Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học:
Vị trí: Môn học được bố trí ở học kỳ cơ sở nghề của khóa học, có thể bố trí
dạy song song với các môn học, mô đun sau: Cơ kỹ thuật, Vẽ kỹ thuật, Dung
sai lắp ghép và Kỹ thuật đo lường, Nhiệt kỹ thuật.
Tính chất: Là môn học cơ sở nghề, trang bị kiến thức cho sinh viên làm nền
tảng cho việc học chuyên môn lý thuyết và thực hành chuyên ngành, đồng
thời phục vụ cho nghề nghiệp của sinh viên sau khi ra trường.
Ý nghĩa và vai trò của môn học: Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên
các kiến thức cơ bản về An toàn – vệ sinh lao động trong công tác bảo
dưỡng và sửa chữa ôtô. Môn học còn trang bị cho người lao động các biện
pháp kỹ thuật an toàn lao động trong gia công cơ khí, an toàn điện, thiết bị
nâng hạ, an toàn trong sửa chữa ôtô và phòng chống cháy n .
Kiến thức an toàn lao động tốt sẽ giúp loại tr các yếu tố nguy hiểm và
có hại phát sinh trong quá trình sản xuất; Cải thiện điều kiện lao động hoặc
tạo điều kiện an toàn trong lao động; Phòng tránh tai nạn lao động, ngăn
ng a bệnh nghề nghiệp, hạn chế ốm đau bảo vệ sức khoẻ, an toàn về tính
mạng cho người lao động; Phòng tránh những thiệt hại về người và của cải
cơ sở vật chất. Góp phần bảo vệ và phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng
suất lao động.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện
ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI ------ GIÁO TRÌNH AN TOÀN LAO ĐỘNG NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCĐGTVT ngày .tháng. năm 2020 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải. Lưu hành nội bộ - Năm 2020 ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI ------ GIÁO TRÌNH AN TOÀN LAO ĐỘNG NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Chủ biên: Th.S Trần Thị Trà My Thành viên: Th.S Lê Anh Tuyến Ks. Lê Đức Thông Ks. Trần Quang Hồng 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Giáo trình “An toàn lao động” dùng làm tài liệu học tập hoặc giảng dạy, được biên soạn dựa trên cơ sở chương trình môn học An toàn lao động. Nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2 LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “AN TOÀN LAO ĐỘNG” được biên soạn theo chương trình môn học An toàn lao động, tài liệu dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ôtô. Ngoài ra còn có thể làm tài liệu tham khảo cho các chuyên viên và học viên ngành khác. Nội dung của giáo trình được biên soạn với những kiến thức cơ bản nhất về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. Trên cơ sở mục tiêu môn học khi biên soạn nhóm tác giả đã cố gắng trình bày nội dung giáo trình một cách ngắn gọn, mỗi bài học có hình vẽ minh họa và số liệu thống kê giúp người đọc dễ hiểu và áp dụng vào thực tiễn. Nhóm tác giả mong rằng với giáo trình này, sinh viên sẽ hiểu được những điều cơ bản nhất của về An toàn – vệ sinh lao động, có kiến thức và kỹ năng phòng tránh tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp. Giáo trình An toàn lao động được biên soạn gồm 2 chương: Chương 1: Những khái niệm cơ bản về bảo hộ và an toàn lao động. Chương 2: Kỹ thuật an toàn lao động. Trong quá trình biên soạn giáo trình nhóm tác giả xin chân thành cám ơn đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp chân thành và vô cùng qu báu của các đồng nghiệp và các chuyên gia trong và ngoài trường. Giáo trình biên soạn không tránh khỏi một số sai sót nhất định. Chúng tôi rất mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến đóng góp của qu đồng nghiệp và đọc giả để giáo trình được b sung, ch nh sửa ngày một hoàn thiện hơn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Th.S Trần Thị Trà My 2. Thành viên:Th.S Lê Anh Tuyến Ks. Lê Đức Thông Ks. Trần Quang Hồng 3 MỤC LỤC Lời giới thiệu .................................................................................................................. 2 Chương 1: Những khái niệm cơ bản về bảo hộ và an toàn lao động ............................. 8 Bài 1. Những khái niệm cơ bản về bảo hộ lao động và công tác an toàn lao động ........ 9 1.1. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động ..................................................... 9 1.1.1. Mục đích của công tác bảo hộ lao động ..................................................... 