Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1)

Cắt ống

a. Chuẩn bị ống từ cuộn ống:

- Đặt cuộn ống đứng thẳng áp lên tấm gỗ phẳng, nhẵn.

- Giữ một đầu ống.

- Lăn cuộn ống để có đủ độ dài cần cắt.

- Dùng dũa con đánh dấu chiều dài ống cần thiết + 5 đến 15mm dự trữ.

Hính 1.1. Uốn thẳng ống

b. Cắt ống:

Hính 1.2. Hính ảnh dao cắt ống

- Để dao cắt vuông góc với trục ống và đúng vạch đã đánh dấu.

- Vặn núm của dao để lưỡi cắt tiến chạm vào ống.

- Siết chặt lưỡi cắt bằng cách vặn núm điều chỉnh khoảng 1/4 vòng.

- Quay dao cắt ống theo chiều ngược kim đồng hồ 1 vòng.

- Vặn núm điều chỉnh thêm 1/4 vòng.

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 1

Trang 1

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 2

Trang 2

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 3

Trang 3

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 4

Trang 4

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 5

Trang 5

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 6

Trang 6

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 7

Trang 7

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 8

Trang 8

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 9

Trang 9

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 96 trang baonam 18642
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1)

Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập kỹ thuật điện lạnh (Phần 1)
 ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 
------ 
GIÁO TRÌNH 
THỰC TẬP KỸ THUẬT 
ĐIỆN LẠNH 
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 Chủ biên: ThS. Cao Thái Nguyên 
Lưu hành nội bộ - Năm 2017 
 ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 
------ 
GIÁO TRÌNH 
THỰC TẬP KỸ THUẬT 
ĐIỆN LẠNH 
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 Chủ biên: ThS. Cao Thái Nguyên 
 Thành viên: Th N u n Ngọc Trung 
 KS. Nguy n ăn h nh 
 KS. Nguy n Thanh ơn 
 ThS. Lê Hoài Trung 
Lưu hành nội bộ - Năm 2017 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 1 
Bài 1 
KỸ THUẬT GIA CÔNG ĐƯỜNG ỐNG TRONG 
HỆ THỐNG LẠNH 
1.1. Cắt, loe, nông, uốn ống đồng. 
 1.1.1. Cắt ống 
 a. Chuẩn bị ống từ cuộn ống: 
 - Đặt cuộn ống đứng thẳng áp lên tấm gỗ phẳng, nhẵn. 
 - Giữ một đầu ống. 
 - Lăn cuộn ống để có đủ độ dài cần cắt. 
 - Dùng dũa con đánh dấu chiều dài ống cần thiết + 5 đến 15mm dự trữ. 
Hính 1.1. Uốn thẳng ống 
 b. Cắt ống: 
Hính 1.2. Hính ảnh dao cắt ống 
 - Để dao cắt vuông góc với trục ống và đúng vạch đã đánh dấu. 
 - Vặn núm của dao để lưỡi cắt tiến chạm vào ống. 
 - Siết chặt lưỡi cắt bằng cách vặn núm điều chỉnh khoảng 1/4 vòng. 
 - Quay dao cắt ống theo chiều ngược kim đồng hồ 1 vòng. 
 - Vặn núm điều chỉnh thêm 1/4 vòng. 
1: Lưỡi dao cắt. 
2: Trục lăn. 
3: Núm vặn điều chỉnh lưỡi dao 
4: Lưỡi dao làm sạch mạt đồng 
còn lại. 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 2 
 - Tiếp tục qui trính này đến khi cắt xong ống. 
