Giáo trình Vẽ điện

 Khỏi quỏt chung về bản vẽ điện

Bản vẽ điện là một trong những phần khụng thể thiếu trong hoạt động nghề

nghiệp của ngành điện núi chung và của người thợ điện cụng nghiệp núi riờng. Để

thực hiện được một bản vẽ thỡ khụng thể bỏ qua cỏc cụng cụ cũng như những qui

ước mang tớnh qui phạm của ngành nghề.

Đõy là tiền đề tối cần thiết cho việc tiếp thu, thực hiện cỏc bản vẽ theo những

tiờu chuẩn hiện hành.

Vẽ điện là một trong những mô đun cơ sở thuộc nhóm nghề điện – điện tử dân

dụng và công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa bổ trợ cần thiết cho các mô đun/ môn

học chuyên môn khác. Sau khi học tập mô đun này, học viên có đủ kiến thức cơ sở

để đọc, phân tích và thực hiện các bản vẽ, sơ đồ điện chuyên ngành để học tập tiếp

các mô đun/ môn học chuyên mộn như: Máy điện, Cung cấp điện, Kỹ thuật lắp đặt

điện, Trang bị điện 1, Trang bị điện 2.

Mô đun này phải được học ngay ở học kỳ đầu tiên song song với các mô đun

Điện kỹ thuật, An toàn lao động.

Học xong mô đun này, học viên có năng lực:

? Vẽ và nhận dạng được các ký hiệu điện, các ký hiệu mặt bằng xây dựng trên

bản vẽ điện theo TCVN và Tiêu chuẩn Quốc tế (IEC).

? Thực hiện bản vẽ điện theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn Quốc tế.

? Vẽ, đọc được các bản vẽ điện chiếu sáng; bản vẽ lắp đặt điện; cung cấp

điện; sơ đồ mạch điện tử .

? Phân tích được các bản vẽ điện để thi công đúng như thiết kế.

? Dự trù được khối lượng vật tư cần thiết phục vụ quá trình thi công.

? Đề ra phương án thi công phù hợp, thi công đúng với thiết kế kỹ thuật.

 

Giáo trình Vẽ điện trang 1

Trang 1

Giáo trình Vẽ điện trang 2

Trang 2

Giáo trình Vẽ điện trang 3

Trang 3

Giáo trình Vẽ điện trang 4

Trang 4

Giáo trình Vẽ điện trang 5

Trang 5

Giáo trình Vẽ điện trang 6

Trang 6

Giáo trình Vẽ điện trang 7

Trang 7

Giáo trình Vẽ điện trang 8

Trang 8

Giáo trình Vẽ điện trang 9

Trang 9

Giáo trình Vẽ điện trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 124 trang baonam 17443
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Vẽ điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Vẽ điện

