Bài giảng môn Công nghệ sinh học môi trường
KHÁI NIỆM
- “Công nghệ” có thể ứng dụng rộng rãi
- “Sinh học”: sử dụng cơ thể sinh học, một quá trình sinh học hay một phản ứng sinh học
- “Môi trường”: giải quyết những vấn đề của môi trường như điều tra ô nhiễm, cải tạo ô nhiễm, xử lý chất thải
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Công nghệ sinh học môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Công nghệ sinh học môi trường
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG TS. Lê Phi Nga TS. Jean-Paul Schwitzguebéls CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n Bài giảng được sử dụng cho giáo viên lên lớp n Đối tượng là các học viên cao học chuyên ngành Công nghệ môi trường, Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐHQG Tp HCM n Mục tiêu: Học viên cần nắm vững các khái niệm, nguyên lý của các công nghệ sinh học đã được ứng dụng, các điều kiện ảnh hưởng và yếu tố thành công n Là môn học tự chọn, yêu cầu học viên đã có những kiến thức cơ bản về: - Sinh vật học - Vi sinh vật môi trường - Sinh thái môi trường - Công nghệ môi trường ĐỐI TƯỢNG GIẢNG, MỤC TIÊU, YÊU CẦU CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Khoâng Khí O2, N2, CO2 H2O Mặt trời (Naêng löôïng) Thöïc vaät Ñaát + Nöôùc (Dinh döôõng) Ñoäng vaät aên coû Ñoäng vaät aên thòt (sinh vaät tieâu thuï) Caùc loaøi vi sinh, ñoäng vaät khoâng xöông soáng (sinh vaät phaân huûy) COÂNG NGHEÄ SINH HOÏC MOÂI TRÖÔØNG Tham gia bảo vệ và cải tạo môi trường, giữ cân bằng sinh thái VỊ TRÍ CỦA CNSH-MT TRONG SINH THÁI CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Không khí Nước Đất PHẠM VI NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Chất thải asia.cnet.com/.../chil dren_bronze2_sc.jpg VAI TRÒ CỦA CNSH MT CNSH Môi trường tham gia vào các quá trình xử lý nước cấp, nước thải, bùn thải, nước mặt bị ô nhiễm, đất ô nhiễm, khí ô nhiễm và còn có thể dùng như công cụ để điầu tra đánh giá ô nhiễm CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n “Công nghệ” có thể ứng dụng rộng rãi n “Sinh học”: sử dụng cơ thể sinh học, một quá trình sinh học hay một phản ứng sinh học n “Môi trường”: giải quyết những vấn đề của môi trường như điều tra ô nhiễm, cải tạo ô nhiễm, xử lý chất thải KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG -Nucleic acid (DNA, RNA) - Protein / enzyme - Lipids - Polysaccharides CÔNG CỤ SINH HỌC ĐƯỢC SỬ DỤNG n Vi sinh vật: trong nước, đất n Thực vật: cạn, bán ngập, ngập nước n Động vật không xương sống trong bùn và đất n Cao phân tử sinh học CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG “ Công nghệ sinh học môi trường là sự kết hợp về mặt nguyên lý của nhiều ngành khoa học và kỹ thuật để sử dụng những khả năng sinh hóa to lớn của các vi sinh vật, thực vật hay một phần cơ thể của những sinh vật này để phục hồi, bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên” EPFL/LEB (Lab for Environmental Biotechnology) ĐỊNH NGHĨA CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ô nhiễm không khí Các chất ô nhiễm thường gặp • NOx, COx, SOx, C2F4 • Hydrocarbons • Chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) BTEXs, axit • Kim loại nặng (Pb..) • POPs (dioxins/furans, PCBs) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ô nhiễm đất và nước Các chất ô nhiễm: • Hydrocarbons (BTEX, PAHs) • Hợp chất cơ Clo (PCE, TCE, PCBs) • Hợp chất vòng thơm chứa nitơ (TNT) • Hợp chất hữu cơ(MTBE) • Vô cơ (NO3, NH4) • Kim loại nặng (Cd, Cr, Pl, Zn, Cu) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG • 14 tiết: Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi sinh (Bioremediation) v Khái niệm và Nguyên lý v Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường nước v Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường đất • 10 tiết: Xử lý ô nhiễm bằng thực vật (Phytoremediation) v Đất và nước ô nhiễm kim loại nặng: nguyên lý, kỹ thuật xử lý v Đất và nước ô nhiễm chất hữu cơ: nguyên lý, kỹ thuật xử lý • 6 tiết: Xử lý chất thải đi kèm tạo sản phẩm (Bioconversion) v Nguyên lý xử lý hiếu khí và kị khí v Công nghệ sinh metan từ nước thải và chất thải rắn Công nghệ sinh hydro v Công nghệ tạo etanol từ chất thải chứa carbonhydrat, cenllulose CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG (30 TIẾT) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG • 5 tiết: Xử lý chất thải đi kèm tạo sản phẩm (Bioconversion) v Nguyên lý xử lý hiếu khí và kị khí v Công nghệ sinh metan từ nước thải và chất thải rắn Công nghệ sinh hydro v Công nghệ tạo etanol từ chất thải chứa carbonhydrat, cenllulose CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG (30TIẾT)- (tiếp theo) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi sinh (BIOREMEDIATION) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Nguyên lý XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH (BIOREMEDIATION) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG chất cho điện tử (nguồn năng lượng) e- e- chất nhận điện tử (oxy, nitrate, sulfate, carbonic) năng lượng sinh tổng hợp carbon N, P, S, Fe, Vi lượng tế bào vi khuẩn Sinh trưởng của vi sinh vật yêu cầu dinh dưỡng (C,N, P, S) vi lượng và hô hấp trong đó bao gồm nguồn cho và chất nhận điện tử XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH: Sinh lý của vi khuẩn CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Chất ô nhiễm là chất cho điện tử (nguồn năng lượng) e- e- năng lượng sinh tổng hợp tế bào vi khuẩn N, P, S, Fe, Vi lượng chất nhận điện tử (oxy, nitrate, sulfate,carbonic) carbon Chất ô nhiễm là chất cho điện tử XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH: Cơ chế “đồng hóa” chất ô nhiễm CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG e- e- năng lượng sinh tổng hợp Chất ô nhiễm = nguồn carbon N, P, S, Fe, Vi lượng chất cho điện tử (nguồn năng lượng) chất nhận điện tử (oxy, nitrate, sul ... gầm theo rễ sâu XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT: NHƯỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 100 - 500Chôn lấp 75 - 205Đóng rắn/ Làm ổn định 40 - 600Nung nóng 50 - 300Điện phân 200 - 450Nhiệt xử lý 150 - 500Nhiệt giải hấp 150 - 400Hòa tan/ chiết bằng axít 75 - 210Chiết rửa đất tại chỗ 50 - 150Rửa đất 25 - 100Trồng cây (Phytoremediation) So sánh chi phí xử lý kim loại nặng ô nhiễm trong đất CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG So sánh chi phí xử lý chất ô nhiễm hữu cơ trong đất 200 - 1500Đốt 360 - 440Chiết bằng dung môi 240 - 340Đóng rắn/ Làm ổn định 120 - 300Nung nhiệt trực tiếp 80 - 200Rửa đất 20 - 220Trộn không khí 50 - 150Xử lý tại chỗ bằng pp vi sinh 10 - 35Trồng cây (Phytoremediation) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Yếu tố và điều kiện thành công XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG THỰC VẬT CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CHUYỂN DẠNG (PHYTO-TRANSFORMATION) •Độc tính •Con đường chuyển hóa Dữ liệu cần thiết •Log Kow = 1-3.5 •Không gây độc cho thực vật Điều kiện thành công Hấp thu bởi thực vật, chuyển hóa, bay hơi Nhân tố quyết định Các hợp chất hữu cơ được hấp thu và biến đổi Cơ sở lý thuyết CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG XỬ LÝ BẰNG VÙNG RỄ (RHIZOSPHERE BIOREMEDIATION) •Độc tính •Con đường chuyển hóa Dữ liệu cần thiết Các hợp chất có khả năng bị phân huỷ bởi vi sinh hiếu khí Điều kiện thành