Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2)

Khái niệm

Máy điều hoà không khí một cụm là máy điều hoà mà các bộ phận được

lắp đặt thành 1 bộ phận hoàn chỉnh.

Máy điều hoà không khí cửa sổ thường lắp đặt trên tường trong giống như

các cửa sổ nên gọi là máy điều hoà không khí dạng cửa sổ.

Đặc điểm máy điều hoà cửa sổ.

Hình 4.1. Giới thiệu máy điều hòa không khí cửa sổ

Máy điều hoà cửa sổ có một số đặc điểm sau:

- Máy điều hoà cửa sổ là một tổ hợp máy lạnh được lắp đặt hoàn chỉnh

thành một khối chữ nhật tại nhà máy sản xuất có đầy đủ khối ngoài nhà khối

trong nhà, máy nén hệ thống ống ga, hệ thống điện điều khiển.

- Giữa khoang nóng và khoang lạnh có cửa điều chỉnh cấp gió tươi. Cho

phép điều chỉnh lượng không khí cấp vào phòng.

- Khoang đáy vỏ máy dùng chứa nước ngưng từ khối trong nhà và hướng

dốc ra cửa thoát nước ngưng.

- Không khí giải nhiệt cho dàn ngưng lấy 2 bên hông của vỏ máy, không

khì trong phòng được lấy bằng của hút mặt trước cụm máy sau đó thổi ra ở phía

trên hoặc bên cạnh

- Kết cấu gọn nhẹ.

- Năng suất lạnh của máy nhỏ thường không vượt quá 30000 BTU/h

- Quạt khối ngoài nhà và khối trong nhà đồng trục chung động cơ quạt

khối trong nhà thường là quạt ly tâm lồng sóc cho phép tạo lưu lượng và cột áp

lớn để gió thổi đi xa

Mặt khác quạt lồng sóc chạy rất êm, Riêng quạt khối ngoài nhà là quạt

hướng trục vì chỉ cần lưu lượng gió lớn để giải nhiệt.

- Giữa cụm máy có vách ngăn giữa khoang nóng và khoang lạnh.

- Thiết bị tiết lưu là ống mao

- Máy nén là loại kín, có vòng quay lớn 2950 vg/ph với điện 50Hz và

3550 vg/ph với điện 60 Hz; môi chất làm lạnh là R22

- Về chủng loại máy điều hòa cửa sổ có hai dạng chình: máy điều hòa một chiều

lạnh và máy điều hòa hai chiều nóng lạnh.

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 1

Trang 1

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 2

Trang 2

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 3

Trang 3

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 4

Trang 4

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 5

Trang 5

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 6

Trang 6

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 7

Trang 7

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 8

Trang 8

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 9

Trang 9

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 130 trang baonam 15981
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2)

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 2)
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 95 
Bài 4 
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỘT CỤM 
4.1. Khái niệm 
Máy điều hoà không khí một cụm là máy điều hoà mà các bộ phận được 
lắp đặt thành 1 bộ phận hoàn chỉnh. 
Máy điều hoà không khí cửa sổ thường lắp đặt trên tường trong giống như 
các cửa sổ nên gọi là máy điều hoà không khí dạng cửa sổ. 
 Đặc điểm máy điều hoà cửa sổ. 
Hình 4.1. Giới thiệu máy điều hòa không khí cửa sổ 
Máy điều hoà cửa sổ có một số đặc điểm sau: 
- Máy điều hoà cửa sổ là một tổ hợp máy lạnh được lắp đặt hoàn chỉnh 
thành một khối chữ nhật tại nhà máy sản xuất có đầy đủ khối ngoài nhà khối 
trong nhà, máy nén hệ thống ống ga, hệ thống điện điều khiển. 
- Giữa khoang nóng và khoang lạnh có cửa điều chỉnh cấp gió tươi. Cho 
phép điều chỉnh lượng không khí cấp vào phòng. 
- Khoang đáy vỏ máy dùng chứa nước ngưng từ khối trong nhà và hướng 
dốc ra cửa thoát nước ngưng. 
- Không khí giải nhiệt cho dàn ngưng lấy 2 bên hông của vỏ máy, không 
khì trong phòng được lấy bằng của hút mặt trước cụm máy sau đó thổi ra ở phía 
trên hoặc bên cạnh 
 - Kết cấu gọn nhẹ. 
 - Năng suất lạnh của máy nhỏ thường không vượt quá 30000 BTU/h 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 96 
 - Quạt khối ngoài nhà và khối trong nhà đồng trục chung động cơ quạt 
khối trong nhà thường là quạt ly tâm lồng sóc cho phép tạo lưu lượng và cột áp 
lớn để gió thổi đi xa 
 Mặt khác quạt lồng sóc chạy rất êm, Riêng quạt khối ngoài nhà là quạt 
hướng trục vì chỉ cần lưu lượng gió lớn để giải nhiệt. 
- Giữa cụm máy có vách ngăn giữa khoang nóng và khoang lạnh. 
- Thiết bị tiết lưu là ống mao 
- Máy nén là loại kín, có vòng quay lớn 2950 vg/ph với điện 50Hz và 
3550 vg/ph với điện 60 Hz; môi chất làm lạnh là R22 
- Về chủng loại máy điều hòa cửa sổ có hai dạng chình: máy điều hòa một chiều 
lạnh và máy điều hòa hai chiều nóng lạnh. 
4.2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc 
Hình 4.2. Cấu tạo máy điều hòa cửa sổ 
1. Khối ngoài nhà, 2. Máy nén, 3. Môtơ quạt, 4. Quạt khối trong nhà, 
5. Khối trong nhà, 6. Lưới lọc, 7. Cửa hút gió lạnh, 8. Cửa thổi gió, 
9. Tường nhà 
Môi chất ở trạng thái hơi bão hòa khô đưa về đầu hút của lốc nén được lốc 
nén nén đoạn nhiệt đẳng Entropy thành hơi quá nhiệt cao áp. Hơi này tiếp tục 
được đẩy lên dàn nóng, tại đây xảy ra trao đổi nhiệt đẳng nhiệt, đẳng áp môi 
chất nhả nhiệt ra môi trường xung quanh trở thành lỏng cao áp hoàn toàn. Lỏng 
cao áp này tiếp tục qua phin lọc để lọc cặn bẩn rồi đi đến ống mao thực hiện quá 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 97 
trình giảm áp (vận tốc qua ống mao lớn do đó áp suất giảm mạnh kéo theo nhiệt 
độ giảm) trở thành hơi bão hòa ẩm hạ áp ra khỏi ống mao. Hơi này ra khỏi ống 
mao đi đến dàn lạnh thực hiện nhiệm vụ điều hòa không khí trong phòng (bằng 
cách trao đổi nhiệt với không khí trong phòng, môi chất nhận nhiệt từ môi 
trường cần làm lạnh để giảm nhiệt độ phòng đồng thời môi chất nhận nhiệt từ 
phòng cần làm lạnh để làm sôi lỏng sôi trong hơi bão hòa ẩm để ra khỏi dàn lạnh 
là hơi bão hòa khô hoàn toàn). Hơi bão hòa khô được hút về đầu hút của lốc nén 
thực hiện chu trình tiếp theo, chu trình cứ thế tiếp tục. 
 Các bước và cách thực hiện công việc. 
 Thiết bị, dụng cụ, vật tư: 
TT Loại trang thiết bị 
1 Máy điều hòa không khí của sổ 
2 Kím, tuavìt, chía khóa. 
 Qui trình thực hiện: 
 Qui trình tổng quát: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, 
vật tư 
Tiêu chuẩn thực 
hiện công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách 
khắc phục 
1 Tháo vỏ 
máy 
- Máy điều hòa 
không khí cửa sổ 
Kìm, tuavít, chìa 
khóa.. 
Phải thực hiện đúng 
qui trình cụ thể. 
2 Khảo sát - Máy điều hòa 
không khí cửa sổ 
Phải thực hiện đúng 
qui trình cụ thể 
3 Lắp vỏ 
máy 
- Máy điều hòa 
không khí cửa sổ, 
Kìm, tuavít, chìa 
khóa 
 Không khít 
4 Vệ sinh 
công 
nghiệp 
- Yêu cầu sạch sẽ, 
cẩn thận... 
 Qui trình cụ thể: 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 98 
 Tháo vỏ máy: 
- Xác định vị trí các vít trên thân vỏ máy 
- Dùng tuavit tháo các vìt sau đó tiến hành tháo vỏ máy 
 Khảo sát cấu tạo máy điều hòa không khí cửa sổ: 
- Xác định chính xác tên các thiết bị 
 Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
 - Chia nhóm: 
 - Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành trên 1 máy điều hòa không khí cửa sổ 
một khối 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
 Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức Trính bày được nguyên lý cấu tạo máy 4 
Kỹ năng - Xác định đúng, chình xác tên chức năng các thiết bị 4 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công 
nghiệp 
2 
Tổng 10 
4.3. Các thiết bị chính và phụ trong hệ thống điều hòa 2 cục 
4.3.1. Máy nén. 
 4.3.1.1. Cấu tạo máy nén 
 a. Cấu tạo: 
- Máy nén kín sử dụng trong điều hòa dân dụng thường có 3 loại: máy nén 
piston, máy nén roto, máy nén xoắn ốc. 
- Máy nén máy điều hòa không khi cửa sổ thường là dạng máy nén piston 
kiểu kín. 