Giáo trình Vẽ điện
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
Trang 1 
MỤC LỤC: 
Bài mở đầu: KHÁI QUÁT VỀ VẼ ĐIỆN ............................................................... 3 
2.1. Vật liệu dụng cụ vẽ ................................................................................... 3 
2.2. Khổ giấy ................................................................................................... 5 
2.3. Khung tờn ................................................................................................. 6 
2.4. Chữ viết trong bản vẽ điện ....................................................................... 7 
2.5. Đường nột ................................................................................................ 8 
2.6. Cỏch ghi kớch thước. ................................................................................ 8 
2.7. Tỷ lệ bản vẽ .............................................................................................. 9 
2.8. Cỏch gấp bản vẽ ...................................................................................... 9 
Bài 1: CÁC TIấU CHUẨN CỦA BẢN VẼ ĐIỆN ................................................. 10 
1.1. Tiờu chuẩn Việt Nam (TCVN) ................................................................. 10 
1.2. Tiờu chuẩn Quốc tế (IEC) ...................................................................... 10 
BÀI 2: VẼ CÁC Kí HIỆU QUI ƯỚC DÙNG TRONG BẢN VẼ ĐIỆN ............... 13 
Giới thiệu ........................................................................................................ 13 
1. Vẽ cỏc ký hiệu phũng ốc và mặt bằng xõy dựng ...................................... 13 
2. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ điện chiếu sỏng ..................................... 15 
2.1. Nguồn điện .............................................................................................. 15 
2.2. Cỏc loại đốn điện và thiết bị dựng điện ................................................... 16 
2.3. Cỏc loại thiết bị đúng cắt, bảo vệ ........................................................... 18 
2.4. Cỏc loại thiết bị đo lường ........................................................................ 19 
3. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ điện cụng nghiệp ................................... 20 
3.1. Cỏc loại mỏy điện ................................................................................... 20 
3.2. Cỏc loại thiết bị đúng cắt, điều khiển ...................................................... 23 
4. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ cung cấp điện ........................................ 26 
4.1. Cỏc thiết bị đúng cắt, đo lường, bảo vệ. ................................................. 26 
4.2. Đường dõy và phụ kiện đường dõy. ....................................................... 28 
5. Vẽ cỏc ký hiệu điện trong sơ đồ điện tử .................................................... 31 
5.1. Cỏc linh kiện thụ động ............................................................................ 31 
5.2. Cỏc linh kiện tớch cực .............................................................................. 34 
5.3. Cỏc phần tử logớc .................................................................................... 37 
6. Cỏc ký hiệu bằng chữ dựng trong vẽ điện ................................................ 38 
BÀI 3: VẼ SƠ ĐỒ ĐIỆN ..................................................................................... 56 
1. Mở đầu ....................................................................................................... 56 
1.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 56 
1.2. Vớ dụ về cỏc dạng sơ đồ ........................................................................ 57 
2. Vẽ sơ đồ mặt bằng, sơ đồ vị trớ ................................................................. 58 
2.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 58 
2.2. Vớ dụ về sơ đồ mặt bằng và sơ đồ vị trớ ................................................. 59 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
Trang 2 
3. Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy........................................................ 60 
3.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 60 
3.2. Vớ dụ về sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy ............................................ 60 
4. Vẽ sơ đồ đơn tuyến .................................................................................. 90 
4.1. Khỏi niệm ............................................................................................... 90 
4.2. Nguyờn tắc thực hiện ............................................................................. 90 
