Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch

3. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phátNĐl khi xảy ra ngắn mạch:

- Xác định dòng tại đầu cực máy phát NĐ1. Ta có dòng ngắn mạch tống tại 0.2s do nhà máy nhiệt điện 1,2 sinh ra INĐ(0.2S) = 2.9495 (KA). Vậy ta sẽ tiến hành tính toán dòng điện tại đầu cực máy phát NĐlnhư sau:

I’NĐI = INĐ (0.2S) X y XỊ° = 2.9495 X = 1.6906 (KA)

v 7 X16+X2Ũ 0.2949+0.2196 v 7

Vậy dòng ngan mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:

^Đ1= I’NĐIX = 1.6906 X = 18.5161 (KA)

UH-B1 10.5

- Xác định áp tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:

TT . _ ÍVĐl y _ 18.5161x0.084x10.5

UNĐ1 - -A2- UđmNĐl - 100 - / (Jxv J

1/3 u Ị-b vT X 10.5

Kết luận cho ngẩn mạch 3 pha N*3>

Dòng ngắn mạch tại t=0.2s

IN (0.2s) = 4.1546 (KA)

Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát:

UNĐI = 2.97 (KV)

Dòng ngắn mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:

/;'Đ1 = 18.5161 (KA)

 

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 1

Trang 1

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 2

Trang 2

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 3

Trang 3

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 4

Trang 4

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 5

Trang 5

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 6

Trang 6

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 7

Trang 7

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 8

Trang 8

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 9

Trang 9

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 17 trang baonam 17500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch

Giáo trình Bài tập dài môn ngắn mạch
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN Lực
KHOA HẸ THỒNG ĐIỆN ’
SVTH GVHD Lớp
Ịl HỌC Diện Lực
ELECTRIC POWER UNIVERSITY
BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH
: Bùi Đình Bình
: PGS.TS Phạm Văn Hòa
: Đ5H4
HÀ Nội, Ngày..... Tháng	Năm 2013
BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH
Họ và tên: Bùi Đình Bình - Đề số 4	Lớp:
D5H4
Cho sơ đồ HTĐ như sau:
Thông số kỹ thuật'.
ND 1, NĐ2:	Sđm =	117,5 MV A; Udm = 10.5 KV ; Cosq> = 0.85; X”d = 0.1593	= x2 ;	TDK
TĐ	:	Sdm =	176.5 MVA; Uđm = 15.75 KV ; Cosọ = 0.85; X”d = x2 =	0.25	; TDK
Bi.Bì	:	Sdm =	125 MVA; Uđm= 10.5/115 KV; Un% = 10.5%;
B3	:	Sđm =	200 MVA;Uđm = 15.75/242 KV; ƯN% =11%;
TN : Sđm — 200 MVA;U*n = 230/121/15.75 KV; = 11%; U^H = 32%; uỵ1 = 20%
DI = 45 km; D2 = 23km; D3 = 40km; D4 = 120km; Cả 4 dây có Xo = 0.4Q/km. Xo = 3.5Xtb
NGẨN MẠCH BA PHA .v;ĩ)
Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = ưtb các cấp, lập sơ đồ thay thế;
Biển đổi sơ đồ về dạng đơn giàn;
Tính dòng ngắn mạch tại t-0.2 giây;
Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch;
NGẢN MẠCH KHÔNG ĐÔI XỬNG N
Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = UtbCác cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận nghịch và không;
Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản;
Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I”;
Xác định áp và dòng cấc pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch;
A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
Sff đồ thay thế:
Chọn scb = 100MVA ; ucb = utb các cap: 230(KV); 115(KV); 1O.5(KV)
X1=Xi2 = Xnđl=X^x^- = 0.1593x^7 = 0.1356
TN
100 xSđmB 2X100
x-^ = -2.5xl0“3
TN
_ uỉi% X scb _ 1
100 xSãmB 2x100
X Ac = 0.0575
$ảmB
x6 = xd4 = O.5xXoxLx^ = 0.5X0.4 X120 X = 0.0454
UỊb	230
^x-^ = 21x^ = 0.055
100 SđmF 100	200
x8 = Xtđ = X7 x = 0.25X	= 0.1416
d SămF	176.5
2. Biển đổi sơ đồ về dạng đơn giản:
- Tien hành biến đối A(3; 9; 10) thành Y(13; 14; 15) ta được sơ đồ mới với các
giá trị điện kháng tính toán như sau:
X13
x3 XXg _	0.1361 XŨ.0696
Ấ3 + Xg + xlữ ” 0.1361 + 0.0696+0.121
0.029
x14
X3XX10 _	0.1361X0.121
X3 + Xg + XjLQ 0.1361+0.0696+0.121
0.0504
*10 X Xg
0.121 X0.0696
0.0258
0.1361 + 0.0696+0.121
3
9
lữ
- Tiếp tục biến đối như dưới đây ta được sơ đồ thay thế tương đương đơn giản hơn:
X16 = X1 + x2 = 0.1356 + 0.084 = 0.2196
v' X17 = X14 + x4 + x5 + x6 + X7 + x8 = 0.0504 - 0.0025 + 0.0575 + 0.0454
+ 0.055 + 0.1416 = 0.3474
X18 = X15 +X11 + X12 = 0.0258 + 0.084 + 0.1356 = 0.2454
- Sơ đồ tương đương sau khi biến đổi sao tam giác thiếu với (X13 ; X17 ; Xis) được thiết lập như dưới đây:
X19 = X13 + x17 + ^ĨZ = 0.029 + 0.3474 + 0-029x0-3474 = 0.4175
x18	0.2454
X20 = X13 + X18 +	= 0.029+0.2454 + °'029*7?54 = 0.2949
x17	0.3474
- Tiếp tục biến đỗi sơ đồ thay thể lần cuối ta được sơ đồ đơn giản càn tìm:
V _v //V	0.2196x0.2949
X21 — X16 // X20 —	—
0.2196+0.2949
0.1259
Tính dòng ngắn mạch tại t=0.2s:
- Nhánh nhiệt điện: XttNĐ = X21X ^4“ = 0 1259 x = 0 2959
SCÍJ	100
/^»=ỉẫs=^ĩỈ7= 1'1798 <KA’
Tra đường cong tính toán cho máy phát Tuabin hơi với XttNĐ = 0.2959 -> /^Đ (0.2) = 2.5
Inđ (0.2s) = rNĐ (0.2) X ỉ$mNĐ = 2.5 X 1.1798 = 2.9495 (KA)
Nhánh thủy điện:
XttlĐ = XtdTOX = 0.4175X	= 0.7369
ỉãmTĐ = ^,ămTĐ =	= 0-8861 (KA)
đmTĐ ^UíbNM 75x115
Tra đường cong tính toán cho máy phát thủy lực với XttTO - 0.7369 -> Itđ (0.2) = 1.36;
■4> ITĐ (0.2s) =	(0.2) X I$mTĐ = 1.36 X 0.8861 = 1.2051 (KA)
Vậy ta có dòng ngắn mạch tại t=0.2s là:
In (0.2s) = Inđ (0.2s) + iro (0.2s) = 2.9495 + 1.2051 = 4.1546 (KA)
Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phátNĐl khi xảy ra ngắn mạch:
Xác định dòng tại đầu cực máy phát NĐ1. Ta có dòng ngắn mạch tống tại 0.2s do nhà máy nhiệt điện 1,2 sinh ra Inđ(0.2s) = 2.9495 (KA). Vậy ta sẽ tiến hành tính toán dòng điện tại đầu cực máy phát NĐlnhư sau:
I’nđi = Inđ (0.2s) X y XỊ° = 2.9495 X	= 1.6906 (KA)
v 7	X16+X2Ũ	0.2949+0.2196	v 7
Vậy dòng ngan mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:
^Đ1= I’nđiX = 1.6906 X = 18.5161 (KA)
UH-B1	10.5
Xác định áp tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:
TT . _ ÍVĐl y	_ 18.5161x0.084x10.5
100
UNĐ1 -	-A2- UđmNĐl -	100	-	/ (Jxv J
1/3 u Ị-b	vT X 10.5
Kết luận cho ngẩn mạch 3 pha N*3>
Dòng ngắn mạch tại t=0.2s
In (0.2s) = 4.1546 (KA)
Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát:
Unđi = 2.97 (KV)
Dòng ngắn mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:
/;'Đ1 = 18.5161 (KA)
B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(M)
1. Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận nghịch và không.
• Sơ đồ thay thế thứ tự thuận:
• Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch: Dọ X’ ’d = X2 nên sơ đồ thay thế thử tự nghịch giống sơ đồ thay the thứ tự nghịch nhưng không có sức điện động E?
• Sơ đồ thay thể thứ tự không: Tính toán điện kháng đường dây, bỏ điện kháng máy phát. Tính toán thêm điện kháng phía hạ cửa tự ngẫu.
X’3 = 3.5X3 = 3.5 X 0.1361 = 0.4764
X’ạ = 3.5X9 = 3.5 X 0.0696 = 0.2436
X’1O = 3-5X10 = 3.5 X 0.121 = 0.4235
X’6 = 3.5X6 = 3.5 X 0.0454 = 0.1589
_ VH _ UN % x scb _	1
- ATN
'	X + UlH - u£T)x^- = 0.103
100 XSđmB 2X100 v N N N J SămB
Biến đối sơ đồ thay thế về dạng đơn giản;
• Sơ đồ thay thế thứ tự thuận: Có kết quả như tính toán ở phần ngắn mạch 3 pha bên trên.
21
19
0 1259
0.4175
Q-
NĐ1,2
2x117.5 MVA
J\M	
	AAA	
TĐ
• Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch: Thực hiện biến đối như sơ đồ thay thể tính toán ngắn mạch 3 pha và có kết quả như sau:
21
19
0.1259
0.4175
I jWl
n	r\AJ\_
NĐ
xl
TĐ
Thực hiện tiếp tục biến đối với sơ đồ này do không có sức điện động ta được sơ đồ đơn giản thứ tự nghịch như sau:
0.1259 X0.4175 =
0.1259+0.4175
X_ V n V — ^19 ■ -^21 24 — A19 // A21 -
a19+ a2i
• Sơ đồ thứ tự không:
- Biến đổi Á(X3’; Xạ’; X10’) thành Y(X23 ; X24 ; X25) như sau:
X23 =
X3/ XXg/ /+-^9/+ XÍOr
X24
XíữfXX3f
X25 =
Xlo, XXạ,
0.4764 X 0.2436
0.4764 + 0.4235+0.2436
0.4764 X 0.4235
0.4764 + 0.4235+0.2436
0.2436 X 0.4235
0.4764 + 0.4235+0.2436
= 0.1015
= 0.1764
= 0.0902
- Ghép X4 ;X5 ;X6’ ;X7 ;X13 lại bằng các công thức biến đổi đơn giản ta được kết quả như sau:
- Ghép X24 với X26 được X27; X25 với Xu được X28
X27 = X24 + X26 = 0.1764 + 0.0719 = 0.2483
x28 = X25 + X11 = 0.0902 + 0.084 = 0.1742
- Biến đổi sao tam giác thiểu với X23; X27 ; X28
X29 =x23 + x27 +	= 0.1015 + 0 2483 + 01045 *°-2483 = 0.4945
25 z/ *28	0.1742
X30 =x23 + x28 +	= 0.1015 + 0.1742 + °10?*0-1742 = 0.3469
x27	0.2483
2	29
- Tiếp tục biển đối ta được sơ đồ đơn giản thứ tự không cuối cùng như sau: X31 = x2 // x30 =	= °-06^6
0.084+0.3469
V _ V. // V. _ 0-0676X0.4614
A-32 — A.31 // 7^29 —	 —
y 0.0676+0.4614
0.059
Tóm lại các sơ đồ dạng đơn giản cần tìm như sau:
Thứ tự không:
Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ tại điếm ngắn mạch;
- Do ngắn mạch ở đây là hai pha chạm đất N*1,15 nên ta có:
X32 ■ ^22
■^32 + -^22
0.0967 xO.059
0.0967+0.059
0.0366
XA= XỊ//XỈ
3x1
1.5146
yS y S
A2 ■ Ao (XỈ+XỊY
0.0967X0.059
(0.0967+ 0.059)2
- Biến đối sơ đồ phức hợp về dạng đơn giản:
X33 = X21 + Xa +	= 0.1259 + 0.0366 + -12^7°e°3- = 0.1735
0.4175
X7 AZ AZ	A /line A	0.4175x0.0366
X34 = X19 + Xa + -L1—- = 0.4175 + 0.0366 +	'	—• = 0.5755
X21	0.1259
Dòng điện pha A thứ tự thuận dạng tương đối cơ bản:
ỉá'1 = 77“ + 77“ = 7.5013
al 0.1735	0.5755
Dòng ngắn mạch siêu quá độ:
/j7 = m{U) X L1”X = 1.5146 X 7.5013 X 1°° = 5.704(KA) ỵ3Uịịj	V3X115
Xác định áp và dòng các pha tại đầu cục máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch;
a. Xác định dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch
ỉaĩ = lai „	= 7.5013X	9,4125	= 5.7633
al “1X21+X19	0.4175+0.1259
laĩ1 = lai v X2.°v = 5-7633X	9,2949	= 3.3034
ai ai x16+x20	0.2949+0.2196
Ia2 = - l'ài*v x „ = - 7.5013 X —= -2.8425
x32 + x22	0.059 + 0.0967
IĨỈ2 = l?2 „ x™ = - 2.8425 X—- = -2.1839
*19+*21	0.4175+0.1259
la?1 = la? v	= - 2.18 39 X	9,2949	= -1.2518
az az XÍ6+X2O	0.2949+0.2196
Dòng điên trên các pha A, B, c đầu cưc máy phát NĐ1 có xét đến tố đấu dây MBA BI (tố đẩu dây 11 giờ) sẽ đươc tính như sau:
s PhaA:
IaĐ1 = /aiĐ1xej30° + /^2Đ1xe^30° = 3.3034x(y + j|) - 1.2518x(y - i|) = 1.7767+2.2776]
 |/^Đ1| = V1.77672 + 2.277Ó2 = 2.8886
Dạng có tên: $Đ1 = 2.8886x^xi0 5 = 15.8832 (KA)
z PhaB:
^Đl = ỊNĐlXeJ30 ej24d + ỊNĐl x e-j30"ejl20° =	+ j/™1 =
-3.3034] - 1.2518j = -4.5552]
ự£Đ1| = V4.55522 = 4.5552
Dạng có tên: lgĐ1 = 4.5552X 1°°— = 25.0471 (KA)
■ °	H	V3X10.5	v 7
>4 PhaC:
ZWĐ1 = /NĐlXej30”ejl20° + ịNĐl x e-j30°ej240
1.2518x(-y-j|) = -1.7767 + 2.2776]
■=> p™11 = V1.77672 + 2.27762 = 2.8886
= 3.3034x(—-y + j|)-
Dạng có tên: I?Đ1 = 2.8886x^xi0 5 = 15.8832 (KA)
h. Xác định ấp các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch - Điện áp các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch: s Điện áp tại điếm ngắn mạch:
uaí = j. Ial . Xa = jx7.5013x0.0366 = 0.2745]
Ua2 = ưal = ưa0 = 0.2745]
s Điện áp tại đầu cực máy phát dạng tương đối định mức chưa quy đối theo to đấu dây:
ưa?1 = ưal + j. Z^Đ1.X2 = 0.2745j + jx3.3034x0.084 = 0.552j
ưa?1 = ưa2 + j. /"Đ1.x2 = 0.2745j + jX(-1.2518)x0.084 = 0.1693j
Điện ảp trên các pha A, B, c đầu cực mảy phát NĐ1 có xét đến tổ đấu dây MBA BI (tô đâu dây 11 giờ) sẽ đicợc tính như sau:
J PhaA:
Í/^Đ1 = Í/^Đ1 X ej30° + ư^e~i3ữ = 0.552j X (y + i|) + 0.1693j X
(y - j|) = - 0.1914 + 0.6247j
■4> I11 = Vo.19142 + 0.62472 = 0.6534
Chuyển sang đơn vị có tên: ƯAĐ1 = 0.6534	= 3.961 (KV)
Pha B:
yNĐl = ịjNĐ1 x ej3d x gj240° + yVDlg-jSO’gjl20° =	0 552j +
jx0.1693j - 0.3827
IUgĐ11 = V0.38272 = 0.3827
Chuyền sang đơn vị có tên: UịỊĐ1 = 0.3827 X = 2.32 (KV)
PhaC:
ƯNĐ1 = yNĐl x ej30’ x gjĩ20° +	ej240° = 0 552j x(-^ +
i|) + 0.1693j x(- — - j|) = -0.1914 - 0.6247]
It^Đ11 = Vo.l9142+ 0.62472 = 0.6534
Chuyển sang đơn vị có tên: U?Đ1 = 0.6534 X = 3.961 (KV)
Ket luận cho trường hợp ngắn mạch không đối xứng
o Khi vận hành bình thường thì tại đẩu cực máy phát nhiệt điện ỉ: ọNĐl	117 í
z Ia=Ib=Ic=^S=vIỈSỉ=6-4S08<KA)
-r Ua = Ub=Uc=^ = 6.06(KV)
o Khi xảy ra ngắn mạch ta có:
S Dòng ngắn mạch siêu quá độ:
/j7 = 5.704 (KA)
'K Điện áp ngắn mạch các pha tại đầu cực máy phát:
ƯNĐ1 2 3_961 (KV)
Í/^Đ1 = 2.32 (KV)
yNĐl = 3 961 (KV)
s Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát:
/^Đ1 = 15.8832 (KA)
/g 1 = 25.0471 (KA)
/^Đ1 = 15.8832 (KA)
=== HẾT ===
Phần nhận xét và đánh giá của thầy giáo
MỤC LỤC
Nội dung	Trang
Đề bài	1
NGẮN MẠCH BA PHA N(3)	2
Lập sơ đồ thay thế	2
Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản	3
Tính dòng ngắn mạch tại t=0.2 giây	4
Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch	5
NGẮN MẠCH KHONG ĐỐI XỨNG N(11)	5
Lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận nghịch và không	5
Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản	7
Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ r ’	10
Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực MP NĐÍ khi xảy ra ngắn mạch	11
Nhận xét và đánh giá của thầy giáo	15
MỤC LỤC	16

File đính kèm:

  • docxgiao_trinh_bai_tap_dai_mon_ngan_mach.docx
  • pdfbai-tap-dai-mon-ngan-mach-sv.-bui-dinh-binh_SID12_PID1448996.pdf