Giáo trình Vẽ điện
Khỏi quỏt chung về bản vẽ điện
Bản vẽ điện là một trong những phần khụng thể thiếu trong hoạt động nghề
nghiệp của ngành điện núi chung và của người thợ điện cụng nghiệp núi riờng. Để
thực hiện được một bản vẽ thỡ khụng thể bỏ qua cỏc cụng cụ cũng như những qui
ước mang tớnh qui phạm của ngành nghề.
Đõy là tiền đề tối cần thiết cho việc tiếp thu, thực hiện cỏc bản vẽ theo những
tiờu chuẩn hiện hành.
Vẽ điện là một trong những mô đun cơ sở thuộc nhóm nghề điện – điện tử dân
dụng và công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa bổ trợ cần thiết cho các mô đun/ môn
học chuyên môn khác. Sau khi học tập mô đun này, học viên có đủ kiến thức cơ sở
để đọc, phân tích và thực hiện các bản vẽ, sơ đồ điện chuyên ngành để học tập tiếp
các mô đun/ môn học chuyên mộn như: Máy điện, Cung cấp điện, Kỹ thuật lắp đặt
điện, Trang bị điện 1, Trang bị điện 2.
Mô đun này phải được học ngay ở học kỳ đầu tiên song song với các mô đun
Điện kỹ thuật, An toàn lao động.
Học xong mô đun này, học viên có năng lực:
? Vẽ và nhận dạng được các ký hiệu điện, các ký hiệu mặt bằng xây dựng trên
bản vẽ điện theo TCVN và Tiêu chuẩn Quốc tế (IEC).
? Thực hiện bản vẽ điện theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn Quốc tế.
? Vẽ, đọc được các bản vẽ điện chiếu sáng; bản vẽ lắp đặt điện; cung cấp
điện; sơ đồ mạch điện tử .
? Phân tích được các bản vẽ điện để thi công đúng như thiết kế.
? Dự trù được khối lượng vật tư cần thiết phục vụ quá trình thi công.
? Đề ra phương án thi công phù hợp, thi công đúng với thiết kế kỹ thuật.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Vẽ điện
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK Trang 1 MỤC LỤC: Bài mở đầu: KHÁI QUÁT VỀ VẼ ĐIỆN ............................................................... 3 2.1. Vật liệu dụng cụ vẽ ................................................................................... 3 2.2. Khổ giấy ................................................................................................... 5 2.3. Khung tờn ................................................................................................. 6 2.4. Chữ viết trong bản vẽ điện ....................................................................... 7 2.5. Đường nột ................................................................................................ 8 2.6. Cỏch ghi kớch thước. ................................................................................ 8 2.7. Tỷ lệ bản vẽ .............................................................................................. 9 2.8. Cỏch gấp bản vẽ ...................................................................................... 9 Bài 1: CÁC TIấU CHUẨN CỦA BẢN VẼ ĐIỆN ................................................. 10 1.1. Tiờu chuẩn Việt Nam (TCVN) ................................................................. 10 1.2. Tiờu chuẩn Quốc tế (IEC) ...................................................................... 10 BÀI 2: VẼ CÁC Kí HIỆU QUI ƯỚC DÙNG TRONG BẢN VẼ ĐIỆN ............... 13 Giới thiệu ........................................................................................................ 13 1. Vẽ cỏc ký hiệu phũng ốc và mặt bằng xõy dựng ...................................... 13 2. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ điện chiếu sỏng ..................................... 15 2.1. Nguồn điện .............................................................................................. 15 2.2. Cỏc loại đốn điện và thiết bị dựng điện ................................................... 