Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI
Các chỉ số về Phúc lợi
(Reward & retainment)
Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate)
Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên
( Average number of vacation days per
employee)
Tỉ lệ nhân tài gắn bó với công ty (Talent Retention
Percentage)
Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number
of vacation days per employee)
Tỉ lệ quỹ lương của Nữ vs Nam (Female-Male salary ratio
relation)
Tỉ lệ chi phí nhân sự trên doanh thu (Salary Expenses
Over payment %)
Tỉ lệ giữa quỹ lương Ban Lãnh Đạo vs quỹ lương tòan
công ty ( Management compensation as % of total
compensation)
Tỉ lệ quỹ lương thưởng dựa trên kết quả công việc vs tòan
bộ quỹ lương ( % of total compensation tied to
performance)
Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự
ch n KPI ọ ể ườ đ tránh tr ng
h p s d ng kh ợ ử ụ ệ ả ông hi u qu ,
ả ưở ế nh h ng đ n tâm lý và
năng su t nh ấ ân viênCác chỉ số về Đào tạo
Training
Thời gian tham dự đào tạo trung bình của 1 nhân
viên ( Average number of training hours per
employee )
Tỉ lệ phần trăm của các nội dung đào tạo được
chuyển lên web trên tổng số nội dung đào tạo ( % of
courses that are web-based or web enhanced)
Tỉ lệ giữa chi phí đào tạo trên tổng chi phí nhân sự
( % of HR budget spent on training)
Chi phí đào tạo trung bình của 1 nhân viên ( Average
training costs per employee)
Tỉ lệ chi phí đào tạo trên tổng chi phí lương thưởng
( Company training expenditure as % of salaries and
Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự wages)
ch n KPI ọ ể ườ đ tránh tr ng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm SmartbossKPI
Thư viện KPI & competency Giới thiệu Thông tin trong file này là một phần trong bộ thư viện KPI và competency của phần mềm Smartboss- KPI Vui lòng tham khảo thêm tại phần mềm Smartboss-KPI.com. Đăng ký và sử dụng miền phí. Phần 1: KPI Các mảng mục tiêu phân theo khối chức năng KPI về nhân sự KPI về dịch vụ khách hàng KPI về kỹ thuật KPI về công nghệ thông tin KPI về nhân sự Các chỉ số về Chế độ phúc lợi (Reward & retainment) Các chỉ số về Đào tạo - Training Các chỉ số khác dành cho nhân sự Các chỉ số về truyền thông nội bộ Các chỉ số về tuyển dụng Các chỉ số về chế độ lương Một số mục tiêu cho bộ phận nhân sự Giới hạn giờ ngoài giờ – Ít hơn 5% của tổng số giờ làm qui định. Thời gian được tự động hoá tỷ lệ nhân viên toàn thời gian / bán thời gian được lên kế hoạch Hạn chế sự vắng mặt báo trước nhiều hơn 10% tổng số giờ làm việc Hạn chế sự vắng mặt bất ngờ lớn hơn 5% tổng số giờ làm việc Thực hiện chiến lược thay thế Nghỉ Vắng mặt (LOA) lớn hơn 10% tổng số giờ làm việc Thực hiện chiến lược để ngăn chặn các vị trị bỏ trống lớn hơn 10% tổng số các nhân viên Hạn chế nhân viên bổ sung hay nhân viên không cốt lõi lớn hơn 