Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Nội dung
1. Nhắc lại một số khái niệm
2. Quá trình phát triển của Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu (HQT CSDL) (Database Management System - DBMS)
3. Định nghĩa HQT CSDL
4. Các mức biểu diễn một CSDL
5. Các thành phần chính của HQTCSDL
6. Một số HQT CSDL
7. Tổng quan về HQT CSDL SQL Server
8. Transact – SQL
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
8/25/2017 1 Chương 1. Tổng quan về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu GV: Lê Thị Minh Nguyện Email: nguyenltm@huflit.edu.vn Nội dung 1. Nhắc lại một số khái niệm 2. Quá trình phát triển của Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu (HQT CSDL) (Database Management System - DBMS) 3. Định nghĩa HQT CSDL 4. Các mức biểu diễn một CSDL 5. Các thành phần chính của HQTCSDL 6. Một số HQT CSDL 7. Tổng quan về HQT CSDL SQL Server 8. Transact – SQL Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 2 1. Nhắc lại một số khái niệm 1.1. Dữ liệu 1.2. Thông tin 1.3. Cơ sở dữ liệu 1.4. Siêu dữ liệu (Meta data) Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 3 1.1. Dữ liệu • Dữ liệu là những giá trị ban đầu mà chưa có nghĩa nhiều với người dùng mà máy tính có thể tiếp nhậ và xử lý Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 4 8/25/2017 2 1.2. Thông tin • Thông tin được xử lý từ dữ liệu ra và hoàn toàn có nghĩa với người dùng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 5 1.3. Cơ sở dữ liệu • Phần dữ liệu được lưu giữ trong máy tính theo một quy định hay cấu trúc nào đó gọi là cơ sở dữ liệu Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 6 1.4. Siêu dữ liệu (Meta data) • Siêu dữ liệu tức là thông tin mô tả về dữ liệu Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 7 2. Quá trình phát triển của HQT CSDL (Database Management System) 2.1. Hệ thống tập tin cổ điển (file systems) 2.2. Cơ sở dữ liệu (Database) Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 8 8/25/2017 3 2.1. Hệ thống tập tin cổ điển (file systems) Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 9 Sales Files PropertyForRent(propertyNo, street, city, postcode, type, rooms, rent, ownerNo) PrivateOwner(ownerNo, fName, lName, address, telNo) Client(clientNo, fName, lName, address, telNo, preType, maxRent) Contracts Files Lease(leaseNo, propertyNo, clientNo, rent, paymentMethod, deposit, paid, rentStart, rentFinish) PropertyForRent(propertyNo, street, city, postcode, rent) Client(clientNo, fName, lName, address, telNo) 2.1. Hệ thống tập tin cổ điển (file systems) (tt) • Ưu điểm: • Gọn nhẹ, phù hợp thực tiễn. Ít tốn thời gian, chi phí thấp • Khả năng đáp ứng khai thác nhanh chóng và kịp thời Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 10 • Nhược điểm: • Thông tin lưu nhiều nơi, dư thừa, không nhất quán • Lãng phí thời gian cập nhật dữ liệu và lưu trữ • Phối hợp tổ chức và khai thác là khó khăn • Thiếu sự chia sẽ thông tin giữa các đơn vị và bộ phận. • Khó khi nâng cấp ứng dụng. • Không có người quản trị dữ liệu, mọi người có quyền sử dụng thêm, xóa, sửa không an tòan, không bảo mật thông tin 1.2. Cơ sở dữ liệu (Database) PropertyForRent(propertyNo, street, city, postcode, type, rooms, rent, ownerNo) PrivateOwner(ownerNo, fName, lName, address, telNo) Client(clientNo, fName, lName, address, telNo, preType, maxRent) Lease(leaseNo, propertyNo, clientNo, paymentMethod, deposit, paid, rentStart, rentFinish) Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 11 1.2. Cơ sở dữ liệu (Database) (tt) • Ưu điểm nổi bật của CSDL là: • Giảm sự trùng lặp thông tin xuống mức thấp nhất và do đó bảo đảm được tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu. • Đảm bảo dữ liệu có thể được truy xuất theo nhiều cách khác nhau. • Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng và nhiều ứng dụng khác nhau Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 12 8/25/2017 4 1.2. Cơ sở dữ liệu (Database) (tt) Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 13 • Các vấn đề cần giải quyết • Tính chủ quyền bị vi phạm • Tính nhất quán CSDL • Vấn đề bảo mật • Tính an tòan dữ liệu • Vấn đề tranh chấp dữ liệu • Chia sẽ thông tin cho nhiều người sử dụng một cách đồng thời • Đảm bảo dữ liệu truy xuất đồng thời theo nhiều cách khác nhau • Tính độc lập giữa dữ liệu và chương trình / hệ thống ứng dụng 1.2. Cơ sở dữ liệu (Database) (tt) • Là HTTT có cấu trúc, được lưu trữ trên các thiết bị mang tin từ tính, phục vụ việc khai thác thông tin của nhiều người sử dụng một cách đồng thời với nhiều mục đích khác nhau. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 14 3. Định nghĩa HQT CSDL • Là một hệ thống phần mềm cung cấp các công cụ để xây dựng và quản lý CSDL • Định nghĩa cấu trúc dữ liệu (DDL) • Cung cấp khả năng thao tác trên CSDL (MDL) • Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu • Điều khiển truy xuất dữ liệu giữa nhiều người dùng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 15 4. Các mức biểu diễn CSDL Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 16 Physical Level Logical Level View 1 View 2 View n View Level 8/25/2017 5 4. Các mức biểu diễn CSDL • Mức vật lý • Đây là mức lưu trữ CSDL. Tại mức này, vấn đề cần giải quyết là dữ liệu gì và được lưu trữ như thế nào? ở đâu (đĩa từ, băng từ, track, sector ... nào)? Cần các chỉ mục gì? Việc truy xuất là tuần tự (Sequential Access) hay ngẫu nhiên (RandomAccess) đối với từng loại dữ liệu. • Những người hiểu và làm việc với CSDL tại mức này là người quản trị CSDL (Administrator), những người sử dụng (NSD) chuyên môn. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 17 4. Các mức biểu diễn CSDL • Mức quan niệm: • Tại mức này sẽ giải quyết cho câu hỏi CSDL cần phải lưu giữ bao nhiêu loại dữ liệu? đó là những dữ liệu gì? Mối quan hệ giữa các loại dữ liệu này như thế nào? • Từ thế giới thực (Real Universe) các chu
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_1_tong_quan_ve_he_quan_tri_co.pdf