Giáo trình Thực tập Kỹ th ... ........................................ 161 
 5.4.3. Cân cấp kín ....................................................................................... 164 
 5.5. Lắp đặt và vận hành phần điện ................................................................ 167 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh Trang vi 
 5.5.1. Mạch điện tủ lạnh trực tiếp .............................................................. 167 
 5.5.2. Mạch điện tủ lạnh gián tiếp .............................................................. 173 
 5.6. Thử kín hút chân không nạp gas ............................................................. 180 
 5.6.1. Thử kín hệ thông ............................................................................... 180 
 5.6.2. Hút chân không ................................................................................. 181 
 5.6.3. Nạp gas .............................................................................................. 181 
 5.6.4. Chạy thử ............................................................................................ 181 
 5.6.5. Các bước và cách thực hiện công việc .............................................. 183 
 5.7. Một số hư hỏng thường gặp .................................................................... 187 
 5.7.1. Kiểm tra tình trạng làm việc của tủ lạnh .......................................... 187 
 5.7.2. Những hư hỏng thuông thường ........................................................ 189 
 5.8. Bảo dưỡng tủ lạnh ................................................................................... 193 
Bài 6. Hệ thống điều hòa không khí khác ........................................................ 197 
 6.1. Hệ thống điều hòa trung tâm VRV ......................................................... 197 
 6.1.1. Máy điều hoà VRV .......................................................................... 197 
 6.1.2. Các bước thực hiện công việc .......................................................... 199 
 6.2. Hệ thống điều hòa trung tam Water chiller ............................................. 200 
 6.2.1. Giới thiệu sơ đồ ................................................................................ 200 
 6.2.2. Trình bày chức năng, nhiệm vụ ........................................................ 201 
 6.3. Hệ thống điều hoà trung tâm ................................................................... 205 
 6.3.1. Nguyên lý cấu tạo hệ thống đường ống nước .................................. 205 
 6.3.2. Lắp ráp hệ thống ống dẫn nước ........................................................ 206 
 6.3.3. Hệ thống đường ống gió ................................................................... 208 
Tài liệu tham khảo ................................................................................................ 213 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh Trang vii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮC 
 FCU: Fan coil unit 
 AHU: Air handling unit 
 ĐHKKTT: Điều hòa không khí trung tâm 
 VRV: Variable Refrigerant Volume 
 ODP: Ozon Depletion Potential 
 GWP: Global Warming Potential 
 HF: High fan 
 LF: Low fan 
 HC: High cool 
 LC: Low cool 
 IU: Indoor unit 
 OU: Outdoor unit 
 MC: Medium cool 
 MF: Medium fan 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh Trang viii 
DANH MỤC HÌNH 
 Trang 
Hình 1.1. Uốn thẳng ống ....................................................................................... 01 
Hình 1.2. Hình ảnh dao cắt ống ............................................................................. 01 
Hình 1.3. Cắt ống .................................................................................................. 02 
Hình 1.4. Nạo ba via .............................................................................................. 02 
Hình 1.5. Bộ loe ống ............................................................................................. 02 
Hình 1.6. Làm sạch ống ........................................................................................ 03 
Hình 1.7. Lồng mũ ren .......................................................................................... 03 
Hình 1.8. Chiều cao A nhô ra khi loe .................................................................... 03 
Hình 1.9. Cách lắp vào dụng cụ loe ...................................................................... 04 
Hình 1.10. Loe ống ................................................................................................ 04 
Hình 1.11. Kiểm tra sau khi loe ............................................................................ 05 
Hình 1.12. Nộ phân nông ống ............................................................................... 06 
Hình 1.13. Cách nông ống ..................................................................................... 06 
Hình 1.14. Bộ uốn ống đồng ................................................................................. 07 
Hình 1.15. Uốn ống bằng lò xo ............................................................................. 10 