9 1.1.2. Ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động ........................................................ 9 1.2. Tính chấ nhi ụ của công tác bảo hộ lao động ............................................ 11 1.2.1. Tính chất của công tác bảo hộ lao động ................................................... 11 1.2.2. Nhiệm vụ của công tác bảo hộ lao động ................................................... 13 h ng h i ni c ản ảo hộ an o n lao động ...................................... 13 1.3.1. Khái niệm về bảo hộ lao động.................................................................. 13 1.3.2. Khái niệm về an toàn lao động, vệ sinh lao động ..................................... 14 1.3.3. Điều kiện lao động ................................................................................... 14 1.3.4. Các yếu tố nguy hiểm và có hại ............................................................... 15 1.3.5. Tai nạn lao động ...................................................................................... 15 ng c ch c ảo hộ lao động .......................................................................... 16 1.4.1. Luật pháp về bảo hộ lao động ở Việt Nam ............................................... 16 1.4.2. iện pháp t chức. ................................................................................... 17 Bài 2. Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động ................................................................ 18 h i ni ph n ích đi i n lao động ........................................................... 18 g n nh n g a ai n n lao động .................................................................... 19 2.2.1. Nguyên nhân kỹ thuật .............................................................................. 19 2.2.2. Nguyên nhân t chức ..................................................... ... nh 1152/QĐ- LĐT XH ban hành năm 2003 và Thông tư 36/TT- LĐT XH ban hành năm 2012 b sung cho ngành Thép, ngành Thuốc lá, ngành Điện). Thông tư Quy định về danh mục nghề, công việc người bị nhiễm HIV/AIDS không được làm. Thông tư số 36/2019/TT- LĐT XH ngày 30 tháng 12 năm 2019 ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. Phụ lục 1 An toàn lao động 150 Thông tư 54/2017/TT- LĐT XH ban hành các quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ lao động - thương bình và Xã hội. Phụ lục 2 An toàn lao động 151 PHỤ LỤC 2 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG Hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy phạm (quy chuẩn) về an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: hơn 230 tiêu chuẩn, quy phạm (quy chuẩn) nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy trình mới được ban hành như sau: TÊN VÀ KÝ HIỆU CỦA CÁC QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH ( an hành kèm theo Thông tư số 54/2016/TT- LĐT XH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). TT Tên quy trình Số hiệu 1 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C QTKĐ:01- 2016/ LĐT XH 2 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu QTKĐ:02- 2016/ LĐT XH 3 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí QTKĐ:03- 2016/ LĐT XH 4 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống dẫn hơi nước, nước nóng QTKĐ:04- 2016/ LĐT XH 5 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế QTKĐ:05- 2016/ LĐT XH 6 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp QTKĐ:06- 2016/ LĐT XH 7 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình chịu áp lực QTKĐ:07- 2016/ LĐT XH 8 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh QTKĐ:08- 2016/ LĐT XH 9 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, c ng trục, bán c ng trục, pa lăng điện) QTKĐ:09- 2016/ LĐT XH 10 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tự hành QTKĐ:10- 2016/ LĐT XH 11 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bàn nâng QTKĐ:11- 2016/ LĐT XH 12 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn nâng người QTKĐ:12- 2016/ LĐT XH Phụ lục 2 An toàn lao động 152 TT Tên quy trình Số hiệu 13 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn pa lăng xích k o tay QTKĐ:13- 2016/ LĐT XH 14 