15% của tổng số các nhân viên Các chỉ số về Phúc lợi (Reward & retainment) Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate) Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number of vacation days per employee) Tỉ lệ nhân tài gắn bó với công ty (Talent Retention Percentage) Số ngày nghỉ trung bình của nhân viên ( Average number of vacation days per employee) Tỉ lệ quỹ lương của Nữ vs Nam (Female-Male salary ratio relation) Tỉ lệ chi phí nhân sự trên doanh thu (Salary Expenses Over payment %) Tỉ lệ giữa quỹ lương Ban Lãnh Đạo vs quỹ lương tòan công ty ( Management compensation as % of total compensation) Tỉ lệ quỹ lương thưởng dựa trên kết quả công việc vs tòan bộ quỹ lương ( % of total compensation tied to performance) Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự ch n KPI đ tránh tr ng ọ ể ườ h p s d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế năng su t nhân viên ấ Các chỉ số về Đào tạo Training Thời gian tham dự đào tạo trung bình của 1 nhân viên ( Average number of training hours per employee ) Tỉ lệ phần trăm của các nội dung đào tạo được chuyển lên web trên tổng số nội dung đào tạo ( % of courses that are web-based or web enhanced) Tỉ lệ giữa chi phí đào tạo trên tổng chi phí nhân sự ( % of HR budget spent on training) Chi phí đào tạo trung bình của 1 nhân viên ( Average training costs per employee) Tỉ lệ chi phí đào tạo trên tổng chi phí lương thưởng ( Company training expenditure as % of salaries and wages)Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự ch n KPI đ tránh tr ng ọ ể ườ h p s d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế năng su t nhân viên ấ Các chỉ số về quá trình chi trả lương Thời gian trung bình để ra bảng lương (Cycle time to process payroll) Tỉ lệ số lần trả lương sai hẹn ( % of untimely payroll payments) Tỉ lệ của những lần thanh tóan bằng hình thức thủ công trên tổng số thanh tóan ( % of manual payroll payments) Thời gian xử lý khi phát sinh lỗi trong qui trình trả lương ( Cycle time to resolve payroll errors) Chi phí trung bình cho 1 phiếu lương ( Cost per payslip issued) Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự ch n KPI đ tránh tr ng ọ ể ườ h p s d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế năng su t nhân viên ấ Các chỉ số khác dành cho nhân sự Chi phí văn phòng trên đầu người (Cost of office space per employee) Tỉ lệ thưởng trên tổng thu nhập ( Bonus payout as a % of the total possible) Tỉ lệ vắng mặt ( Absence rate) Tỉ lệ nhân sự có bằng cấp cao ( Percent of higher degree employees) Chi phí công tác trung bình của 1 nhân viên ( Average travel costs per employee) Doanh thu trên đầu người ( Revenue per employee ) Tỉ lệ nghỉ việc ( Staff / Personnel turnover)Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự ch n KPI đ tránh tr ng ọ ể ườ h p s