Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Công nghệ ô tô)
Mục tiêu:
- Hiểu được các chức danh, vị trí làm việc trong xưởng sửa chữa ô tô
- Đọc, hiểu được các tài liệu có liên quan
- Rèn luyện khả năng đọc và hiểu các tài liệu tiếng anh chuyên ngành.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Công nghệ ô tô)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Công nghệ ô tô)
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI GIÁO TRÌNH Môn học: Tiếng Anh chuyên ngành NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số:...) Hà nội - 2012 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Mã tài liệu: MH 17 LỜI GIỚI THIỆU Nhằm đáp ứng được nhưu cầu học tập và trau dồi kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành của độc giả và đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ ô tô, chúng tôi đã biên soạn cuốn “ Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô”. Sách này gồm 4 bài chính trình bày các vấn đề cơ bản như: Bài 1: Chức danh và vị trí làm việc Bài 2: Các bộ phận và hệ thống chính trên ô tô Bài 3: Dụng cụ thường sử dụng, các giai đoạn của quá trình bảo dưỡng sửa chữa Bài 4: Các thuật ngữ thường gặp Mỗi bài được trình bày chi tiết có hình ảnh minh họa giúp người đọc dễ hiểu và áp dụng vào thực tế. Ngoài ra sách còn liệt kê các từ, cụm từ thường dùng trong sửa chữa và bảo dưỡng ô tô sẽ giúp độc giả dễ dàng có thể tìm hiểu và đọc hiểu được các tài liệu có liên quan. Mặc dù đã cố gắng nhưng trong quá trình biên soạn vẫn không thể tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn, rất mong được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giúp nhóm biên soạn có những ý kiến bổ ích phục vụ cho lần xuất bản sau. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày..tháng. năm 2012 Nhóm biên soạn MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG Lời giới thiệu Mục lục Unit 1: Job title and working place 1 Unit 2: Types of Automobiles 6 Unit 3: Mechanical tools 29 Unit 4: The stages in the process of maintenance and repair 36 Unit 5: Many terms used 40 Tài liệu tham khảo 51 1 UNIT 1: JOB TITLE AND WORKING PLACE Mã số của bài 1: MH 17 – 01 Mục tiêu: - Hiểu được các chức danh, vị trí làm việc trong xưởng sửa chữa ô tô - Đọc, hiểu được các tài liệu có liên quan - Rèn luyện khả năng đọc và hiểu các tài liệu tiếng anh chuyên ngành. Nội dung: 1.1 JOB TITLES. 1.1.1 Automotive Repair Services Repairs are services that are required when something on your vehicle is not working properly or when a part may be worn to the point where a replacement is required to maintain the performance of your vehicle. It may be difficult, nearly impossible, or dangerous to operate a vehicle that needs to be repaired. Operating a vehicle in need of repairs could create more problems. Repairs on your vehicle could be needed for a variety of reasons: engine failure, dead starter or battery, overheating, brake failing or frequent stalling. Repairs should never be overlooked, if something is wrong, it's important to get your vehicle looked at as soon as possible. The longer you wait to get your vehicle fixed, the higher your chances of causing more problems are. At Firestone Complete Auto Care, we offer repair services to keep your vehicle running as it should. Maintenance is the routinely scheduled services, inspections and part replacements that your vehicle manufacturer recommends based on the age or mileage of your vehicle. The schedule for performing these maintenance services varies from vehicle to vehicle. You will find the schedule for your vehicle in your owner's manual. Following this schedule is the best way to make sure your vehicle is performing as it should. * Vocabulary - Head of Business: Trưởng phòng kinh doanh - Deputy head of sales: Phó phòng kinh doanh - Business staff: Nhân viên kinh doanh - Head of service: Trưởng phòng dịch vụ - Deputy head of service: Phó phòng