Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện

Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học:

 Vị trí: Môn học được bố trí ở học kỳ cơ sở nghề của khóa học, có thể bố trí

dạy song song với các môn học, mô đun sau: Cơ kỹ thuật, Vẽ kỹ thuật, Dung

sai lắp ghép và Kỹ thuật đo lường, Nhiệt kỹ thuật.

 Tính chất: Là môn học cơ sở nghề, trang bị kiến thức cho sinh viên làm nền

tảng cho việc học chuyên môn lý thuyết và thực hành chuyên ngành, đồng

thời phục vụ cho nghề nghiệp của sinh viên sau khi ra trường.

 Ý nghĩa và vai trò của môn học: Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên

các kiến thức cơ bản về An toàn – vệ sinh lao động trong công tác bảo

dưỡng và sửa chữa ôtô. Môn học còn trang bị cho người lao động các biện

pháp kỹ thuật an toàn lao động trong gia công cơ khí, an toàn điện, thiết bị

nâng hạ, an toàn trong sửa chữa ôtô và phòng chống cháy n .

Kiến thức an toàn lao động tốt sẽ giúp loại tr các yếu tố nguy hiểm và

có hại phát sinh trong quá trình sản xuất; Cải thiện điều kiện lao động hoặc

tạo điều kiện an toàn trong lao động; Phòng tránh tai nạn lao động, ngăn

ng a bệnh nghề nghiệp, hạn chế ốm đau bảo vệ sức khoẻ, an toàn về tính

mạng cho người lao động; Phòng tránh những thiệt hại về người và của cải

cơ sở vật chất. Góp phần bảo vệ và phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng

suất lao động.