d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế năng su t nhân viên ấ Các chỉ số về truyền thông nội bộ Tỉ lệ hiểu rõ về chiến lược công ty (Understanding of Company Strategy) Hiệu quả của việc ban hành qui định và qui trình ( Effectiveness of Policies & Procedures Implementation) Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự ch n KPI đ tránh tr ng ọ ể ườ h p s d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả nh h ng đ n tâm lý và ả ưở ế năng su t nhân viên ấ Các chỉ số về tuyển dụng Tỉ lệ gắn bó của nhân viên mới (% of new hire retention) Thời gian trung bình để tuyển 1 nhân viên mới ( Average time to recruit Tỉ lệ tuyển dụng từ nhân viên nội bộ trên tổng số tuyển dụng ( % of vacancies filled internally) Thời gian chờ trung bình cho một vị trí (Average open time of job positions) Chi phí trung bình để tuyển 1 nhân viên (Average cost to recruit per job position % of job vacancies) Vui lòng cân nh c khi l a ắ ự ch n KPI đ tránh tr ng ọ ể ườ h p s d ng không hi u qu , ợ ử ụ ệ ả nh h ng đ n t ... đ ế n q u y ế t đ ị n h S ử d ụ n g t r ự c g i á c q u á n h i ề u , k h ô n g t h ể g i ả i t h í c h c h o n g ư ờ i k h á c m ộ t c á c h r õ r à n g v ề q u y ế t đ ị n h c ủ a m ì n h 6 - 7 B i ế t c á c m ô h ì n h g i ú p p h â n t í c h & r a q u y ế t đ ị n h & b i ế t c á c h ứ n g d ụ n g , đ ô i k h i c ũ n g c ó t h ể q u y ế t đ ị n h t h e o t r ự c g i á c k h i h o à n c ả n h b ắ t b u ộ c 4 - 5 C ó t h ể r a q u y ế t đ ị n h b ằ n g c á c h ứ n g d ụ n g c á c m ô h ì n h p h â n t í c h . T u y n h i ê n c ầ n k h á n h i ề u t h ờ i g i a n k h i đ ư a c á c q u y ế t đ ị n h p h ứ c t ạ p ) 2 - 3 N h ậ n b i ế t đ ư ợ c v i ệ c t h i ế u k h ả n ă n g c ủ a m ì n h 0 - 1 K h ô n g b i ế t l à m ì n h t h i ế u k ỹ n ă n g p h â n t í c h đ ể r a q u y ế t đ ị n h . K h ô n g b i ế t c á c m ô h ì n h p h â n t í c h đ ể r a q u y ế t đ ị n h , t h ư ờ n g h a y r a q u y ế t đ ị n h d ự a t h e o c ả m t í n h Tính quyết đoán khi ra quyết định M ô t ả Đ i ể m c ộ n g Đ i ể m t r ừ 8 - 9 Q u y ế t đ o á n m ộ t c á c h t ự n h i ê n m à k h ô n g c ầ n c ố g ắ n g , t ù y t ầ m q u a n t r ọ n g v à m ứ c đ ộ k h ó k h ă n c ủ a q u y ế t đ ị n h , d á m c h ị u t r á c h n h i ệ m t u y ệ t đ ố i v ớ i q u y ế t đ ị n h c ủ a m ì n h B i ế t t h a m k h ả o ý k i ế n n h ư n g c ó c h í n h k i ế n c ủ a r i ê n g m ì n h B i ế t c á c h đ ặ t g i ớ i h ạ n t h ờ i g i a n c h o v i ệ c r a q u y ế t đ ị n h v à d ự a v à o đ ó c h ọ n l ự a p h ư ơ n g t h ứ c r a q u y ế t đ ị n h T h á i đ ộ c h ị u t r á c h n h i ệ m t u y ệ t đ ố i v ớ i n h ữ n g q u y ế t đ ị n h m à m ì n h k h ô n g c ó đ i ề u k i ệ n đ ể c h ắ c c h ắ n , d ự a t r ê n c a m k ế t s ẽ l à m t ớ i c ù n g T h á i đ ộ c h ị u t r á c h n h i ệ m t u y ệ t đ ố i v ớ i n h ữ n g q u y ế t đ ị n h m à m ì n h c ó đ i ề u k i ệ n đ ể c h ắ c c h ắ n , d ự a t r ê n s ự c h u ẩ n b ị c h o t r ư ờ n g h ợ p t h ấ t b ạ i K h ô n g s u y n g h ĩ t h ấ u đ á o d ẫ n đ ế n v i ệ c đ ư a r a q u y ế t đ ị n h s a i K h ô n g s u y n g h ĩ t h ấ u đ á o d ẫ n đ ế n v i ệ c k h ô n g t ự t i n v à o q u y ế t đ ị n h c ủ a m ì n h Q u y ế t đ o á n m à k h ô n g c ó c ơ s ở , đ ô i k h i t r ở t h à n h đ ộ c đ o á n S u y n g ĩ q u á n h i ề u v à m o n g c h ờ k ế t q u ả h o à n h ả o , d ẫ n đ ế n v i ệ c k h ô n g d á m r a q u y ế t đ ị n h k h i k h ô n g c ó đ ầ y đ ủ t h ô n g t i n H a y t h a y đ ổ i q u y ế t đ ị n h R a q u y ế t đ ị n h m ộ t c á c h n h a n h c h ó n g , h ờ i h ợ t T h a m k h ả o q u á n h i ề u n g ư ờ i m ộ t c á c h k h ô n g c ầ n t h i ế t H a y c h ầ n c h ừ k h i r a q u y ế t đ ị n h , c h ỉ đ ợ i đ ế n k h i k h ô n g t h ể t r ì h o ã n v i ệ c đ ư a r a q u y ế t đ ị n h 6 - 7 Q u y ế t đ o á n k h i r a q u y ế t đ ị n h , k ể c ả k h i r a n h ữ n g q u y ế t đ ị n h k h ó k h ă n , n h ư n g c ầ n t h ê m t h ờ i g i a n h o ặ c s ự đ ộ n g v i ê n c ủ a n g ư ờ i k h á c 4 - 5 Q u y ế t đ o á n ở n h ữ n g q u y ế t đ ị n h d ễ d à n g , đ ố i v ớ i n h ữ n g q u y ế t đ ị n h k h ó t h ì k h ô n g d á m r a q u y ế t đ ị n h 2 - 3 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u q u y ế t đ o á n , đ a n g c ố g ắ n g r è n l u y ệ n n h ư n g c h ư a á p d ụ n g t h à n h c ô n g 0 - 1 K h ô n g n h ậ n r a v i ệ c t h i ế u q u y ế t đ o á n c ủ a m ì n h M ô t ả Đ i ể m c ộ n g Đ i ể m t r ừ 8 - 9 C ó k h ả n ă n g c h ă m s ó c h i ệ u q u ả v à t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h t h u ầ n t h ụ c , t ự n h i ê n n h ư l à m ộ t t h ó i q u e n , k h ô n g c ầ n c ố g ắ n g C ó s ự t h à n h t â m t r o n g v i ệ c c h ă m s ó c k h á c h h à n g - Đ e m đ ế n c ả m g i á c đ ư ợ c q u a n t â m v à c ó t h ể c h i a s ẻ c ả m x ú c Đ e m đ ế n c h o k h á c h h à n g n h ữ n g g i á t r ị h ữ u í c h m à m ì n h c ó v ề m ặ t k i ế n t h ứ c , k i n h n g h i ệ m , m ố i q u a n h ệ T ổ c h ứ c v i ệ c c h ă m s ó c t ấ t c ả c á c k h á c h h à n g m ộ t c á c h c â n b ằ n g : ư u t i ê n c h ă m s ó c F O C U S g r o u p n h ư n g v ẫ n c h ă m s ó c K H k h á c Ứ n g d ụ n g c ô n g n g h ệ đ ể c ả i t h i ệ n h i ệ u q u ả c h ă m s ó c K h ô n g n g ạ i x â y d ự n g m ố i q u a n h ệ t ừ s ố 0 C ó x u h ư ớ n g c h ă m s ó c k h á c h h à n g t h â n n h i ề u h ơ n v à b ỏ r ơ i k h á c h h à n g m à m ì n h c h ư a c ó m ố i q u a n h ệ t ố t . K h ô n g d u y t r ì v i ệ c c h ă m s ó c k h á c h h à n g m ộ t c á c h đ ề u đ ặ n K h ô n g p h â n b i ệ t đ ư ợ c a i l à n h ó m F O C U S g r o u p 6 - 7 C ó k