Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập điện dân dụng
Nguồn điện
Điện năng được sản xuất từ các nhà máy điện thông qua các máy phát
điện. Để truyền tải đi xa, người ta sử dụng lưới điện. Lưới điện bao gồm
đường dây tải điện và trạm biến áp.
Lưới điện nước ta hiện nay có nhiều cấp điện áp như: 0,4KV, 10KV,
12KV, 15KV, 22KV, 35KV, 110KV, 220KV và 500KV. Để phân loại, người
ta có nhiều cách. Trong đó, người ta có thể phân loại theo các cấp điện áp như
sau:
+ Lưới siêu cao áp: 500KV
+ Lưới cao áp: 110KV và 220KV
+ Lưới trung áp: 10KV, 12KV, 15KV, 22KV và 35KV
+ Lưới hạ áp: từ 0,4KV trở xuống
Khi truyền tải đi xa, người ta truyền tải bằng các cấp điện áp 500KV,
110KV và 220KV. Khi phân phối cho các khu vực, được truyền bằng các cấp
điện áp còn lại.
Trong công nghiệp nước ta, được sử dụng chung một cấp điện áp hạ thế là
380V điện áp dây (Ud) và 220V điện áp pha (Up), tần số 50Hz. Các cấp điện
áp này được cung cấp bởi các máy biến áp điện lực biến đổi điện áp từ 35KV
hoặc 22KV hoặc 15KV xuống 380V/220V
Ngoài cấp điện áp 380V/220V, người ta còn có những cấp điện áp riêng
phục vụ tại chổ, tùy theo mục đích yêu cầu sử dụng của từng công việc như:
Cấp điện áp 220V/110V: trong đó 220V là Ud, và 110V là UP
Cấp điện áp 660V/380V: trong đó 660V là Ud, và 380V là UP
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử - Thực tập điện dân dụng
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI ------ BÀI GIẢNG THỰC TẬP ĐIỆN DÂN DỤNG NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Năm 2016 MỤC TIÊU MÔN HỌC 1. Kiến thức Trình bày các yêu cầu về an toàn điện Phát biểu quy trình nối dây, làm khoen, bấm đầu cốt, kiềng dây Giải thích nguyên lý hoạt động các mạch điện dân dụng Nhận dạng các thiết bị điện và thiết bị điện dân dụng 2. Kỹ năng Lựa chọn và sử dụng đúng chức năng của dụng cụ, đồ nghề thợ điện Nối dây, làm khoen, bấm đầu cốt, kiềng dây đúng quy trình Phân tích các sơ đồ mạch điện dân dụng Đấu lắp, kiểm tra và vận hành các mạch điện dân dụng Đo và đấu mạch các thiết bị điện dân dụng Thay thế, sửa chữa các thiết bị điện dân dụng 3. Thái độ Hình thành thói quen làm việc nhóm Tác phong công nghiệp Tuân thủ về an toàn điện, vệ sinh công nghiệp và nội qui xưởng MỤC LỤC Tuyên bố bản quyền Lời nói đầu Mục tiêu môn học Mục lục Trang Bài 1: Hướng dẫn tổ chức xưởng và an toàn điện 1.1. Dụng cụ, vật tư và thiết bị ......................................................................... 1 1.2. Tổ chức xưởng thực tập ............................................................................. 1 1.3. An toàn điện .............................................................................................. 1 1.3.1. Nguồn điện .................................................................................. 1 1.3.2. Quy trình an toàn điện trong xưởng điện .................................... 4 1.3.2.1. Các bảng báo (Biển báo) .................................................. 4 1.3.2.2. Quy trình an toàn khi thao tác điện .................................. 6 1.3.3. Các phương pháp an toàn ............................................................ 7 1.4. Một số quy cách về dây dẫn ..................................................................... 9 1.4.1. Dây đơn mềm .............................................................................. 9 1.4.2. Dây đôi mềm ............................................................................... 9 1.4.3. Dây đơn cứng ............................................................................ 10 1.4.4. Dây cáp hạ thế ........................................................................... 11 Bài 2: Dụng cụ, đồ nghề thợ điện 2.1. Dụng cụ, vật tư và thiết bị ...................................................................... 16 2.2. Kềm các loại ........................................................................................... 16 2.3. Tua vít các loại ........................................................................................ 18 2.4. Khoan các loại ........................................................................................ 20 2.5. Đồng hồ đo các loại ................................................................................ 