16 2.3. Cỏc loại thiết bị đúng cắt, bảo vệ ........................................................... 18 2.4. Cỏc loại thiết bị đo lường ........................................................................ 19 3. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ điện cụng nghiệp ................................... 20 3.1. Cỏc loại mỏy điện ................................................................................... 20 3.2. Cỏc loại thiết bị đúng cắt, điều khiển ...................................................... 23 4. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ cung cấp điện ........................................ 26 4.1. Cỏc thiết bị đúng cắt, đo lường, bảo vệ. ................................................. 26 4.2. Đường dõy và phụ kiện đường dõy. ....................................................... 28 5. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ điện tử .................................................... 31 5.1. Cỏc linh kiện thụ động ............................................................................ 31 5.2. Cỏc linh kiện tớch cực .............................................................................. 34 5.3. Cỏc phần tử logớc .................................................................................... 37 6. Cỏc ký hiệu bằng chữ dựng trong vẽ điện ................................................ 38 BÀI 3: VẼ SƠ ĐỒ ĐIỆN ..................................................................................... 56 1. Mở đầu ....................................................................................................... 56 1.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 56 1.2. Vớ dụ về cỏc dạng sơ đồ ........................................................................ 57 2. Vẽ sơ đồ mặt bằng, sơ đồ vị trớ ................................................................. 58 2.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 58 2.2. Vớ dụ về sơ đồ mặt bằng và sơ đồ vị trớ ................................................. 59 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK Trang 2 3. Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy........................................................ 60 3.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 60 3.2. Vớ dụ về sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy ............................................ 60 4. Vẽ sơ đồ đơn tuyến .................................................................................. 90 4.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 90 4.2. Nguyờn tắc thực hiện ............................................................................. 90 5. Nguyờn tắc chuyển đổi cỏc dạng sơ đồ .................................................... 91 5.1. Nguyờn tắc chung .................................................................................. 91 5.2. Dự ... t và tắc kờ nhựa 2cm. Cỏc đốn, quạt lắp vào trõn nhà ở vị trớ tương ứng. Cỏc bảng điều khiển đặt ở độ cao (1,4 – 1,6)m tớnh từ nền nhà. Vật tư cần thiết được dự trự trong bảng 3.3. B1 VÀ B3 Q2 Q4 Đ1 Đ7 Đ2 Đ8 Đ3 Đ9 Q1 Q3 Đ4 Đ5 Đ6 B2 Đ10 B4 Cửa sau B à n G iỏ o v iờ n Cửa trước 2 6 15 3 5 3 2 5 3 3 SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN B1 B2 B3 B4 Đ1 Đ2 Đ3 Đ6 Đ5 Đ4 Đ7 Đ8 Đ9 Đ10 Q1 Q2 Q3 Q4 4 10 7 8 6 2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 106 Bảng 3.3 STT CHỈ DANH – CHỦNG LOẠI ĐVT SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ 1. Dõy điện đơn 30/10 m 70 2. Dõy điện đụi 24 m 120 3. Ống dẹp (10x20) Ống 10 Nhỏnh