h ả n ă n g c h ă m s ó c k h á c h h à n g h i ệ u q u ả . Đ ư ợ c x e m l à c ó k ỹ n ă n g v à l u ô n đ ạ t k ế t q u ả t ố t n ế u n g h i ê m t ú c t h ự c h i ệ n 4 - 5 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u k ỹ n ă n g c h ă m s ó c k h á c h h à n g , đ a n g c ả i t h i ệ n v à c ó n h ữ n g t h à n h c ô n g b ư ớ c đ ầ u 2 - 3 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u k ỹ n ă n g c h ă m s ó c k h á c h h à n g , đ a n g c ố g ắ n g c ả i t h i ệ n n h ư n g c h ư a t h à n h c ô n g 0 - 1 K h ô n g n h ậ n r a r ằ n g m ì n h t h i ế u k h ả n ă n g c h ă m s ó c k h á c h h à n g . C h ă m s ó c k h ô n g h i ệ u q u ả m à l ạ i k h ô n g c ó h à n h đ ộ n g c ả i t i ế n Khả năng chăm sóc khách hàng hiệu quả M ô t ả Đ i ể m c ộ n g Đ i ể m t r ừ 8 - 9 C ó k h ả n ă n g ủ y t h á c h i ệ u q u ả v à t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h t h u ầ n t h ụ c , t ự n h i ê n n h ư l à m ộ t t h ó i q u e n , k h ô n g c ầ n c ố g ắ n g N h ậ n đ ị n h đ ú n g n ă n g l ự c h o ặ c t i ề m n ă n g c ủ a n h â n v i ê n C u n g c ấ p h ư ớ n g d ẫ n đ ủ r õ r à n g v à c h i t i ế t C u n g c ấ p đ ủ t h ẩ m q u y ề n đ ể n h â n v i ê n t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c Đ ộ n g v i ê n ở m ứ c đ ộ c ầ n t h i ế t “ Ô m ” v i ệ c , n g a y c ả n h ữ n g c ô n g v i ệ c c ó t h ể đ ư ợ c l à m b ở i n g ư ờ i k h á c P h â n v i ệ c n h ư n g c h ỉ d ẫ n k h ô n g r õ r à n g , h o ặ c k h ô n g c u n g c ấ p đ ủ q u y ề n h ạ n C h ọ n n g ư ờ i k h ô n g đ ủ k h ả n ă n g . P h â n v i ệ c t ù y t i ệ n , h o ặ c d ự a t r ê n đ á n h g i á t h i ế u c h í n h x á c v ề n ă n g l ự c c ủ a n h â n v i ê n H o ặ c g i a o c h o m ộ t n g ư ờ i q u á n h i ề u v i ệ c h ơ n s o v ớ i t h à n h v i ê n k h á c t r o n g t e a m p h ả i t ự t h ự c h i ệ n h ơ i q u á n h i ề u v i ệ c đ ể đ ả m b ả o k ế t q u ả c ô n g v i ệ c đ ư ợ c n h ư m o n g m u ố n . K h ô n g đ á n h g i á đ ú n g n ă n g l ự c t r ư ớ c k h i p h â n v i ệ c . H ệ q u ả l à p h ả i t ố n n h i ề u t h ờ i g i a n đ ể s ử a s a i c h o v i ệ c Ủ y t h á c s a i 6 - 7 C ó k h ả n ă n g ủ y t h á c h i ệ u q u ả , đ e m l ạ i s ự h i ệ u q u ả & s ự c â n b ằ n g v ề t h ờ i g i a n . Đ ư ợ c x e m l à c ó k ỹ n ă n g n h ư n g c h ư a đ ạ t đ ế n m ứ c t h u ầ n t h ụ c 4 - 5 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u k ỹ n ă n g ủ y t h á c , đ a n g c ả i t h i ệ n v à c ó n h ữ n g t h à n h c ô n g b ư ớ c đ ầ u 2 - 3 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u k ỹ n ă n g ủ y t h á c , đ a n g c ố g ắ n g c ả i t h i ệ n n h ư n g c h ư a t h à n h c ô n g 0 - 1 K h ô n g n h ậ n r a r ằ n g m ì n h t h i ế u k ỹ n ă n g ủ y t h á c . T h ể h i ệ n q u a v i ệ c l u ô n l u