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 1

Trang 1

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 2

Trang 2

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 3

Trang 3

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 4

Trang 4

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 5

Trang 5

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 6

Trang 6

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 7

Trang 7

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 8

Trang 8

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 9

Trang 9

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 162 trang baonam 17700
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật ô tô - An toàn điện
 ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 
------ 
GIÁO TRÌNH 
AN TOÀN LAO ĐỘNG 
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ 
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCĐGTVT 
ngày .tháng. năm 2020 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải. 
Lưu hành nội bộ - Năm 2020 
 ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 
------ 
GIÁO TRÌNH 
AN TOÀN LAO ĐỘNG 
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ 
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 Chủ biên: Th.S Trần Thị Trà My 
 Thành viên: Th.S Lê Anh Tuyến 
 Ks. Lê Đức Thông 
 Ks. Trần Quang Hồng 
 1 
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 
Giáo trình “An toàn lao động” dùng làm tài liệu học tập hoặc giảng dạy, 
được biên soạn dựa trên cơ sở chương trình môn học An toàn lao động. Nguồn 
thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích 
về đào tạo và tham khảo. 
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh 
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 
 2 
LỜI GIỚI THIỆU 
Giáo trình “AN TOÀN LAO ĐỘNG” được biên soạn theo chương trình 
môn học An toàn lao động, tài liệu dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên 
chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ôtô. Ngoài ra còn có thể làm tài liệu tham 
khảo cho các chuyên viên và học viên ngành khác. 
Nội dung của giáo trình được biên soạn với những kiến thức cơ bản nhất về 
kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. Trên cơ sở mục tiêu môn học khi biên soạn 
nhóm tác giả đã cố gắng trình bày nội dung giáo trình một cách ngắn gọn, mỗi 
bài học có hình vẽ minh họa và số liệu thống kê giúp người đọc dễ hiểu và áp 
dụng vào thực tiễn. Nhóm tác giả mong rằng với giáo trình này, sinh viên sẽ 
hiểu được những điều cơ bản nhất của về An toàn – vệ sinh lao động, có kiến 
thức và kỹ năng phòng tránh tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp. 
 Giáo trình An toàn lao động được biên soạn gồm 2 chương: 
Chương 1: Những khái niệm cơ bản về bảo hộ và an toàn lao động. 
Chương 2: Kỹ thuật an toàn lao động. 
Trong quá trình biên soạn giáo trình nhóm tác giả xin chân thành cám ơn 
đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp chân thành và vô cùng qu báu của các 
đồng nghiệp và các chuyên gia trong và ngoài trường. 
Giáo trình biên soạn không tránh khỏi một số sai sót nhất định. Chúng tôi 
rất mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến đóng góp của qu đồng nghiệp và đọc 
giả để giáo trình được b sung, ch nh sửa ngày một hoàn thiện hơn. 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2020 
 Tham gia biên soạn 
 1. Chủ biên: Th.S Trần Thị Trà My 
 2. Thành viên:Th.S Lê Anh Tuyến 
 Ks. Lê Đức Thông 
 Ks. Trần Quang Hồng 
 3 
MỤC LỤC 
Lời giới thiệu .................................................................................................................. 2 
Chương 1: Những khái niệm cơ bản về bảo hộ và an toàn lao động ............................. 8 
Bài 1. Những khái niệm cơ bản về bảo hộ lao động và công tác an toàn lao động ........ 9 
1.1. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động ..................................................... 9 
1.1.1. Mục đích của công tác bảo hộ lao động ..................................................... 9 
1.1.2. Ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động ........................................................ 9 
1.2. Tính chấ nhi ụ của công tác bảo hộ lao động ............................................ 11 
1.2.1. Tính chất của công tác bảo hộ lao động ................................................... 11 
1.2.2. Nhiệm vụ của công tác bảo hộ lao động ................................................... 13 
