Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tóm tắt:
* Đặt vấn đề: Việt Nam có tốc độ già hóa nhanh trên thế giới, nhưng nhu cầu tham vấn tâm lý ở
người cao tuổi chưa nhận được sự quan tâm đúng mức. Nghiên cứu thực hiện nhằm tìm hiểu về
nhu cầu tham vấn tâm lý và một số yếu tố liên quan ở người ≥ 60 tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương
Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với cỡ mẫu thực là 400 sử dụng phương pháp chọn
mẫu hai giai đoạn. Thang đo nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi (Older Persons Counseling
Needs Survey - OPCNS) được sử dụng, tổng điểm từ 27 đến 108. Điểm càng cao chứng tỏ nhu cầu
tham vấn tâm lý của đối tượng càng cao. Cronbach’s Alpha của OPCNS là 0,75.
* Kết quả: 50,5% người cao tuổi có nhu cầu cao về tham vấn tâm lý. Nhu cầu tham vấn tâm lý cao
nhất về các vấn đề sức khỏe, sức khỏe tinh thần, lão hóa, cô lập xã hội, hội đoàn thể - giải trí và
nhóm trò chuyện. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu cao tham vấn tâm lý là tuổi, tình trạng sinh
sống, chất lượng cuộc sống, hài lòng cuộc sống và nguy cơ trầm cảm.
* Kết luận: Người cao tuổi có nhu cầu cao trong tham vấn ở nhiều khía cạnh tâm lý. Kết quả
nghiên cứu gợi ý thực hiện tham vấn tâm lý cho các nhóm người cao tuổi dễ bị tổn thương, nâng
cao chất lượng cuộc sống, giúp đỡ người cao tuổi neo đơn tại địa bàn.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
30 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Phạm Thi Nam1,*, Lê Trìu Mến2, Võ Nữ Hồng Đức3 Tóm tắt: * Đặt vấn đề: Việt Nam có tốc độ già hóa nhanh trên thế giới, nhưng nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi chưa nhận được sự quan tâm đúng mức. Nghiên cứu thực hiện nhằm tìm hiểu về nhu cầu tham vấn tâm lý và một số yếu tố liên quan ở người ≥ 60 tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. * Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với cỡ mẫu thực là 400 sử dụng phương pháp chọn mẫu hai giai đoạn. Thang đo nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi (Older Persons Counseling Needs Survey - OPCNS) được sử dụng, tổng điểm từ 27 đến 108. Điểm càng cao chứng tỏ nhu cầu tham vấn tâm lý của đối tượng càng cao. Cronbach’s Alpha của OPCNS là 0,75. * Kết quả: 50,5% người cao tuổi có nhu cầu cao về tham vấn tâm lý. Nhu cầu tham vấn tâm lý cao nhất về các vấn đề sức khỏe, sức khỏe tinh thần, lão hóa, cô lập xã hội, hội đoàn thể - giải trí và nhóm trò chuyện. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu cao tham vấn tâm lý là tuổi, tình trạng sinh sống, chất lượng cuộc sống, hài lòng cuộc sống và nguy cơ trầm cảm. * Kết luận: Người cao tuổi có nhu cầu cao trong tham vấn ở nhiều khía cạnh tâm lý. Kết quả nghiên cứu gợi ý thực hiện tham vấn tâm lý cho các nhóm người cao tuổi dễ bị tổn thương, nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp đỡ người cao tuổi neo đơn tại địa bàn. Từ khóa: Nhu cầu, Tham vấn, Tâm lý, Người cao tuổi, Tỉnh Thừa Thiên Huế. Older people’s psychological counselling needs and related factors in Thuy Thanh commune, Huong Thuy town, Thua Thien Hue province Pham Thi Nam1,*, Le Triu Men2, Vo Nu Hong Duc3 Abstract: * Background: Vietnam is facing challenges as it is the fastest-aging country in the world, but the psychological counselling needs of older people have received inadequate attention. The research 31Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 was conducted to identify the psychological counselling need and associated factors amongst older people in Thuy Thanh commune, Huong Thuy town, Thua Thien Hue province. * Methodology: A cross-sectional descriptive study was applied with a sample size of 400, using two-stage sampling design. The Older Persons Counseling Needs Survey (OPCNS) is used, with a total score ranged from 27 to 108, the higher values indicated, the higher counselling needs. The Cronbach’s Alpha Coefficient of OPCNS was 0.75. * Results: 50.5% of older people had high psychological counselling needs. In particular, the highest counselling needs were health problems, mental health, aging, social isolation, large group of people for entertaining and conversation. Some related factors were mentioned including age, living status, quality of life, life satisfaction and the risk of depression. * Conclusion: Older people had high counseling needs in many psychological aspects. The research results recommended to offer counsel for vulnerable elderly people, improve the quality of life as well as help lonely older people in the area. Keywords: Needs, Counselling, Psychology, Older