Tài liệu Công tác quản lý các đơn vị/doanh nghiệp đang vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Trung tâm Quan trắc TN&MT Quảng Ninh:
- Vận hành 12 trạm QTMT không khí (01 trạm của
Bộ TNMT đặt tại Hạ Long), 05 trạm nước mặt, 03
trạm nước biển ven bờ của các hãng như Teledyne,
Horriba , WTW (Xylems), : trực tiếp vận hành, bảo
trì, sửa chữa, nâng cấp, cải tiến hệ thống QTMT tự
động về thiết bị và phần mềm.
- Được cấp phép kiểm định, hiệu chuẩn các thông số
quan trắc nước: pH, DO, TSS, Nhiệt độ, lưu lượng,
Fe, Mn, CN-, Florua, Cr6+. được trang bị xe kiểm
định và phòng kiểm định đạt chuẩn.
- Niêm phong, tiếp nhận 123 các trạm quan trắc tự
động khí thải, nước thải; khoảng 200 trạm quan trắc
trong lĩnh vực tài nguyên nước, 20 trạm quan trắc khí
tượng thủy văn, 140 camera các lĩnh vực.
- Thông tin, báo cáo theo quy định. Tích hợp, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống chính quyền điện tử của Tỉnh,
Trung tâm điều hành thành phố thông minh của Tỉnh.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Công tác quản lý các đơn vị/doanh nghiệp đang vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
LOGO Công tác quản lý các đơn vị/doanh nghiệp đang vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Người trình bày: Nguyễn Ngọc Biển – biennguyenngoc@gmail.com – SĐT: 0986.202.262 NỘI DUNG CHÍNH I. Hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Quảng Ninh II. Niêm phong, tiếp nhận dữ liệu III. Giám sát trong quá trình hoạt động IV. Khai thác, báo cáo dữ liệu 2 I. HỆ THỐNG QTMTTĐ TẠI QUẢNG NINH 3 2007 2014 2015 2020 +145 Khí thải 41 Nước thải 74 Không khí xung quanh 16 Nước mặt, nước biển 10 Mô hình tổ chức vận hành Hệ thống QTMT tự động tại Quảng Ninh Vận hành trạm QTMT TĐ Tiếp nhận dữ liệu Xử lý dữ liệu Giám sát hoạt động TT QUAN TRẮC CC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. HỆ THỐNG QTMTTĐ TẠI QUẢNG NINH Trung tâm Quan trắc TN&MT Quảng Ninh: - Vận hành 12 trạm QTMT không khí (01 trạm của Bộ TNMT đặt tại Hạ Long), 05 trạm nước mặt, 03 trạm nước biển ven bờ của các hãng như Teledyne, Horriba , WTW (Xylems), : trực tiếp vận hành, bảo trì, sửa chữa, nâng cấp, cải tiến hệ thống QTMT tự động về thiết bị và phần mềm. - Được cấp phép kiểm định, hiệu chuẩn các thông số quan trắc nước: pH, DO, TSS, Nhiệt độ, lưu lượng, Fe, Mn, CN-, Florua, Cr6+... được trang bị xe kiểm định và phòng kiểm định đạt chuẩn. - Niêm phong, tiếp nhận 123 các trạm quan trắc tự động khí thải, nước thải; khoảng 200 trạm quan trắc trong lĩnh vực tài nguyên nước, 20 trạm quan trắc khí tượng thủy văn, 140 camera các lĩnh vực. - Thông tin, báo cáo theo quy định. Tích hợp, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống chính quyền điện tử của Tỉnh, Trung tâm điều hành thành phố thông minh của Tỉnh. I. HỆ THỐNG QTMTTĐ TẠI QUẢNG NINH Các tổ vận hành trạm của Tỉnh Tổ tiếp nhận, xử lý dữ liệu Tổ kiểm định/hiệu chuẩn Nhân viên phụ trách theo dõi DL DN I. HỆ THỐNG QTMTTĐ TẠI QUẢNG NINH Nhân sự phòng/bộ phận quản lý Hệ thống QTMT tự động: - Kỹ sư/Cử nhân Khoa học, Công nghệ, Quản lý Môi trường - Kỹ sư Công nghệ thông tin, phần mềm, máy tính - Kỹ sư điện – điện tử, tự động hóa, điều khiển tự động - Kỹ sư đo lường - .... TTĐH Các phần mềm đọc dữ liệu Trạm cơ sở Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh GIAO THỨC FTP ĐỊNH DẠNG FILE .TXT QUY TRÌNH TIẾP NHẬN DỮ LIỆU I. HỆ THỐNG QTMTTĐ TẠI QUẢNG NINH 8Truyền trực tiếp về Bộ TN&MT theo quy định. Điện thoại và máy tính của Lãnh đạo sở và bộ phận chuyên môn của Sở TNMT Truyền đến cổng thông tin điện tử của Sở TN&MT – Smartcity Quảng Ninh Truyền đến các bảng hiển thị tại 10 Trung tâm Hành chính công Truyền đến màn hình hiển thị thông tin môi trường kích thước lớn tại Hạ Long Truyền về Smartphone của các đồng chí Lãnh đạo tỉnh, huyện, I. HỆ THỐNG QTMTTĐ TẠI QUẢNG NINH Sở TNMT (Quang Ninh Data Center) Bộ TNMT Màn hình LED (vị trí công cộng, 10 trung tâm HCC) Chính quyền điện tử, TTĐH Smart City của Sở, Tỉnh Lãnh đạo, chuyên viên phụ trách, doanh nghiệp 1.1 TRẠM QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG 9 Thông số quan trắc: nhiệt độ, lưu lượng, bụi, khí CO, SO2, NOx, O2 1.2 TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG 10 Thông số quan trắc: nhiệt độ, pH, lưu lượng, clo, TSS, COD, Fe, Mn, Amoni, Khí tượng, SO2, NO-NO2-NOx, O3, CO, bụi (TSP, PM10, PM2.5, PM1,0) 1.3 TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG KHÔNG KHÍ 11 Nhiệt độ, pH, DO, TSS, CN-, Cr (VI), F-. 1.4 TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG NƯỚC 12 13 1.5 HIỆU QUẢ HỆ THỐNG QTTĐ Dữ liệu từ hệ thống QTTĐ: • Mô tả hiện trạng môi trường • Đánh giá chất lượng nước thải, khí thải • Phục vụ công tác QLNN Hoạt động truyền dữ liệu của hệ thống tác động trực tiếp vào trách nhiệm của doanh nghiệp: • Đầu tư nâng cấp, thay thế bảo dưỡng hệ thống xử lý • Thay đổi quy trình sản xuất, vận hành • Phát triển bền vững II. NIÊM PHONG, TIẾP NHẬN DỮ LIỆU 14 Quy trình truyền nhận, phân tích và xử lý số liệu Quản lý thiết bị truyền nhận dữ liệu (Datalogger) TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU CƠ SỞ PHÁP LÝ NIÊM PHONG THIẾT BỊ Niêm phong các trạm khí thải và nước thải 15 2.1 CƠ SỞ PHÁP LÝ Luật BVMT số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 NĐ 40/2019/NĐ- CP ngày 13/05/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường TT 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 09 năm 2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Quy chế vận hành hệ thống QTMT tự động của Tỉnh Hồ sơ quản lý của hệ thống quan trắc tự động, liên tục gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị xem xét niêm phong Hồ sơ quản lý của hệ thống quan trắc tự động, liên tục lưu giữ tại đơn vị Kiểm tra chất chuẩn thực tế tại trạm / Các vấn đề cần chú ý: 16 2.1 CƠ SỞ PHÁP LÝ 17 2.2 HỒ SƠ QUẢN LÝ NIÊM PHONG THIẾT BỊ Hồ sơ quản lý của hệ thống quan trắc tự động, liên tục gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường Thông tin về đơn vị vận hành hệ thống Kết quả thực hiện việc kiểm soát chất lượng của hệ thống: Biên bản kiểm tra các đặc tính kỹ thuật, tính năng và độ chính xác tương đối của Hệ thống (RA test) Bản vẽ thiết kế và mô tả về Hệ thống; danh mục thông số quan trắc và phương án lắp đặt thiết bị quan trắc (trực tiếp, gián tiếp); thông tin mô tả và hình ảnh, sơ đồ, bản đồ của vị trí quan trắc; Danh mục và đặc tính kỹ thuật của thiết bị đo, hãng sản xuất và model thiết bị; hệ thống thu thập, lưu giữ dữ liệu quan trắc Giấy chứng nhận kèm theo báo