Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu

NỘI DUNG

1.1 Thông tin và truyền thông

1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông tin

1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu

1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham chiếu OSI

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 1

Trang 1

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 2

Trang 2

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 3

Trang 3

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 4

Trang 4

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 5

Trang 5

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 6

Trang 6

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 7

Trang 7

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 8

Trang 8

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 9

Trang 9

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang Trúc Khang 10/01/2024 6720
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu

Bài giảng Truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về mạng truyền số liệu
Môn Học
TRUYỀN SỐ LIỆU
BÀI GIẢNG CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
NỘI DUNG 
1.1 Thông tin và truyền thông
1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông
tin
1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu
1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham
chiếu OSI
NỘI DUNG 
1.1 Thông tin và truyền thông
1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông
tin
1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu
1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham
chiếu OSI
THÔNG TIN VÀ TÍN HIỆU 
 Thông tin (information): là một hiện tượng
vật lý, nó thường tồn tại và được truyền đi
dưới một dạng vật chất nào đó. Âm thanh
xuất hiện dưới dạng: âm thanh, hình ảnh,
Một vài ví dụ:
 Hai người nói chuyện, trao đổi thông tin cho nhau
 Một người đang xem TV, đọc báo, nghe đài tức là đang tiếp
nhận thông tin
 Các máy tính nối mạng và trao đổi dữ liệu với nhau
THÔNG TIN VÀ TÍN HIỆU 
 Tín hiệu (signal): những dạng vật chất hay
những đại lượng vật lý dùng để mang thông
tin.
CÁC DẠNG TRAO ĐỔI THÔNG TIN 
 Đàm thoại
 Đọc sách
 Gửi và nhận thư
 Nói chuyện qua điện thoại
 Xem phim hay truyền hình
 Xem triển lãm tranh
..
SƠ ĐỒ TRUYỀN DỮ LIỆU GIỮA CÁC 
MÁY TÍNH
Maïng truyeàn soá lieäu (moâi tröôøng)
AP
Phaân heä TSL
AP
Phaân heä TSL
Computer A Computer B
User-to-user Communication
Computer - to - computer 
Communication
Computer - to - network Communication
AP(Application process) = trình öùng duïng
7
HỆ THỐNG THÔNG TIN CƠ BẢN
3 thành phần cơ bản của một hệ thống
thông tin
 Nguồn
Môi trường truyền
 Đích
Dạng thông tin cần truyền quyết định
kiểu nguồn tin, môi trường và đích thu
HỆ THỐNG THÔNG TIN CƠ BẢN
HỆ THỐNG TRUYỀN DỮ LIỆU ĐƠN GIẢN 
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI 
 Source
Tạo ra data từ information cần trao đổi để truyền. Ví dụ:
máy tính, điện thoại
 Transmitter
Chuyển data thành signal tương ứng với môi trường truyền
dẫn. Ví dụ: modem
 Transmission system
Vận chuyển dữ liệu đến nơi cần gửi. Ví dụ: dây dẫn
 Receiver
Chuyển signal nhận được thành data. Ví dụ: modem
 Destination
Nhận và xử lý data thành information
NỘI DUNG 
1.1 Thông tin và truyền thông
1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông
tin
1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu
1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham
chiếu OSI
CÁC DẠNG THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ 
THÔNG TIN 
 Thông tin có 2 dạng
Thông tin tương tự. Ví dụ: tiếng nói, hình ảnh, âm
thanh
Thông tin số: Tín hiệu số là dãy xung điện biểu diễn
các giá trị của phần tử trong tổ hợp số nhị phân
u,i
t
0
a)
1 1 1 1 0 0 1 1 
Tín hiệu một
cực
t
0
u,ib) Tín hiệu hai
cực
CÁC DẠNG THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ 
THÔNG TIN (tt)
 Thông tin số có nhiều ưu điểm hơn thông tin
tương tự
Khả năng chống nhiễu tốt hơn (do có bộ lặp
repeater)→chất lượng truyền dẫn tốt hơn với các
khoảng cách
 Xử lý tín hiệu: gia công tín hiệu cho phù hợp
với mục đích và phù hợp với đường truyền
vật lý

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_truyen_so_lieu_chuong_1_tong_quan_ve_mang_truyen_s.pdf
  • pdftruyen_so_lieu_chuong_1_phan_2_7704_499869.pdf