 h ng h i ni c ản ảo hộ an o n lao động ...................................... 13 
1.3.1. Khái niệm về bảo hộ lao động.................................................................. 13 
1.3.2. Khái niệm về an toàn lao động, vệ sinh lao động ..................................... 14 
1.3.3. Điều kiện lao động ................................................................................... 14 
1.3.4. Các yếu tố nguy hiểm và có hại ............................................................... 15 
1.3.5. Tai nạn lao động ...................................................................................... 15 
 ng c ch c ảo hộ lao động .......................................................................... 16 
1.4.1. Luật pháp về bảo hộ lao động ở Việt Nam ............................................... 16 
1.4.2. iện pháp t chức. ................................................................................... 17 
Bài 2. Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động ................................................................ 18 
 h i ni ph n ích đi i n lao động ........................................................... 18 
 g n nh n g a ai n n lao động .................................................................... 19 
2.2.1. Nguyên nhân kỹ thuật .............................................................................. 19 
2.2.2. Nguyên nhân t chức ..................................................... ... nh 
1152/QĐ- LĐT XH ban hành năm 2003 và Thông tư 36/TT- LĐT XH 
ban hành năm 2012 b sung cho ngành Thép, ngành Thuốc lá, ngành 
Điện). Thông tư Quy định về danh mục nghề, công việc người bị nhiễm 
HIV/AIDS không được làm. 
 Thông tư số 36/2019/TT- LĐT XH ngày 30 tháng 12 năm 2019 ban 
hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt 
về an toàn, vệ sinh lao động. 
 Phụ lục 1 
An toàn lao động 150 
 Thông tư 54/2017/TT- LĐT XH ban hành các quy trình kiểm định kỹ 
thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt 
về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ lao động - thương 
bình và Xã hội. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 151 
PHỤ LỤC 2 
HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT AN 
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG 
Hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy phạm (quy chuẩn) về an toàn, vệ 
sinh lao động bao gồm: hơn 230 tiêu chuẩn, quy phạm (quy chuẩn) nhà nước về 
an toàn, vệ sinh lao động. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy trình mới được ban 
hành như sau: 
TÊN VÀ KÝ HIỆU CỦA CÁC QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH 
( an hành kèm theo Thông tư số 54/2016/TT- LĐT XH ngày 28 tháng 
12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). 
TT Tên quy trình Số hiệu 
1 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi 
hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi 
chất trên 115°C 
QTKĐ:01-
2016/ LĐT XH 
2 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi 
gia nhiệt dầu 
QTKĐ:02-
2016/ LĐT XH 
3 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ 
thống điều chế tồn trữ và nạp khí 
QTKĐ:03-
2016/ LĐT XH 
4 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn 
đường ống dẫn hơi nước, nước nóng 
QTKĐ:04-
2016/ LĐT XH 
5 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ 
thống đường ống dẫn khí y tế 
QTKĐ:05-
2016/ LĐT XH 
6 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai 
chứa khí công nghiệp 
QTKĐ:06-
2016/ LĐT XH 
7 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình 
chịu áp lực 
QTKĐ:07-
2016/ LĐT XH 
8 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ 
thống lạnh 
QTKĐ:08-
2016/ LĐT XH 
9 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết 
bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, c ng trục, bán 
c ng trục, pa lăng điện) 
QTKĐ:09-
2016/ LĐT XH 
10 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần 
trục tự hành 
QTKĐ:10-
2016/ LĐT XH 
11 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bàn 
nâng 
QTKĐ:11-
2016/ LĐT XH 
12 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn 
nâng người 
QTKĐ:12-
2016/ LĐT XH 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 152 
TT Tên quy trình Số hiệu 
13 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn pa 
lăng xích k o tay 
QTKĐ:13-
2016/ LĐT XH 
14 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời 
điện dùng để nâng tải 
QTKĐ:14-
2016/ LĐT XH 
