Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 9: An toàn dữ liệu
Nội dung
1. Khái niệm
2. Phân loại sự cố
3. Các cơ chế an toàn dữ liệu
4. Kiểm soát quyền truy cập CSDL
5. Phân quyền
6. Quản lý quyền người dùng
7. Quản lý phân quyền
8. Khung nhìn (view) như các cơ chế bảo vệ
9. Mã hóa dữ liệu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 9: An toàn dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 9: An toàn dữ liệu
8/25/2017 1 Chương 9. An toàn dữ liệu GV: Lê Thị Minh Nguyện Email: nguyenltm@huflit.edu.vn Nội dung 1. Khái niệm 2. Phân loại sự cố 3. Các cơ chế an toàn dữ liệu 4. Kiểm soát quyền truy cập CSDL 5. Phân quyền 6. Quản lý quyền người dùng 7. Quản lý phân quyền 8. Khung nhìn (view) như các cơ chế bảo vệ 9. Mã hóa dữ liệu Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 2 1. Khái niệm Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 3 • An toàn dữ liệu: nhằm chống lại sự xâm nhập trái phép từ bên trong và bên ngoài hệ thống. Các tác nhân tác động từ bên ngoài gây hư hỏng hệ quản trị cơ sở dữ liệu, sai lệch, mất mát dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, 3. Các cơ chế an toàn dữ liệu 3.1. Cơ chế chứng thực 3.2. Cơ chế phân quyền 3.3. Cơ chế mã hóa Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 4 8/25/2017 2 3.1. Cơ chế chứng thực • Hai chế độ chứng thực • Mixed security Mode: Kết nối với SQL server bằng cách dùng Windows Authentication hoặc SQL server Authentication • Windows authentication mode: Chỉ có thể kết nối với SQL server bằng Windows Authentication Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 5 3.1. Cơ chế chứng thực • Sửa đổi chứng thực Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 6 3.2. Cơ chế phân quyền Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 7 1. Quyền chứng thực 2. Quyền người sử dụng sử dụng 1 hoặc nhiều CSDL 3. Các quyền cụ thể sử dụng bảo vệ CSDL 3.3. Cơ chế mã hóa • Mã hóa những dữ liệu nhạy cảm như: ??? • Các kỹ thuật mã hóa • Mã hóa bằng mật khẩu • Mã hóa đối xứng • Mã hóa bất đối xứng • Mã hóa chứng nhận Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 8 8/25/2017 3 4. Kiểm soát quyền truy cập CSDL Xét cơ sở dữ liệu bán hang gồm các table PhongBan, SanPham, DonHang, CTDonHang, KhachHang, ChiNhanh và bảng NhanVien(MaNV, HoLot, TenNV, NgayVaoLam, MaNQL, MaPB, Luong, HoaHong). Khi đó, mỗi phát biểu sau chỉ ra một mức độ truy cập tới CSDL trên và có thể được trao cho một nhóm user: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 9 4. Kiểm soát quyền truy cập CSDL (tt) (1)User được phép truy xuất không điều kiện tới toàn bộ CSDL và thực hiện bất kỳ thao tác nào trên CSDL đó. (2)User không được phép truy xuất tới bất kỳ bộ phận nào của CSDL (3)User có thể đọc một bộ phận của CSDL nhưng không được thay đổi nội dung của bộ phận đó. (4) User có thể đọc đúng một bộ trong bảng NhanVien nhưng không được sửa đổi bộ này. (5)User có thể đọc đúng một bộ trong bảng NhanVien và sửa đổi nhưng không phải tất cả giá trị của bộ này (6)User có thể đọc các thuộc tính MaNV, TenNV, MaPB nhưng trong mỗi bộ chỉ được sửa giá trị của các thuộc tính MaPB Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 10 4. Kiểm soát quyền truy cập CSDL (tt) (7) User có thể áp dụng các phép toán thống kê cho thuộc tính Luong (như tính lương trung bình của từng phòng ban) nhưng không được đọc hay sửa đổi các giá trị cá biệt. (8) User có thể đọc các thuộc tính MaNV, Luong, HoaHong và trong mỗi bộ có thể sửa giá trị của thuộc tính HoaHong của nhân viên nếu và chỉ nếu người đó là trưởng phòng của phòng đó. (9) User có thể bổ sung thêm nhân viên vào một phòng ban nào đó hay xóa nhân viên khỏi một phòng nào đó. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 11 4. Kiểm soát quyền truy cập CSDL (tt) User có thể được cấp một số quyền truy cập sau: • Quyền đọc dữ liệu • Quyền thêm dữ liệu • Quyền sửa dữ liệu • Quyền xóa dữ liệu Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 12 8/25/2017 4 5. Phân quyền (Cấp quyền cho người dùng) Bước 1. Tạo tài khoản đăng nhập Bước 2. Tạo người dùng Bước 3. Cấp quyền cho người dùng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 13 Bước 1. Tạo tài khoản đăng nhập • Cách 1: create login tên_login with password = 'nhập_mật_khẩu' • Cách 2: sp_addlogin 'tên_login','mật_khẩu' Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 14 Bước 2. Tạo người dùng • Cách 1: create user tên_user for login tên_login • Cách 2: sp_adduser 'tên_login','tên_user' Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 15 Bước 3. Cấp quyền cho người dùng grant danh_sách_quyền on tên_bảng to tên_user [with grant option] Tuỳ chọn [with grant option] được sử dụng để cho phép người dùng được phép cấp lại những quyền của mình cho người dùng khác. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 16 8/25/2017 5 5. Phân quyền (tt) • Tình huống: Cấp quyền xem và thêm dữ liệu trên bảng MatHang cho người dùng huynhsuhuynh. • Các bước thực hiện: • Bước 1: Tạo tài khoản đăng nhập create login huynhsuhuynh with password = ‘abc123’ • Bước 2: Tạo người dùng create user huynhsuhuynh for login huynhsuhuynh • Bước 3: Cấp quyền grant select,insert on MatHang to huynhsuhuynh Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 17 6. Quản lý quyền người dùng • Sau khi cấp Login account để truy cập vào SQL Server bạn cần cấp cho Login account này quyền là một user truy cập một/ nhiều Database. • SQL Server lưu các user của Database trong table sysusers. • Một Login account có thể trở thành user của nhiều Database với những quyền hạn và mang nhiều user name khác nhau. Mặc định user name trùng tên với Login account. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 18 6. Quản lý quyền người dùng (tt) • Hai User đặc biệt: • dbo: một user có tất cả các quyền trên Database. • guest user: Một Login acc
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_9_an_toan_du_lieu.pdf