people, Thua Thien Hue Province Tác giả: 1 TUXng tkP .LӇP VRát EӋnh tұt thjnh phố Ĉj 1ҹng 2 TUXng tkP Y tế TXұn /Lrn ChLӇX, thjnh phố Ĉj 1ҹng 3 .hRD Y tế Công Cộng, tUѭӡng ĈạL hӑc Y 'ѭӧc +Xế, ĈạL hӑc +Xế 1. Đặt vấn đề 1gj\ nD\ tUrn tUrn thế gLӟL, tӹ OӋ ngѭӡL cDR tXәL tӯ 0 tXәL tUӣ Orn ÿDng gLD tăng Pột cách nhDnh chyng 9LӋt 1DP ÿm chính thӭc Eѭӟc YjR gLDL ÿRạn ³gLj hyD Gkn Vố´ tӯ năP 2012 Yj Oj Pột tURng các TXốc gLD cy tốc ÿộ gLj hyD nhDnh nhҩt tUrn thế gLӟL TӍnh ThӯD ThLrn +Xế năP 200 cy tӹ tUӑng ngѭӡL 0 tXәL tUӣ Orn Oj 11131 ngѭӡL chLếP 10,3 tURng tәng Vố Gkn thu ÿến cXốL năP 201, tәng Vố ngѭӡL cDR tXәL 1CT Oj 151300 ngѭӡL, tӹ OӋ 13,15 VR YӟL tәng Gkn Vố 1 ;m hộL cjng phát tULӇn thu nhӳng Yҩn ÿӅ YӅ Vӭc NhӓH tkP thҫn cNJng ngj\ cjng phә ELến Yj ÿѭӧc TXDn tkP hѫn Các hRạt ÿộng thDP Yҩn tkP Oê T9T/ [Xҩt hLӋn Yj ngj\ cjng phát tULӇn nhҵP ÿáp ӭng nhX cҫX cӫD [m hộL 1gX\Ӊn %á Ĉạt Yj cộng Vӵ 201 chR Uҵng thDP Yҩn tkP Oê Oj hunh thӭc hӛ tUӧ tkP Oê tURng ÿy chX\rn gLD thDP Yҩn Yj thkn chӫ tѭѫng tác YӟL nhDX, tӯ ÿy gL~p thkn chӫ thҩX hLӇX Eҧn thkn Yj nhӳng Yҩn ÿӅ ÿDng gһp phҧL, phát hX\ ngXӗn Oӵc cӫD Eҧn thkn tURng YLӋc gLҧL TX\ết Yҩn ÿӅ, hѭӟng ÿến Vӵ phát tULӇn Ojnh Pạnh Yj EӅn Yӳng2 ThDP Yҩn tkP Oê Gҫn tUӣ thjnh Pột Gӏch Yө Nhông thӇ thLếX tURng công tác hӛ tUӧ các nhyP GӉ Eӏ tәn thѭѫng, ÿһc ELӋt ÿốL YӟL nhyP ngѭӡL cDR tXәL hLӋn ÿDng phҧL ÿốL Pһt YӟL nhLӅX thách thӭc Vӭc NhӓH 9u Yұ\, cҫn cy nhLӅX nghLrn cӭX hѫn nӳD YӅ thDP Yҩn tkP Oê ӣ ngѭӡL cDR tXәL2 TạL 9LӋt 1DP Yj ThӯD ThLrn +Xế, chѭD cy nhLӅX nghLrn cӭX YӅ nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê ÿѭӧc thӵc hLӋn tUrn ÿốL tѭӧng ngѭӡL 32 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 cDR tXәL 9u Yұ\, ch~ng tôL tLến ... tXkn thHR TX\ tUunh [pt GX\Ӌt cӫD +ộL ÿӗng ÿạR ÿӭc ĈạL hӑc Y 'ѭӧc +Xế Pm Vố +201/1 cҩp ngj\ 1/02/201 Yj Vӵ ÿӗng ê chR phpp tULӇn NhDL cӫD Ӫ\ EDn nhkn Gkn [m Thӫ\ ThDnh, thӏ [m +ѭѫng Thӫ\, tӍnh ThӯD ThLrn +Xế 3. Kết quả nghiên cứu 3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu TURng Vố 00 ÿốL tѭӧng nghLrn cӭX 1ӳ gLӟL chLếP ѭX thế hѫn nDP gLӟL YӟL 5,5 1hyP tXәL 0 cy Vố Oѭӧng cDR nhҩt YӟL 55 TUunh ÿộ hӑc Yҩn tLӇX hӑc Yj chѭD tốt nghLӋp tLӇX hӑc chLếP 50 9Ӆ tunh tUạng nghӅ nghLӋp, cy 52,25 ÿốL tѭӧng ÿDng thDP gLD ODR ÿộng Tunh tUạng hôn nhkn cy tӹ OӋ cDR