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để nâng tải QTKĐ:14- 2016/ LĐT XH 15 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng QTKĐ:15- 2016/ LĐT XH 16 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời tay QTKĐ:16- 2016/ LĐT XH 17 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng hàng QTKĐ:17- 2016/ LĐT XH 18 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người QTKĐ:18- 2016/ LĐT XH 19 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng có người đi kèm QTKĐ:19- 2016/ LĐT XH 20 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng QTKĐ:20- 2016/ LĐT XH 21 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện QTKĐ:21- 2016/ LĐT XH 22 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực QTKĐ:22- 2016/ LĐT XH 23 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (dumbwaiter) QTKĐ:23- 2016/ LĐT XH 24 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện không có phòng máy QTKĐ:24- 2016/ LĐT XH 25 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn và băng tải chở người QTKĐ:25- 2016/ LĐT XH 26 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn biểu diễn di động QTKĐ:26- 2016/ LĐT XH 27 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tàu lượn cao tốc QTKĐ:27- 2016/ LĐT XH 28 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống máng trượt QTKĐ:28- 2016/ LĐT XH 29 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu quay QTKĐ:29- 2016/ LĐT XH 30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người QTKĐ:30- 2016/ LĐT XH Hệ thống Tiêu chuẩn ATLĐ bao gồm các Tiêu chuẩn về ATLĐ và các Tiêu chuẩn về VSLĐ. Hệ thống này đang được sử dụng và đã được cập nhật vào tháng 9/2010. Phụ lục 2 An toàn lao động 153 Tiêu chuẩn về an toàn lao động TCVN về an toàn sản xuất TCVN 4744-89 – Qui phạm KTAT trong các cơ sở cơ khí. TCVN 2288-1978 – Các yêu tố nguy hiểm và có hại trong SX – Phân loại. TCVN 2289-78 – Quá trình sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 2292-78 – Công việc sơn – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 3146-1986 – Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về an toàn TCVN 3147-90 (Soát xét lần thứ 1) – Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ – Yêu cầu chung. TCVN 4245-96 – Yêu cầu KTAT trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen TCVN về an toàn hóa chất TCVN 3149-79 – Tạo các lớp phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 5331-91 – Thiết bị axetylen – Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí. TCVN 5332-91 – Thiết bị axetylen – Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính. TCVN 5507-2002 – Hóa chất nguy hiểm – Qui phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản, vận chuyển (Soát xét lần 2) TCVN 6174-1997 – Vật liệu n công nghiệp – Yêu cầu an toàn về sản xuất – Thử n và nghiệm thu (Soát xét lần 2) TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. TCVN 1841-76 – ao tay HLĐ bằng da, giả da và bạt. TCVN 2606-78 – Phương tiện bảo vệ tay – Phân loại. TCVN 3579-81 – Kính HLĐ – Mắt kính không màu. TCVN 3580-81 – Kính HLĐ – Cái lọc sáng bảo vệ mắt. TCVN 3581-81 – Kính HLĐ – Yêu cầu kỹ thuật chung – Phương pháp thử. TCVN 3740-82 – Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp – Hộp lọc – Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đồi với các chất độc dạng hơi. Phụ lục 2 An toàn lao động 154 TCVN 3741-82 – Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp – Hộp lọc – Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đối với các chất độc dạng khí. TCVN 3742-82 – Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp – Hộp lọc – Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đối với Cacbonoxyt. TCVN 5039-90 (ISO 4851-1979) – Phương tiện bảo vệ mắt – Cái lọc tia cực tím – Yêu cầu sử dụng và truyền quang. TCVN 5082-90 (ISO 4849-1981) – Phương tiện bảo vệ mắt – Yêu cầu kỹ thuật – Cái lọc sáng – Yêu cầu sử dụng và truyền quang. TCVN 5083-90 (ISO 4850-1979) – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhận dùng cho hàn và các kỹ thuật liên quan – Cái lọc sáng- Yêu cầu sử dụng và truyền quang. TCVN 6407-1998 – Mũ an toàn công nghiệp. TCVN 6409-1998 – Giầy, ủng cao su dẫn điện có lót – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6410:1998 (ISO 2251:1991) – Giầy