Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI

Các chỉ số về Phúc lợi

(Reward & retainment)

Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate)

Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên

( Average number of vacation days per

employee)

Tỉ lệ nhân tài gắn bó với công ty (Talent Retention

Percentage)

Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number

of vacation days per employee)

Tỉ lệ quỹ lương của Nữ vs Nam (Female-Male salary ratio

relation)

Tỉ lệ chi phí nhân sự trên doanh thu (Salary Expenses

Over payment %)

Tỉ lệ giữa quỹ lương Ban Lãnh Đạo vs quỹ lương tòan

công ty ( Management compensation as % of total

compensation)

Tỉ lệ quỹ lương thưởng dựa trên kết quả công việc vs tòan

bộ quỹ lương ( % of total compensation tied to

performance)

Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự

ch n KPI ọ ể ườ đ tránh tr ng

h p s d ng kh ợ ử ụ ệ ả ông hi u qu ,

ả ưở ế nh h ng đ n tâm lý và

năng su t nh ấ ân viênCác chỉ số về Đào tạo

Training

Thời gian tham dự đào tạo trung bình của 1 nhân

viên ( Average number of training hours per

employee )

Tỉ lệ phần trăm của các nội dung đào tạo được

chuyển lên web trên tổng số nội dung đào tạo ( % of

courses that are web-based or web enhanced)

Tỉ lệ giữa chi phí đào tạo trên tổng chi phí nhân sự

( % of HR budget spent on training)

Chi phí đào tạo trung bình của 1 nhân viên ( Average

training costs per employee)

Tỉ lệ chi phí đào tạo trên tổng chi phí lương thưởng

( Company training expenditure as % of salaries and

Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự wages)

ch n KPI ọ ể ườ đ tránh tr ng

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 1

Trang 1

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 2

Trang 2

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 3

Trang 3

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 4

Trang 4

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 5

Trang 5

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 6

Trang 6

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 7

Trang 7

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 8

Trang 8

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 9

Trang 9

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 44 trang baonam 10780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI

Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI
Thư viện KPI & competency
Giới thiệu
Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư 
viện KPI và competency của phần mềm Smartboss-
KPI
Vui lòng tham khảo thêm tại 
phần mềm Smartboss-KPI.com. Đăng ký và sử 
dụng miền phí. 
Phần 1: KPI
Các mảng mục tiêu phân theo khối chức năng
KPI về nhân sự 
KPI về dịch vụ khách hàng 
KPI về kỹ thuật 
KPI về công nghệ thông tin 
KPI về nhân sự 
Các chỉ số về Chế độ phúc lợi (Reward & 
retainment)
Các chỉ số về Đào tạo - Training
Các chỉ số khác dành cho nhân sự
Các chỉ số về truyền thông nội bộ
Các chỉ số về tuyển dụng
Các chỉ số về chế độ lương
Một số mục tiêu cho bộ phận nhân sự 
Giới hạn giờ ngoài giờ – Ít hơn 5% của tổng số giờ làm qui định.
Thời gian được tự động hoá 
tỷ lệ nhân viên toàn thời gian / bán thời gian được lên kế hoạch
Hạn chế sự vắng mặt báo trước nhiều hơn 10% tổng số giờ làm việc
Hạn chế sự vắng mặt bất ngờ lớn hơn 5% tổng số giờ làm việc
Thực hiện chiến lược thay thế Nghỉ Vắng mặt (LOA) lớn hơn 10% tổng số 
giờ làm việc
Thực hiện chiến lược để ngăn chặn các vị trị bỏ trống lớn hơn 10% tổng số 
các nhân viên
Hạn chế nhân viên bổ sung hay nhân viên không cốt lõi lớn hơn 15% của 
tổng số các nhân viên
Các chỉ số về Phúc lợi 
(Reward & retainment)
Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate)
Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên 
( Average number of vacation days per 
employee)
Tỉ lệ nhân tài gắn bó với công ty (Talent Retention 
Percentage)
Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number 
of vacation days per employee)
Tỉ lệ quỹ lương của Nữ vs Nam (Female-Male salary ratio 
relation)
 Tỉ lệ chi phí nhân sự trên doanh thu (Salary Expenses 
Over payment %)
Tỉ lệ giữa quỹ lương Ban Lãnh Đạo vs quỹ lương tòan 
công ty ( Management compensation as % of total 
compensation)
Tỉ lệ quỹ lương thưởng dựa trên kết quả công việc vs tòan 
bộ quỹ lương ( % of total compensation tied to 
performance)
Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI đ  tránh tr ng ọ ể ườ
h p s  d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả
nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế
năng su t nhân viên ấ
Các chỉ số về Đào tạo 
Training
Thời gian tham dự đào tạo trung bình của 1 nhân 
viên ( Average number of training hours per 
employee )
Tỉ lệ phần trăm của các nội dung đào tạo được 
chuyển lên web trên tổng số nội dung đào tạo ( % of 
courses that are web-based or web enhanced)