5. Nguyờn tắc chuyển đổi cỏc dạng sơ đồ .................................................... 91 
5.1. Nguyờn tắc chung .................................................................................. 91 
5.2. Dự ... t và tắc kờ nhựa 2cm. 
Cỏc đốn, quạt lắp vào trõn nhà ở vị trớ tương ứng. 
Cỏc bảng điều khiển đặt ở độ cao (1,4 – 1,6)m tớnh từ nền 
nhà. 
Vật tư cần thiết được dự trự trong bảng 3.3. 
B1 VÀ B3 
Q2 
Q4 
Đ1 
Đ7 
Đ2 
Đ8 
Đ3 
Đ9 
Q1 
Q3 
Đ4 Đ5 Đ6 
B2 
Đ10 
B4 
Cửa sau 
B
à
n
G
iỏ
o
 v
iờ
n
Cửa 
trước 
2 
6 
15 
3 5 
3 2 
5 3 
3 
SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN 
B1 
B2 B3 
B4 
Đ1 Đ2 Đ3 
Đ6 Đ5 Đ4 
Đ7 Đ8 Đ9 
Đ10 
Q1 Q2 
Q3 Q4 
4 
10 
7 
8 
6 
2 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
106 
Bảng 3.3 
STT CHỈ DANH – CHỦNG LOẠI ĐVT SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ 
1. Dõy điện đơn 30/10 m 70 
2. Dõy điện đụi 24 m 120 
3. Ống dẹp (10x20) Ống 10 Nhỏnh vào cỏc dóy đốn 
4. Ống dẹp (20x30) Ống 08 Đường ống chớnh 
5. Bảng nhựa (25x30) và (10x15) Cỏi 02 + 02 
6. Vớt 2cm Bọc 03 
7. Vớt 1,5cm và 3,5cm Bọc 01 + 01 
8. Tắc kờ nhựa 3mm Bọc 10 
9. Tắc kờ nhựa 4mm Bọc 03 
10. Băng keo điện Cuộn 05 
11. Đốn huỳnh quang 40W, 220V (1,2m) Bộ 18 
12. CB 220V, 30A Cỏi 01 CB tổng 
13. Cầu chỡ 250V, 7A Cỏi 14 
14. Cụng tắc 250V, 7A Cỏi 10 
15. Ổ cắm nhiều lổ Cỏi 01 Dựng cho thiờt bị nghe nhỡn 
16. Quạt trần 220V, 120W + Hộp số Bộ 04 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
Cao đẳng Nghề Đăk Lăk | 107 
Giải vớ dụ 3.33 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐĂK LĂK 
Lớp: 
Tờn: 
Ng.vẽ: 
KT: 
KHOA ĐIỆN 
Tỉ lệ: 1:1 
Số: 
MẠNG ĐIỆN 
PHÂN XƯỞNG 
SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN 
3+ N 
1Đ 
2Đ 3Đ 
4Đ 
5Đ 
6Đ 
7Đ 
8Đ 9Đ 
3 3 3 
3 3 
3 3 3 
3 
3 
3 
3 
CB 
1Đ 
1K 
2Đ 
2K 
3Đ 
3K 
4Đ 
4K 
5Đ 
5K 
6Đ 
6K 
7Đ 
7K 
8Đ 
8K 
9Đ 
9K 
SƠ ĐỒ NGUYấN Lí 
Thuyết minh: 
- Toàn bộ hệ thống được đúng cắt qua CB 
tổng 3 pha cú cụng suất phự hợp. 
- Trục chớnh sử dụng dõy đồng bọc 4 lừi cú tiết 
diện phự hợp. đường dõy được lắp nổi trờn sứ 
đỡ. 
- Nhỏnh rẽ ra từng động cơ được đi ngầm. Sử 
dụng cỏp đồng bọc 4 lừi (tiết diện phự hợp) 
luồn trong ống cỏch điện PVC. 
- Cỏc động cơ được điều khiển bằng khởi 
động từ (với cụng suất và sơ đồ mạch thớch 
hợp) lắp trong tủ điều khiển, đặt tại vị trớ cụng 
tỏc. 
- Toàn bộ hệ thống được nối đất thụng qua hệ 
thống tiếp địa liờn kết theo tiờu chuẩn. 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
108 
HOẠT ĐỘNG II: TỰ HỌC VÀ ễN TẬP 
- Tài liệu tham khảo cho bài này: 
Lờ Cụng Thành: GIÁO TRèNH VẼ ĐIỆN, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 
TP. HCM - 1998. 
TIấU CHUẨN NHÀ NƯỚC: Ký hiệu điện; Ký hiệu xõy dựng. 
Cỏc tạp chớ về điện, giới thiệu sản phẩm của cỏc nhà sản xuất trong, ngoài 
nước hiện cú trờn thị trường. 
Trao đổi nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi: 3.1 đến 3.6. 
Giải cỏc bài tập: 3.7 đến 3.20. 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
3.1 Nờu sự khỏc nhau và mối liờn hệ giữa cỏc dạng sơ đồ dựng trong vẽ điện? 
3.2 Nờu tầm quan trọng và ý nghĩa của sơ đồ nguyờn lý? 
3.3 Nờu tầm quan trọng và ý nghĩa của sơ đồ nối dõy? 
3.4 Nờu cỏc yờu cầu khi vạch một phương ỏn đi dõy chi tiết cho một cụng trỡnh 
điện? 
3.5 Nờu trỡnh tự và nguyờn tắc khi chuyển từ sơ đồ nối dõy chi tiết sang sơ đồ 
đơn tuyến? 
3.6 Phõn tớch cỏc yờu cầu cần thiết cho việc đọc bản vẽ điện phục vụ cụng tỏc thi 
cụng? 
3.7 Mạch gồm 2 cầu chỡ, 1 ổ cắm, 2 cụng tắc điều khiển 3 đốn sợi đốt (cú điện ỏp 
giống nhau và bằng với điện ỏp nguồn). Hóy vẽ sơ đồ nguyờn lý, sơ đồ nối 
dõy và sơ đồ đơn tuyến cho mạch điện trờn. 
3.8 Mạch chuụng gọi đến nhiều nơi và từ nhiều nơi gọi đến được bố trớ như hỡnh 
3.59. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 
3.9 Dạng sơ đồ khỏc của đốn cầu thang được bố trớ như hỡnh 3.60. Hóy hoàn 
chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 
HèNH 3.59: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐIỀU KHIỂN CHUễNG GỌI 
NHIỀU NƠI VÀ NH ỀU NƠI GỌI ĐẾN 
1
CC N  
1
CĐ 
1
M 
2
CC 
3
M 
2
CĐ 
3
CĐ 
4
CĐ 
2
M 
4
M 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 109 
3.10 Mạch đốn điều khiển ở 4 nơi (đốn chiếu sỏng hành lang) được bố trớ như hỡnh 
3.61. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 
3.11 Mạch đốn sỏng luõn phiờn và đốn sỏng tỏ, sỏng mờ được bố trớ như hỡnh 
3.62: 
2K: bậc về 1: đốn 1Đ sỏng; bậc về 2: đốn 2Đ sỏng; 
4K: bậc về a: đốn 3Đ và 4Đ sỏng mờ; bậc về b: đốn 4Đ sỏng tỏ; 
Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý; vẽ sơ đồ nối dõy và sơ đồ đơn tuyến. 
3.12 Mạch điều khiển động cơ được bố trớ như hỡnh 3.63 Biết Đ1 đảo chiều quay; 
Đ2 chỉ quay 1 chiều. Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy. 
HèNH 3.62: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẩN SÁNG LUÂN PHIấN VÀ ĐẩN SÁNG TỎ SÁNG MỜ 
N 
 