20 2.6. Dụng cụ cưa cắt các loại ......................................................................... 21 2.7. Dụng cụ khóa, mở ốc các loại ................................................................ 22 2.8. Dụng cụ đục, đóng các loại ..................................................................... 23 2.9. Các dụng cụ chuyên dùng ....................................................................... 24 Bài 3: Nối dây, làm khoen và bấm đầu cốt 3.1. Dụng cụ, vật tư và thiết bị ...................................................................... 26 3.2. Nối dây điện ............................................................................................ 26 3.2.1. Nối thẳng dây đơn lõi một sợi ................................................... 26 3.2.2. Nối phân nhánh dây đơn lõi một sợi ......................................... 28 3.2.3. Nối thẳng dây đơn lõi nhiều sợi ................................................ 30 3.2.4. Nối phân nhánh dây đơn lõi nhiều sợi ...................................... 32 3.3. Kỹ thuật làm khoen đầu dây ................................................................... 33 3.4. Kỹ thuật bấm cốt đầu dây ....................................................................... 35 3.4.1. Bấm cốt dây một lõi .................................................................. 35 3.4.2. Bấm cốt dây nhiều lõi ................................................................ 36 Bài 4: Nối cáp, kẹp dây và kiềng dây trên sứ cách điện 4.1. Dụng cụ, vật tư và thiết bị ........................................................................ 38 4.2. Kỹ thuật đấu dây cáp ................................................................................ 38 4.2.1. Nối thẳng ...................................................................................... 38 4.2.2. Nối phân nhánh ............................................................................ 39 4.2.3. Nối rẽ dây đơn với dây cáp ................... ... hộp chứa dây. + Tiếp điểm và vòng trượt không tiếp xúc. + Dây dẫn phích cắm bị đứt ngầm. - Trong trường hợp dây dẫn không thu hết được vào hộp chứa dây thường do thanh kim loại phản kháng bị co giãn quá mức qui định. Tháo ốc vít và tách rời vòng trượt tiếp xúc điện 2P ra khỏi hộp chứa dây, dùng tay xoay mâm quấn dây dẫn phích cắm sao cho dây dẫn phích cắm thu hết vào hộp chứa dây (tăng phản kháng cho thanh kim loại trên mâm quấn dây) + Trường hợp tiếp điểm và vòng trượt không tiếp xúc thường do việc rút ra và thu vào của dây dẫn phích cắm làm tiếp điểm bị bào mòn việc mất tiếp xúc là rất hay xảy ra. Tháo ốc vít và tách rời vòng trượt tiếp xúc điện 2P ra khỏi hộp chứa dây, dùng kềm mỏ nhọn bẻ đều các tiếp điểm sao cho có xu hướng tịnh tiến về phía vòng trượt tiếp xúc điện. Sau đó lắp vòng trượt tiếp xúc điện trở lại, rút dây dẫn phích cắm ra và thu vào vài lần để cho tiếp điểm tiếp xúc đều trên vòng trượt. Thực Bài 11: Đo, khảo sát và đấu nồi cơm điện Giáo Trình Thực Tập Điện Dân Dụng Trang 112 Hình 11.16: Hình dạng thực tế loại dây dẫn phích cắm rút Hình 11.17: Hình dạng thực tế vòng trượt tiếp xúc điện 2P cho bộ dây dẫn phích cắm rút. hiện đo thông mạch với đồng hồ đo điện trở ở thang X1 để kiểm chứng lại kết quả việc khắc phục và sửa chữa, nếu Rtx 0 thì lắp lại bộ dây dẫn phích cắm rút cho nồi cơm điện. + Trường hợp dây dẫn phích cắm bị đứt ngậm thì cách khắc phục và sửa chữa theo loại dây dẫn phích cắm 3P. - Jắc cắm 3P bị biến dạng các cọc tiếp xúc điện (lệch vị trí). Hình 11.18: Hình dạng thực tế của jắc cắm 3p trên nồi cơm điện cơ - Qu trình kết nối (cắm) không chặt giữa jắc trên dây dẫn và jắc trên nồi cơm làm cọc tiếp xúc sinh nhiệt dẫn đến biến dạng cong vênh, với trường hợp sự cố này nên thay mới Bài 11: Đo, khảo sát và đấu nồi cơm điện Giáo Trình Thực Tập Điện Dân Dụng Trang 113 - Một trong hai đèn báo chế độ nấu cơm (Cook) và ủ cơm (Warm) không sáng. Hình 11.19: Sơ đồ nguyên lý lắp điện trở hạn dòng cho đèn led - Thường do sử dụng với thời gian quá mức qui định của đèn báo hiệu hay do quá áp làm đèn báo hiệu bị hư hỏng. Việc thay mới đèn báo hiệu chúng ta nên thay bằng đèn led (đi ốt phát quang), lựa chọn hai màu chuẩn qui định cho nồi cơm điện là màu đỏ cho chế độ nấu cơm (cook) còn màu vàng cho chế độ ủ cơm (warm). Do đèn led chạy với mức điện áp thấp từ 1,8V đến 3V nên kết hợp với điện trở hạn dòng CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Liệt kê các dạng nồi cơm điện thông dụng? 2. Nêu cấu tạo của nồi cơm điện? 3. Trình bày các hư hỏng thường gặp và cách sửa chữa nồi cơm điện? Led1 YELLOW - RED R1 470K PHỤ LỤC DANH MỤC HÌNH ẢNH Trang Hình 1.1: Sơ đồ nguyên lý phân phối điện năng .................................................... 