Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên - Nguyễn Thị Linh Phương
Trường điện lừ & năng lượng luôn truyền theo 1 phương vuông góc với mặt phăng nhất định. _ _ _
Biên độ & pha của các vector trường(£, T), B, II, J) là như nhau trên mặt phăng vuông góc với phương truyền.
D = £Ẽ.B = LiH.J =ỵ'Ẽ
Chọn hệ tọa độ Descartes, trục z song song phương truyền sóng Theo định nghĩa của sóng phăng, trường điện từ không phụ thuộc X, y: __n. _y__0
õx ~ ’ ôy ~
• E & ỉi cả 2 vuông góc phương truyên: sóng ngang •Vận tốc pha V phụ thuộc tần số
•Tỉ số bicn độ giừa E&ỉl phụ thuộc tần số •Sóng điện & sóng từ lệch pha 45°(q>=45°)
•Biên độ của sóng khi lan truyền bị tat dan nhanh theo hàm mù Trên khoảng cách bước sóng X, biên độ sóng giâm c2ỉl=535
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên - Nguyễn Thị Linh Phương
CHƯƠNG 4 TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN Hệ phương trình Maxwell: 77 7 . - cB rotn = J + —— rotE = —— dí ôĩ dỉvB = 0 dỉvD - p o Trong môi trường đăng hướng: D = sE ~Ẽ = pH J = yE o Vector Pounting & công suất gừĩ qua mặt S: —► — ► —!■ — ► I I P = E*H ?^\{E^H)dS S CHƯƠNG 4 TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN CÁC PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CỦA TĐT BIẾN THIÊN CÁC PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CỦA TĐT BIẾN THIÊN Trong môi trường điện mòi lý tưởng £=const, |i=const không có dòng điện dần, điện tích tự do. \(p-sp ôr a77 _(X A// -<c// ' =0 ỡ/ *Khi giải phương trình sóng, đôi với bài toán cụ thê 2 2 2 _ - ' cân áp dụng các điên kiện ban đâu & điêu kiện biên thích họp. E (X, V, z, t) = ix cos( (Ot + ự/J + iEm cos( (ứt + iỊ/y) + /. E.m cos( cot + ) Trong đó: các biên độ Exm, E , Ezm và các pha ban đầu \|/x, \|/. \|/z là những hàm của tọa độ không gian, không phụ thuộc thời gian t. (0 là tân sô góc £(x,y,z,()=Re^£(x,y,z)e"l Biên độ phức: Giá trị trung bình của vector Pounting - Vector Pounting phức: 1 7",.. /", .A 1 “7T* -;*7\ T7 jP(/)íZt = (P(/)ỷ= Re(^ ExH) T ữ 2 ~ , o „ * I —77 -•-* p =— p X Ị ỉ Vector Poynting phức 7 /_ \ * => (pụ)) = Rc( p ) Trị trung binh cua vector Poynting Giá trị trung bình của wc, wm, ptt: Ám = fwe(/)dt = Re(-^-£ Z) ) = Re(^-£ £ £) = ^£-£,^ * 0 (/) = ■! £(/)//(/) 4ỈM Ị 7. Ị ——> ——> I ——> ——> (wmơ)) = -7 íWm(ZWZ = Re( , H B ) = Re< , A H H ) = 2 0 4 4 P„(r) = J(i)£(O . . 1 Tr 1.1 J2 (pM=^ịptt(ĩ)dt=-Ị-rE2m=-Ị-^- \p^ T ị 2 2 Ỵ SÓNG ĐIỆN TỪ PHẲNG ĐƠN SẮC TRONG MÔI TRƯỜNG ĐONG NHẤT, ĐẲNG HƯỚNG, TUYẾN TÍNH Trường điện lừ & năng lượng luôn truyền theo 1 phương vuông góc với mặt phăng nhất định. _ _ _ Biên độ & pha của các vector trường(£, T), B, II, J) là như nhau trên mặt phăng vuông góc với phương truyền. D = £Ẽ.B = LiH.J =ỵ'Ẽ Chọn hệ tọa độ Descartes, trục z song song phương truyền sóng Theo định nghĩa của sóng phăng, trường điện từ không