Tỉ lệ giữa chi phí đào tạo trên tổng chi phí nhân sự 
( % of HR budget spent on training)
Chi phí đào tạo trung bình của 1 nhân viên ( Average 
training costs per employee)
Tỉ lệ chi phí đào tạo trên tổng chi phí lương thưởng 
( Company training expenditure as % of salaries and 
wages)Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI đ  tránh tr ng ọ ể ườ
h p s  d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả
nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế
năng su t nhân viên ấ
Các chỉ số về quá 
trình chi trả lương
Thời gian trung bình để ra bảng lương (Cycle time to 
process payroll)
Tỉ lệ số lần trả lương sai hẹn ( % of untimely payroll 
payments)
Tỉ lệ của những lần thanh tóan bằng hình thức thủ 
công trên tổng số thanh tóan ( % of manual payroll 
payments)
Thời gian xử lý khi phát sinh lỗi trong qui trình trả 
lương ( Cycle time to resolve payroll errors)
Chi phí trung bình cho 1 phiếu lương ( Cost per 
payslip issued)
Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI đ  tránh tr ng ọ ể ườ
h p s  d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả
nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế
năng su t nhân viên ấ
Các chỉ số khác dành cho nhân sự Chi phí văn phòng trên đầu người (Cost of office 
space per employee)
Tỉ lệ thưởng trên tổng thu nhập ( Bonus payout as a 
% of the total possible)
Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate)
Tỉ lệ nhân sự có bằng cấp cao ( Percent of higher 
degree employees)
Chi phí công tác trung bình của 1 nhân viên 
( Average travel costs per employee)
Doanh thu trên đầu người ( Revenue per employee )
Tỉ lệ nghỉ việc ( Staff / Personnel turnover)Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI đ  tránh tr ng ọ ể ườ
h p s  d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả
nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế
năng su t nhân viên ấ
Các chỉ số về truyền thông nội bộ Tỉ lệ hiểu rõ về chiến lược công ty (Understanding of 
Company Strategy)
Hiệu quả của việc ban hành qui định và qui trình 
( Effectiveness of Policies & Procedures 
Implementation)
Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI đ  tránh tr ng ọ ể ườ
h p s  d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả
nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế
năng su t nhân viên ấ
Các chỉ số về 
tuyển dụng
Tỉ lệ gắn bó của nhân viên mới (% of new hire 
retention)
Thời gian trung bình để tuyển 1 nhân viên mới 
( Average time to recruit
Tỉ lệ tuyển dụng từ nhân viên nội bộ trên tổng số 