2 Hình 1.2: Sơ đồ mạng điện 3 pha 4 dây trung tính trực tiếp nối đất ...................... 3 Hình 1.3: Dây đơn mềm ......................................................................................... 9 Hình 1.4: Dây đôi mềm ........................................................................................ 10 Hình 1.5: Dây đơn cứng ....................................................................................... 10 Hình 1.6: Các dạng cáp hạ thế ............................................................................. 11 Hình 2.1: Các dạng kềm thông dụng .................................................................... 17 Hình 2.2: Các dạng kềm ....................................................................................... 17 Hình 2.3: Dạng tua vít thông dụng ....................................................................... 18 Hình 2.4: Các dạng đầu tua vít ............................................................................. 19 Hình 2.5: Bộ tua vít .............................................................................................. 19 Hình 2.6: Các dạng khoan .................................................................................... 20 Hình 2.7: Các dạng đồng hồ đo ............................................................................ 21 Hình 2.8: Bộ cờ lê ................................................................................................ 22 Hình 2.9: Các dạng mỏ lết thông dụng ................................................................ 23 Hình 2.10: Các dạng búa thông dụng ................................................................... 24 Hình 3.1: Bóc vỏ cách điện .................................................................................. 27 Hình 3.2: Làm sạch đầu nối ................................................................................. 27 Hình 3.3: Nối thẳng dây đơn (S< 2,5 mm2) ......................................................... 28 Hình 3.4: Nối thẳng dây đơn (S> 2,5 mm2) ......................................................... 28 Hình 3.5: Nối phân nhánh dây đơn (S< 2,5 mm2) ............................................... 29 Hình 3.6: Nối phân nhánh dây đơn (S> 2,5 mm2) ............................................... 30 Hình 3.7: Bóc lớp vỏ cách điện ............................................................................ 31 Hình 3.8: Làm sạch lõi dây .................................................................................. 31 Hình 3.9: Nối thẳng hai dây dẫn nhiều lõi ........................................................... 32 Hình 3.10: Nối phân nhánh dây đơn lõi nhiều sợi ............................................... 33 Hình 3.11: Tạo khuyên cho dây đơn lõi cứng ...................................................... 34 Hình 3.12: Tạo khuyên cho dây đơn lõi mềm ...................................................... 35 Hình 3.13: Bấm đầu cốt cho 1 dây ....................................................................... 36 Hình 3.14: Bấm đầu cốt cho nhiều dây ................................................................ 36 Hình 3.15: Bấm đầu cốt dây đơn nhiều sợi .......................................................... 37 Hình 4.1: Nối thẳng .............................................................................................. 39 Hình 4.2: Nối phân nhánh .................................................................................... 39 Hình 4.3: Nối phân nhánh dây đơn và dây cáp .................................................... 40 Hình 4.4: Kẹp dây điện ........................................................................................ 41 Hình 4.5: Các dạng sứ cách điện .......................................................................... 