dịch vụ - Advisory services: Cố vấn dịch vụ - Head of accessory business: Trưởng phòng kinh doanh phụ tùng - Staff car parts of business: Nhân viên kinh doanh phụ tùng - Insurance counselor: Nhân viên tư vấn bảo hiểm 2 - Head of customer relations: Trưởng phòng quan hệ khách hàng - Customer service staff: Nhân viên chăm sóc khách hàng 1.1.2 Working place. Figure 1.1: Business Figure 1.2: Repair services 3 Figure 1.3: Customer service Figure 1.4: Insurance consultant Figure 1.5: Car assembly 4 Figure 1.6: Repair training Figure 1.7: Car washing station Figure 1.8: Shop auto repair 5 1.2 EXERCISES Translate the following passage into Vietnamese Finding an auto shop that you can trust can be difficult. At Wornall Automotive we are very trustworthy and want all our customers, especially women to feel comfortable about the process. If your concerns weren't addressed, or the service light comes back on we want you to feel comfortable about coming back. Trust Wornall Automotive with your next auto repair. Auto Repair Los Angeles Why is auto repair in Los Angeles so different than in every other city in the US? In New York City and Chicago dinner talk doesn't revolve ... Hệ thống hỗ trợ phanh gấp - Cabriolet: Kiểu xe hai cửa mui trần - CATS (Computer Active Technology Suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. - Concept Car: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. - Coupe: Kiểu xe thể thao hai cửa có mui - CVT (Continuously Variable Transmission): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. - Dạng động cơ flat : Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ - Dạng động cơ I4, I6: Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng Dạng động cơ V6, V8: Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V. - MDS (Multi Displacement System): Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe. - DOHC (Double Overhead Camshafts): Hai trục cam phía trên xi-lanh - IOE (Intake Over Exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả - Minivan: Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ. - OHV (Overhead Valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn. 41 - Pick-up: Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca- bin (xe bán tải) - Roadster: Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. - Sedan: Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin. - SOHC (Single Overhead Camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh. - SUV (Sport Utility Vehicle): Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu. - SV (Side Valves): Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy - Supercharge: Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập - Turbocharge: Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt. - Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp. - Universa: Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý. - Van : Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ. - VSC (Vehicle Skid Control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. - VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence): Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh. - Volkswagen Beetle: Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ. - Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh - A/C (Air Conditioning): Hệ thống điều hòa không khí - AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh - BHP (Brake Horse Power): Đơn vị đo công suất thực của động cơ - C/L (Central Locking): Hệ thống khóa trung tâm - C/C (Cruise Control): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc. - E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện - ESP (Electronic Stability Programm: Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử. - ESR (Electric Sunroof): Cửa nóc vận hành bằng điện - EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương điện - Service History: Lịch sử bảo dưỡng - FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế - Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước - HWW (Headlamp Wash/Wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha - LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng - LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai 42 - LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe - MPG (Miles Per Gallon): Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng - MPV (Multi Purpose Vehicle): Xe đa dụng - OTR on the Road (price) : Giá trọn gói - PAS Power Assisted Steering: Trợ lực lái - PDI Pre-Delivery Inspection: Kiểm tra trước khi bàn giao xe - RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau 5.1.2 Terms relating to the wheel 1/ Đường kính mâm (Wheel Diameter). Đây là đường kính mâm. Mâm bán sẵn thường có đường kính 15 hoặc 16 inch. Kích thước này thường tăng lên theo từng inch một (tức là 15", 16", 17") nhưng một số nhà sản xuất cũng đưa ra đường kính 16.5", nhìn chung là hiếm. 2/ Độ rộng mâm (Wheel Width). Đây là độ rộng của mâm, chính là khoảng cách giữa hai mép ngoài của mâm. Kích thước này thường tăng lên theo từng 1/2" (tức là 7.5", 8"). 3/ Đường chính giữa mâm (Wheel Center). Đây là đường chính giữa của mâm tính theo độ rộng. 4/ Offset. Là khoảng cách từ đường chính giữa mâm đến bề mặt tiếp xúc của mâm với trục bánh xe. - Offset bằng 0 (Zero Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc này nằm trên đường chính giữa mâm. - Offset âm (Negative Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc ở phía sau (hay ở bên trong) đường chính giữa mâm. Thường thấy loại này trên các xe chuyển động cầu sau tiêu chuẩn và trên các loại mâm đảo. (Hình minh hoạt bên dưới cho thấy offset âm). - Offset dương (Positive Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc ở phía trước (hay ở bên ngoài) đường chính giữa mâm. Thường thấy loại này trên các xe chuyển động cầu trước. Mâm Tacoma là loại offset dương. - Backspacing. Khoảng cách từ bề mặt tiếp xúc đến mép phía trong của mâm. Con số này có quan hệ chặt chẽ với offset (không cần đo cũng có thể tính gần đúng chỉ số backspacing với công thức [Độ rộng mâm/2] + [Offset] + [khoảng 1/4"]). 6/ Centerbore. Centerbore của mâm là kích thước lỗ trống phía sau của mâm giúp đặt mâm ngay ngắn vào trục bánh xe. Lỗ trống này được tiện chính xác để vừa khít vào trục bánh xe giúp bánh ngay ngắn, giảm thiểu nguy cơ rung lắc. Con số này khá quan trọng đối với việc clear the hubs của xe 4WD. 7/ Vòng bulông (Bolt Circle). Còn được gọi là PCD (Pattern Circle Diameter). Vòng bulông thể hiện đường kính của vòng tròn tưởng tượng đi 43 qua điểm chính giữa của các lỗ lắp bulông. Vòng bulông Tacoma 4x2: 5 trấu trên một PCD 4.5"; - Vòng bulông Tacoma 4x4/Prerunner: 6 trấu trên một PCD 5.5". - Traction (AA, A, B, C): Độ bám đường liên quan tới ma sát và chia thành 4 loại - Temperature (A, B, C): Khả năng làm nguội lốp đo theo nhiệt độ, chia thành 3 mức - Load Rating: Chỉ số tải trọng. Tính tải trọng chịu được tùy theo độ căng của lốp. Ví dụ 105 tương đương tải trọng 2039 pounds = 924.87 kg - Speed Rating: Chỉ số tốc độ. Tốc độ nhanh nhất của lốp khi được thiết kế sẽ đo bằng chỉ số này. Ví dụ: Tính đường kính của lốp xe khi không có tải. - Tire height = 235 x 75 percent = 176.25 mm (6.94 in) Đường kính lốp xe = 2 x chiều cao + đường kính larang (15in) 2 x 6.94 in + 15 inches = 28.9 in (733.8 mm) - Mud and Snow Designation: MS, M+S, M/S hoặc M&S: loại lốp xe đi trên bùn và băng tuyết - Contact patch: vùng mặt lốp tiếp xúc với mặt đường - Underinflation/underinflated: non hơi - Overinflation: quá căng hơi - Overloaded: quá tải - Severe Snow Use : Dùng trong điều kiện tuyết quá nhiều - Coefficient of rolling friction (CRF): Hệ số ma sát lăn - Elastic: đàn hồi - Friction: ma sát - Coefficient of rolling friction (CRF): hệ số ma sát lăn (bánh xe với mặt đường) - Misalignment: Mất cân bằng - Hydroplaning: Hiện tượng trơn trượt gây ra bởi một lớp nước mỏng giữa lốp xe và mặt đường. 