Hính 1.3. Cắt ống 
 c. Nạo ba via: 
 - Quay mặt cắt cần nạo ba via của ống đồng xuống phìa dưới. 
 - Dùng dao nạo ba via để nạo. 
 - Không làm hư hỏng bề mặt trong ống bằng dao nạo ba via. 
Hính 1.4. Nạo ba via 
 d. Mài nhẵn mặt cắt: 
 - Hướng mặt cắt ống xuống phìa dưới. 
 - Mài nhẵn bằng dao cắt ống hoặc bằng dũa. 
 1.1.2. Loe ống. 
1: Bộ kẹp ống. 
2: Lỗ kẹp ống. 
3: Ốc vặn siết kẹp. 
4: Đầu loe. 
5: Tay vặn. 
6: Đồ gá. 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 3 
Hính 1.5. Bộ loe ống 
 a. Làm sạch bề mặt trong của ống: 
Hính 1.6. Làm sạch ống 
 b. Lồng mũ ren (Rắc co) đúng chủng loại, đúng chiều vào đầu ống: 
Hính 1.7. Lồng mũ ren 
c. Kẹp chặt ống vào dụng cụ loe ống (Phải làm sạch đầu kẹp dụng cụ loe): 
Hính 1.8. Chiều cao A nhô ra khi loe 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 4 
- Kìch thước nhô cao A được tra theo bảng sau: 
Cỡ ống 
Ф 6,4 
( 1/4
”
 ) 
Ф 9,5 
( 3/8
”
 ) 
Ф 12,7 
( 1/2
”
 ) 
Ф 15,9 
( 5/8
”
 ) 
Ф 19,1 
( 3/4
”
 ) 
A 0,5 mm 1 mm 
 d. Lắp nón loe lên đầu ống: 
 - Nón loe phải được lắp vuông góc hoàn toàn lên bề mặt cắt của ống nếu 
không đầu ống loe sẽ bị lệch. 
Hình 1.9. Cách lắp vào dụng cụ loe 
 e. Loe ống: 
 - Cho dầu bôi trơn vào mặt côn của nón loe 
 - Vặn tay quay của dụng cụ loe từ từ để nón loe chím dần vào đầu ống. 
 - Khi mặt côn chạm vào miệng ống loe ống ra từ từ, đều đặn. 
 - Cứ vặn vào 1 vòng lại nới ra 1/4 vòng để miệng ống không bị nứt, vỡ. 
 - Khi mặt côn đã ăn sâu vào miệng ống loe đến mức cần thiết thí vặn vìt 
ngược lại nâng côn lên cao. 
Hính 1.10. Loe ống 
 f. Tháo dụng cụ loe: 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 5 
 - Quay ngược chiều kim đồng hồ tay quay cho đến hết ren để tháo ra. 
 g. Kiểm tra đầu loe: 
 - Bề mặt loe có đồng tâm không? 
 - Miệng loe có bị nứt không? có bị ba via gờ sắc không? 
 - Bề mặt loe có nhẵn không? có bị vết sẹo hay không? 
 - Thử đầu ống đã loe xem có vừa khìt vào mặt cố định của rắc co không? 
 Nếu còn nhỏ kẹp lại loe tiếp. 
 - Có thể kiểm tra kìch thước sau khi gia công theo tiêu chuẩn Nhật JISB 
8607 1975 sau: 
Đường kình danh định Đường kình ống D, mm A, mm 
1/4
”
 6,35 8,3 đến 8,7 
3/8
”
 9,52 12 đến 12,4 
1/2
”
 12,7 15,4 đến 15,8 
5/8
”
 15,88 18,6 đến 19 
3/4
”
 19,05 22,9 đến 23,3 
Bảng 1.1. Kìch thước quy định A quy ước theo đường kình 
Hính 1.11. Kiểm tra sau khi loe ống 
 1.1.3. Nông ống. 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 6 
 Để nối hai đầu ống có cùng đường kình, ta phải làm rộng một đầu để đầu 
kia có thể đưa lọt vừa khìt vào, sau đó hàn lại. Hiện nay người ta có thế nối 2 
ống cùng kìch thước bằng cách loe cả hai ống và kết nối bằng hai đầu ren ngoài 
hoặc sử dụng các rắc nối nhanh.. 
1. Bộ kẹp ống. 2. Lỗ kẹp ống. 3. Ốc vặn siết kẹp. 4. Đầu nông ống. 5. Tay vặn. 
6. Đồ gá. 
Hính 1.12. Bộ phận nông ống đồng 
 Các bước nông ống đồng như sau: 
Hình 1.13. Cách nông ống 
 - Đưa ống vào bộ kẹp và chọn đường kình lỗ cho phù hợp với đường kình 