15 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời 
điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng 
QTKĐ:15-
2016/ LĐT XH 
16 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời 
tay 
QTKĐ:16-
2016/ LĐT XH 
17 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe 
nâng hàng 
QTKĐ:17-
2016/ LĐT XH 
18 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe 
nâng người 
QTKĐ:18-
2016/ LĐT XH 
19 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận 
thăng nâng hàng có người đi kèm 
QTKĐ:19-
2016/ LĐT XH 
20 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận 
thăng nâng hàng 
QTKĐ:20-
2016/ LĐT XH 
21 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn 
thang máy điện 
QTKĐ:21-
2016/ LĐT XH 
22 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn 
thang máy thủy lực 
QTKĐ:22-
2016/ LĐT XH 
23 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn 
thang máy chở hàng (dumbwaiter) 
QTKĐ:23-
2016/ LĐT XH 
24 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn 
thang máy điện không có phòng máy 
QTKĐ:24-
2016/ LĐT XH 
25 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn 
thang cuốn và băng tải chở người 
QTKĐ:25-
2016/ LĐT XH 
26 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn 
biểu diễn di động 
QTKĐ:26-
2016/ LĐT XH 
27 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tàu 
lượn cao tốc 
QTKĐ:27-
2016/ LĐT XH 
28 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ 
thống máng trượt 
QTKĐ:28-
2016/ LĐT XH 
29 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu 
quay 
QTKĐ:29-
2016/ LĐT XH 
30 
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ 
thống cáp treo chở người 
QTKĐ:30-
2016/ LĐT XH 
Hệ thống Tiêu chuẩn ATLĐ bao gồm các Tiêu chuẩn về ATLĐ và các Tiêu 
chuẩn về VSLĐ. Hệ thống này đang được sử dụng và đã được cập nhật vào 
tháng 9/2010. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 153 
 Tiêu chuẩn về an toàn lao động 
 TCVN về an toàn sản xuất 
TCVN 4744-89 – Qui phạm KTAT trong các cơ sở cơ khí. 
TCVN 2288-1978 – Các yêu tố nguy hiểm và có hại trong SX – Phân loại. 
TCVN 2289-78 – Quá trình sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 2292-78 – Công việc sơn – Yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 3146-1986 – Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về an toàn 
TCVN 3147-90 (Soát xét lần thứ 1) – Quy phạm an toàn trong công tác xếp 
dỡ – Yêu cầu chung. 
TCVN 4245-96 – Yêu cầu KTAT trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen 
 TCVN về an toàn hóa chất 
TCVN 3149-79 – Tạo các lớp phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ – Yêu cầu 
chung về an toàn. 
TCVN 5331-91 – Thiết bị axetylen – Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình 
sinh khí. 
TCVN 5332-91 – Thiết bị axetylen – Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết 
bị công nghệ chính. 
TCVN 5507-2002 – Hóa chất nguy hiểm – Qui phạm an toàn trong sản 
xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản, vận chuyển (Soát xét lần 2) 
TCVN 6174-1997 – Vật liệu n công nghiệp – Yêu cầu an toàn về sản xuất 
– Thử n và nghiệm thu (Soát xét lần 2) 
 TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. 
TCVN 1841-76 – ao tay HLĐ bằng da, giả da và bạt. 
TCVN 2606-78 – Phương tiện bảo vệ tay – Phân loại. 
TCVN 3579-81 – Kính HLĐ – Mắt kính không màu. 
TCVN 3580-81 – Kính HLĐ – Cái lọc sáng bảo vệ mắt. 
TCVN 3581-81 – Kính HLĐ – Yêu cầu kỹ thuật chung – Phương pháp thử. 
TCVN 3740-82 – Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp – Hộp lọc – 
Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của 
hộp lọc đồi với các chất độc dạng hơi. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 154 
TCVN 3741-82 – Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp – Hộp lọc – 
Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của 
hộp lọc đối với các chất độc dạng khí. 
TCVN 3742-82 – Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp – Hộp lọc – 
Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của 
hộp lọc đối với Cacbonoxyt. 
TCVN 5039-90 (ISO 4851-1979) – Phương tiện bảo vệ mắt – Cái lọc tia 
cực tím – Yêu cầu sử dụng và truyền quang. 
TCVN 5082-90 (ISO 4849-1981) – Phương tiện bảo vệ mắt – Yêu cầu kỹ 
thuật – Cái lọc sáng – Yêu cầu sử dụng và truyền quang. 
TCVN 5083-90 (ISO 4850-1979) – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhận dùng 
cho hàn và các kỹ thuật liên quan – Cái lọc sáng- Yêu cầu 
sử dụng và truyền quang. 