nhҩt Oj cy gLD ÿunh ÿm Nết hôn/Vống chXng nhѭ Yӧ chӗng chLếP ,50 Yj ÿD Vố Vống cng YӟL gLD ÿunh ,5 Tӹ OӋ ÿốL tѭӧng tӵ ÿánh gLá tunh tUạng Vӭc NhӓH hLӋn tạL Eunh thѭӡng Oj ,50 \ếX Yj Uҩt \ếX Oj ,00 tốt ,50 Cy 52,25 các ÿốL tѭӧng chR Uҵng hӑ thѭӡng cy ÿӫ tLӅn chR các nhX cҫX 3.2. Thực trạng nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi Biểu đồ 3.1. Nhu cầu tham vấn tâm lý chung ở người cao tuổi %LӇX ÿӗ 31 thӇ hLӋn, 1CT tạL ÿӏD Ejn nghLrn cӭX cy nhX cҫX T9T/ cDR Yj thҩp [ҩp [Ӎ nhDX Tӹ OӋ cy nhX cҫX cDR YӅ T9T/ Oӟn hѫn nhX cҫX thҩp, nhѭng Nhông ÿáng NӇ 50,5 VR YӟL ,5 Bảng 3.1. Nhu cầu tham vấn tâm lý về mặt cá nhân và xã hội Đặc điểm Nhu cầu thấp Nhu cầu cao n % n % , 1hX cҫX T9T/ cá nhkn $ .híD cạnh tLnh thҫn CáL chết Yj Vӵ chết Gҫn 1 ,5 213 53,25 Sӭc NhӓH tLnh thҫn 5 11,25 355 ,5 ĈѭD UD TX\ết ÿӏnh 30 ,25 1 22,5 % .híD cạnh thӇ chҩt Sӭc NhӓH 10 2,50 30 ,50 +LӇX ELết YӅ TXá tUunh OmR hyD 11,5 353 ,25 3 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 Sӵ chҩp nhұn Eҧn thkn ÿDng gLj ÿL 12,25 351 ,5 ,, 1hX cҫX T9T/ YӅ Pһt [m hộL $ .híD cạnh tLnh thҫn 0ốL TXDn hӋ YӟL Yӧ/chӗng 32 5,50 1 ,50 ;~c cҧP tunh Gөc 353 ,25 11,5 0ốL TXDn hӋ YӟL cRn cháX Yj ngѭӡL thkn 330 2,50 0 1,50 0ốL TXDn hӋ YӟL Eạn Eq 15 ,25 215 53,5 % .híD cạnh tѭѫng tác, OLrn Nết nhyP Sӵ cô Oұp YӟL [m hộL 5 1,50 32 5,50 Cy nhyP tUz chX\Ӌn 1 ,00 22 5,00 .ết TXҧ Eҧng 1 chR thҩ\, YӅ NhíD cạnh tLnh thҫn, 1CT cy nhX cҫX thҩp tURng T9T/ YӅ TXDn hӋ Yӧ/chӗng ,5, [~c cҧP tunh Gөc 11,5, PốL TXDn hӋ YӟL ngѭӡL thkn 1,5 1gѭӧc OạL, cy tӟL 0 1CT nhX cҫX T9T/ cDR YӅ Vӭc NhӓH tLnh thҫn, NhRҧng 5 cy nhX cҫX T9T/ cDR YӅ PốL TXDn hӋ YӟL Eạn Eq, hD\ tUz chX\Ӌn YӅ cáL chết Yj Vӵ chết Gҫn 1CT cy nhX cҫX T9T/ cDR ӣ NhíD cạnh thӇ chҩt YӅ Vӭc NhӓH Oj ,5, ÿѭӧc ELết YӅ TXá tUunh OmR hyD ,25, Vӵ chҩp nhұn Eҧn thkn gLj ÿL ,5 9Ӆ NhíD cạnh tѭѫng tác nhyP Cy tӟL 5,5 1CT cy nhX cҫX T9T/ cDR YӅ cô Oұp [m hộL Bảng 3.2. Nhu cầu tham vấn tâm lý các hoạt động và môi trường sống Đặc điểm Nhu cầu thấp Nhu cầu cao n % n % ,,, 1hX cҫX T9T/ YӅ các hRạt ÿộng $ .híD cạnh nghӅ nghLӋp Thҩt nghLӋp 311 ,5 22,25 Thích nghL YӟL nghӍ hѭX 333 3,25 1,5 % Các hRạt ÿộng gLҧL tUí Sӣ thích 13 35,5 25 ,25 +Rạt ÿộng hộL, ÿRjn thӇ 21,5 313 ,25 +Rạt ÿộng gLҧL tUí thHR nhyP 11 35,25 25 ,5 C Sӱ Gөng các Nӻ năng .LӇP tUD cy thӇ OjP tốt nhӳng