4
Đ 
1
K 
2
Đ 
1
Đ 
2
K 
3
Đ 
3
K 
4
K 
1
CC 
2
CC 
2 
1 
a 
b 
Đ 
N 
 
HèNH 3.61: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẩN ĐIỀU KHIỂN Ở 4 NƠI 
CC 
1K 
2K 
4K 
3K 
HèNH 3.60: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẩN CẦU THANG 
2
K 
Đ 
1
K 
N  N  
1
CC 
1
CC 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
110 
3.13 Mạch điều khiển động cơ được bố trớ như hỡnh 3.64 Biết Đ1 đảo chiều quay; 
Đ2 mở mỏy Y – . Hóy hoàn chỉnh sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy. 
3.14 Mạch đảo chiều quay động cơ 1 pha (kiểu nội trở) được bố trớ bằng cầu dao 2 
ngó cú sơ đồ nguyờn lý như hỡnh 3.65. Hóy vẽ sơ đồ nối dõy chi tiết. 
HèNH 3.64: ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 3 PHA 
1CD 
2CD 
Đ2 
Đ1 
A B C 
HèNH 3.63: ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 3 
PHA 
Đ1 Đ2 
A B C 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 111 
3.15 Một căn hộ cú 3 phũng; sử dụng cỏc thiết bị sau: 
- Phũng khỏch: 1 đốn huỳnh quang 1,2m, 1 quạt treo tường, 1 chuụng điện 
và cỏc thiết bị õm thanh. 
- Phũng ngủ: 1 đốn huỳnh quang 1,2m, 1 đốn ngủ, 1 quạt treo tường, 1 bộ 
mỏy vi tớnh để bàn, 1 bàn ủi điện. 
- Bếp và nhà vệ sinh: 1 đốn huỳnh quang 1,2m, 1 đốn huỳnh quang 0,6m 
(trong toilett) 1 tủ lạnh, nồi cơm điện. 
Hóy vẽ sơ đồ cung cấp điện cho căn hộ trờn và thuyết minh phương ỏn. 
3.16 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn 
tuyờn như hỡnh 3.66. 
3.17 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn 
tuyờn như hỡnh 3.67. 
HèNH 3.66: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.16 
; N 
HèNH 3.65: SƠ ĐỒ NGUYấN Lí MẠCH ĐẢO CHIỀU 
ĐỘNG CƠ 1 PHA BẰNG CẦU DAO 2 NGÃ 
2CD 
 N 
1CD 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
112 
3.18 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn 
tuyến như hỡnh 3.68. 
3.19 Vẽ sơ đồ nguyờn lý và sơ đồ nối dõy chi tiết cho mạch điện cú sơ đồ đơn 
tuyờn như hỡnh 3.69. 
3.20 Mặt bằng của một trường học như hỡnh 3.70. Hóy vẽ sơ đồ cung cấp điện cho 
cỏc khu vực của trường và thuyết minh phương ỏn đi dõy. 
HèNH 3.69: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.19 
; 
N 
HèNH 3.68: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.18 
; 
N 
HèNH 3.67: SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN MẠCH ĐIỆN BÀI TẬP 3.17 
; 
N 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 113 
KHU HÀNH CHÍNH (3 TẦNG) 
KHU 
PHềNG 
HỌC 
B 
(4 TẦNG) 
NHÀ THI 
ĐẤU THỂ THAO 
(2 TẦNG) 
XƯỞNG THỰC HÀNH D 
(2 TẦNG) 
XƯỞNG THỰC 
HÀNH E 
(2 TẦNG) 
Kí TÚC XÁ G1 (4 TẦNG) 
KHU 
PHềNG 
HỌC 
C 
(4 TẦNG) 
XƯỞNG THỰC HÀNH 
F 
(2 TẦNG) 
3