cáo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị Tên hệ thống và địa chỉ IP tĩnh gắn liền với hệ thống 1 2 3 4 5 6 18 2.2 HỒ SƠ QUẢN LÝ STT Hồ sơ lưu giữ tại đơn vị 1 Danh mục các thông số quan trắc 2 Danh mục, đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc, báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị (test report) của nhà sản xuất thiết bị 3 Hướng dẫn sử dụng thiết bị 4 Bản vẽ thiết kế và mô tả về Hệ thống 5 Quy trình vận hành chuẩn (SOP) 6 Sổ nhật ký về hoạt động bảo trì, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị 7 Sổ tay một số lỗi thường gặp và cách khắc phục các sự cố trong quá trình quản lý, vận hành Hệ thống 8 Biên bản kiểm tra độ chính xác tương đối của Hệ thống 9 Sổ theo dõi, kiểm tra hoạt động hàng ngày của Hệ thống 10 Giấy chứng nhận kèm theo báo cáo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc của Hệ thống 19 2.3 KIỂM TRA THỰC TẾ TẠI TRẠM Quy trình niêm phong tại Trạm quan trắc Kiểm tra hồ sơ lưu tại trạm Kiểm tra hoạt động của hệ thống, kiểm tra chất chuẩn tại hiện trường Niêm phong vật lý Quản lý quyền truy cập datalogger Ghi nhận các nội dung làm việc, các yêu cầu khắc phục -> Biên bản niêm phong 20 2.3 KIỂM TRA THỰC TẾ TẠI TRẠM Kiểm tra với chất chuẩn tại trạm Đối với trạm nước - Dung dịch chuẩn tại thời điểm kiểm tra còn hạn sử dụng, có độ chính xác tối thiểu ±5% (đối với pH là ± 0,1 pH), có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng nhận liên kết chuẩn đến các tổ chức được công nhận (NIST, EPA, VMI). - Chất chuẩn phải đáp ứng tối thiểu 3 điểm nồng độ trong dải đo của từng thiết bị tương ứng với từng thông số Đối với trạm khí - Khí chuẩn tại thời điểm kiểm tra còn hạn sử dụng, độ chính xác tối thiểu ±5%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng nhận liên kết chuẩn đến các tổ chức được công nhận (NIST, EPA, VMI). - Nồng độ khí chuẩn phải đáp ứng trong khoảng 30%-70% dải đo, => Kết quả kiểm tra thiết bị đo các thông số quan trắc bằng khí chuẩn đạt sai số < 5% 21 2.4 THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU Yêu cầu với thiết bị truyền nhận 1. Kết nối trực tiếp 2. Các dữ liệu lưu giữ tối thiểu 3. Hiển thị và trích xuất dữ liệu không qua thiết bị khác 4. Thời gian truyền dữ liệu 5. Lấy dữ liệu theo yêu cầu 6. Kiểm soát truy cập 22 2.4 THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU 1. Datalogger phải hiển thị và trích xuất dữ liệu. Việc hiển thị dữ liệu phải lấy từ datalogger không qua hệ thống, thiết bị khác. 2. Dữ liệu phải được truyền theo thời gian thực chậm nhất sau 5 phút khi kết quả quan trắc được hệ thống trả ra (tăng khả năng xử lý số liệu tại server dữ liệu của sở TNMT), mỗi lần 01 tệp dữ liệu, từ địa chỉ IP tĩnh đã thông báo (để đảm bảo an toàn bảo mật). 23 3. Datalogger phải cho phép nhận tín hiệu điều khiển việc lấy mẫu tự động và truy xuất dữ liệu khi có yêu cầu - Có thể điều khiển từ xa theo hình thức thủ công (tự kích hoạt lấy mẫu), hoặc tự động (tự lấy mẫu khi vượt ngưỡng), nên điều khiển thông qua phần mềm của Sở để có thể kiểm soát được tín hiệu truyền đi, lịch sử lấy mẫu. - Lấy mẫu theo phương thức gửi file qua FTP, quy định phương thức điều khiển máy lấy mẫu tự động. 4. Datalogger phải được kiểm soát truy cập bằng tài khoản và mật khẩu. Tài khoản và mật