ô n b ậ n r ộ n & t ự h à o v ề s ự b ậ n r ộ n Khả năng ủy thác công việc M ô t ả Đ i ể m c ộ n g Đ i ể m t r ừ 8 - 9 L à n g ư ờ i l i n h h o ạ t v à t h í c h ứ n g v ớ i s ự t h a y đ ổ i , t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h t ự n h i ê n k h ô n g c ầ n c ố g ắ n g . C ó t h ể t r u y ề n c ả m h ứ n g v ề s ự t h a y đ ổ i c h o n g ư ờ i k h á c T ự n h ậ n b i ế t c á c r ủ i r o đ a n g x ả y r a đ ể K h ở i đ ầ u c h o s ự t h a y T r u y ề n đ ạ t t ầ m n h ì n v ề s ự c ả i t i ế n & t h ú c đ ẩ y c ả i t i ế n D ũ n g c ả m t ừ b ỏ n h ữ n g y ế u t ố đ ã t ừ n g d ẫ n đ ế n t h à n h c ô n g n h ư n g k h ô n g c ò n p h ù h ợ p X u n g p h o n g đ ể t h ự c h i ệ n n h ữ n g t h a y đ ổ i K h i t ì n h h ì n h c ô n g v i ệ c v ẫ n đ a n g t ố t , v ẫ n t h a y đ ổ i đ ể l i ê n t ụ c c ả i t i ế n c ô n g v i ệ c . T r ư ờ n g h ợ p t h ấ t b ạ i , v ẫ n c ó t h á i đ ộ t í c h c ự c v ề v i ệ c t h a y đ ổ i / c ả i t i ế n K ế t q u ả c ô n g v i ệ c n g à y m ộ t k é m đ i n h ư n g v ẫ n t ì m l ý d o b à o c h ữ a m à k h ô n g t h a y đ ổ i “ g ặ m n h ấ m v i n h q u a n g ” c ủ a q u á k h ứ B ả o v ệ l ợ i í c h c á n h â n , t ừ c h ố i s ự t h a y đ ổ i , C h ầ n c h ừ t r o n g v i ệ c t h a y đ ổ i , đ ợ i c h ờ s ố đ ô n g t h a y đ ổ i t r ư ớ c G â y ả n h h ư ở n g t i ê u c ự c đ ế n n h ữ n g n g ư ờ i k h á c đ ể c h ố n g l ạ i s ự t h a y đ ổ i C h ờ đ ợ i c h o đ ế n k h i b ắ t đ ầ u t h ấ y k ế t q u ả x ấ u r õ r à n g C h ờ đ ợ i n h ó m t i ê n p h o n g , đ ợ i c ó n h i ề u n g ư ờ i r ồ i m ớ i c h ị u c ả i t i ế n L u ô n c ó g i ả i t h í c h h ợ p l ý c h o n h ữ n g t h ấ t b ạ i . B ả o v ệ q u y ề n l ợ i c á n h â n n ế u b ị x â m p h ạ m 6 - 7 L à n g ư ờ i d ễ t r ở n ê n l i n h h o ạ t v à t h í c h ứ n g v ớ i s ự t h a y đ ổ i , v ớ i c á c p h ư ơ n g p h á p h ỗ t r ợ đ ể t ự k h í c h l ệ t i n h t h ầ n . L à n g ư ờ i t h a y đ ổ i k h i c ầ n t h i ế t 4 - 5 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u k h ả n ă n g t h í c h ứ n g v ớ i s ự t h a y đ ổ i , đ a n g c ố g ắ n g c ả i t h i ệ n v à c ó n h ữ n g t h à n h c ô n g b ư ớ c đ ầ u . L à n g ư ờ i c h ị u t h a y đ ổ i k h i c ầ n t h i ế t 2 - 3 T ự n h ậ n t h ứ c đ ư ợ c l à m ì n h t h i ế u k h ả n ă n g t h í c h ứ n g v ớ i s ự t h a y đ ổ i , đ a n g c ố g ắ n g c ả i t h i ệ n n h ư n g c h ư a t h à n h c ô n g . L à n g ư ờ i c h ị u t h a y đ ổ i k h i c ầ n t h i ế t , d ù m u ộ n 0 - 1 K h ô n g n h ậ n r a r ằ n g m ì n h t h i ế u k h ả n ă n g t h í c h ứ n g v ớ i s ự t h a y đ ổ i , t h ư ờ n g x u y ê n l à n g ư ờ i c h ố n g l ạ i s ự t h a y đ ổ i Khả năng linh hoạt thích ứng với sự thay đổi
File đính kèm:
- thong_tin_trong_file_nay_la_mot_phan_trong_bo_thu_vien_kpi_v.pdf