ủng, cao su – Giày ủng, cao su chống tĩnh điện có lót -Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6412-90 – Giầy ủng chuyên dụng – Xác định khả năng chống trượt. TCVN 6515-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Thuật ngữ. TCVN 6517-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Phương pháp thử nghiệm phi quang học. TCVN 6519-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Kính lọc và Kính bảo vệ mắt chống bức xạ laze. TCVN 6520-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Bảng khái quát các yêu cầu – Yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt. TCVN 6693-2000 – Quần áo bảo vệ xác định diễn thái của vật liệu khí các giọt nhỏ kim loại nóng chảy bắn vào TCVN về an toàn điện: TCVN 2572-78 – Biển báo về an toàn điện. Phụ lục 2 An toàn lao động 155 TCVN 3145-79 – Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp đến 1000V – Yêu cầu an toàn. TCVN 3623-81 – Khí cụ điện chuyển mạch điện áp đến 1000V – Yêu cầu kỹ thuật chung. TCVN 3718-82 – Trường điện tần số radio – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 4114-85 – Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1000V – Yêu cầu an toàn. TCVN 4115-85 – Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ điện di động có điện áp đến 1000 V – Yêu cầu kỹ thuật chung. TCVN 4726-89 – KTAT – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị điện. TCVN 5180-90 (STBEV 1727-86) – Pa lăng điện – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN về an toàn cháy nổ TCVN 2622-1995 – Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế. TCVN 3255-1986 – An toàn n – Yêu cầu chung. TCVN 7336-2003 – Phòng cháy chữa cháy-hệ thống sprinkler tự động-yêu cầu thiết kế và lắp đặt. TCVN 4879-1989 – Phòng cháy – Dấu hiệu an toàn. TCVN 5279-90 – Bụi cháy – An toàn cháy n – Yêu cầu chung. TCVN 6161-1996 – PCCC – Chợ và trung tâm thương mại – Yêu cầu thiết kế TCVN 3890-84 – Phương tiện và thiết bị chữa cháy – Bố trí, bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng. TCVN 5040-1990 – Thiết bị PCCC – Ký hiệu hình vẽ dựng trên sơ đồ phòng cháy – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5303-1990 – An toàn cháy – Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6379-1998 – Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy -Yêu cầu kỹ thuật. Phụ lục 2 An toàn lao động 156 TCXD 218-1998 – Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung. TCVN về an toàn máy c khí TCVN 2290-78 – Thiết bị sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 2296-89 – Thiết bị rèn ép – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 3288-1979 – Hệ thống thông gió – Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 4431-1987 – Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng toàn phần – Lan can an toàn – Điều kiện kỹ thuật. TCVN 4717-89 – Thiết bị sản xuất che chắn an toàn – Yêu cầu chung về an toàn TCVN 4726-89 – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang thiết bị điện TCVN 4755-89 (ST SEV 4474-84) – Cần trục – Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. TCVN 5019-89 – Thiết bị AXETYLEN – Yêu cầu an toàn. TCVN 5181-90 – Thiết bị nén khi – yêu cầu chung về an toàn. TCVN 5183-90 – Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng. TCVN 5184-90 – Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng TCVN 5186-90 – Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay TCVN 5187-90 (ST. SEV 577-77) – Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang. TCVN 5188-90 – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bao, xọc và chuốt. TCVN 5636-91 – Thiết bị đúc – Yêu cầu về an toàn TCVN 5659-1992 – Thiết bị sản xuất bộ phận điều khiển – Yêu cầu về an toàn chung. Phụ lục 2 An toàn lao động 157 TCVN 6155-1996 – Bình áp lực – Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sửa dụng, sửa chữa. TCVN 6156-1996 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa – Phương pháp thử. TCVN 6290-1997 – Chai chứa khí – Chai chứa các khí vĩnh cửu – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí. TCVN 6291-1997 – Chai chứa khí – Chai chứa khí đựng trong công nghiệp – Ghi nhãn để nhận biết khí chứa. TCVN 6296-1997 – Chai chứa khí – Dấu hiệu phòng ng a Tiêu chuẩn vệ sinh lao động. Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưởng BYT ngày 10/10/2002 – Hai mươi mốt (21) tiêu chuẩn, năm (5) nguyên tắc và bảy (07) thông số VSLĐ. TCVN 6561-1999 – An toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở X quang y tế. TCVN 5126-90 – Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc. TCVN 5127-90 – Rung cục Bộ – Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu TCVN 4499-88 – Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ chất đọc bằng ống bột ch thị. TCVN 5704-1993 – Không khi vùng làm việc – Phương pháp xác định hàm lượng bụi. TCVN 5971-1995 (ISO 6767:1990) – Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh Dioxit – Phương pháp. TCVN 6152:1996 – Không khí xung quanh – Xác định hàm lượng chì bụi của sỏi khí thu được trên trên cái lọc – Phương pháp trắc ph hấp thụ nguyên tử. TCVN 5754-1993 – Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định nồng độ hơi khí độc – Phương pháp chung lấy mẫu. TCVN 3743-1983 – Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp. TCVN 4877-89 – Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định Clo Tiêu chuẩn ngành 52 TCN 352-89 – Cacbon Oxyt. Phụ lục 2 An toàn lao động 158 TCVN 3985:1999 – Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc. Một số công ước, khuyến nghị của ILO (International Labour Organization) về AT,VSLĐ, MTLĐ, ATSK. Công ước 187 về cơ chế tăng cường công tác an toàn VSLĐ. Công ước 174 về phòng ng a những TNLĐ nghiêm trọng. Công ước 160 về an toàn trong sử dụng hóa chất tại nơi làm việc. Công ước 155 về ATLĐ, VSLĐ và MTLĐ. Công ước 148 về bảo vệ NLĐ phòng chống các rủi ro nghề nghiệp do ô nhiễm không khí, ồn và rung ở nơi làm việc. Công ước 139 về việc kiểm soát và phòng ng a các yếu tố nghề nghiệp độc hại do các chất hoặc các tác nhân gây ung thư gây ra. Công ước 136 liên quan đến việc phòng chống các nguy cơ nhiễm độc do Benzen gây ra. Công ước 119 về che chắn máy móc. Khuyến nghị 197 về cơ chế tăng cường an toàn VSLĐ. Khuyến nghị 181 về phòng ng a tai nạn công nghiệp nghiêm trọng. Khuyến nghị 177 về an toàn trong sử dụng hóa chất tại nơi làm việc. Khuyến nghị 164 về ATLĐ, sức khỏe lao động và môi trường làm việc. Khuyến nghị 118 về che chắn máy móc. Khuyến nghị 144 về việc phòng chống các nguy cơ nhiễm độc do Benzen gây ra. Khuyến nghị 97 về Bảo vệ sức khỏe NLĐ ở nơi làm việc. An toàn lao động 159 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AT: An toàn. ATLĐ: An toàn lao động. ATSK: An toàn sức khỏe. BHLĐ: Bảo hộ lao động. ILO: T chức lao động quốc tế. KTAT: Kỹ thuật an toàn. MTLĐ: Môi trường lao động. NĐ-CP: Nghị định Chính phủ. NLĐ: Người lao động. PCCC: Phòng cháy chữa cháy. QĐ-BLĐTBXH: Quyết định Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. QĐ-BYT: Quyết định Bộ Y tế. QTKĐ: Quy trình kiểm định. TT-BLĐTBXH: Thông tư ộ Lao động Thương binh và Xã hội. TCN: Tiêu chuẩn ngành TCXD: Tiêu chuẩn xây dựng. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam. VSLĐ: Vệ sinh lao động. An toàn lao động 160 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Trọng Thụ – Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động – NXB Hà Nội 2006. [2] Nguyễn Thế Đạt – Giáo Trình An Toàn Lao Động – NXB Giáo Dục 2008. [3] Đặng châm thông (Trung tâm huấn luyện an toàn vệ sinh lao động) – Tài liệu huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động – NXB Thông tin và Truyền thông 2010. [4] ương Quốc ũng, Nguyễn Trung Thành – Kỹ thuật an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí – Học viện kỹ thuật quân sự 2013. [5] Dự án nâng cao năng lực huấn luyện An toàn vệ sinh lao động ở Việt Nam – An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí – NX Lao động Xã hội 2008. [6] Nguyễn Lê Ninh – An toàn trong sản xuất cơ khí – NXB Tp.Hồ Chí Minh, 1982. [7] Nguyễn Thành Long, Bùi Hữu Hạnh – Kỹ Năng Phòng Chống Cháy N Và Thoát Hiểm – NXB Thông tin Truyền thông 2016. [8] PGS.TS. Lương Ngọc Khuê, PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn – Tài liệu đào tạo cấp cứu cơ bản - NXB Y học 2014. [9] Thầy thuốc ưu tú, Bác sỹ Nguyễn Đức Đãn – Sơ cấp cứu tai nạn trước khi có y tế – NXB Thông tin và Truyền thông 2012.
File đính kèm:
- giao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_o_to_an_toan_dien.pdf