tuyển dụng ( % of vacancies filled internally)
Thời gian chờ trung bình cho một vị trí (Average 
open time of job positions)
Chi phí trung bình để tuyển 1 nhân viên (Average 
cost to recruit per job position
 % of job vacancies)
Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI đ  tránh tr ng ọ ể ườ
h p s  d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả
nh h ng đ n t ... 
đ
ế
n
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
S
ử
d
ụ
n
g
t
r
ự
c
g
i
á
c
q
u
á
n
h
i
ề
u
,
k
h
ô
n
g
t
h
ể
g
i
ả
i
t
h
í
c
h
c
h
o
n
g
ư
ờ
i
k
h
á
c
m
ộ
t
c
á
c
h
r
õ
r
à
n
g
v
ề
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
c
ủ
a
m
ì
n
h
6
-
7
B
i
ế
t 
c
á
c
m
ô
h
ì
n
h
g
i
ú
p
p
h
â
n
t
í
c
h
&
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
&
b
i
ế
t 
c
á
c
h
ứ
n
g
d
ụ
n
g
, 
đ
ô
i 
k
h
i 
c
ũ
n
g
c
ó
t
h
ể
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
t
h
e
o
t
r
ự
c
g
i
á
c
k
h
i 
h
o
à
n
c
ả
n
h
b
ắ
t 
b
u
ộ
c
4
-
5
C
ó
t
h
ể
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
b
ằ
n
g
c
á
c
h
ứ
n
g
d
ụ
n
g
c
á
c
m
ô
h
ì
n
h
p
h
â
n
t
í
c
h
. 
T
u
y
n
h
i
ê
n
c
ầ
n
k
h
á
n
h
i
ề
u
t
h
ờ
i 
g
i
a
n
k
h
i 
đ
ư
a
c
á
c
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
p
h
ứ
c
t
ạ
p
)
2
-
3
N
h
ậ
n
b
i
ế
t 
đ
ư
ợ
c
v
i
ệ
c
t
h
i
ế
u
k
h
ả
n
ă
n
g
c
ủ
a
m
ì
n
h
0
-
1
K
h
ô
n
g
b
i
ế
t 
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
ỹ
n
ă
n
g
p
h
â
n
t
í
c
h
đ
ể
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
. 
K
h
ô
n
g
b
i
ế
t 
c
á
c
m
ô
h
ì
n
h
p
h
â
n
t
í
c
h
đ
ể
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
, 
t
h
ư
ờ
n
g
h
a
y
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
d
ự
a
t
h
e
o
c
ả
m
t
í
n
h
Tính quyết đoán khi ra quyết định
M
ô
t
ả
Đ
i
ể
m
c
ộ
n
g
Đ
i
ể
m
t
r
ừ
8
-
9
Q
u
y
ế
t 
đ
o
á
n
m
ộ
t 
c
á
c
h
t
ự
n
h
i
ê
n
m
à
k
h
ô
n
g
c
ầ
n
c
ố
g
ắ
n
g
, 
t
ù
y
t
ầ
m
q
u
a
n
t
r
ọ
n
g
v
à
m
ứ
c
đ
ộ
k
h
ó
k
h
ă
n
c
ủ
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
, 
d
á
m
c
h
ị
u
t
r
á
c
h
n
h
i
ệ
m
t
u
y
ệ
t 
đ
ố
i 
v
ớ
i 
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
c
ủ
a
m
ì
n
h
B
i
ế
t
t
h
a
m
k
h
ả
o
ý
k
i
ế
n
n
h
ư
n
g
c
ó
c
h
í
n
h
k
i
ế
n
c
ủ
a
r
i
ê
n
g
m
ì
n
h
B
i
ế
t
c
á
c
h
đ
ặ
t
g
i
ớ
i
h
ạ
n
t
h
ờ
i
g
i
a
n
c
h
o
v
i
ệ
c
r
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
v
à
d
ự
a
v
à
o
đ
ó
c
h
ọ
n
l
ự
a
p
h
ư
ơ
n
g
t
h
ứ
c
r
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
T
h
á
i
đ
ộ
c
h
ị
u
t
r
á
c
h
n
h
i
ệ
m
t
u
y
ệ
t
đ
ố
i
v
ớ
i
n
h
ữ
n
g