gu 110 2,50 20 2,50 +ӑc các Nӻ năng PӟL 22 5,25 11 2,5 ,9 1hX cҫX T9T/ YӅ PôL tUѭӡng Vống $ 0ôL tUѭӡng Vống *L~p YLӋc nhj 32 2,25 1 1,5 ChXҭn Eӏ EӳD ăn 25 ,25 13 35,5 +ӛ tUӧ YLӋc PXD VҳP 21 53,50 1 ,50 % 4Xҧn Oê thX nhұp Yj ngXӗn gL~p ÿӥ 35Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 4Xҧn Oê thX nhұp cá nhkn 2 ,00 10 2,00 ;ác ÿӏnh ngXӗn gL~p ÿӥ 20 0,00 10 0,00 C Các Gӏch Yө TUӧ gL~p pháp Oê 35 ,25 3 10,5 +ӛ tUӧ YLӋc ÿL OạL 15 3,25 255 3,5 1hj ӣ 2 ,50 12 31,50 .ết TXҧ Eҧng 2 chR thҩ\, 1CT ít cy nhX cҫX T9T/ YӅ NhíD cạnh nghӅ nghLӋp, cө thӇ Oj tunh tUạng thҩt nghLӋp 22,25 Yj thích nghL YӟL YLӋc nghӍ hѭX 1,5 1gѭӧc OạL, hӑ cy nhX cҫX T9T/ cDR YӅ các hRạt ÿộng gLҧL tUí nhѭ hRạt ÿộng hộL ÿRjn thӇ ,25 Cy 2,5 1CT PXốn thӵc hLӋn các EjL NLӇP tUD ÿánh gLá Vӭc NhӓH hRһc hѭӟng nghLӋp ÿӇ [HP Punh cy thӇ OjP tốt nhӳng ÿLӅX gu 9Ӆ PôL tUѭӡng Vống, 1CT ít cy nhX cҫX thDP Yҩn YӅ ngѭӡL gL~p YLӋc Yj chXҭn Eӏ EӳD ăn 35,5, nhѭng cy ,5 ÿốL tѭӧng PXốn ÿѭӧc hӛ tUӧ tURng YLӋc PXD VҳP 1CT cNJng ít cy các nhX cҫX YӅ TXҧn Oê thX nhұp cá nhkn 2 hD\ [ác ÿӏnh các ngXӗn cy thӇ gL~p ÿӥ Punh 0 +ӑ cy nhX cҫX cDR tURng hӛ tUӧ ÿL OạL 3,5, nhѭng cy nhX cҫX thҩp YӅ thDP Yҩn tUӧ gL~p pháp Oê 10,5 Yj tUz chX\Ӌn YӅ nhj ӣ hLӋn tạL 31,5 3.3. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi Bảng 3.3. Mô hình hồi quy logistic kiểm định các yếu tố liên quan đến nhu cầu tham vấn tâm lý %Lến ÿộc Oұp 1hX cҫX T9T/ 25 Giới hạn dưới .TC 5 p CDR Thҩp *LӟL hạn tUrn n n 1hyP tXәL 0 ,0 5 53,0 1 0 113 51,0 10 ,0 1,1 1,103 3,331 0,021 0 tUӣ Orn 1 5,0 3 5,30 1,0 0,531 2,0 0, 1ghӅ nghLӋp 1ông Gkn/công nhkn/Nhác ,0 111 53,10 1 +ѭX tUí, gLj, nộL tUӧ 10 5,50 5,50 1,1 0, 1,1 0,01 +ôn nhkn *yD/Ĉộc thkn//\ thkn//\ Gӏ 53,0 5 ,30 1 Cy gLD ÿunh 13 ,10 11 50,0 1,3 0, 2,3 0,2 Tunh tUạng VLnh Vống Sống YӟL gLD ÿunh 1 ,0 1 52,0 1 Sống Pột Punh 35 1,0 1 2,0 2, 1,252 , 0,013 Tunh tUạng NLnh tế Thѭӡng ÿӫ tLӅn 1 ,0 1 51,0 1 Thѭӡng Nhông ÿӫ tLӅn 2 5, 1 2,22 1,3 0,13 2,1 0,33 .hy Nhăn Oӟn YӅ tjL chính 10 3,33 2 1, 3,351 0,53 1,1 0,1 3 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 Tunh tUạng Vӭc NhӓH Tốt 11 32,35 23 ,5 1 YếX Yj Uҩt \ếX 10 5,0 2 0,1 1, 0,5 ,212 0,253 %unh thѭӡng 5, 103 5,21 1,3 0,2 3, 0,23 Chҩt Oѭӧng cXộc Vống CDR 110 2,0 1 5,0 1 Thҩp 2 ,0 50 35,20 2,0 1,132 3,1 0,01 +jL Ozng cXộc Vống Thҩp 