 –
 3
8
0
V
KHU PHềNG HỌC A (3 TẦNG) 
Kí TÚC XÁ G2 (4 TẦNG) 
HèNH 3.70: MẶT BẰNG TRƯỜNG HỌC 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
114 
6. Giới thiệu phần miền mỏy tớnh hỗ trợ thiết kế mạch điện AutoCAD 
Electrical 
1.1. Tớnh tiện ớch của CAD 
CAD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Aided Desingn. Hiện nay 
thuật ngữ CAD ngày càng trở nờn phổ biến trong kỹ thuật núi chung và trong điện 
núi riờng. Nú đó tạo ra một phương phỏp thiết kế mới cho cỏc kỹ thuật viờn. 
Trong tiếng Việt nú cú nghĩa là thiết kế trờn mỏy tớnh hay cũng cú thể gọi là thiết 
kế với sự hỗ trợ cuả mỏy tớnh. Việc thiết kế trờn mỏy vi tớnh giỳp cho bạn cú thể lờn 
được nhiều phương ỏn trong một thời gian ngắn và sửa đổi bản vẽ một cỏc nhanh 
chúng và dễ dàng hơn rất nhiều so với cỏch làm thủ cụng. Ngoài ra bạn cú thể tra 
hỏi cỏc diện tớch, khoảng cỏch...trực tiếp trờn mỏy. 
CAD Electrical là một phần mền thiết kế trờn mỏy vi tớnh cỏ nhõn được sử 
dụng tương đối rộng rói trong cỏc ngành : Thiết kế hệ thống điện, nước ,Thiết kế 
kiến trỳc xõy dựng và trang trớ nội thất, Thiết kế cơ khớ, Thiết kế hệ thống chiếu 
sỏng cho cỏc cụng trỡnh văn hoỏ, Thiết lập hệ thống bản đồ. 
Cỏc đũi hỏi về cấu hỡnh 
CAD Electrical yều cầu cần cú mụi trường hệ điều hành là Windows 98; 
Windows ME; Windows 2000; Windows XP... với cấu hỡnh mỏy tối thiểu là Pentium 
233 (hoặc tương đương), 256MB Ram; Bộ hiển thị Video cú độ phõn giải 800ỡ600 
chế độ màu tối thiểu là 256 màu. 
1.2. Giao diệ n của AutoCAD Electrical 
Sau khi khởi động AutoCAD Electrical sẽ xuất hiện màn hỡnh làm việc của 
AutoCAD Electrical . Toàn bộ khung màn hỡnh như sau 
1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD Electrical 
Hầu hết cỏc lệnh đều cú thể được chọn thụng qua Menu hoặc Toolbar của 
chương trỡnh. Đõy là cỏc phần tử màn hỡnh dạng tớch cực nú giỳp ta thực hiện 
được cỏc lệnh của AutoCAD Electrical mà khụng nhất thiết phải nhớ tờn lệnh. 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 115 
Những cụng cụ này rất hữu ớch với những người lần đầu tiờn làm việc với 
AutoCAD Electrical, tuy nhiờn việc thực hiện lệnh thụng qua Menu (hoặc Toolbar) 
cũng đũi hỏi người sử dụng phải liờn tục di chuyển chuột đến cỏc hộp cụng cụ 
hoặc chức năng Menu tương ứng, do vậy thời gian thực hiện bản vẽ cú thể cũng 
kộo dài thờm đụi chỳt. Với những người đó thành thạo AutoCAD Electrical cỏch 
thực hiện bản vẽ đa số được thụng qua dũng lệnh (vựng IV), với cỏc cỏch viết lệnh 
theo phớm tắt (cỏch viết rỳt gọn). Tuy nhiờn để đạt đến trỡnh độ đú cần cú thời gian 
rốn luyện, làm quen với cỏc lệnh và dần tiến tới việc nhớ tờn, nhớ phớm tắt của 
lệnh .v.v... 
1.3.1. Menu Bar 
AutoCAD Electrical cú danh mục Menu (vựng III), cỏc Menu này được xếp ngay 
bờn dưới 