khẩu này được thiết lập, quản lý bởi Sở Tài nguyên & Môi trường. - Khi tiến hành niêm phong, phải thay đổi mật khẩu truy cập thiết bị datalogger, tránh việc làm thay đổi các cài đặt khi đã niêm phong thiết bị. - Lưu lại các cài đặt, các thuật toán lập trình tính toán để trả kết quả của datalogger. - Cần kiểm soát và quản lý tài khoản cao nhất của thiết bị datalogger. - Đối với các thiết bị datalogger sử dụng hệ điều hành linux, cần quản lý tài khoản root. Khóa các port không cần thiết đang được mở để truy cập ra ngoài internet. ➔Cần phê duyệt mẫu, vì hoàn toàn có thể LẬP TRÌNH làm giả số liệu. 2.4 THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU 24 2.4 THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU 2.4 THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU 25 Trả lời câu hỏi: “Dữ liệu có phản ánh trung thực, khách quan bản chất của môi trường hoặc nguồn thải không?” Camera Giám sát thiết bị Phân tích dữ liệu - Quy trình sản xuất, xử lý - Lịch sử dữ liệu Phần mềm tiếp nhận dữ liệu Máy lấy mẫu tự động Thống nhất phương pháp RA test, kiểm định, hiệu chuẩn III. GIÁM SÁT TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG 27 III. GIÁM SÁT TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG NHÂN SỰ & CƠ CHẾ PHÁP LÝ& PHẦN MỀM 1. Giám sát từ xa (phần mềm) 2. Giám sát hồ sơ 3. Giám sát tại trạm 28 3.2 GIÁM SÁT TỪ XA 28 Đội trực số liệu: 3 lần/ ngày: + Lần 1: 15h hôm trước – 7h30 hôm sau; + Lần 2: 7h30-10h cùng ngày; + Lần 3: 10h-15h cùng ngày; Số liệu bất thường, số liệu vượt GHCP Đội quản lý doanh nghiệp: + Theo dõi thường xuyên và cảnh báo khi dữ liệu có xu hướng sắp vượt GHCP. + Theo dõi hoạt động kiểm tra chất chuẩn từ xa. + Lấy mẫu tự động (tự động, bằng tay) Giám sát đối chiếu tình trạng thiết bị (báo lỗi, hiệu chuẩn, kiểm tra chất chuẩn) và số liệu thu được 1 • Chuẩn bị số liệu 2 • Loại bỏ các số liệu bất thường và đánh dấu các số liệu nghi ngờ 3 • So sánh chuỗi kết quả với chuỗi số liệu đã có (tìm quy luật của chuỗi số liệu) 4 • Phân tích tính tương quan 5 • Đánh giá tính hoàn thiện số liệu 6 • Tính toán các đặc trưng của số liệu: TB 1h, TB 8h, TB 24h, TB tháng, năm 7 • Lưu trữ: phục vụ phân tích về sau 29 3.1 GIÁM SÁT TỪ XA KIỂM DUYỆT TỰ ĐỘNG DỮ LIỆU 30 3.2 GIÁM SÁT HỒ SƠ (theo đúng hướng dẫn TT24) 1. Hồ sơ kiểm định/hiệu chuẩn định kỳ/sau sửa chữa 2. Hồ sơ đánh giá chất lượng hệ thống định kỳ/sau sửa chữa 3. Hồ sơ sửa chữa/bảo dưỡng/thay thế linh kiện, vât tư tiêu hao của thiết bị của hệ thống 4. Hồ sơ chứng nhận chất chuẩn sử dụng trong hoạt động kiểm tra chất chuẩn định kỳ tháng (nồng độ, liên kết chuẩn,). 31 3.3 GIÁM SÁT TẠI TRẠM ĐỊNH KỲ 1. Kiểm tra các thông số kỹ thuật có thể ảnh hưởng đến kết quả quan trắc: OFFSET/SLOPE,ZERO/SPAN, correction factor, dải tín hiệu đầu ra signal output, lưu lượng hút mẫu Kiểm tra thông số kỹ thuật của một số thiết bị đo khí thải, nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh 32 3.3 GIÁM SÁT TẠI TRẠM 2. Kiểm tra thông số kỹ thuật chất chuẩn đăng ký (nồng độ, hạn sử dụng, liên kết chuẩn) 3. Kiểm tra hạn sử dụng của các hóa chất tham gia phản ứng đo (đối với các máy phân tích) Kiểm tra hóa chất sử dụng trong phân tích và chất chuẩn kiểm tra định kỳ 33 4. Kiểm tra rò rỉ của hệ thống dẫn mẫu và đáp ứng của thiết bị quan trắc qua việc kiểm tra hệ thống với chất chuẩn (đặc biệt đối với khí thải). 