31 ,00 35 53,00 1 TUXng Eunh 3 2,0 5,0 2, 1,20 5,132 0,013 CDR 5,00 2,00 1,1 0,13 3,3 0,1 1gX\ cѫ tUҫP cҧP .hông 123 ,20 155 55,0 1 Cy ,0 3 35,20 2,05 1,1 3,3 0,015 .LӇP ÿӏnh cy ê nghƭD thống Nr p0,05 0ô hunh chR thҩ\ 1hyP 1CT 0 tXәL cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP 0 tXәL 1hyP Vống Pột Punh cy nhX cҫX T9T/ gҩp 2, Oҫn VR YӟL nhyP Vống YӟL gLD ÿunh 1hyP cy chҩt Oѭӧng cXộc Vống C/CS thҩp cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP cy C/CS cDR 1hyP hjL Ozng cXộc Vống tUXng Eunh cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2,5 Oҫn VR YӟL nhyP hjL Ozng cXộc Vống thҩp 1hyP ngX\ cѫ tUҫP cҧP cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn nhyP Nhông cy ngX\ cѫ tUҫP cҧP 4. Bàn luận 4.1. Nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi TạL ÿӏD Ejn nghLrn cӭX, tӹ OӋ 1CT cy nhX cҫX cDR YӅ T9T/ Oj 50,50 TURng ÿy, nhX cҫX T9T/ cDR nhҩt Oj YӅ chLD Vҿ các Yҩn ÿӅ Vӭc NhӓH ,50, Vӭc NhӓH tLnh thҫn 0,00, nhX cҫX ÿѭӧc ELết YӅ TXá tUunh OmR hyD ,25, Vӵ chҩp nhұn Eҧn thkn gLj ÿL ,5, tѭѫng tӵ YӟL nghLrn cӭX cӫD ChHn tạL TUXng 4Xốc 2003, chR Uҵng các Yҩn ÿӅ Vӭc NhӓH Oj PốL TXDn tkP hjng ÿҫX cӫD 1CT Tѭѫng tӵ 0\HUV 11, nhX cҫX T9T/ cDR nhҩt YӅ gL~p ÿӥ tURng YLӋc ÿL OạL, Nết TXҧ cӫD ch~ng tôL YӅ nhX cҫX gL~p ÿӥ tURng YLӋc ÿL OạL Nhá cDR 3,5, GR Pô hunh VLnh Vống nhLӅX thế hӋ tạL 9LӋt 1DP, tѭѫng tác [m hộL Yj Vӵ gL~p ÿӥ cӫD hjng [yP ÿốL YӟL 1CT nhLӅX hѫn GR ÿy nhX cҫX thҩp hѫn 10, 12. 1hX cҫX T9T/ thҩp nhҩt tURng PốL TXDn hӋ YӟL Yӧ/chӗng ,50, tUӧ gL~p pháp Oê 10,5, [~c cҧP tunh Gөc 11,5, PốL TXDn hӋ YӟL cRn cháX Yj ngѭӡL thkn 1,50 Tѭѫng tӵ YӟL nghLrn cӭX cӫD 0\HUV ӣ 0ӻ 11 chӍ UD Uҵng hôn nhkn Yj cҧP [~c tunh Gөc Oj nhӳng Yҩn ÿӅ ít ÿѭӧc 1CT cy nhX cҫX ĈӏD Ejn cӫD nghLrn cӭX Oj Yng nông thôn \rn Eunh nrn nhX cҫX tUӧ gL~p pháp Oê thҩp 0ô hunh Vống nhLӅX thế hӋ Yj các TXDn nLӋP tốt, tѭ tѭӣng thXұn hzD YӅ hôn nhkn Yj gLD ÿunh nrn 1CT ít cy nhX cҫX T9T/ YӅ hôn nhkn, cRn cháX Yj ngѭӡL thkn 12. %rn cạnh ÿy, 1CT cy nhX cҫX T9T/ cDR YӅ các NhíD cạnh Nhác nhѭ cô Oұp YӟL [m hộL 5,50, hRạt ÿộng hộL ÿRjn thӇ ,25 1hX cҫX T9T/ cNJng Nhá cDR ӣ các NhíD cạnh gLҧL tUí nhѭ Vӣ thích ,25, hRạt ÿộng gLҧL tUí thHR nhyP ,5 Chӭng tӓ các hRạt ÿộng gLҧL tUí PDng tính hѭӟng ngRạL, tѭѫng tác nhyP Yj tѭѫng tác [m hộL Oj nhӳng PốL TXDn tkP Oӟn ӣ 1CT 3Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 4.2. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu tham vấn tâm lý Nhóm tuổi: 1CT 0 tXәL cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP 0 tXәL p 0,021 .ết TXҧ nghLrn cӭX cӫD 0\HUV 11 Yj ChHn 2003 chR Uҵng 1CT tUҿ hѫn cy [X hѭӟng PXốn ÿѭӧc thDP Yҩn cDR hѫn, 'HPLUGLú 2010 chR Uҵng tXәL tác Oj \ếX tố TX\ết ÿӏnh nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê , 10, 12 TURng NhL ÿy $]PL 201 Yj 1HYLn 201 tURng 2 nghLrn cӭX tạL Thә 1hƭ .Ǥ chR Uҵng Nhông cy Vӵ Nhác ELӋt YӅ ÿLӇP Vố nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê gLӳD các nhyP tXәL p!0,05 , 11 SR YӟL ngѭӡL gLj hѫn, 1CT tUҿ hѫn phҧL thích nghL YӟL YLӋc Eҩt ngӡ gLҧP V~t thӇ chҩt Yj Vӭc NhӓH, phҧL YӅ hѭX Yj gLҧP thX nhұp GӉ NhLến chR hӑ hөt hүng Tình trạng sinh sống: 1hyP Vống Pột Punh cy nhX cҫX T9T/ gҩp 2, Oҫn VR YӟL nhyP Vống YӟL gLD ÿunh p 0,013 .ết TXҧ nj\ tѭѫng tӵ YӟL nghLrn cӭX cӫD 0\HUV năP 11, NhL tác gLҧ chR Uҵng nhyP Nhông Vống cng gLD ÿunh, EDR gӗP Vống YӟL Eạn Eq, YLӋn Gѭӥng OmR Oj nhyP Pөc tLrX cDn thLӋp hjng ÿҫX 12 SR YӟL 1CT Vống cng gLD ÿunh, 1CT Vống Pột Punh thLếX hөt gL~p ÿӥ YӅ cҧ thӇ chҩt Oүn tLnh thҫn, ÿӗng thӡL GӉ nҧ\ VLnh tkP Oê tLrX cӵc nhѭ EXӗn UҫX, chán nҧn Yj EL TXDn, ÿk\ Oj Pột tURng nhӳng nhyP \ếX thế Yj GӉ tәn thѭѫng nhҩt, ÿһc ELӋt NhL Vống Pột Punh Nết hӧp YӟL Pột nhӳng \ếX tố ÿһc ELӋt Nhác Chất lượng cuộc sống: 1hyP cy C/CS thҩp cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP cy C/CS cDR p 0,01 ĈLӅX nj\ Oj ph hӧp Yu chҩt Oѭӧng cXộc Vống thҩp chӭng tӓ Uҵng 1CT gһp nhLӅX Nhy Nhăn tURng cXộc Vống YӅ ÿL OạL, tӵ chăP Vyc, Eӏ ÿDX, Nhy chӏX Yj OR kX hѫn, ÿLӅX nj\ Gүn ÿến nhX cҫX cDR YӅ T9T/ ӣ nhyP ÿốL tѭӧng nj\ Sӵ gLҧP V~t YӅ thӇ chҩt Yj Vӭc NhӓH ӣ 1CT ҧnh hѭӣng nhLӅX ÿến chҩt Oѭӧng cXộc Vống cӫD hӑ Ĉk\ Oj phát hLӋn PӟL tạL ÿӏD Ejn nghLrn cӭX, tURng NhL \ Yăn tӯng ÿӅ cұp ÿến PốL OLrn TXDn gLӳD nhX cҫX T9T/ Yj chҩt Oѭӧng cXộc Vống, nhѭng ch~ng tôL chѭD tuP ÿѭӧc nghLrn cӭX YӅ Yҩn ÿӅ nj\ . Hài lòng cuộc sống: 1hyP hjL Ozng cXộc Vống tUXng Eunh cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2,5 Oҫn VR YӟL nhyP hjL Ozng cXộc Vống thҩp p 0,013 .