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
m
à
m
ì
n
h
k
h
ô
n
g
c
ó
đ
i
ề
u
k
i
ệ
n
đ
ể
c
h
ắ
c
c
h
ắ
n
,
d
ự
a
t
r
ê
n
c
a
m
k
ế
t
s
ẽ
l
à
m
t
ớ
i
c
ù
n
g
T
h
á
i
đ
ộ
c
h
ị
u
t
r
á
c
h
n
h
i
ệ
m
t
u
y
ệ
t
đ
ố
i
v
ớ
i
n
h
ữ
n
g
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
m
à
m
ì
n
h
c
ó
đ
i
ề
u
k
i
ệ
n
đ
ể
c
h
ắ
c
c
h
ắ
n
,
d
ự
a
t
r
ê
n
s
ự
c
h
u
ẩ
n
b
ị
c
h
o
t
r
ư
ờ
n
g
h
ợ
p
t
h
ấ
t
b
ạ
i
K
h
ô
n
g
s
u
y
n
g
h
ĩ
t
h
ấ
u
đ
á
o
d
ẫ
n
đ
ế
n
v
i
ệ
c
đ
ư
a
r
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
s
a
i
K
h
ô
n
g
s
u
y
n
g
h
ĩ
t
h
ấ
u
đ
á
o
d
ẫ
n
đ
ế
n
v
i
ệ
c
k
h
ô
n
g
t
ự
t
i
n
v
à
o
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
c
ủ
a
m
ì
n
h
Q
u
y
ế
t
đ
o
á
n
m
à
k
h
ô
n
g
c
ó
c
ơ
s
ở
,
đ
ô
i
k
h
i
t
r
ở
t
h
à
n
h
đ
ộ
c
đ
o
á
n
S
u
y
n
g
ĩ
q
u
á
n
h
i
ề
u
v
à
m
o
n
g
c
h
ờ
k
ế
t
q
u
ả
h
o
à
n
h
ả
o
,
d
ẫ
n
đ
ế
n
v
i
ệ
c
k
h
ô
n
g
d
á
m
r
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
k
h
i
k
h
ô
n
g
c
ó
đ
ầ
y
đ
ủ
t
h
ô
n
g
t
i
n
H
a
y
t
h
a
y
đ
ổ
i
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
R
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
m
ộ
t
c
á
c
h
n
h
a
n
h
c
h
ó
n
g
,
h
ờ
i
h
ợ
t
T
h
a
m
k
h
ả
o
q
u
á
n
h
i
ề
u
n
g
ư
ờ
i
m
ộ
t
c
á
c
h
k
h
ô
n
g
c
ầ
n
t
h
i
ế
t
H
a
y
c
h
ầ
n
c
h
ừ
k
h
i
r
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
,
c
h
ỉ
đ
ợ
i
đ
ế
n
k
h
i
k
h
ô
n
g
t
h
ể
t
r
ì
h
o
ã
n
v
i
ệ
c
đ
ư
a
r
a
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
6
-
7
Q
u
y
ế
t 
đ
o
á
n
k
h
i 
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
, 
k
ể
c
ả
k
h
i 
r
a
n
h
ữ
n
g
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
k
h
ó
k
h
ă
n
, 
n
h
ư
n
g
c
ầ
n
t
h
ê
m
t
h
ờ
i 
g
i
a
n
h
o
ặ
c
s
ự
đ
ộ
n
g
v
i
ê
n
c
ủ
a
n
g
ư
ờ
i 
k
h
á
c
4
-
5
Q
u
y
ế
t 
đ
o
á
n
ở
n
h
ữ
n
g
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
d
ễ
d
à
n
g
, 
đ
ố
i 
v
ớ
i 
n
h
ữ
n
g
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
k
h
ó
t
h
ì 
k
h
ô
n
g
d
á
m
r
a
q
u
y
ế
t 
đ
ị
n
h
2
-
3
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
q
u
y
ế
t 
đ
o
á
n
, 
đ
a
n
g
c
ố
g
ắ
n
g
r
è
n
l
u
y
ệ
n
n
h
ư
n
g
c
h
ư
a
á
p
d
ụ
n
g
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
0
-
1
K
h
ô
n
g
n
h
ậ
n
r
a
v
i
ệ
c
t
h
i
ế
u
q
u
y
ế
t 
đ
o
á
n
c
ủ
a
m
ì
n
h
M
ô
t
ả
Đ
i
ể
m
c
ộ
n
g
Đ
i
ể
m
t
r
ừ
8
-
9
C
ó
k
h
ả
n
ă
n
g
c
h
ă
m
s
ó
c
h
i
ệ
u
q
u
ả
v
à
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
m
ộ
t 
c
á
c
h
t
h
u
ầ
n
t
h
ụ
c
, 
t
ự
n
h
i
ê
n
n
h
ư
l
à
m
ộ
t 
t
h
ó
i 
q
u
e
n
, 
k
h
ô
n
g
c
ầ
n
c
ố
g
ắ
n
g
C