5.1.3 Some commonly used phrases Accelerator pedal Bàn đạp ga Accelerator pump system HT bơm tăng tốc Adjustable wrench Mỏ nết Adjusting screw Vít điều chỉnh Air - fuel mixture Hỗn hợp đốt Air filter Lọc gió Anti knock quality Chất lượng chống kích nổ 44 Antilock brake system HT chông bó cứng phanh (ABS) Automotive electrical system Hệ thống điện ô tô Bottom dead center ĐCD Box wrench Cờ lê chòng Braking system Hệ thống phanh Bypass valve Van nhánh (ở bầu lọc dầu) Cam lobe Vấu cam Cam shaft gear Bánh răng trục cam Cam shaft sprocket Bánh xích trục cam Camshaft Trục cam Carbon deposit Muội than Carburetor Chế hoà khí Chain Xích Chain damper Bộ phận chống rung xích Chain tensioner Bộ phận căng xích Charging system Hệ thống nạp Choke valve Bướm gió Clutch Li hợp Combination wrench Cờ lê chòng miệng Combustion chamber Buồng đốt Compression ring Vòng găng hơi Compression stroke Kỳ nén (kỳ ép) Connecting rod Biên Connecting rod - journal Cổ biên Connecting rod bearing Bạc biên Conrecter Giắc cắm Construction Cấu tạo Contact-point ignition system HT đánh lửa có tiếp điểm Control panel Bảng điều khiển điện Control rack Giá đỡ điều khiển Coolant Chất lỏng làm nguội Coolant-temperature indicator Đồng hồ báo nhiệt độ chất làm mát Coolant level indicator Đồng hồ báo mức chất lỏng làm nguội Cooling system Hệ thống làm mát Cooling system indicator Bộ phận chỉ thị hệ thống làm mát Counter weight Đối trọng Crankshaft Trục cơ 45 Crankshaft gear Bánh răng trục cơ Crankshaft pulley Pu li trục cơ Cylinder Xi lanh Cylinder block Thân máy Cylinder head Mặt máy Delivery valve Van cung cấp (van triệt hồi) Detonation Sự kích nổ Diaphragm Màng (màng bơm) Diesel fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu đi ê zen Dipstick (oil gauge) Thước thăm dầu Direct injection Phun trực tiếp Drain valve Van xả nước Drive belt Đai truyền Eccentrie Bánh lệch tâm Effeclive stroke Hành trình tác dụng Elẻctic circuit Mạch điện Electric fuel pump Bơm nhiên liệu bằng động cơ điện Electrical system Hệ thống điện Electrolic fuel injection system Hệ thống phun xăng điện tử Electronic control system HT điều khiển điện tử Electronic ignition system HT đánh lửa điện tử Engine Động cơ Exhaust cam Cam xả Exhaust manifold Cổ xả (ống xả) Exhaust stroke Kỳ xả Expansion tank Bình giãn nở Expansion tank cap Nắp bình giãn nở fan Quạt gió Filler neek Cổ đổ nước Float Phao Float bowl Buồng phao Fly weight Quả văng Fly wheel Bánh đà Fuel filler cap Nắp thùng xăng Fuel filter Bộ lọc nhiên liệu Fuel heater Bộ phận hâm nóng nhiên liệu Fuel in Đường nhiên liệu vào Fuel nozzle Miệng ống phun nhiên liệu 46 Fuel out Đường nhiên liệu ra Fuel pump Bơm nhiên liệu Fuel return line Đường nhiên liệu hồi Fuel supply line Đường cung cấp nhiên liệu Fuel supply pump Bơm áp lực thấp Fuel supply system Hệ thống cung cấp Fuel system Hệ thống nhiên liệu Fuel tank Thùng nhiên liệu Fuse Cầu chì Gear type pump Bơm kiểu bánh răng Glow plug Bu di hâm nóng Governor Bộ điều tốc Ground Mát Hammer Búa Hand priming pump Bơm tay Head bolt Bu lông bắt mặt máy Head gasket Đệm mặt máy Helix Rãnh xoắn ở pít tông bơm cao áp Hollow stem Lỗ trong thân xu páp xả Hydraulic valve lifter Con đội thuỷ lực Idle jet Gíc lơ không tải Idle mixture screw Vít chạy không Idle port Lỗ chạy không Ignition switch Khoá điện Ignition system Hệ thống đánh lửa Impeller Bánh công tác Indent assemble to want front of engine Dấu ở pu li Indicator light Đèn báo, đèn chỉ thị Injection line Đường ống cao áp Injection pressure Áp suất phun Injector Vòi phun Intake (inlet) stroke Kỳ hút Intake cam Cam hút Intake manifold Cổ hút (ống hút) Intlet valve Van nạp Leak off port Lỗ dẫn nhiên liệu thừa Lock nut Đai ốc hãm 47 Low speed port Lỗ tốc độ thấp Lower radiator hose Ống dẫn dưới két nước Lubricating system Hệ thống bôi trơn Magnetive switch Công tắc từ Main bearing Bạc cổ chính Main bearing cap Nắp gối đỡ cổ chính main bearing journal Cổ chính Main jet Gíc lơ chính Main oil gallery Mạch dầu chính Maximum fuel delivery Lượng cung cấp cực đại Mechanical governor Bộ điều tốc cơ khí Moving part Phần chuyển động Needle valve Kim phao Negative Cực âm Octance rating Trị số ốc tan Oil cooler Bộ phận làm mát dầu Oil filter Bầu lọc dầu Oil hole Lỗ dầu Oil level indicator Đồng hồ báo mức (nguy hiểm) dầu Oil level sensor Cảm biến mức dầu Oil pan Các te Oil passage Đường dẫn dầu từ cổ chính đến cổ biên Oil pickup Bộ phận thu dầu Oil pressure indicator Bộ phận báo áp suất dầu Oil pressure light Đèn báo áp suất dầu cao Oil pressure switch Công tắc đèn báo áp suất dầu Oil pump Bơm dầu Oil ring Vòng găng dầu Oil spurt hole Lỗ phun dầu Open - end wrench Cờ lê miệng Openation of cooling system Hoạt động của hệ thống làm mát Operation Hoạt động Outlet valve Van xả (van nhiên liệu ra) Over heating Quá nhiệt Piston Pít tông Piston clearance Khe hở pít tông Piston moves up and down Pít tông chuyển động qua lại 48 Piston pin Chốt pít tông Piston ring Vòng găng Piston skirt Váy pít tông Plier Kìm Plunger control arm Tay điều khiển pít tông Plunger return spring Lò xo pít tông bơm Positive Dương (cực dương) Positive valve rotalor Bộ phận xoay xu páp Power stroke Kỳ sinh công Power system Hệ thống trợ lực Power train Phần truyền động Precom bustion chamber Buồng đốt phụ Pressure - relicf valve Van giảm áp (xả ở bơm dầu) Pressure regulator vslve Van điều hoà áp suất Pressure relief valve Van không khí (giảm áp) Pump barrel Xi lanh bơm cao áp (thân bơm) Pump body Thân bơm Purpose lubricating system Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn Push rod Cần đẩy Radiator pressure cap Nắp két mát Resistor Điện trở Retainer Đĩa tựa lò xo Return spring Lò xo hồi vị Rich mixture Hỗn hợp giàu Ring gear Vành răng Ring groove Rãnh đặt vòng găng Rocker arm Đòn gánh Rocker arm shaft Trục đòn gánh Rocker support Gối đỡ trục đòn gánh Serew driver Tô vít Signal panel Bảng tín hiệu điện Snap ring Vòng hãm Socket wrench Tuýp Spark Tia lửa điện, sự đánh lửa Spiral gear Bánh răng xoắn trên trục cam Spiral gear drive to distri butor and oil pump Bánh răng xoắn truyền động cho bơm dầu Split lock Móng hãm 49 Start and stop knob Núm tắt máy Starting motor Máy đề Starting relay Rơ-le khởi động Starting system HT khởi động Steering system Hệ thống lái Stop pull button Nút kéo dừng Suspension system Hệ thống treo xe Temperating indiator light Đèn báo nhiệt độ nước Temperature Nhiệt độ Thermostat valve Van nhiệt Thiottle valve slightly open Bướm ga mở nhỏ Throttle valve Bướm ga Timing mark Dấu đặt bánh răng Top dead center ĐCT Torque wrench Cờ lê lực Transfer port Lỗ chuyển tiếp Transmission Hộp số Uper radiator hose Ống dẫn trên két nước Vacuum pump Bơm chân không Vacuum relief valve Van chân không Vale and value train Cơ cấu phân phối hơi Valve clearance Khe hở nhiệt Valve cover Nắp chụp dàn xu páp Valve face angle Góc đóng kín Valve guide Bạc dẫn hướng Valve head Đầu xu páp Valve lifter Con đội Valve margin Phần hình trụ đầu xupáp Valve seat Ổ đặt xu páp Valve spring Lò xo xu páp Valve stem Thân xu páp Valve tip Đuôi xu páp Variable resitor Điện trở biến đổi Vent Lỗ thoát khí Venturi Buồng khuếch tán Vibration damper Bộ phận giảm chấn (chống rung) Volatility Tính bay hơi Water in fuel detector Bộ phận tách nước trong nhiên liệu 50 Water jacket Áo nước Water pump Bơm nước Water radiator Két làm mát Wrench Cờ lê 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] - Quang Huy (2005) - Tiếng anh kỹ thuật thực hành cho người sửa chữa xe hơi- NXB GTVT [2] - PGS.TS Đỗ Văn Dũng (2003) -Từ điển Anh - Việt chuyên ngành công nghệ ôtô - NXB Thống Kê [3] - Trường đại học kỹ thuật TPHCM (2010) - Giáo trình điện tử tiếng Anh chuyên ngành sửa chữa ôtô
File đính kèm:
- giao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_nghe_cong_nghe_o_to.pdf