vào cỏc dóy đốn 4. Ống dẹp (20x30) Ống 08 Đường ống chớnh 5. Bảng nhựa (25x30) và (10x15) Cỏi 02 + 02 6. Vớt 2cm Bọc 03 7. Vớt 1,5cm và 3,5cm Bọc 01 + 01 8. Tắc kờ nhựa 3mm Bọc 10 9. Tắc kờ nhựa 4mm Bọc 03 10. Băng keo điện Cuộn 05 11. Đốn huỳnh quang 40W, 220V (1,2m) Bộ 18 12. CB 220V, 30A Cỏi 01 CB tổng 13. Cầu chỡ 250V, 7A Cỏi 14 14. Cụng tắc 250V, 7A Cỏi 10 15. Ổ cắm nhiều lổ Cỏi 01 Dựng cho thiờt bị nghe nhỡn 16. Quạt trần 220V, 120W + Hộp số Bộ 04 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK Cao đẳng Nghề Đăk Lăk | 107 Giải vớ dụ 3.33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐĂK LĂK Lớp: Tờn: Ng.vẽ: KT: KHOA ĐIỆN Tỉ lệ: 1:1 Số: MẠNG ĐIỆN PHÂN XƯỞNG SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN 3+ N 1Đ 2Đ 3Đ 4Đ 5Đ 6Đ 7Đ 8Đ 9Đ 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 CB 1Đ 1K 2Đ 2K 3Đ 3K 4Đ 4K 5Đ 5K 6Đ 6K 7Đ 7K 8Đ 8K 9Đ 9K SƠ ĐỒ NGUYấN Lí Thuyết minh: - Toàn bộ hệ thống được đúng cắt qua CB tổng 3 pha cú cụng suất phự hợp. - Trục chớnh sử dụng dõy đồng bọc 4 lừi cú tiết diện phự hợp. đường dõy được lắp nổi trờn sứ đỡ. - Nhỏnh rẽ ra từng động cơ được đi ngầm. Sử dụng cỏp đồng bọc 4 lừi (tiết diện phự hợp) luồn trong ống cỏch điện PVC. - Cỏc động cơ được điều khiển bằng khởi động từ (với cụng suất và sơ đồ mạch thớch hợp) lắp trong tủ điều khiển, đặt tại vị trớ cụng tỏc. - Toàn bộ hệ thống được nối đất thụng qua hệ thống tiếp địa liờn kết theo tiờu chuẩn. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 108 HOẠT ĐỘNG II: TỰ HỌC VÀ ễN TẬP - Tài liệu tham khảo cho bài này: Lờ Cụng Thành: GIÁO TRèNH VẼ ĐIỆN, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM - 1998. TIấU CHUẨN NHÀ NƯỚC: Ký hiệu điện; Ký hiệu xõy dựng. Cỏc tạp chớ về điện, giới thiệu sản phẩm của cỏc nhà sản xuất trong, ngoài nước hiện cú trờn thị trường. Trao đổi nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi: 3.1 đến 3.6. Giải cỏc bài tập: 3.7 đến 3.20. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 3.1 Nờu sự khỏc nhau và mối liờn hệ giữa cỏc dạng sơ đồ dựng trong vẽ điện? 3.2 Nờu tầm quan trọng và ý nghĩa của sơ đồ nguyờn lý? 3.3 Nờu tầm quan trọng và ý nghĩa của sơ đồ nối dõy? 3.4 Nờu cỏc yờu cầu khi vạch một phương ỏn đi dõy chi tiết cho một cụng trỡnh điện? 3.5 Nờu trỡnh tự và nguyờn tắc khi chuyển từ sơ đồ nối dõy chi tiết sang sơ đồ đơn tuyến? 3.6 Phõn tớch cỏc yờu cầu cần thiết cho việc đọc bản vẽ điện phục vụ cụng tỏc thi cụng? 3.7 Mạch gồm 2 cầu chỡ, 1 ổ cắm, 2 cụng tắc điều khiển 3 đốn sợi đốt (cú điện ỏp giống nhau và bằng với điện ỏp nguồn). Hóy vẽ sơ đồ nguyờn lý, sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến cho mạch điện trờn. 3.8 Mạch chuụng gọi đến nhiều nơi và từ nhiều nơi gọi đến được bố trớ như hỡnh 3.59. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 3.9 Dạng sơ đồ khỏc của đốn cầu thang được bố trớ như hỡnh 3.60. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. HèNH 3.59: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐIỀU KHIỂN CHUễNG GỌI NHIỀU NƠI VÀ NH ỀU NƠI GỌI ĐẾN 1 CC N 1 CĐ 1 M 2 CC 3 M 2 CĐ 3 CĐ 4 CĐ 2 M 4 M TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 109 3.10 Mạch đốn điều khiển ở 4 nơi (đốn chiếu sỏng hành lang) được bố trớ như hỡnh 3.61. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 3.11 Mạch đốn sỏng luõn phiờn và đốn sỏng tỏ, sỏng mờ được bố trớ như hỡnh 3.62: 2K: bậc về 1: đốn 1Đ sỏng; bậc về 2: đốn 2Đ sỏng; 4K: bậc về a: đốn 3Đ và 4Đ sỏng mờ; bậc về b: đốn 4Đ sỏng tỏ; Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 3.12 Mạch điều khiển động cơ được bố trớ như hỡnh 3.63 Biết Đ1 đảo chiều quay; Đ2 chỉ quay 1 chiều. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy. HèNH 3.62: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẩN SÁNG LUÂN PHIấN VÀ ĐẩN SÁNG TỎ SÁNG MỜ N 4 Đ 1 K 2 Đ 1 Đ 2 K 3 Đ 3 K 4 K 1 CC 2 CC 2 1 a b Đ N HèNH 3.61: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẩN ĐIỀU KHIỂN Ở 4 NƠI CC 1K 2K 4K 3K HèNH 3.60: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẩN CẦU THANG 2 K Đ 1 K N N 1 CC 1 CC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 110 3.13 Mạch điều khiển động cơ được bố trớ như hỡnh 3.64 Biết Đ1 đảo chiều quay; Đ2 mở mỏy Y – . Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy. 3.14 Mạch đảo chiều quay động cơ 1 pha (kiểu nội trở) được bố trớ bằng cầu dao 2 ngó cú sơ đồ nguyờn lý như hỡnh 3.65. Hóy vẽ sơ đồ nối dõy chi tiết. HèNH 3.64: ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 3 PHA 1CD 2CD Đ2 Đ1 A B C HèNH 3.63: ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 3 PHA Đ1 Đ2 A B C TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 111 3.15 Một căn hộ cú 3 phũng; sử dụng cỏc thiết bị sau: - Phũng khỏch: 1 đốn huỳnh quang 1,2m, 1 quạt treo tường, 1 chuụng điện và cỏc thiết bị õm thanh. - Phũng ngủ: 1 đốn huỳnh quang 1,2m, 1 đốn ngủ, 1 quạt treo tường, 1 bộ mỏy vi tớnh để bàn, 1 bàn ủi điện. - Bếp và nhà vệ sinh: 1 đốn huỳnh quang 1,2m, 1 đốn huỳnh quang 0,6m (trong toilett) 1 tủ lạnh, nồi cơm điện. Hóy vẽ sơ đồ cung cấp điện cho căn hộ trờn và thuyết minh phương ỏn. 3.16 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn tuyờn như hỡnh 3.66. 3.17 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn tuyờn như hỡnh 3.67. HèNH 3.66: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.16 ; N HèNH 3.65: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ 1 PHA BẰNG CẦU DAO 2 NGÃ 2CD N 1CD TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 112 3.18 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn tuyến như hỡnh 3.68. 3.19 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn tuyờn như hỡnh 3.69. 3.20 Mặt bằng của một trường học như hỡnh 3.70. Hóy vẽ sơ đồ cung cấp điện cho cỏc khu vực của trường và thuyết minh phương ỏn đi dõy. HèNH 3.69: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.19 ; N HèNH 3.68: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.18 ; N HèNH 3.67: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.17 ; N TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 113 KHU HÀNH CHÍNH (3 TẦNG) KHU PHềNG HỌC B (4 TẦNG) NHÀ THI ĐẤU THỂ THAO (2 TẦNG) XƯỞNG THỰC HÀNH D (2 TẦNG) XƯỞNG THỰC HÀNH E (2 TẦNG) Kí TÚC XÁ G1 (4 TẦNG) KHU PHềNG HỌC C (4 TẦNG) XƯỞNG THỰC HÀNH F (2 TẦNG) 3 – 3 8 0 V KHU PHềNG HỌC A (3 TẦNG) Kí TÚC XÁ G2 (4 TẦNG) HèNH 3.70: MẶT BẰNG TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 114 6. Giới thiệu phần miền mỏy tớnh hỗ trợ thiết kế mạch điện AutoCAD Electrical 1.1. Tớnh tiện ớch của CAD CAD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Aided Desingn. Hiện nay thuật ngữ CAD ngày càng trở nờn phổ biến trong kỹ thuật núi chung và trong điện núi riờng. Nú đó tạo ra một phương phỏp thiết kế mới cho cỏc kỹ thuật viờn. Trong tiếng Việt nú cú nghĩa là thiết kế trờn mỏy tớnh hay cũng cú thể gọi là thiết kế với sự hỗ trợ cuả mỏy tớnh. Việc thiết kế trờn mỏy vi tớnh giỳp cho bạn cú thể lờn được nhiều phương ỏn trong một thời gian ngắn và sửa đổi bản vẽ một cỏc nhanh chúng và dễ dàng hơn rất nhiều so với cỏch làm thủ cụng. Ngoài ra bạn cú thể tra hỏi cỏc diện tớch, khoảng cỏch...trực tiếp trờn mỏy. CAD Electrical là một phần mền thiết kế trờn mỏy vi tớnh