ống. 
 - Đặt đầu ống thò lên mặt bộ kẹp 1 độ dài bằng đường kình ống cộng 
thêm 3mm. Vì dụ nếu ống có đường kình 6mm, thí chiều dài ống thò lên là: 6 + 
3 = 9mm. 
 - Kẹp chặt ống. 
 - Chọn đầu nông có đường kình phù hợp để nông ống. 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 7 
 - Gắn đồ gá có gắn đầu nông vào thiết bị và tiến hành vặn tay vặn để đầu 
nông tiến sâu vào ống (tiến hành thao tác không nên quá vội vàng tránh làm biến 
dạng ống)  ... p van đảo chiều vào 
- Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 
Sửa chữa, thay thế quạt: 
- Ngắt điện cho hệ thống 
- Giải phóng gas cho hệ thống 
- Tháo van đảo chiều cũ ra 
- Kiểm tra van đảo chiều mới 
- Lắp van đảo chiều vào 
- Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 
Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
Phân tìch được nguyên lý hoạt động các chi tiết 
Phân tìch được các sự cố xảy ra 
4 
Kỹ năng 
- Trình bày và thực hiện được qui trình tháo lắp chi tiết 
- Thao tác sửa chữa thay thế chính xác 
4 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công 
nghiệp 
2 
Tổng 10 
3.7.3. Sửa chữa hệ thống điện. 
 3.7.3.1. Xác định hư hỏng 
 a. Xác định hư hỏng hệ thống điện: 
Kiểm tra thiết bị điện hệ thống bằng đồng hồ VOM: 
- Kiểm tra rơ le bảo vệ 
- Kiểm tra thermostat 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 81 
- Kiểm tra tụ điện 
- Kiểm tra bộ điều chỉnh tốc độ 
- Kiểm tra động cơ cửa gió 
Xác định hư hỏng các chi tiết hệ thống, có thể sửa chữa hay thay thế các 
chi tiết. 
 b. Sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng: 
Thiết bị sau khi được kiểm tra đã xác định được hư hỏng và cần phải thay 
thế hay sửa chữa: 
- Sửa chữa thay thế rơ le bảo vệ 
- Sửa chữa thay thế thermostat 
- Sửa chữa thay thế tụ điện 
- Sửa chữa thay thế bộ điều chỉnh tốc độ 
- Sửa chữa thay thế động cơ cửa gió 
Trước khi sửa chữa hay thay thế cần phải thực hiện các công đoạn cơ bản 
sau: 
- Ngắt nguồn điện cho hệ thống 
- Tháo chi tiết cũ ra 
- Kiểm tra chi tiết được lắp 
- Lắp chi tiết mới vào 
- Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra hoạt động của hệ thống 
 c. Lắp đặt đường điện nguồn cho máy: 
- Không được sử dụng sai chủng loại dây cho máy điều hoà. Kiểm tra 
đúng theo sơ đồ đấu dây đựơc chỉ dẫn trên tem dán phìa trong nắp hộp điều 
khiển. 
- Cần thiết phải lắp Áp tô mát bảo vệ nguồn. 
- Cần đảm bảo việc đấu nối phải chắc chắn chặt chẽ. Trong quá trình vận 
hành máy rung có thể gây ra tháo lỏng. Khi các mối tiếp xúc chập chờn có thể 
gây chập cháy điện) 
- Chú ý thông số của nguồn điện 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 82 
- Kiểm tra lại nặng suất điện 
- Đảm bảo điện áp lớn hơn 90% điện áp ghi trên tem . 
- Kiểm tra thông số dây (dây phải đảm bảo thông số chiều dài và tiết diện 
dây.) 
- Không được để các thiết bị điện trong môi trường ẩm ướt. 
- Các sự cố xảy ra cũng có thể do hiện tượng sụt áp. 
 3.7.3.2. Các bước và cách thực hiện công việc. 