3.3 GIÁM SÁT TẠI TRẠM 34 3.3 GIÁM SÁT TẠI TRẠM 5. Kiểm tra kết quả trả về của thông số trạng thái (đo, lỗi, hiệu chuẩn) 6. Kiểm tra độ sai khác giữa kết quả trên máy phân tích và datalogger. Kiểm tra thông số trạng thái Công bố thông tin chất lượng môi trường, thông qua chỉ số: AQI – WQI – số liệu trung bình khí thải, nước thải Báo cáo đánh giá số liệu, thiết bị qua: hoạt động kiểm tra với chất chuẩn, thông số trạng thái của thiết bị, camera, tính năng AI của phần mềm Báo cáo: cảnh báo ô nhiễm môi trường, báo cáo định kỳ, đột xuất.. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 35 IV. KHAI THÁC, BÁO CÁO DỮ LIỆU 4.1. BÁO CÁO: CẢNH BÁO Ô NHIỄM 36 Phần mềm cảnh báo vượt giới hạn cho phép (tức thời, trung bình 1h, trung bình ngày), số liệu bất thường, tình trạng hỏng hóc thiết bị qua: thông báo trên điện thoại, tin nhắn, thư điện tử, mã màu Cán bộ chuyên môn xác định thông tin qua: lịch sử dữ liệu, thông tin tổng hợp của trạm cơ sở, camera, điện thoại, máy lấy mẫu tự động hoặc trực tiếp giám sát tại trạm. Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có biện pháp kịp thời hoặc kiến nghị, nhắc nhở, hướng dẫn trực tiếp các trạm cơ sở: email, điện thoại, văn bản.. - Báo cáo đột xuất: dữ liệu vượt, dữ liệu không hợp lệ, phát hiện hành vi bất thường - Báo cáo định kỳ: tuần, tháng, quý, năm 4.2 ĐÁNH GIÁ TRÌNH TRẠNG TRẠM 37 TÌNH TRẠNG DỮ LIỆU/THIẾT BỊ Kết quả kiểm tra chất chuẩn Thông số trạng thái Camera Kiểm duyệt tự động (AI) 4.3 CÔNG BỐ THÔNG TIN 38 • Công bố thông tin môi trường thông qua chỉ số chất lượng môi trường không khí, nước theo Quy định tại quyết định 1459/QĐ - TCMT, 1460/QĐ - TCMT năm 2019 của Tổng cục Môi trường. • Cân nhắc việc công bố dữ liệu quan trắc nước thải và khí thải do chưa có quy định cụ thể: Quảng Ninh công bố kết quả Trung bình giờ (truyền về bộ) và kết quả trung bình ngày có so sánh với Quy chuẩn Việt Nam tương ứng. 4.4 PHÍ BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 39 CƠ SỞ PHÁP LÝ NĐ số 53/2020/NĐ-CP về quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải ngày 05/5/2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2020. Thay thế Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Văn bản số 6567/TNMT-BVMT ngày 15/10/2020 Về việc cung cấp số liệu quan trắc môi trường tự động phục vụ công tác thẩm định tờ khai phí BVMT nước thải công nghiệp đối với cơ sở có trạm QTTĐ. 40 4.4 PHÍ BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI Các vấn đề thường gặp Các trạm có số liệu âm, trạng thái đo 01,02 (lỗi, hiệu chuẩn) Các trạm có lưu lượng TB ngày = 0 41 4.4 PHÍ BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI Các trạm có số liệu âm, trạng thái đo 01,02 (lỗi, hiệu chuẩn) Dữ liệu được loại bỏ bởi phần mềm Trong trường hợp phần mềm không có chức năng naỳ => xuất dữ liệu để tính thủ công Các trạm có lưu lượng TB ngày = 0 Kiểm tra lại Camera kênh hở xem thực tế đơn vị có xả thải hay không. Nếu DN vẫn xả -> Yêu cầu có văn giải trình Lỗi thiết bị đo -> Tính theo kết quả quan trắc định kỳ LOGO Nguyễn Ngọc Biển – biennguyenngoc@gmail.com – SĐT: 0986.202.262
File đính kèm:
- tai_lieu_cong_tac_quan_ly_cac_don_vidoanh_nghiep_dang_van_ha.pdf