ó
s
ự
t
h
à
n
h
t
â
m
t
r
o
n
g
v
i
ệ
c
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
-
Đ
e
m
đ
ế
n
c
ả
m
g
i
á
c
đ
ư
ợ
c
q
u
a
n
t
â
m
v
à
c
ó
t
h
ể
c
h
i
a
s
ẻ
c
ả
m
x
ú
c
Đ
e
m
đ
ế
n
c
h
o
k
h
á
c
h
h
à
n
g
n
h
ữ
n
g
g
i
á
t
r
ị
h
ữ
u
í
c
h
m
à
m
ì
n
h
c
ó
v
ề
m
ặ
t
k
i
ế
n
t
h
ứ
c
,
k
i
n
h
n
g
h
i
ệ
m
,
m
ố
i
q
u
a
n
h
ệ
T
ổ
c
h
ứ
c
v
i
ệ
c
c
h
ă
m
s
ó
c
t
ấ
t
c
ả
c
á
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
m
ộ
t
c
á
c
h
c
â
n
b
ằ
n
g
:
ư
u
t
i
ê
n
c
h
ă
m
s
ó
c
F
O
C
U
S
g
r
o
u
p
n
h
ư
n
g
v
ẫ
n
c
h
ă
m
s
ó
c
K
H
k
h
á
c
Ứ
n
g
d
ụ
n
g
c
ô
n
g
n
g
h
ệ
đ
ể
c
ả
i
t
h
i
ệ
n
h
i
ệ
u
q
u
ả
c
h
ă
m
s
ó
c
K
h
ô
n
g
n
g
ạ
i
x
â
y
d
ự
n
g
m
ố
i
q
u
a
n
h
ệ
t
ừ
s
ố
0
C
ó
x
u
h
ư
ớ
n
g
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
t
h
â
n
n
h
i
ề
u
h
ơ
n
v
à
b
ỏ
r
ơ
i
k
h
á
c
h
h
à
n
g
m
à
m
ì
n
h
c
h
ư
a
c
ó
m
ố
i
q
u
a
n
h
ệ
t
ố
t
.
K
h
ô
n
g
d
u
y
t
r
ì
v
i
ệ
c
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
m
ộ
t
c
á
c
h
đ
ề
u
đ
ặ
n
K
h
ô
n
g
p
h
â
n
b
i
ệ
t
đ
ư
ợ
c
a
i
l
à
n
h
ó
m
F
O
C
U
S
g
r
o
u
p
6
-
7
C
ó
k
h
ả
n
ă
n
g
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
h
i
ệ
u
q
u
ả
. 
Đ
ư
ợ
c
x
e
m
l
à
c
ó
k
ỹ
n
ă
n
g
v
à
l
u
ô
n
đ
ạ
t 
k
ế
t 
q
u
ả
t
ố
t 
n
ế
u
n
g
h
i
ê
m
t
ú
c
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
4
-
5
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
ỹ
n
ă
n
g
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
, 
đ
a
n
g
c
ả
i 
t
h
i
ệ
n
v
à
c
ó
n
h
ữ
n
g
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
b
ư
ớ
c
đ
ầ
u
2
-
3
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
ỹ
n
ă
n
g
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
, 
đ
a
n
g
c
ố
g
ắ
n
g
c
ả
i 
t
h
i
ệ
n
n
h
ư
n
g
c
h
ư
a
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
0
-
1
K
h
ô
n
g
n
h
ậ
n
r
a
r
ằ
n
g
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
h
ả
n
ă
n
g
c
h
ă
m
s
ó
c
k
h
á
c
h
h
à
n
g
. 
C
h
ă
m
s
ó
c
k
h
ô
n
g
h
i
ệ
u
q
u
ả
m
à
l
ạ
i 
k
h
ô
n
g
c
ó
h
à
n
h
đ
ộ
n
g
c
ả
i 
t
i
ế
n
Khả năng chăm sóc khách hàng hiệu quả
M
ô
t
ả
Đ
i
ể
m
c
ộ
n
g
Đ
i
ể
m
t
r
ừ
8
-
9
C
ó
k
h
ả
n
ă
n
g
ủ
y
t
h
á
c
h
i
ệ
u
q
u
ả
v
à
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
m
ộ
t 
c
á
c
h
t
h
u
ầ
n
t
h
ụ
c
, 
t
ự
n
h
i
ê
n
n
h
ư
l
à
m
ộ
t 
t
h
ó
i 
q
u
e
n
, 
k
h
ô
n
g
c
ầ
n
c
ố
g
ắ
n
g
N
h
ậ
n
đ
ị
n
h
đ
ú
n
g
n
ă
n
g
l
ự
c
h
o
ặ
c
t
i
ề
m
n
ă
n
g
c
ủ
a
n
h
â
n
v
i
ê
n
C
u
n
g
c
ấ
p
h
ư
ớ
n
g
d
ẫ
n
đ
ủ
r
õ
r
à
n
g
v
à
c
h
i
t
i
ế
t
C
u
n
g
c
ấ
p
đ
ủ
t
h
ẩ
m
q
u
y
ề
n
đ
ể
n
h
â
n
v
i
ê