 Thiết bị, dụng cụ, vật tư: 
TT Loại trang thiết bị 
1 Máy điều hòa ghép 
2 Đồng hồ VOM 
3 Ampe kìm 
4 Chi tiết thay thế 
5 Dây điện nguồn 
6 Dụng cụ cơ khì 
7 Chi tiết khác 
 Qui trình thực hiện: 
 - Qui trình tổng quát: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, vật 
tư 
Tiêu chuẩn thực 
hiện công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách khắc 
phục 
1 Xác định 
hư hỏng hệ 
thống điện 
 Máy điều hòa ghép 
 Dụng cụ cơ khì 
 Các thiết bị khác 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Thường xác 
định không rõ 
ràng sự cố 
2 Sửa chữa 
thay thế 
 Máy điều hòa ghép Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
Lắp không 
chính xác 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 83 
thiết bị hư 
hỏng 
 Chi tiết thay thế 
 Dụng cụ cơ khì 
 Các thiết bị khác 
thể 
3 Lắp đặt 
điện nguồn 
cho máy 
 Máy điều hòa ghép 
 Dây điện nguồn 
 Dụng cụ cơ khì 
 Các thiết bị khác 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
4 Vệ sinh 
công 
nghiệp 
- Yêu cầu sạch sẽ, 
cẩn thận. 
 - Qui trình cụ thể: 
Xác định hư hỏng hệ thống điện: 
- Kiểm tra từng thiết bị hệ thống 
- Xác định hư hỏng từng thiết bị hệ thống 
Sửa chữa, thay thế thiết bị hư hỏng: 
- Ngắt nguồn cho hệ thống 
- Tháo chi tiết cũ ra 
- Kiểm tra chi tiết mới 
- Lắp đặt chi tiết mới 
- Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 
Lắp đặt điện nguồn cho máy: 
- Xác định đúng chủng loại dây cho máy 
- Xác định chiều dài dây 
- Kết nối dây vào máy 
- Kết nối dây vào nguồn điện 
- Đảm an toàn cho thiết bị 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 84 
 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
- Trình bày được qui trình kiểm tra hệ thống 
- Trính bày được trình tự thay thế, sửa chữa thiết bị 
4 
Kỹ năng 
- Kiểm tra hệ thống điện cho hệ thống 
- Thay thế, sửa chữa được thiết bị cũ hỏng 
4 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công 
nghiệp 
2 
Tổng 10 
3.8. Bảo dưỡng máy điều hòa không khí 2 cục 
3.8.1. Kiểm tra hệ thống điều hòa cục bộ. 
 a. Kiểm tra các thiết bị hệ thống điều hòa cục bộ. 
* Kiểm tra khối ngoài nhà: 
 Quạt hoạt động bính thường không? 
 Không khí giải nhiệt tốt không? 
 Nguồn điện có ổn định không? 
 Vị trí lắp khối ngoài nhà khi hoạt động có bền vững không? 
* Kiểm tra khối trong nhà: 
 Quạt hoạt động bính thường không? 
 Khối trong nhà có lạnh đều không? 
 Khối trong nhà đủ lạnh không? 
 Nguồn điện cấp ổn định không? 
 Tín hiệu khối trong nhà hoạt động được không? 
* Kiểm tra đường ống nước thải: 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 85 
 Nước thoát được không? 
 Có bị đọng sương không? 
 Kiểm tả đường ống gas 
 Ống có bọc cách nhiệt tốt chưa? 
 Có bị xì gas không? 
 b. Kiểm tra hệ thống điện. 
* Kiểm tra nguồn điện: 
 Dây điện được kết nối an toàn 
 Nguồn điện hoạt động ổn định 
* Kiểm tra điện nguồn cho khối trong nhà 
* Kiểm tra điện nguồn cho khối ngoài nhà 