cỏ nhõn được sử dụng tương đối rộng rói trong cỏc ngành : Thiết kế hệ thống điện, nước ,Thiết kế kiến trỳc xõy dựng và trang trớ nội thất, Thiết kế cơ khớ, Thiết kế hệ thống chiếu sỏng cho cỏc cụng trỡnh văn hoỏ, Thiết lập hệ thống bản đồ. Cỏc đũi hỏi về cấu hỡnh CAD Electrical yều cầu cần cú mụi trường hệ điều hành là Windows 98; Windows ME; Windows 2000; Windows XP... với cấu hỡnh mỏy tối thiểu là Pentium 233 (hoặc tương đương), 256MB Ram; Bộ hiển thị Video cú độ phõn giải 800ỡ600 chế độ màu tối thiểu là 256 màu. 1.2. Giao diệ n của AutoCAD Electrical Sau khi khởi động AutoCAD Electrical sẽ xuất hiện màn hỡnh làm việc của AutoCAD Electrical . Toàn bộ khung màn hỡnh như sau 1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD Electrical Hầu hết cỏc lệnh đều cú thể được chọn thụng qua Menu hoặc Toolbar của chương trỡnh. Đõy là cỏc phần tử màn hỡnh dạng tớch cực nú giỳp ta thực hiện được cỏc lệnh của AutoCAD Electrical mà khụng nhất thiết phải nhớ tờn lệnh. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 115 Những cụng cụ này rất hữu ớch với những người lần đầu tiờn làm việc với AutoCAD Electrical, tuy nhiờn việc thực hiện lệnh thụng qua Menu (hoặc Toolbar) cũng đũi hỏi người sử dụng phải liờn tục di chuyển chuột đến cỏc hộp cụng cụ hoặc chức năng Menu tương ứng, do vậy thời gian thực hiện bản vẽ cú thể cũng kộo dài thờm đụi chỳt. Với những người đó thành thạo AutoCAD Electrical cỏch thực hiện bản vẽ đa số được thụng qua dũng lệnh (vựng IV), với cỏc cỏch viết lệnh theo phớm tắt (cỏch viết rỳt gọn). Tuy nhiờn để đạt đến trỡnh độ đú cần cú thời gian rốn luyện, làm quen với cỏc lệnh và dần tiến tới việc nhớ tờn, nhớ phớm tắt của lệnh .v.v... 1.3.1. Menu Bar AutoCAD Electrical cú danh mục Menu (vựng III), cỏc Menu này được xếp ngay bờn dưới dũng tiờu đề. Đú là cỏc Menu dạng kộo xuống (Pull down menu), cỏc chức năng Nenu sẽ xuất hiện đầy đủ khi la kớch chuột lờn danh mục của menu đú. File Menu Menu này đảm trỏch toàn bộ cỏc chức năng làm việc với File trờn đĩa (mở File, ghi File, xuất nhập File...). Ngoài ra cũn đảm nhận việc định dạng trang in; khai bỏo cỏc tham số điều khiển việc xuất cỏc số liệu trờn bản vẽ hiện tại ra giấy hoặc ra File... TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 116 Menu Edit Liờn quan đến cỏc chức năng chỉnh sửa số liệu bộ nhớ tạm thời (Copy); dỏn (Paste) số liệu từ bộ nhớ tạm thời ra trang hỡnh hiện tại.... Menu View Liờn quan đến cỏc chức năng thể hiện màn hỡnh CAD. Khụi phục màn hỡnh (Redraw); thu phúng hỡnh (Zoom); Đẩy hỡnh (Pan); Tạo cỏc Viewport; Thể hiện màn hỡnh duới dạng khối (Shade hoặc Render) v.v... Menu Insert Sử dụng để thực hiện cỏc lệnh chốn. Cỏc dạng số liệu được chốn vào cú thể là cỏc khối (Block); cỏc file ảnh; cỏc đối tượng 3D Studio; cỏc file ảnh dạng Metafile; cỏc đối tượng OLE v.v... Menu Format Sử dụng để định dạng cho cỏc đối tượng vẽ. Cỏc đối tượng định dạng cú thể là cỏc lớp (Layer); Định dạng màu sắc (Color); Kiểu đường; Độ mảnh của đường; Kiểu chữ; Kiểu ghi kớch thước; Kiểu thể hiện điểm v.v... Menu Draw Là danh mục Menu chứa hầu hết cỏc lệnh vẽ cơ bản của CAD. Từ cỏc lệnh vẽ đường đến cỏc lệnh vẽ mặt, vẽ khối; từ cỏc lệnh vẽ đường thẳng, đoạn thẳng đến cỏc lệnh vẽ phức tạp; từ cỏc lệnh làm việc với đường đến cỏc lệnh làm việc với văn bản (Text), đến cỏc lệnh tụ màu, điền mẫu tụ, tạo khối và sử dụng khối v.v... TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 117 Menu Dimension Bao gồm cỏc lệnh liờn quan đến việc ghi và định dạng đường ghi kớch thước trờn bản vẽ. Cỏc kớch thước cú thể được ghi theo dạng kớch thước thẳng; kớch