TCVN 6407-1998 – Mũ an toàn công nghiệp. 
TCVN 6409-1998 – Giầy, ủng cao su dẫn điện có lót – Yêu cầu kỹ thuật. 
TCVN 6410:1998 (ISO 2251:1991) – Giầy ủng, cao su – Giày ủng, cao su 
chống tĩnh điện có lót -Yêu cầu kỹ thuật. 
TCVN 6412-90 – Giầy ủng chuyên dụng – Xác định khả năng chống trượt. 
TCVN 6515-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Thuật ngữ. 
TCVN 6517-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Phương pháp thử 
nghiệm phi quang học. 
TCVN 6519-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Kính lọc và Kính 
bảo vệ mắt chống bức xạ laze. 
TCVN 6520-1999 – Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân – Bảng khái quát các 
yêu cầu – Yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt. 
TCVN 6693-2000 – Quần áo bảo vệ xác định diễn thái của vật liệu khí các 
giọt nhỏ kim loại nóng chảy bắn vào 
 TCVN về an toàn điện: 
TCVN 2572-78 – Biển báo về an toàn điện. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 155 
TCVN 3145-79 – Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp đến 1000V – Yêu 
cầu an toàn. 
TCVN 3623-81 – Khí cụ điện chuyển mạch điện áp đến 1000V – Yêu cầu 
kỹ thuật chung. 
TCVN 3718-82 – Trường điện tần số radio – Yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 4114-85 – Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1000V – Yêu cầu an 
toàn. 
TCVN 4115-85 – Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng 
cụ điện di động có điện áp đến 1000 V – Yêu cầu kỹ thuật chung. 
TCVN 4726-89 – KTAT – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị 
điện. 
TCVN 5180-90 (STBEV 1727-86) – Pa lăng điện – Yêu cầu chung về an 
toàn. 
 TCVN về an toàn cháy nổ 
TCVN 2622-1995 – Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu 
cầu thiết kế. 
TCVN 3255-1986 – An toàn n – Yêu cầu chung. 
TCVN 7336-2003 – Phòng cháy chữa cháy-hệ thống sprinkler tự động-yêu 
cầu thiết kế và lắp đặt. 
TCVN 4879-1989 – Phòng cháy – Dấu hiệu an toàn. 
TCVN 5279-90 – Bụi cháy – An toàn cháy n – Yêu cầu chung. 
TCVN 6161-1996 – PCCC – Chợ và trung tâm thương mại – Yêu cầu thiết kế 
TCVN 3890-84 – Phương tiện và thiết bị chữa cháy – Bố trí, bảo quản, 
kiểm tra, bảo dưỡng. 
TCVN 5040-1990 – Thiết bị PCCC – Ký hiệu hình vẽ dựng trên sơ đồ 
phòng cháy – Yêu cầu kỹ thuật. 
TCVN 5303-1990 – An toàn cháy – Thuật ngữ và định nghĩa. 
TCVN 6379-1998 – Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy -Yêu cầu kỹ 
thuật. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 156 
TCXD 218-1998 – Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định 
chung. 
 TCVN về an toàn máy c khí 
TCVN 2290-78 – Thiết bị sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 2296-89 – Thiết bị rèn ép – Yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 3288-1979 – Hệ thống thông gió – Yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 4431-1987 – Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng toàn phần – Lan can an 
toàn – Điều kiện kỹ thuật. 
TCVN 4717-89 – Thiết bị sản xuất che chắn an toàn – Yêu cầu chung về an 
toàn 
TCVN 4726-89 – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang thiết bị điện 
TCVN 4755-89 (ST SEV 4474-84) – Cần trục – Yêu cầu an toàn đối với 
thiết bị thủy lực. 
TCVN 5019-89 – Thiết bị AXETYLEN – Yêu cầu an toàn. 
TCVN 5181-90 – Thiết bị nén khi – yêu cầu chung về an toàn. 
TCVN 5183-90 – Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết 
cấu máy mài và máy đánh bóng. 
TCVN 5184-90 – Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết 
cấu máy mài và máy đánh bóng 
TCVN 5186-90 – Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết 
cấu máy phay 
TCVN 5187-90 (ST. SEV 577-77) – Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về 
an toàn đối với kết cấu máy doa ngang. 
TCVN 5188-90 – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bao, xọc và 
chuốt. 
TCVN 5636-91 – Thiết bị đúc – Yêu cầu về an toàn 
TCVN 5659-1992 – Thiết bị sản xuất bộ phận điều khiển – Yêu cầu về an toàn 
chung. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 157 
TCVN 6155-1996 – Bình áp lực – Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sửa dụng, sửa 
chữa. 
TCVN 6156-1996 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sử dụng, 
sửa chữa – Phương pháp thử. 
TCVN 6290-1997 – Chai chứa khí – Chai chứa các khí vĩnh cửu – Kiểm tra 
tại thời điểm nạp khí. 
TCVN 6291-1997 – Chai chứa khí – Chai chứa khí đựng trong công nghiệp 
– Ghi nhãn để nhận biết khí chứa. 