công Vi sinh phân hủy, cần hệ rễ dàyNhân tố quyết định Hệ rễ dày hấp thu hóa chất và kích thích vi khuẩn phát triển Cơ sở lý thuyết CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CỐ ĐỊNH (PHYTO-STABILIZATION) Khả năng làm giảm ngấm và xói mòn đấtDữ liệu cần thiết •Hệ rễ phát triển mạnh •Dùng cho các chất có thể bị cố định Điều kiện thành công Kiểm soát nguồn nước, ổn định và cố định đất Nhân tố quyết định Rễ giữ đất và nước, cố định kim loạiCơ sở lý thuyết CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CHIẾT ĐẤT(PHYTO-EXTRACTION) Khả năng thu hồi kim loại hoặc thải bỏ an toàn Dữ liệu cần thiết •> 3 tấn sinh khối khô/ha.năm •> 1000 mg/kg kim loại •Xử lý đất ô nhiễm nhẹ cho đạt tiêu chuẩn Điều kiện thành công Khả năng sản xuất sinh khối và tích lũy chất ô nhiễm trong các bộ phận có thể thu hoạch Nhân tố quyết định Cây sinh trưởng khỏe, hấp thu và tích lũy các chất ô nhiễm ơ hàm lượng khá cao Cơ sở lý thuyết CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG LỌC BẰNG RỄ (RHIZO-FILTRATION) Tốc độ xử lý ô nhiễmDữ liệu cần thiết •Mật độ cây 200-1000 g/m2 •Thời gian chịu ngập nước là vài ngày Điều kiện thành công Hấp thu/lọc qua rễ, cây có khả năng chịu ngập nước Nhân tố quyết định Rễ cây hấp thu và cố định các chất ô nhiễm Cơ sở lý thuyết CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ảnh hưởng của EDTA đến hiệu quả loại KLN (thí nghiệm trong nhà kính với cây bắp, Zea mays) 5.3 / 20.1 13.2 / 58.7 23.8 / 296104 / 1980.5 mg EDTA kg- 1 đất 0.3 / 13.1 1.2 / 42.33.3 / 2932.8 / 34.4Không xử lý CuCdZnPbXử lý Hàm lượng KLN trong đất / lá (mg/kg trọng lượng khô) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Xử lý chất thải đi kèm tạo sản phẩm (BIOTREATMENT- BIOCONVERSION) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG VÌ SAO CẦN DÙNG DẠNG NĂNG LƯỢNG SẢN XUẤT BẰNG CON ĐƯỜNG SINH HỌC (BIO-FUELS)? n Giải pháp thay thể nhiên liệu hóa thạch đang dần cạn kiệt n Giảm phát thải CO2. n Giảm ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông n Ít độc hơn các dạng năng lượng hóa thạch như xăng dầu hay diesel n Nguồn cung cấp năng lượng dồi dào, giá thành kiểm soát được. n Mở ra một ngành công nghiệp mới tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động. CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG BIO-FUELS & CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG KHÁC CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG SINH KHỐI SẢN XUẤT BIO-FUELS: Ngũ cốc, lúa gạo, tinh bột, đường Vật liệu chứa cellulose : cỏ, ,cây, phế phẩm nông nghiệp, gỗ thừa, chất thải rắn Lên men (phức tạp) Lên men (dẽ dàng) Etanol Etanol Biogas cây lấy dầu: cải dầu, đậu nành, hướng dương Methylester diesel Chất thải hữu cơ: chế biến cá, mỡ động vật Lên men diesel Biogas CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Chất thải của các nhà máy cưa Phân bón Bùn cống Thành phần hữu cơ trong rác thải đô thị Dầu thực vật và chất béo đã qua sử dụng Phụ phẩm và chất thải Gỗ thừa trong ngành mộc Gỗ thừa khi đốn cây Rơm rạ sau khi thu hoạch ngũ cốc Các loại phế phẩm khác từ ngành công nghiệp chế biến nông sản (mía, trà, cà phê, cao su, dầu cọ và dầu dừa) Phế phẩm Rừng ngắn ngày (bạch đàn, dương) Cây dài ngày (cỏ miscanthus) Cây vụ mùa (cải dầu, mía, củ cải đường) Cây trồng chuyên canh Thí dụLoại SINH KHỐI CHO SẢN XUẤT BIO-FUELS: CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Sản phẩm của thực vật sau Phytoremediation Phân huỷ Xử lý nhiệt Xử lý sinh học Xử lý cơ học Sản phẩm Nhiệt phân Khí hoá Đốt Lên men Thị trường Xử lý cơ học Hoá chất Nhiệt Điện Nhiên liệu Bio-oil Fuel-gas Nhiệt Etanol Bio-gas Dầu ép XỬ LÝ SINH KHỐI - TẠO NĂNG LƯỢNG SINH