dũng tiờu đề. Đú là cỏc Menu dạng kộo xuống (Pull down menu), cỏc chức năng 
Nenu sẽ xuất hiện đầy đủ khi la kớch chuột lờn danh mục của menu đú. 
File Menu 
 Menu này đảm trỏch toàn bộ cỏc chức năng làm việc với File trờn đĩa (mở File, 
ghi File, xuất nhập File...). Ngoài ra cũn đảm nhận việc định dạng trang in; khai bỏo 
cỏc tham số điều khiển việc xuất cỏc số liệu trờn bản vẽ hiện tại ra giấy hoặc ra 
File... 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
116 
Menu Edit 
 Liờn quan đến cỏc chức năng chỉnh sửa số liệu bộ nhớ tạm thời (Copy); 
dỏn (Paste) số liệu từ bộ nhớ tạm thời ra trang hỡnh hiện tại.... 
Menu View 
 Liờn quan đến cỏc chức năng thể hiện màn hỡnh CAD. Khụi phục màn 
hỡnh (Redraw); thu phúng hỡnh (Zoom); Đẩy hỡnh (Pan); Tạo cỏc Viewport; 
Thể hiện màn hỡnh duới dạng khối (Shade hoặc Render) v.v... 
Menu Insert 
 Sử dụng để thực hiện cỏc lệnh chốn. Cỏc dạng số liệu được chốn vào cú thể là 
cỏc khối (Block); cỏc file ảnh; cỏc đối tượng 3D Studio; cỏc file ảnh dạng Metafile; 
cỏc đối tượng OLE v.v... 
Menu Format 
 Sử dụng để định dạng cho cỏc đối tượng vẽ. Cỏc đối tượng định dạng cú thể là 
cỏc lớp (Layer); Định dạng màu sắc (Color); Kiểu đường; Độ mảnh của đường; 
Kiểu chữ; Kiểu ghi kớch thước; Kiểu thể hiện điểm v.v... 
Menu Draw 
 Là danh mục Menu chứa hầu hết cỏc lệnh vẽ cơ bản của CAD. Từ cỏc lệnh vẽ 
đường đến cỏc lệnh vẽ mặt, vẽ khối; từ cỏc lệnh vẽ đường thẳng, đoạn thẳng đến 
cỏc lệnh vẽ phức tạp; từ cỏc lệnh làm việc với đường đến cỏc lệnh làm việc với 
văn bản (Text), đến cỏc lệnh tụ màu, điền mẫu tụ, tạo khối và sử dụng khối v.v... 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 117 
Menu Dimension 
Bao gồm cỏc lệnh liờn quan đến việc ghi và định dạng đường ghi kớch thước 
trờn bản vẽ. Cỏc kớch thước cú thể được ghi theo dạng kớch thước thẳng; kớch 
thước gúc; đường kớnh, bỏn kớnh; ghi dung sai; ghi theo kiểu chỳ giải v.v... Cỏc 
dạng ghi kớch thước cú thể được chọn lựa theo cỏc tiờu chuẩn khỏc nhau, cú thể 
được hiệu chỉnh để phự hợp với tiờu chuẩn của từng quốc gia; từng bộ, ngành... 
Menu Modify 
 Là danh mục Menu liờn quan đến cỏc lệnh hiệu chỉnh đối tượng vẽ của CAD. 
Cú thể sử dụng cỏc chức năng Menu tai đõy để sao chộp cỏc đối tượng vẽ; xoay 
đối tượng theo một trục; tạo ra một nhúm đối tượng từ một đối tượng gốc (Array); 
lấy đối xứng qua trục (Mirror); xộn đối tượng (Trim) hoặc kộo dài đối tượng 
(Extend) theo chỉ định ... Đõy cũng là danh mục Menu quan trọng của CAD, nú 
giỳp người sử dụng cú thể nhanh chúng chỉnh sửa cỏc đối t-ợng đó vẽ, giỳp cho 
cụng tỏc hoàn thiện bản vẽ và nõng cao chất lượng bản vẽ. 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
118 
Menu components 
Dựng để xuất cỏc linh kiện, thiết bị điện cú sẵn, mụ phỏng mạch 
1.4. Vẽ điện 