TCVN 6296-1997 – Chai chứa khí – Dấu hiệu phòng ng a 
 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động. 
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưởng BYT ngày 10/10/2002 – 
Hai mươi mốt (21) tiêu chuẩn, năm (5) nguyên tắc và bảy (07) thông số VSLĐ. 
TCVN 6561-1999 – An toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở X quang y tế. 
TCVN 5126-90 – Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc. 
TCVN 5127-90 – Rung cục Bộ – Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu 
TCVN 4499-88 – Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ 
chất đọc bằng ống bột ch thị. 
TCVN 5704-1993 – Không khi vùng làm việc – Phương pháp xác định 
hàm lượng bụi. 
TCVN 5971-1995 (ISO 6767:1990) – Không khí xung quanh – Xác định 
nồng độ khối lượng của lưu huỳnh Dioxit – Phương pháp. 
TCVN 6152:1996 – Không khí xung quanh – Xác định hàm lượng chì bụi 
của sỏi khí thu được trên trên cái lọc – Phương pháp trắc ph hấp 
thụ nguyên tử. 
TCVN 5754-1993 – Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định 
nồng độ hơi khí độc – Phương pháp chung lấy mẫu. 
TCVN 3743-1983 – Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công 
trình công nghiệp. 
TCVN 4877-89 – Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định Clo 
Tiêu chuẩn ngành 52 TCN 352-89 – Cacbon Oxyt. 
 Phụ lục 2 
An toàn lao động 158 
TCVN 3985:1999 – Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc. 
 Một số công ước, khuyến nghị của ILO (International Labour 
Organization) về AT,VSLĐ, MTLĐ, ATSK. 
Công ước 187 về cơ chế tăng cường công tác an toàn VSLĐ. 
Công ước 174 về phòng ng a những TNLĐ nghiêm trọng. 
Công ước 160 về an toàn trong sử dụng hóa chất tại nơi làm việc. 
Công ước 155 về ATLĐ, VSLĐ và MTLĐ. 
Công ước 148 về bảo vệ NLĐ phòng chống các rủi ro nghề nghiệp do ô 
nhiễm không khí, ồn và rung ở nơi làm việc. 
Công ước 139 về việc kiểm soát và phòng ng a các yếu tố nghề nghiệp độc 
hại do các chất hoặc các tác nhân gây ung thư gây ra. 
Công ước 136 liên quan đến việc phòng chống các nguy cơ nhiễm độc do 
Benzen gây ra. 
Công ước 119 về che chắn máy móc. 
Khuyến nghị 197 về cơ chế tăng cường an toàn VSLĐ. 
Khuyến nghị 181 về phòng ng a tai nạn công nghiệp nghiêm trọng. 
Khuyến nghị 177 về an toàn trong sử dụng hóa chất tại nơi làm việc. 
Khuyến nghị 164 về ATLĐ, sức khỏe lao động và môi trường làm việc. 
Khuyến nghị 118 về che chắn máy móc. 
Khuyến nghị 144 về việc phòng chống các nguy cơ nhiễm độc do Benzen 
gây ra. 
Khuyến nghị 97 về Bảo vệ sức khỏe NLĐ ở nơi làm việc. 
An toàn lao động 159 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
AT: An toàn. 
ATLĐ: An toàn lao động. 
ATSK: An toàn sức khỏe. 
BHLĐ: Bảo hộ lao động. 
ILO: T chức lao động quốc tế. 
KTAT: Kỹ thuật an toàn. 
MTLĐ: Môi trường lao động. 
NĐ-CP: Nghị định Chính phủ. 
NLĐ: Người lao động. 
PCCC: Phòng cháy chữa cháy. 
QĐ-BLĐTBXH: Quyết định Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 
QĐ-BYT: Quyết định Bộ Y tế. 
QTKĐ: Quy trình kiểm định. 
TT-BLĐTBXH: Thông tư ộ Lao động Thương binh và Xã hội. 
TCN: Tiêu chuẩn ngành 
TCXD: Tiêu chuẩn xây dựng. 
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam. 
VSLĐ: Vệ sinh lao động. 
An toàn lao động 160 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1] Nguyễn Trọng Thụ – Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động – 
NXB Hà Nội 2006. 
[2] Nguyễn Thế Đạt – Giáo Trình An Toàn Lao Động – NXB Giáo Dục 2008. 
[3] Đặng châm thông (Trung tâm huấn luyện an toàn vệ sinh lao động) – Tài 
liệu huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động – NXB Thông tin và Truyền 
thông 2010. 
[4] ương Quốc ũng, Nguyễn Trung Thành – Kỹ thuật an toàn lao động và 
bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí – Học viện kỹ thuật quân sự 2013. 
[5] Dự án nâng cao năng lực huấn luyện An toàn vệ sinh lao động ở Việt Nam 
– An toàn vệ sinh lao động trong sản xuất cơ khí – NX Lao động Xã hội 
2008. 
[6] Nguyễn Lê Ninh – An toàn trong sản xuất cơ khí – NXB Tp.Hồ Chí Minh, 
1982. 
[7] Nguyễn Thành Long, Bùi Hữu Hạnh – Kỹ Năng Phòng Chống Cháy N Và 
Thoát Hiểm – NXB Thông tin Truyền thông 2016. 
[8] PGS.TS. Lương Ngọc Khuê, PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn – Tài liệu đào tạo 
cấp cứu cơ bản - NXB Y học 2014. 
[9] Thầy thuốc ưu tú, Bác sỹ Nguyễn Đức Đãn – Sơ cấp cứu tai nạn trước khi 
có y tế – NXB Thông tin và Truyền thông 2012. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_o_to_an_toan_dien.pdf