phụ thuộc X, y: __n. _y__0 õx ~ ’ ôy ~ -zr cB . -7* . rot E = - —— = — ì ũ) B = —icoụ H KHẢO SÁT SỰ LAN TRUYỀN CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ ĐƠN SẮC KHẢO SÁT SỰ LAN TRUYỀN CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ ĐƠN SẮC KHẢO SÁT SỰ LAN TRUYỀN CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ ĐƠN SẮC Đặt Ảị = axe'v'; Ạ = a2e'*'2 £( = axeiv'e~(a^z + a2e^e+(a*ifi}z = +a2e+azeKfiz+v,i} Ex = axe~azcosịíữl - /3z + ipx) + a2e' "z cos(ty/ + /3z + ip2) l ương tự: Ex ' — .+ ơz , , Cl.e , . n . X cl->e ,.n X ỉỉv =— C0S(íV/-pz + ự/| -ỹ?)— cos(cot + pz 4-v2 ~(p} i /. X I' o. íx_ E H ' nu') tà sóng đơn săc tniyên theo phương & chiêu dương trục z với vận tốc — , bicn độ sóng tắt dần theo hàm mũ C’az _ ? ... .d‘ Ấ í . X . „ . ... . E. H. mô tả sóng đơn săc truyên theo phương & chiêu âm trục z với vận tốc —, biên độ sóng tắt dần theo hàm mù e02 ■ dt p Mt - fìz\ ptmặt phẳng đồng pha V = — Vận tốc pha, vận tốc dịch chuyên của mặt đảng p pha a = Reịk} Hệ số tắt dần /? = lm{£} Hệ số pha zc = z Tỉ số bicn độ giữa cường độ trường điện & cường độ trường lit (trở sóng môi trường) q) = zz Cóc lệch pha giữa E & H Ẳ = vJ = —— Bước sóng p p - s SÓNG ĐIỆN TỪ PHẲNG ĐƠN SẮC TRONG MÔI TRƯỜNG LÝ TƯỞNG SÓNG ĐIỆN TỪ PHẲNG ĐƠN SẮC TRONG MÔI TRƯỜNG LÝ TƯỞNG SÓNG ĐIỆN TỪ PHẲNG ĐƠN SẮC TRONG MÔI TRƯỜNG LÝ TƯỞNG E - EÁ iA EÁ - ate + (//,) + đ2e+ơ' cos(cot + fìz + \Ị/ỵ) H = HÍ H = ^e~a:cos((ơt-J3z+i//ị -45°)-—e+“ cos(<tf + fiz + i//: - 45°) £c • E & ỉi cả 2 vuông góc phương truyên: sóng ngang •Vận tốc pha V phụ thuộc tần số •Tỉ số bicn độ giừa E&ỉl phụ thuộc tần số •Sóng điện & sóng từ lệch pha 45°(q>=45°) •Biên độ của sóng khi lan truyền bị tat dan nhanh theo hàm mù Trên khoảng cách bước sóng X, biên độ sóng giâm c2ỉl=535 o Mặt phẳng tới: mp ch ứ a pháp tuy ế n c ủ a m ặ t phân cách và h ướng t ớ i o Mặt phân cực: mp ch ứ a vector E và ph ươ ng sóng t ớ i. + Mp tới vuông góc với mp phân cực: phân cực ngang + Mp tới trùng với mp phân cực: phân cực đứng o Sóng tới vuông góc với mặt phân cách: 7 + Hệ sô phản xạ: Rpx = + Hệ sô khúc xạ: 1 |1+1 Rkx ■ ■ SỰ PHẢN XẠ, KHÚC XẠ CỦA SÓNG PHANG ĐƠN Sắc o Sóng phân cực ngang: + Đ ị nh lu ậ t ph ả n xạ: e = 0' + Đ ị nh lu ậ t khúc xạ: Sin'P _ yfẽĩ Sín0 y/82 + Hệ số ph ả n xạ và hệ s ố khúc xạ: fêCos0 - yỊỊỀ N 1 - £Ịstn2e /ĩ1 Cose + 1 ■Je M Í1 - ậ- Sin2e <s Rpx Rkx IỊ1 Cosd + 1 ậ-Sm2ớ £ r + Hệ s ô ph ả n xạ: SỰ PHẢN XẠ, KHÚC XẠ CỦA SÓNG PHANG ĐƠN Sắc o Sóng phân cực đứng: + Đ ị nh lu ậ t ph ả n xạ: e = 0' + Đ ị nh lu ậ t khúc xạ: SiríV _ Sín0 ựẽĩ IỊ1 Cosỡ + [ĩ— 11 Sin2e £ Rkx 2Cos3 ÍIC Cose + ^£2 - Jĩ Site E 2 px BÀI TẬP CHƯƠNG 4 04.5; 4.6;4.7;4.14;4.15
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_4_truong_dien_tu_bien_thien.docx
- bai-giang-truong-dien-tu-chuong-4-ths.-nguyen-thi-linh-phuon_SID12_PID1449665.pdf