Hình 1.16. Bộ hàn hơi ........................................................................................... 10 
Hình 1.17. Đồng hồ áp suất của bộ hàn ................................................................ 13 
Hình 1.18. Các mối hàn phổ biến .......................................................................... 14 
Hình 3.1. Máy điều hòa treo tường ....................................................................... 29 
Hình 3.2. Máy điều hòa tủ đứng ............................................................................ 30 
Hình 3.3. Máy điều hóa áp trần ............................................................................. 31 
Hình 3.4. Máy điều hòa âm trần ............................................................................ 31 
Hình 3.5. Máy điều hóa giấu trần .......................................................................... 32 
Hình 3.6. Nguyên lý làm việc máy điều hoà 2 cụm 1 chiều ................................. 33 
Hình 3.7. Nguyên lý làm việc máy điều hoà 2 cụm 2 chiều ................................. 34 
Hình 3.8. Máy điều hoà 3 chức năng .................................................................... 35 
Hình 3.9. Cấu tạo máy nén .................................................................................... 36 
Hình 3.10. Kiểm tra block ..................................................................................... 38 
Hình 3.11. Kiểm tra đầu đẩy ................................................................................. 38 
Hình 3.12. Kiểm tra đầu hút .................................................................................. 38 
Hình 3.13. Nạp dầu ............................................................................................... 39 
Hình 3.14. Dàn ngưng ........................................................................................... 40 
Hình 3.15. Dàn bay hơi ......................................................................................... 41 
Hình 3.16. Ống mao đơn và kép ........................................................................... 42 
Hình 3.17. Cấu tạo phin lọc................................................................................... 43 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh Trang ix 
Hình 3.18. Sơ đồ bố trí khối trong nhà.................................................................. 43 
Hình 3.19. Chi tiết khối trong nhà ......................................................................... 44 
Hình 3.20. Sơ đồ chi tiết khối ngoài nhà ............................................................... 45 
Hình 3.21. Đo kích thước khối ngoài nhà ............................................................. 48 
Hình 3.22. Lắp giá đỡ ............................................................................................ 48 
Hình 3.23. Lắp khối ngoài nhà .............................................................................. 49 
Hình 3.24. Kết nối nống đồng ............................................................................... 55 
Hình 3.25. Đấu dây khối ngoài nhà ....................................................................... 56 
Hình 3.26. Sơ đồ mạch điện máy điều hoà treo tường .......................................... 57 
Hình 3.27. Sơ đồ mạch điện máy điều hoà treo tường 2 chiều ............................. 58 
Hình 3.28. Sơ đồ thổi sạch hệ thống bằng khí Nito .............................................. 63 
Hình 3.29. Thử kín hệ thống bằng khí Nito .......................................................... 63 
Hình 3.30. Hút chân không ................................................................................... 66 
Hình 3.31. Nạp gas cho hệ thống .......................................................................... 69 
Hình 3.32. Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt ................................................................... 87 
Hình 3.33. Tháo lưới lọc ....................................................................................... 90 
Hình 3.34. Vệ sinh lưới lọc ................................................................................... 90 
Hình 4.1. Giới thiệu máy điều hoà một cụm ......................................................... 95 
Hình 4.2. Cấu tạo máy cửa sổ ............................................................................... 96 
Hình 4.3. Cấu tạo máy nén .................................................................................... 99 
Hình 4.4. Dàn ngưng ............................................................................................ 102 
Hình 4.5. Dàn bay hơi .......................................................................................... 102 
Hình 4.6. Ống mao đơn và kép ............................................................................ 105 
Hình 4.7. Cấu tạo phin lọc.................................................................................... 106 