n
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
c
ô
n
g
v
i
ệ
c
Đ
ộ
n
g
v
i
ê
n
ở
m
ứ
c
đ
ộ
c
ầ
n
t
h
i
ế
t
“
Ô
m
”
v
i
ệ
c
,
n
g
a
y
c
ả
n
h
ữ
n
g
c
ô
n
g
v
i
ệ
c
c
ó
t
h
ể
đ
ư
ợ
c
l
à
m
b
ở
i
n
g
ư
ờ
i
k
h
á
c
P
h
â
n
v
i
ệ
c
n
h
ư
n
g
c
h
ỉ
d
ẫ
n
k
h
ô
n
g
r
õ
r
à
n
g
,
h
o
ặ
c
k
h
ô
n
g
c
u
n
g
c
ấ
p
đ
ủ
q
u
y
ề
n
h
ạ
n
C
h
ọ
n
n
g
ư
ờ
i
k
h
ô
n
g
đ
ủ
k
h
ả
n
ă
n
g
.
P
h
â
n
v
i
ệ
c
t
ù
y
t
i
ệ
n
,
h
o
ặ
c
d
ự
a
t
r
ê
n
đ
á
n
h
g
i
á
t
h
i
ế
u
c
h
í
n
h
x
á
c
v
ề
n
ă
n
g
l
ự
c
c
ủ
a
n
h
â
n
v
i
ê
n
H
o
ặ
c
g
i
a
o
c
h
o
m
ộ
t
n
g
ư
ờ
i
q
u
á
n
h
i
ề
u
v
i
ệ
c
h
ơ
n
s
o
v
ớ
i
t
h
à
n
h
v
i
ê
n
k
h
á
c
t
r
o
n
g
t
e
a
m
p
h
ả
i
t
ự
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
h
ơ
i
q
u
á
n
h
i
ề
u
v
i
ệ
c
đ
ể
đ
ả
m
b
ả
o
k
ế
t
q
u
ả
c
ô
n
g
v
i
ệ
c
đ
ư
ợ
c
n
h
ư
m
o
n
g
m
u
ố
n
.
K
h
ô
n
g
đ
á
n
h
g
i
á
đ
ú
n
g
n
ă
n
g
l
ự
c
t
r
ư
ớ
c
k
h
i
p
h
â
n
v
i
ệ
c
.
H
ệ
q
u
ả
l
à
p
h
ả
i
t
ố
n
n
h
i
ề
u
t
h
ờ
i
g
i
a
n
đ
ể
s
ử
a
s
a
i
c
h
o
v
i
ệ
c
Ủ
y
t
h
á
c
s
a
i
6
-
7
C
ó
k
h
ả
n
ă
n
g
ủ
y
t
h
á
c
h
i
ệ
u
q
u
ả
, 
đ
e
m
l
ạ
i 
s
ự
h
i
ệ
u
q
u
ả
&
s
ự
c
â
n
b
ằ
n
g
v
ề
t
h
ờ
i 
g
i
a
n
. 
Đ
ư
ợ
c
x
e
m
l
à
c
ó
k
ỹ
n
ă
n
g
n
h
ư
n
g
c
h
ư
a
đ
ạ
t 
đ
ế
n
m
ứ
c
t
h
u
ầ
n
t
h
ụ
c
4
-
5
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
ỹ
n
ă
n
g
ủ
y
t
h
á
c
, 
đ
a
n
g
c
ả
i 
t
h
i
ệ
n
v
à
c
ó
n
h
ữ
n
g
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
b
ư
ớ
c
đ
ầ
u
2
-
3
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
ỹ
n
ă
n
g
ủ
y
t
h
á
c
, 
đ
a
n
g
c
ố
g
ắ
n
g
c
ả
i 
t
h
i
ệ
n
n
h
ư
n
g
c
h
ư
a
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
0
-
1
K
h
ô
n
g
n
h
ậ
n
r
a
r
ằ
n
g
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
ỹ
n
ă
n
g
ủ
y
t
h
á
c
. 
T
h
ể
h
i
ệ
n
q
u
a
v
i
ệ
c
l
u
ô
n
l
u
ô
n
b
ậ
n
r
ộ
n
&
t
ự
h
à
o
v
ề
s
ự
b
ậ
n
r
ộ
n
Khả năng ủy thác công việc
M
ô
t
ả
Đ
i
ể
m
c
ộ
n
g
Đ
i
ể
m
t
r
ừ
8
-
9
L
à
n
g
ư
ờ
i 
l
i
n
h
h
o
ạ
t 
v
à
t
h
í
c
h
ứ
n
g
v
ớ
i 
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
, 
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
m
ộ
t 
c
á
c
h
t
ự
n
h
i
ê
n
k
h
ô
n
g
c
ầ
n
c
ố
g
ắ
n
g
. 
C
ó
t
h
ể
t
r
u
y
ề
n
c
ả
m
h
ứ
n
g
v
ề
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i 
c
h
o
n
g
ư
ờ
i 
k
h
á
c
T
ự
n
h
ậ
n
b
i
ế
t
c
á
c
r
ủ
i
r
o
đ
a
n
g
x
ả
y
r
a
đ
ể
K
h
ở
i
đ
ầ
u
c
h
o
s
ự
t
h
a
y
T
r
u
y
ề
n
đ
ạ
t
t
ầ
m
n
h
ì
n
v
ề
s
ự
c
ả
i
t
i
ế
n
&
t
h
ú
c
đ
ẩ
y
c
ả
i
t
i
ế
n
D
ũ
n
g
c
ả
m
t
ừ
b
ỏ
n
h
ữ
n
g
y
ế
u
t
ố
đ
ã
t
ừ
n
g
d
ẫ
n
đ
ế
n
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