* Kiểm tra dòng định mức phù hợp với thông số yêu cầu kỹ thuật nhà sản xuất 
 c. Các bước và cách thực hiện công việc. 
 Thiết bị, dụng cụ, vật tư: 
TT Loại trang thiết bị 
1 Máy điều hòa ghép 
2 Dây an toàn 
3 Đồng hồ vạn năng 
4 Dụng cụ cơ khì 
5 Chi tiết khác 
 Qui trình thực hiện: 
 - Qui trình tổng quát: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, vật 
tư 
Tiêu chuẩn 
thực hiện 
công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách khắc 
phục 
1 Kiểm tra 
hệ thống 
 Máy điều hòa ghép 
 Dụng cụ đo 
Phải thực hiện 
đúng qui trính 
Kiểm tra đúng 
còn sót 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 86 
lạnh Dụng cụ cơ khì 
 Các thiết bị khác 
cụ thể 
2 Kiểm tra 
hệ thống 
điện 
 Máy điều hòa ghép 
 Đồng hồ đo kiểm 
 Dụng cụ cơ khì 
Các thiết bị khác 
Phải thực hiện 
đúng qui trính 
cụ thể 
Kiểm tra chưa 
hết 
3 Vệ sinh 
công 
nghiệp 
- Yêu cầu sạch sẽ, cẩn 
thận. 
 - Qui trình cụ thể: 
Kiểm tra hệ thống lạnh: 
- Kiểm tra khối ngoài nhà 
- Kiểm tra khối trong nhà 
- Kiểm tra đường ống nước thải 
- Kiểm tra đường ống gas 
Kiểm tra hệ thống điện: 
- Kiểm tra nguồn điện 
- Kiểm tra điện khối trong nhà 
- Kiểm tra điện khối ngoài nhà 
- Kiểm tra dòng định mức 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
- Trính bày được qui trình kiểm tra hệ thống lạnh 
- Trính bày được qui trình kiểm tra hệ thống điện 
4 
Kỹ năng - Thực hiện được thao tác kiểm tra hư hỏng hệ thống điện 4 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 87 
- Bảo dưỡng được hệ thống điện, hệ thống lạnh 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công 
nghiệp 
2 
Tổng 10 
3.8.2. Làm sạch thiết bị trao đổi nhiệt. 
 Các bộ phận của thiết bị trao đổi nhiệt. 
 a. Tháo vỏ máy: 
- Tháo đường điện 
- Hạ máy xuống sàn 
- Tháo vít bắt khối trong nhà 
- Tháo vỏ khối trong nhà ra 
 b. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt: 
- Thổi sạch bụi bẩn bám xung quanh dàn trao đổi nhiệt 
Hình 3.32. Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt 
 c. Lắp vỏ máy: 
- Lắp thiết bị trao đổi nhiệt vào 
- Lắp vỏ máy vào 
- Bắt vít cố định vỏ máy 
- Lắp khối trong nhà lên 
 d. Làm sạch hệ thống nước ngưng: 
- Tháo đường ống nước thải với khối trong nhà 
- Vệ sinh đường ống nước thải 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 88 
 Các bước và cách thực hiện công việc. 
 Thiết bị, dụng cụ, vật tư: 
TT Loại trang thiết bị 
1 Máy điều hòa ghép 
2 Dụng cụ vệ sinh 
3 Dụng cụ cơ khì 
4 Chi tiết khác 
 Qui trình thực hiện: 
 - Qui trình tổng quát: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng 
cụ, vật tư 
Tiêu chuẩn thực 
hiện công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách 
khắc phục 
1 Tháo vỏ máy - Máy điều hòa 
ghép 
- Dụng cụ cơ khì 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
2 Vệ sinh thiết 
bị trao đổi 
nhiệt 
- Máy điều hòa 
ghép 
- Dụng cụ vệ sinh 
Dụng cụ cơ khì 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Vệ sinh 
không kĩ 