4.1.1. Tổng quan 
Hệ thống điện bao gồm nhà mỏy điện gồm cỏc mỏy phỏt và động cơ điện 
làm nhiệm vụ phỏt ra điện và tự dựng-phõn phối cho nhà mỏy; trạm biến ỏp cú vai 
trũ nõng cao điện ỏp trước khi truyền tải để giảm tổn thất điện năng hoặc cú thể 
giảm điện ỏp truyền tải xuống một giỏ trị nào đú để phự hợp với nhu cầu sử dụng 
điện; Đường dõy làm nhiệm vụ truyền tải điện, và cỏc thiết bị đúng cắt bảo vệ hệ 
thống điện, cỏc thiết bị chiếu sỏng và sử dụng điện khỏc cũng hợp thành hệ thống 
điện. 
Chương này sẽ sử dụng Autocad Electrical với cỏc lệnh đó học ở chương 
trước, kết hợp với thư viện thiết bị điện cú sẵn theo tiờu chuẩn quốc tế để giỳp cho 
kỹ thuật viờn hoàn thành bản vẽ hệ thống điện một cỏch nhanh chúng, và hiệu quả 
nhất. 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 119 
1.4.2. Một số lệnh vẽ cơ bản 
Vẽ khớ cụ điện (cụng tắc, rơle,nỳt nhấn). 
Từ Component menu, chọn cỏc linh kiện điện, điện tử 
 Khi đú CAD bung ra bảng Alert, chọn OK. 
Xuất hiện bảng Insert component 
chọn nỳt nhấn 
chọn cụng tắc 
chọn cụng tắc 
chọn Rơle, cụng tắc tơ 
chọn rơle thời gian 
chọn điểm nối 
chọn PLC 
chọn đốn chiếu sỏng 
chọn TB điện tử 
chọn tiếp điểm cụng tắc tơ 
chọn mỏy biến ỏp, cuộn dõy 
chọn cảm biến 
chọn động cơ 
Trong bảng Insert component ta cú nhiều lựa chọn cỏc khớ cụ điện, CAD khụng 
đũi hỏi người sử dụng phải nhập thụng số chớnh xỏc cho thiết bị nếu khụng cần 
liờn kết để chạy mụ phỏng, người sửdụng chỉ cần Insert loại khớ cụ điện mong 
muốn 
Vớ dụ: Nhập vào bản vẽ một cụng tắc tơ 
Từ bàng trờn vào. Relays/contacts 
Xuất hiện hộp thoại: 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
120 
Trong hộp thoại ta tựy chọn loại contact khi đú mỏy yờu cầu nhập số liệu cho nú 
Nếu khụng nhập mỏy cũng tự động xuất ra 1 cụng tắc tơ khi nhấn OK 
Ngoài ra cú nhiều lựa chọn người dựng cú thể xuất cỏc linh kiện điện, điện tử, 
mạch điện, tủ điện, bảng điờn 
Vớ dụ 3.35: Xuất mạch điện 3 pha roto lồng súc. 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
 121 
Chọn OK 
Hỡnh 3.75. Mạch vớ dụ 3.35 
1.4.3. Cỏc lệnh khỏc 
- Vẽ đường thẳng 
- Vẽ cung trũn 
- Vẽ elip 
- Vẽ mặt cắt 
- Chỉnh sửa hỡnh và cắt hỡnh, di chuyển, copy.... 
Cỏc lệnh này được thực hiện như trong vẽ Autocad 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐẮK LẮK 
122 
7. Tài liệu tham khảo 
- [1] Dự ỏn Giỏo dục Kỹ thuật và Dạy nghề, Hướng dẫn mụ-đun trang bị điện 1 
(MG), 
- [2] Lờ Cụng Thành, Giỏo trỡnh vẽ điện, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. 
HCM - 1998. 
- [3] Tiờu chuẩn nhà nước: Ký hiệu điện; Ký hiệu xõy dựng. 
- [4] Cỏc tạp chớ về điện, giới thiệu sản phẩm của cỏc nhà sản xuất trong, ngoài 
nước hiện cú trờn thị trường. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ve_dien.pdf