n
h
ư
n
g
k
h
ô
n
g
c
ò
n
p
h
ù
h
ợ
p
X
u
n
g
p
h
o
n
g
đ
ể
t
h
ự
c
h
i
ệ
n
n
h
ữ
n
g
t
h
a
y
đ
ổ
i
K
h
i
t
ì
n
h
h
ì
n
h
c
ô
n
g
v
i
ệ
c
v
ẫ
n
đ
a
n
g
t
ố
t
,
v
ẫ
n
t
h
a
y
đ
ổ
i
đ
ể
l
i
ê
n
t
ụ
c
c
ả
i
t
i
ế
n
c
ô
n
g
v
i
ệ
c
.
T
r
ư
ờ
n
g
h
ợ
p
t
h
ấ
t
b
ạ
i
,
v
ẫ
n
c
ó
t
h
á
i
đ
ộ
t
í
c
h
c
ự
c
v
ề
v
i
ệ
c
t
h
a
y
đ
ổ
i
/
c
ả
i
t
i
ế
n
K
ế
t
q
u
ả
c
ô
n
g
v
i
ệ
c
n
g
à
y
m
ộ
t
k
é
m
đ
i
n
h
ư
n
g
v
ẫ
n
t
ì
m
l
ý
d
o
b
à
o
c
h
ữ
a
m
à
k
h
ô
n
g
t
h
a
y
đ
ổ
i
“
g
ặ
m
n
h
ấ
m
v
i
n
h
q
u
a
n
g
”
c
ủ
a
q
u
á
k
h
ứ
B
ả
o
v
ệ
l
ợ
i
í
c
h
c
á
n
h
â
n
,
t
ừ
c
h
ố
i
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
,
C
h
ầ
n
c
h
ừ
t
r
o
n
g
v
i
ệ
c
t
h
a
y
đ
ổ
i
,
đ
ợ
i
c
h
ờ
s
ố
đ
ô
n
g
t
h
a
y
đ
ổ
i
t
r
ư
ớ
c
G
â
y
ả
n
h
h
ư
ở
n
g
t
i
ê
u
c
ự
c
đ
ế
n
n
h
ữ
n
g
n
g
ư
ờ
i
k
h
á
c
đ
ể
c
h
ố
n
g
l
ạ
i
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
C
h
ờ
đ
ợ
i
c
h
o
đ
ế
n
k
h
i
b
ắ
t
đ
ầ
u
t
h
ấ
y
k
ế
t
q
u
ả
x
ấ
u
r
õ
r
à
n
g
C
h
ờ
đ
ợ
i
n
h
ó
m
t
i
ê
n
p
h
o
n
g
,
đ
ợ
i
c
ó
n
h
i
ề
u
n
g
ư
ờ
i
r
ồ
i
m
ớ
i
c
h
ị
u
c
ả
i
t
i
ế
n
L
u
ô
n
c
ó
g
i
ả
i
t
h
í
c
h
h
ợ
p
l
ý
c
h
o
n
h
ữ
n
g
t
h
ấ
t
b
ạ
i
.
B
ả
o
v
ệ
q
u
y
ề
n
l
ợ
i
c
á
n
h
â
n
n
ế
u
b
ị
x
â
m
p
h
ạ
m
6
-
7
L
à
n
g
ư
ờ
i 
d
ễ
t
r
ở
n
ê
n
l
i
n
h
h
o
ạ
t 
v
à
t
h
í
c
h
ứ
n
g
v
ớ
i 
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
, 
v
ớ
i 
c
á
c
p
h
ư
ơ
n
g
p
h
á
p
h
ỗ
t
r
ợ
đ
ể
t
ự
k
h
í
c
h
l
ệ
t
i
n
h
t
h
ầ
n
. 
L
à
n
g
ư
ờ
i 
t
h
a
y
đ
ổ
i 
k
h
i 
c
ầ
n
t
h
i
ế
t 
4
-
5
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
h
ả
n
ă
n
g
t
h
í
c
h
ứ
n
g
v
ớ
i 
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
, 
đ
a
n
g
c
ố
g
ắ
n
g
c
ả
i 
t
h
i
ệ
n
v
à
c
ó
n
h
ữ
n
g
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
b
ư
ớ
c
đ
ầ
u
. 
L
à
n
g
ư
ờ
i 
c
h
ị
u
t
h
a
y
đ
ổ
i 
k
h
i 
c
ầ
n
t
h
i
ế
t
2
-
3
T
ự
n
h
ậ
n
t
h
ứ
c
đ
ư
ợ
c
l
à
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
h
ả
n
ă
n
g
t
h
í
c
h
ứ
n
g
v
ớ
i 
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
, 
đ
a
n
g
c
ố
g
ắ
n
g
c
ả
i 
t
h
i
ệ
n
n
h
ư
n
g
c
h
ư
a
t
h
à
n
h
c
ô
n
g
. 
L
à
n
g
ư
ờ
i 
c
h
ị
u
t
h
a
y
đ
ổ
i 
k
h
i 
c
ầ
n
t
h
i
ế
t
, 
d
ù
m
u
ộ
n
0
-
1
K
h
ô
n
g
n
h
ậ
n
r
a
r
ằ
n
g
m
ì
n
h
t
h
i
ế
u
k
h
ả
n
ă
n
g
t
h
í
c
h
ứ
n
g
v
ớ
i 
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i
, 
t
h
ư
ờ
n
g
x
u
y
ê
n
l
à
n
g
ư
ờ
i 
c
h
ố
n
g
l
ạ
i 
s
ự
t
h
a
y
đ
ổ
i 
Khả năng linh hoạt thích ứng với sự thay đổi 

File đính kèm:

  • pdfthong_tin_trong_file_nay_la_mot_phan_trong_bo_thu_vien_kpi_v.pdf