Hình 4.8. Bình tách lỏng ...................................................................................... 106 
Hình 4.9. Bố trí máy điều hoà 1 khối trên tường ................................................. 109 
Hình 4.10. Sử dụng ke sắt đỡ máy ....................................................................... 111 
Hình 4.11. Sơ đồ mạch điện động cơ quạt 3 tốt độ .............................................. 114 
Hình 4.12. Sơ đồ mạch điện động cơ quạt 3 tốt độ .............................................. 115 
Hình 4.13. Cách xách định các đầu cuộn dây máy nén ....................................... 115 
Hình 4.14. Cách xách định các đầu cuộn dây quạt 3 tốc độ ................................ 116 
Hình 4.15. Công tắc chính .................................................................................... 117 
Hình 4.16. Sơ đồ mạch điện động cơ quạt 3 tốt độ .............................................. 118 
Hình 4.17. Sơ đồ thổi sạch hệ thống bằng khí Nito ............................................. 122 
Hình 4.18. Thử kín hệ thống bằng khí Nito ......................................................... 123 
Hình 4.19. Hút chân không .................................................................................. 125 
Hình 4.20. Nạp gas cho hệ thống ......................................................................... 128 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh Trang x 
Hình 4.21. Minh hoạ kiểm tra block .................................................................... 130 
Hình 5.1. Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp .................................................................... 137 
Hình 5.2. Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp .................................................................... 137 
Hình 5.3. Sơ đồ nguyên lý tủ lạnh làm lạnh trực tiếp .......................................... 138 
Hình 5.4. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh trực tiếp ........................................................ 139 
Hình 5.5. Sơ đồ nguyên lý tủ lạnh làm lạnh gián tiếp .......................................... 142 
Hình 5.6. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh gián tiếp ........................................................ 143 
Hình 5.7. Cấu tạo lốc nén ..................................................................................... 146 
Hình 5.8. Nguyên lý làm việc lốc nén .................................................................. 147 
Hình 5.9. Dàn nóng .............................................................................................. 149 
Hình 5.10. Dàn lạnh ............................................................................................. 150 
Hình 5.11. Thử kín dàn nóng ............................................................................... 153 
Hình 5.12. Cấu tạo ống mao tủ lạnh ..................................................................... 154 
Hình 5.13. Phin lọc ............................................................................................... 155 
Hình 5.14. Cấu tạo phin lọc tủ lạnh ..................................................................... 156 
Hình 5.15. Cấu tạo bình tách lỏng ........................................................................ 157 
Hình 5.16. Phương pháp cân cáp hở .................................................................... 162 
Hình 5.17. Phương pháp cân cáp kín ................................................................... 165 
Hình 5.18. Sơ đồ mạch điện bằng điện trở ........................................................... 167 
Hình 5.19. Sơ đồ mạch điện bán tự động bằng gas nóng..................................... 168 
Hình 5.20. Sơ đồ mạch điện mắc nối tiếp ............................................................ 173 
Hình 5.21. Sơ đồ mạch điện timer mắc song song............................................... 174 
Hình 5.22. Sơ đồ thử kín tủ lạnh .......................................................................... 180 
Hình 5.23. Sơ đồ hút chân không ......................................................................... 181 
Hình 5.24. Sơ đồ nạp gas tủ lạnh ......................................................................... 182 
Hình 6.1. Máy VRV ............................................................................................. 199 
Hình 6.2. Sơ đồ nguyên lý hệ thống water chiller ............................................... 201 
Hình 6.3. Cụm máy chiller ................................................................................... 202 
Hình 6.4. FCU ...................................................................................................... 203 
Hình 6.5. Cấu tạo AHU ........................................................................................ 204 
Hình 6.6. Các loại sơ đồ bố trí đường ống ........................................................... 206 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh Trang xi 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_dien_dien_tu_thuc_tap_ky_thuat.pdf