thước gúc; đường kớnh, bỏn kớnh; ghi dung sai; ghi theo kiểu chỳ giải v.v... Cỏc dạng ghi kớch thước cú thể được chọn lựa theo cỏc tiờu chuẩn khỏc nhau, cú thể được hiệu chỉnh để phự hợp với tiờu chuẩn của từng quốc gia; từng bộ, ngành... Menu Modify Là danh mục Menu liờn quan đến cỏc lệnh hiệu chỉnh đối tượng vẽ của CAD. Cú thể sử dụng cỏc chức năng Menu tai đõy để sao chộp cỏc đối tượng vẽ; xoay đối tượng theo một trục; tạo ra một nhúm đối tượng từ một đối tượng gốc (Array); lấy đối xứng qua trục (Mirror); xộn đối tượng (Trim) hoặc kộo dài đối tượng (Extend) theo chỉ định ... Đõy cũng là danh mục Menu quan trọng của CAD, nú giỳp người sử dụng cú thể nhanh chúng chỉnh sửa cỏc đối t-ợng đó vẽ, giỳp cho cụng tỏc hoàn thiện bản vẽ và nõng cao chất lượng bản vẽ. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 118 Menu components Dựng để xuất cỏc linh kiện, thiết bị điện cú sẵn, mụ phỏng mạch 1.4. Vẽ điện 4.1.1. Tổng quan Hệ thống điện bao gồm nhà mỏy điện gồm cỏc mỏy phỏt và động cơ điện làm nhiệm vụ phỏt ra điện và tự dựng-phõn phối cho nhà mỏy; trạm biến ỏp cú vai trũ nõng cao điện ỏp trước khi truyền tải để giảm tổn thất điện năng hoặc cú thể giảm điện ỏp truyền tải xuống một giỏ trị nào đú để phự hợp với nhu cầu sử dụng điện; Đường dõy làm nhiệm vụ truyền tải điện, và cỏc thiết bị đúng cắt bảo vệ hệ thống điện, cỏc thiết bị chiếu sỏng và sử dụng điện khỏc cũng hợp thành hệ thống điện. Chương này sẽ sử dụng Autocad Electrical với cỏc lệnh đó học ở chương trước, kết hợp với thư viện thiết bị điện cú sẵn theo tiờu chuẩn quốc tế để giỳp cho kỹ thuật viờn hoàn thành bản vẽ hệ thống điện một cỏch nhanh chúng, và hiệu quả nhất. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 119 1.4.2. Một số lệnh vẽ cơ bản Vẽ khớ cụ điện (cụng tắc, rơle,nỳt nhấn). Từ Component menu, chọn cỏc linh kiện điện, điện tử Khi đú CAD bung ra bảng Alert, chọn OK. Xuất hiện bảng Insert component chọn nỳt nhấn chọn cụng tắc chọn cụng tắc chọn Rơle, cụng tắc tơ chọn rơle thời gian chọn điểm nối chọn PLC chọn đốn chiếu sỏng chọn TB điện tử chọn tiếp điểm cụng tắc tơ chọn mỏy biến ỏp, cuộn dõy chọn cảm biến chọn động cơ Trong bảng Insert component ta cú nhiều lựa chọn cỏc khớ cụ điện, CAD khụng đũi hỏi người sử dụng phải nhập thụng số chớnh xỏc cho thiết bị nếu khụng cần liờn kết để chạy mụ phỏng, người sửdụng chỉ cần Insert loại khớ cụ điện mong muốn Vớ dụ: Nhập vào bản vẽ một cụng tắc tơ Từ bàng trờn vào. Relays/contacts Xuất hiện hộp thoại: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 120 Trong hộp thoại ta tựy chọn loại contact khi đú mỏy yờu cầu nhập số liệu cho nú Nếu khụng nhập mỏy cũng tự động xuất ra 1 cụng tắc tơ khi nhấn OK Ngoài ra cú nhiều lựa chọn người dựng cú thể xuất cỏc linh kiện điện, điện tử, mạch điện, tủ điện, bảng điờn Vớ dụ 3.35: Xuất mạch điện 3 pha roto lồng súc. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 121 Chọn OK Hỡnh 3.75. Mạch vớ dụ 3.35 1.4.3. Cỏc lệnh khỏc - Vẽ đường thẳng - Vẽ cung trũn - Vẽ elip - Vẽ mặt cắt - Chỉnh sửa hỡnh và cắt hỡnh, di chuyển, copy.... Cỏc lệnh này được thực hiện như trong vẽ Autocad TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 122 7. Tài liệu tham khảo - [1] Dự ỏn Giỏo dục Kỹ thuật và Dạy nghề, Hướng dẫn mụ-đun trang bị điện 1 (MG), - [2] Lờ Cụng Thành, Giỏo trỡnh vẽ điện, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM - 1998. - [3] Tiờu chuẩn nhà nước: Ký hiệu điện; Ký hiệu xõy dựng. - [4] Cỏc tạp chớ về điện, giới thiệu sản phẩm của cỏc nhà sản xuất trong, ngoài nước hiện cú trờn thị trường.
File đính kèm:
- giao_trinh_ve_dien.pdf