3 Lắp vỏ máy - Máy điều hòa 
ghép 
- Dụng cụ cơ khì 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Lắp thừa chi 
tiết 
4 Làm sạch hệ 
thống nước 
ngưng 
- Dụng cụ vệ sinh 
- Dụng cụ cơ khì 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Vệ sinh chưa 
sạch 
5 Vệ sinh công 
nghiệp 
- Yêu cầu sạch 
sẽ, cẩn thận. 
 Qui trình cụ thể: 
Tháo vỏ máy: 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 89 
- Tháo đường điện 
- Hạ máy xuống sàn 
- Tháo vít bắt khối trong nhà 
- Tháo vỏ khối trong nhà ra 
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt: 
- Thổi sạch bụi bẩn bám xung quanh dàn trao đổi nhiệt 
Lắp vỏ máy: 
- Lắp thiết bị trao đổi nhiệt vào 
- Lắp vỏ máy vào 
- Bắt vít cố định vỏ máy 
- Lắp khối trong nhà lên 
Làm sạch đường ống nước ngưng: 
- Tháo đường ống nước thải với khối trong nhà 
- Vệ sinh đường ống nước thải 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
- Trính bày được qui trình tháo lắp vỏ khối trong nhà 
- Trính bày được thao tác vệ sinh khối trong nhà 
 Trính bày được thao tác vệ sinh đường ống nước thải 
4 
Kỹ năng 
 Tháo lắp được khối trong nhà 
 Vệ sinh được khối trong nhà 
- Vệ sinh được đường ống nước thải 
4 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công 
nghiệp 
2 
Tổng 10 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 90 
3.8.3. Làm sạch hệ thống lưới lọc. 
 Vệ sinh các bộ phận lưới lọc. 
 a. Tháo lưới lọc. 
Lưới lọc dùng để ngăn bụi bẩn bám vào dàn ngưng khi trao đổi nhiệt với 
môi trường xung quanh. Khi ta tiến hành tháo vỏ máy để vệ sinh dàn ngưng thí 
ta lấy lưới lọc ra vệ sinh. 
- Tháo vỏ khối trong nhà 
- Tháo lưới lọc 
Hình 3.33. Tháo lưới lọc 
 a. Vệ sinh lưới lọc 
Hình 3.34. Vệ sinh lưới lọc 
 Vệ sinh lưới lọc bằng bơm nước áp lực hoặc khí nén. Luôn luôn vệ sinh 
từ trong ra ngoài. 
 c. Xịt khô: 
Làm khô lưới trước khi lắp vào máy tiến hành xịt khô máy 
 Các bước và cách thực hiện công việc. 
 Thiết bị, dụng cụ, vật tư: 
TT Loại trang thiết bị 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 91 
1 Máy điều hòa ghép 
2 Dụng cụ vệ sinh 
3 Dụng cụ cơ khì 
4 Chi tiết khác 
 Qui trình thực hiện: 
 - Qui trình tổng quát: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, 
vật tư 
Tiêu chuẩn thực 
hiện công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách khắc 
phục 
1 Tháo lưới 
lọc 
- Dụng cụ cơ khì 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Tháo không 
đúng làm tốn 
thời gian 
2 Vệ sinh 
lưới lọc 
- Chai Nitơ 
- Dụng cụ cơ khì 
- Đồng hồ nạp gas 
 Dây mềm nối ống 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Vệ sinh không 
sạch 
3 Xịt khô - Chai Nitơ 
- Dụng cụ cơ khì 
- Đồng hồ nạp gas 
 Dây mềm nối ống 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Lưới chưa khô 
đã lắp vào 
4 Vệ sinh 
công 
nghiệp 
- Yêu cầu sạch sẽ, 
cẩn thận. 
 - Qui trình cụ thể: 
Tháo lưới lọc: 
- Tháo vỏ khối trong nhà 
- Tháo lưới lọc 
Vệ sinh lưới lọc: 
- Lau sạch lưới lọc bằng nước 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 92 
 Lọc khô 
- Làm khô lưới lọc 
- Lắp lưới lọc vào hệ thống 
- Lắp vỏ hệ thống lại 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức - Trính bày được qui trình tháo lắp và vệ sinh lưới lọc 4 
Kỹ năng - Làm sạch lưới lọc cho hệ thống 4 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công 
nghiệp 
2 
Tổng 10 
3.8.4. Kiểm tra lượng gas trong máy. 
 a. Kiểm tra lượng gas: 
- Cấp nguồn cho hệ thống hoạt động 
- Quan sát hệ thống đường ống 
- Nếu hệ đường ống bám tuyết thì hệ thống thiếu gas 
- Nếu dòng tăng cao thí hệ thống thừa gas 
 b. Xử lý nạp gas: 
- Nếu hệ thống thiếu gas ta tiến hành nạp thêm gas 
- Nếu hệ thống thừa gas ta phải giải phóng bớt gas ra khỏi hệ thống, lưu ý 
không xả trực tiếp ra môi trường sẽ gây nguy hiểm, cần có biện pháp thu hồi 
thích hợp 
* Các bước và cách thực hiện công việc: 
o Thiết bị, dụng cụ, vật tư: 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 93 
TT Loại trang thiết bị 
1 Máy điều hòa ghép 
2 Đồng hồ nạp gas và dây mềm nối ống 
3 Chai gas 
4 Chai gas không (thu hồi gas) 
5 Dụng cụ cơ khì 
6 Phụ kiện khác 
o Qui trình thực hiện: 
 - Qui trình tổng quát: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, vật 
tư 
Tiêu chuẩn thực 
hiện công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách khắc 
phục 
1 Kiểm tra 
lượng gas 
- Máy điều hòa ghép 
- Dụng cụ cơ khì 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Kiểm tra 
không chính 
xác 
2 Xử lý nạp 
gas 
- Máy điều hòa ghép 
- Bộ đồng hồ nạp gas 
- Dây mềm nối ống 
- Chai gas 
 Phụ kiện 
Phải thực hiện 
đúng qui trính cụ 
thể 
Nạp thừa gas 
Giáo trình Thực tập Kỹ thuật điện lạnh 94 
 - Qui trình cụ thể: 
 Kiểm tra lượng gas: 
- Cấp nguồn cho hệ thống hoạt động 
- Quan sát hệ thống đường ống 
- Đưa ra kết luận 
 Xử lý nạp gas: 
- Kết nối đồng hồ nạp gas với hệ thống 
- Kết nối đồng hồ nạp gas với chai gas 
- Mở chai gas tiến hành nạp gas 
- Quan sát đồng hồ khì đủ lượng gas thí khóa chai gas khóa đồng hồ nạp 
gas ngừng nạp gas cho hệ thống 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
 Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành 
 Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
CÂU HỎI ÔN TẬP 
1. Trình bày quy trình lắp đặt máy điều hòa không khí 2 cục 1 chiều ? 
 2. Trình bày quy trình thử kín hệ thống sau khi lắp đặt ? 
 3. Trính bày quy trính và cách thực hiện quá trính hút chân không trong 
hệ thống điều hòa hai cục ? Mục đìch của việc hút chân không để làm gí ? 
 4. Trinh bày quy trính và cách thực hiện quá trính nạp ga hệ thống điều 
hòa hai cục ? Trính bày các dấu hiện nhận biết khi nạp ga hệ thống đủ, thiếu ga ? 
 5. Trình bày quy trình tiến hành bảo dưỡng bộ phận trao đổi nhiệt, lưới 
lọc và kiểm qua quy trình nạp ga thêm ? 
 6. Trình bày quy trình dùng và bảo quản dây an toàn đúng kỹ thuật ?. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_dien_dien_tu_thuc_tap_ky_thuat.pdf