Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)

Các bài tập đọc từ tuần 1đến tuần 4:

Bài 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Bài 2: Tự thuật.

Bài 3: Phần thưởng.

Bài 4: Làm việc thật là vui.

Bài 5: Bạn của Nai nhỏ.

Bài 6: Gọi bạn.

Bài 7: Bím tóc đuôi sam.

Bài 8: Trên chiếc bè.

 

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 1

Trang 1

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 2

Trang 2

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 3

Trang 3

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 4

Trang 4

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 5

Trang 5

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 6

Trang 6

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 7

Trang 7

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) trang 8

Trang 8

ppt 8 trang baonam 03/01/2022 10080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo,cô giáo về dự giờ môn Tiếng Việt Lớp : 2 
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI 
 Ôn tập giữa học kì I ( tiết 1) 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng 
thỏ 
mèo 
chuối 
xoài 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối 
Các bài tập đọc từ tuần 1đến tuần 4: 
Bài 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim. 
Bài 2: Tự thuật. 
Bài 3: Phần thưởng. 
Bài 4: Làm việc thật là vui. 
Bài 5: Bạn của Nai nhỏ. 
Bài 6: Gọi bạn. 
Bài 7: Bím tóc đuôi sam. 
Bài 8: Trên chiếc bè. 
2. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái . 
a , ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. 
bạn bè 
Hùng 
bàn 
xe đạp 
mèo 
chuối 
xoài 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối 
3. Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng: 
 ( bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng ) 
bạn bè 
Hùng 
bàn 
xe đạp 
thỏ 
mèo 
chuối 
xoài 
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối 
ChØ ngư­êi 
ChØ ®å vËt 
ChØ con vËt 
ChØ c©y cèi 
bạn bè, Hùng, c«, chó, cËu, d×, «ng bµ, bè mÑ 
bàn, xe đạp, ti vi, tñ l¹nh, 
ch¨n mµn, 
b¸t, Êm, cèc 
thỏ, mèo, chó , r¾n, tr©u, bß, cua, èc, 
t«m, ngan 
chuối, xoài , cam, mÝt, 
b ư ­ëi, t¸o, 
thanh long 
4. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên: 
Tiết học kết thúc 
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_2_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet_1.ppt