42 Hình 4.6: Kiềng dây vào sứ cách điện ................................................................. 42 Hình 5.1: Hình dạng bên ngoài điện năng kế ....................................................... 44 Hình 5.2: Sơ đồ nguyên lý và đấu dây điện năng kế 1 pha .................................. 45 Hình 5.3: Sơ đồ nguyên lý điện năng kế 3 pha .................................................... 45 Hình 5.4: Sơ đồ đấu dây điện năng kế 3 pha ....................................................... 45 Hình 5.5: Sơ đồ đấu dây điện năng kế 1 pha khi có tải ....................................... 48 Hình 5.6: Sơ đồ đấu dây điện năng kế 3 pha khi có tải ....................................... 48 Hình 6.1: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn đơn ............................................................ 50 Hình 6.2: Sơ đồ vị trí mạch đèn đơn .................................................................... 51 Hình 6.3: Sơ đồ đơn tuyến mạch đèn đơn ............................................................ 51 Hình 6.4: Sơ đồ đa tuyến mạch đèn đơn .............................................................. 51 Hình 6.5: Sơ đồ nguyên lý mạch hai đèn song song ............................................ 52 Hình 6.6: Sơ đồ vị trí mạch hai đèn song song .................................................... 52 Hình 6.7: Sơ đồ đơn tuyến mạch hai đèn song song ............................................ 53 Hình 6.8: Sơ đồ đa tuyến mạch hai đèn song song .............................................. 53 Hình 6.9: Sơ đồ nguyên lý mạch hai đèn nối tiếp ................................................ 54 Hình 6.10: Sơ đồ vị trí mạch hai đèn nối tiếp ...................................................... 54 Hình 6.11: Sơ đồ đơn tuyến mạch hai đèn nối tiếp .............................................. 55 Hình 6.12: Sơ đồ đa tuyến mạch hai đèn nối tiếp ................................................ 55 Hình 6.13: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn sáng mờ .................................................. 56 Hình 6.14: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn sáng tỏ .................................................... 56 Hình 6.15: Sơ đồ vị trí mạch đèn sáng tỏ, sáng mờ ............................................ 56 Hình 6.16: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn sáng tỏ, sáng mờ ..................................... 57 Hình 6.17: Sơ đồ đa tuyến mạch đèn sáng tỏ, sáng mờ ....................................... 57 Hình 6.18: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 1 nơi . 58 Hình 6.19: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 2 nơi . 58 Hình 6.20: Sơ đồ vị trí mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 1 nơi .......... 58 Hình 6.21: Sơ đồ đơn tuyến mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 1 nơi . 59 Hình 6.22: Sơ đồ đơn tuyến mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 2 nơi . 59 Hình 6.23: Sơ đồ đa tuyến mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 1 nơi.... 60 Hình 6.24: Sơ đồ đa tuyến mạch đèn cầu thang sử dụng nguồn điện tại 2 nơi.... 60 Hình 6.25: Sơ đồ nguyên lý mạch đèn nhà kho ................................................... 61 Hình 6.26: Sơ đồ vị trí mạch đèn nhà kho ........................................................... 62 Hình 6.27: Sơ đồ đơn tuyến mạch đèn nhà kho ................................................... 62 Hình 6.28: Sơ đồ đa tuyến mạch đèn nhà kho ..................................................... 63 Hình 6.29: Cấu tạo con chuột của đèn huỳnh quang ........................................... 64 Hình 6.30: Tăng phô của đèn huỳnh quang ......................................................... 64 Hình 6.31: Cấu tạo bóng đèn huỳnh quang .......................................................... 65 Hình 6.32: Sơ đồ nguyên lý đèn huỳnh quang ..................................................... 66 Hình 6.33: Mạch đèn cao áp ................................................................................ 67 Hình 6.34: Mạch đèn giao thông .......................................................................... 68 Hình 7.1: Sơ đồ mạch điện tổng hợp ................................................................... 