HỌC CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG XỬ LÝ SINH HỌC Thuỷ phân Lên men Phân huỷ kỵ khí Phân huỷ hiếu khí Đường Dung môi hữu cơ, acid, rượu Sản phẩm phân huỷ Thức ăn động vật Điện Hoá chất hữu cơ Phương pháp Sản phẩm sơ cấp Sản phẩm thứ cấp Gas MHV Phân trộn Metan Chất ổn định đất XỬ LÝ SINH KHỐI - TẠO SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Nguyên lý năng lượng, sinh khối XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NĂNG LƯỢNG CHUYỂN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Hiếu khí (cần Oxy) Nhiệt (40%) Sinh khối (C,H,O,N,S) (60%) DGKj (100%) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NĂNG LƯỢNG CHUYỂN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Kị khí (không cần/cần rất ítOxy) Tạo CH4 (95%) Tạo Sinh khối Tạo Nhiệt (3-5%) DGKj (100%) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Hiếu khí (cần Oxy) Glucose C6H12O6 +6O2 (100%) 6CO2+ 6H2O(50%) Sinh khối lớn (C,H,O,N,S) (50%) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA TRONG QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT Kị khí (không cần/cần rất ítOxy) Glucose (100%) 3CH4+ 3 CO2 (90-95%) Sinh khối rất nhỏ (5-10%) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA HIẾU KHÍ TRONG QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI Hiếu khí (cần Oxy) Carbon trong chất thải (100%) CO2 (50%) BÙN (50%) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CƠ CHẤT CHUYỂN HÓA KỊ KHÍ TRONG QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI Kị khí (không cần/cần rất ítOxy) Khí sinh học (CH4, H2S, CO2, NH3) (90-95%) Sinh khối rất nhỏ (5-10%) Carbon trong chất thải (100%) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Công nghệ xử lý nước thải sinh metan (CH4) XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG SINH KHÍ METAN (CH4) n Cơ chế phản ứng kị khí: n Vi khuẩn sinh metan từ acetic axít (Acetoclastic methanogens) n Vi khuẩn sinh metan từ hydro (H2-utilizing methanogens) OH2CHH4CO 2422 +®+ 243 COCHCOOHCH +® CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n Chế biến phô mai và bơ sữa n Chế biến trái cây và rau quả n Chế biến đường n Chế biến ngũ cốc và lúa mì n Sản xuất nước uống n Nhà máy bia n Chưng cất rượu n Chế biến cá và thuỷ hải sản n Lò mổ và đóng gói thịt n Nước rỉ rác n Giấy và bột giấy n Dược n Sản xuất hoá chất XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN: Nguồn nước thải, chất thải rắn CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Các phương pháp xử lý kỵ khí Trạng thái lơ lửng Có sử dụng giá thểLai hợp Bể phân huỷ khuấy trộn hoàn toàn Tiếp xúc kị khí Giá thể cố định Giá thể bùn trôi nổi/trương nở Hồ kỵ khí UASB UASB/ lớp cố định CÔNG NGHỆ SINH KHÍ METAN (CH4) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 40 - 80Giá thể trôi nổi 10 - 30Giá thể cố định 2 - 30UASB 2 - 5Contact 1 - 2Khuấy trộn hoàn toàn (CSTR) Tốc độ xử lý (kg COD m-3 day-1) Loại bể SINH KHÍ METAN (CH4): hiệu suất giảm COD CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG SINH KHÍ METAN (CH4): Xử lý theo mẻ Cấp khí gas trở lại Bùn hoạt tính lấy đi 15% Nước sau xử lý CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Khuấy cơ học Trộn băng biogas hoàn lưu SINH KHÍ METAN (CH4): Hệ thống CSTR CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Bể phân huỷ khuấy trộn hoàn toàn SINH KHÍ METAN (CH4): Bể phân huỷ khuấy trộn hoàn toàn CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG SINH KHÍ METAN (CH4): Bể tiếp xúc kị khí Chất rắn hoàn lưu Nước đầu vào Nước đầu ra Bùn hoạt tính Loại khí CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Nước hoàn lưu SINH KHÍ METAN (CH4): Bùn cố định