78 Hình 8.1: Hệ thống thiết bị ở mặt trước tủ điện ................................................... 83 Hình 8.2: Hệ thống thiết bị bên trong tủ điện ...................................................... 84 Hình 9.1: Các dạng quạt điện ............................................................................... 85 Hình 9.2: Sơ đồ nguyên lý quạt bàn ..................................................................... 87 Hình 9.3: Sơ đồ đấu dây quạt bàn ........................................................................ 88 Hình 9.4: Sơ đồ nguyên lý quạt trần .................................................................... 89 Hình 9.5: Sơ đồ đấu dây quạt trần ........................................................................ 90 Hình 9.6: Sơ đồ đấu dây quạt trần thực tế ............................................................ 91 Hình 10.1: Hình dạng thực tế của bếp kiểu hở .................................................... 94 Hình 10.2: Hình dạng thực tế của bếp kiểu kín. .................................................. 94 Hình 10.3: Sơ đồ mạch điện của bếp điện có công suất không đổi ..................... 94 Hình 10.4: Hình dạng thực tế của bếp điện có công suất thay đổi. ..................... 95 Hình 10.5: Sơ đồ mạch điện của bếp điện có công suất thay đổi được. .............. 96 Hình 10.6: Hình dạng thực tế của một công tắc xoay .......................................... 98 Hình 10.7: Hình dạng thực tế của dây dẫn, phích cắm và đèn báo ...................... 99 Hình 11.1: Hình dạng thực tế nồi cơm điện cơ. ................................................. 101 Hình 11.2: Hình dạng thực tế nồi cơm điện kỹ thuật số (nồi cơm điện tử). ...... 102 Hình 11.3: Hình dạng thực tế của nồi cơm cao tần. ........................................... 103 Hình 11.4: Cấu tạo nồi cơm điện cơ. ................................................................. 104 Hình 11.5: Sơ đồ nồi cơm cơ thông dụng hiện nay ........................................... 104 Hình 11.6: Sơ đồ mạch điện của nồi cơm điện cơ ............................................. 105 Hình 11.7: Hình dạng thực tế của cụm rơ le từ nhiệt. ........................................ 106 Hình 11.8: Hình dạng bên trong của rơ le từ nhiệt. ........................................... 107 Hình 11.9: Hình ảnh chưa tháo rơ le từ nhiệt. .................................................... 107 Hình 11.10: Hình ảnh đã tháo rơ le từ nhiệt. ..................................................... 107 Hình 11.11: Hình dạng thực tế của công tắc trong nồi cơm điện cơ. ................ 108 Hình 11.12: Hình dạng bên trong của công tắc trong nồi cơm điện cơ. ............ 108 Hình 11.13: Hình dạng thực tế điện trở nhiệt trong nồi cơm điện cơ và nồi cơm điện tử ............................................................................................ 109 Hình 11.14: Hình ảnh chưa tháo điện trở nhiệt. ................................................. 109 Hình 11.15: Hình dạng thực tế của dây dẫn phích cắm 3P ................................ 110 Hình 11.16: Hình dạng thực tế loại dây dẫn phích cắm rút. .............................. 112 Hình 11.17: Hình dạng thực tế vòng trượt tiếp xúc điện 2P cho bộ dây dẫn phích cắm rút. .......................................................................................... 112 Hình 11.18: Hình dạng thực tế của jắc cắm 3p trên nồi cơm điện cơ. ............... 112 Hình 11.19: Sơ đồ nguyên lý lắp điện trở hạn dòng cho đèn led. ...................... 113 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Ngô Quang Hà - Châu Chí Đức, Thực tập điện cơ bản, Trung Tâm Việt - Đức ĐHSPKT [2] Nguyễn Xuân Phú, Khí cụ thiết bị tiêu thụ điện hạ áp – Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật [3] TS. Phan Đăng Khải, Kỹ thuật lắp đặt điện, NXB Gio dục, 2004 [4] Vũ Văn Tẩm, Điện dân dụng và công nghiệp, NXB Giáo dục, 2007 [5] Vũ Văn Tẩm, Vân Anh - Sửa chữa những hư hỏng thông thường các loại máy điện gia dụng - NXB Tổng hợp Đồng Tháp - 1996 [6] KS. Bùi Văn Yên - KS. Trần Nhật Tân, Sửa chữa điện dân dụng và công nghiệp, NXB Gio dục, 2007
File đính kèm:
- giao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_dien_dien_tu_thuc_tap_dien_dan.pdf