Nước vào Nước raNước ra CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG SINH KHÍ METAN (CH4): Lọc kị khí (AF) Lớp bùn trôi nổi Nước vào Nước ra CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ưu điểm n Kỹ thuật đơn giản, đáng tin cậy n Tiêu thụ ít năng lượng n Hiệu xuất xử lý cao trong thời gian ngắn Nhược điểm n Quá trình tạo bùn hạt tốn thời gian và khó kiểm soát n Khó xử lý khi hàm lượng chất rắn caoNước vào Nước ra SINH KHÍ METAN (CH4): Upflow Anaerobic Sludge Blanket (UASB) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Công nghệ xử chất thải rắn sinh metan (CH4) XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Quá trình thu khí liên tục XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN –SINH METAN: Xử lý mẻ liên tục Nạp CTR Phản ứng - tạo khí metan Kết thúc Sơ đồ cơ sở Mẻ - 1 Mẻ - 2 Mẻ - 3 CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN –SINH METAN: Xử lý đẩy ống (Pluglow) liên tục CTR vào CTR sau xử lý Gas CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Yếu tố ảnh hưởng XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO KHÍ METAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n Nguồn gốc và tính chất của nước thải n Hàm lượng chất ô nhiễm hữu cơ n Nhiệt độ nước thải n Hàm lượng chất rắn lơ lửng n Sự hiện diện của các chất độc n Tải lượng dự kiến n Ức chế do biogas và bùn lắng tạo thành n Tốc độ tạo sinh khối từ chất hữu cơ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN: Yếu tố ảnh hưởng CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN: Nhu cầu một số vi lượng kim loại cho Vi khuẩn kị khí CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Kim loại Ức chế trung bình Ức chế mạnh (mg/l) (mg/l) Na 3500-5500 8000 K 2500-4500 12000 Ca 2500-4500 8000 Mg 1000-1500 3000 NH4 1000-3000 3000 S2- 200 200 Cu 0.5 (hòa tan 50-70 (tổng) Cr(6) 3.0 (hòa tan) 200-600 (tổng) Cr(3) 180-420 (tổng) Ni 2.0 (hòa tan) 30 (tồng) Zn 1.0 (hòa tan) CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN: Vi khuẩn kị khí ức chế bởi Kim loại CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN: Chất hữu cơ ức chế Vi khuẩn sinh metan CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Đánh giá XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO KHÍ METAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n Thể tích xử lý hiếu khí lớn gấp 5-10 lần n Lượng sinh khối bùn chỉ chiếm 5-20 % sinh khối thu được của xử lý hiếu khí n Dinh dưỡng cung cấp chỉ chiếm 5-20 % dinh dưỡng cho xử lý hiếu khí n Sinh khối bùn có thể giữ hoạt tính tới 1 năm n Không cần năng lượng để cấp khí n Hiệu suất sinh mêtan có thể lên đến 12 triệu BTU/1tấn COD phân huỷ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI –SINH METAN: So sánh với công nghệ xử lý hiếu khí CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI – SINH METAN: Ưu điểm n Chịu tải lượng lớn n Quá trình ổn định n Giảm chi phí n Giảm diện tích thiết kế n Giảm lượng dinh dưỡng N,P,K cung cấp n Tiết kiệm năng lượng vận hành n Giảm thiểu nhân công vận hành n Giảm khí thải đầu ra n Chống hiện tượng trào bọt của nước thải n Phân hủy được các chất hữu cơ mà không thể phân huỷ hiếu khí n Giảm độ độc của các hợp chất cơ Clo n Tiên lượng trước được quá trình xử lý CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI – SINH METAN: Nhược điểm n Giai đoạn thích nghi khá lâu n Không hiệu quả với nước thải loãng có độ kiềm cao họăc chứa nhiều đường n Hiệu quả không đủ để thải trong một số trường hợp n Đối với nướcthải loãng khó khăn để nâng nhiệt độ lên 35 oC (tối ưu) n Trong khí metan có chứa H2S và mùi hôi khác n Không thực hiện được quá trình nitrogen hoá n Một số hợp chất cơ Clo (alipatic) dễ gây đôc cho Vi khuẩn sinh metan n Ở nhiệt độ thấp tốc độ phản ứng rất chậm n Nồng độ NH4 cao (40-70 mg/l) đòi hỏi hoạt tính tối đa CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ví dụ: XỬ LÝ BÙN –SINH METAN ở Netherland CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ví dụ: XỬ LÝ NƯỚC THẢI –SINH METAN Ở ẤN ĐỘ CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Ví dụ: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC CÔNG NGHỆ SINH METAN với nước thải cất rượu tại Ấn Độ) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Bùn nén Nước thải Tạo metan từ Nước thải và bùn thải công nghiệp mia đường CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM CÔNG NGHỆ SINH KHÍ HYDRO(H2) CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG H+ + e- H2 H+ + ATP + e- H2 Ferredoxin Hydrogenase Ferredoxin Nitrogenase CÔNG NGHỆ SINH KHÍ H2: Cơ chế quang tổng hợp CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ SINH KHÍ H2: Cơ chế lên men H+ + e- H2 NADH NAD+ +H2 Hydrogenase Ferredoxin Ferredoxin CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Các phương pháp sản xuất H2 sinh học Vi sinh vật Phản ứngQuá trình CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ SINH KHÍ H2: lên men CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Sản xuất H2, CH4, acetate từ chất thải chứa Lactose bằng nuôi cấy hỗn hợp Clostridium + Methanothermobacter Sản phẩm H2 Metan CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Các quá trình qua 2 giai đoạn. A. Giai đoạn 1: vi khuẩn Thermotoga elfii phân hủy chất thải tạo H2 và axit axetic B. Giai đoạn 2: lên men axit axetic tạo ra khí metan Ví dụ: Sản xuất H2, CH4, acetate từ chất thải rắn sinh hoạt CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG XỬ LÝ CHẤT THẢI-TẠO SẢN PHẪM nCÔNG NGHỆ SINH ETANOL CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n CÔNG NGHỆ SINH ETANOL CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ SINH ETANOL Hãng Ford tập trung chế tạo xe sử dụng etanol. Châu Âu đặt mục tiêu thay thế 5.75 % lượng xăng dầu hiện tại bằng năng lượng sinh học vào năm 2010. n Hydrate hóa Ethylene (C2H4) n Lên men đường Glucose (C6H12O6) n Lên men CTR sinh hoạtBIO-ETANOL CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Phụ phẩm nông nghiệp Gỗ cây ngắn ngày CTR sinh hoạt Cây chứa nhiều đường CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: nguồn sinh khối CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: phản ứng lên men CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: Hiệu quả chuyển hóa CHUYỂN HÓA THẤP NHẤT CAO NHẤT TRUNG BÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG Gỗ: Cellulose Hemocellulose Các polysaccharides Xylose (đường 5 C) Etanol Glucose (đường 6 C) Thủy phân Nấm men Vi khuẩn CÔNG NGHỆ SINH ETANOL TỪ GỖ CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG ETANOL+v Ví dụ: Etanol từ chất thải công nghiệp mía đường Hawaii Sản phẩm phụ CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 1. Lên men đường đã có sẵn 2. Thủy phân bằng axít đặc - trung hòa-lên men 3. Phân hủy HC có Nitơ - Thủy phân-lên men 4. Phân hủy bằng hơi - thủy phân-lên men 5. Phân hủy bằng axít - lên men bằng vi sinh vật chuyển gen (MGO) CÔNG NGHỆ SINH ETANOL: các dạng công nghệ CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 3. Thủy phân bằng axít đặc - trung hòa-lên men CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 2. Phân hủy HC có Nitơ-Thủy phân-lên men CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG n 5. Phân hủy băng axít-lên men bằng vi sinh vật chuyển gen (GMO)
File đính kèm:
- bai_giang_mon_cong_nghe_sinh_hoc_moi_truong.pdf