ết TXҧ nj\ Nhác ELӋt YӟL nghLrn cӭX cӫD 0\HUV 11, $]PL 201 Yj 1HYLn 201, NhL các nghLrn cӭX nj\ chR Uҵng cy PốL tѭѫng TXDn nghӏch gLӳD hDL ELến nj\, hjL Ozng cXộc Vống cjng thҩp thu nhX cҫX T9T/ cjng cDR Sӵ Nhác ELӋt cy thӇ GR gLӳD các ÿӏD Ejn nghLrn cӭX, TXDn ÿLӇP YӅ các Pӭc ÿộ hjL Ozng cXộc Vống Nhác nhDX, Gүn ÿến nhX cҫX cDR YӅ T9T/ UѫL YjR các ÿốL tѭӧng cy Pӭc ÿộ hjL Ozng cXộc Vống tUXng Eunh 5, , 11, 12. Nguy cơ trầm cảm: 1hyP ngX\ cѫ tUҫP cҧP cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn nhyP Nhông cy ngX\ cѫ tUҫP cҧP p 0,015 Tѭѫng tӵ YӟL nghLrn cӭX cӫD 0\HUV ӣ 0ӻ 11 phát hLӋn NhL nhX cҫX T9T/ cӫD 1CT tăng Orn, thu hӑ cNJng cy [X hѭӟng Eӏ tUҫP cҧP hѫn 1CT Uҩt cҫn ÿѭӧc chăP Vyc cҧ YӅ thӇ chҩt Oүn tLnh thҫn, nhyP gӧL ê tUҫP cҧP cҫn ÿѭӧc tҫP VRát, chҭn ÿRán Yj ÿLӅX tUӏ, tURng ÿy thDP Yҩn tkP Oê Oj ÿѭӧc chR Oj PDng OạL OӧL ích tѭѫng tӵ OLӋX pháp hjnh YL nhұn thӭc Yj Vӱ Gөng thXốc tURng ÿLӅX tUӏ tUҫP cҧP , , 12 . 5. Kết luận, khuyến nghị 9Ӆ nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê cӫD ngѭӡL cDR tXәL 3 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 tạL [m ThXӹ ThDnh, thӏ [m +ѭѫng ThXӹ, tӍnh ThӯD ThLrn +Xế, cy 50,5 Vố ÿốL tѭӧng nghLrn cӭX cy nhX cҫX cDR tURng ÿy, nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê cDR nhҩt YӅ các Yҩn ÿӅ Vӭc NhӓH, cô Oұp Yj tѭѫng tác YӟL [m hộL 1hX cҫX thDP Yҩn tkP Oê thҩp nhҩt ӣ các NhíD cạnh PốL TXDn hӋ YӟL Yӧ/chӗng, ngѭӡL thkn, tUӧ gL~p pháp Oê Yj [~c cҧP tunh Gөc Các \ếX tố EDR gӗP tXәL, tunh tUạng VLnh Vống, chҩt Oѭӧng cXộc Vống, Pӭc ÿộ hjL Ozng cXộc Vống Yj ngX\ cѫ tUҫP cҧP cy PốL OLrn TXDn ÿến nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê ӣ ngѭӡL cDR tXәL .ết TXҧ nghLrn cӭX gӧL ê Pột Vố NhX\ến nghӏ VDX CXng cҩp Gӏch Yө, chính Vách Yj các ÿӏD chӍ YӅ thDP Yҩn tkP Oê chR ngѭӡL cDR tXәL Ĉҭ\ Pạnh các hRạt ÿộng ÿRjn thӇ, gLҧL tUí Yj nhyP tUz chX\Ӌn Yj OLrn Nết các hRạt ÿộng tunh ngX\Ӌn gL~p ÿӥ ngѭӡL cDR tXәL tạL ÿӏD phѭѫng TLến hjnh NháP, chҭn ÿRán Yj ÿLӅX tUӏ chR các ÿốL tѭӧng gӧL ê tUҫP cҧP ThDP Yҩn tkP Oê chR nhyP ngѭӡL cDR tXәL \ếX thế tURng ÿộ tXәL 0 ± , ÿDng Vống Pột Punh, cy chҩt Oѭӧng cXộc Vống thҩp, hjL Ozng cXộc Vống tUXng Eunh Yj cy ngX\ cѫ tUҫP cҧP TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 ChL cөc 'kn Vố .++*Ĉ tӍnh ThӯD ThLrn +Xế Thích ӭng YӟL TXá tUunh gLj hyD Gkn Vố 201 httpV//ccGVRthXDthLHnhXH gRYYn/"gG 1 cn 2 tc TUX\ cұp 2/03/201 2 1gX\Ӊn %á Ĉạt, 1gX\Ӊn Thӏ $nh Thѭ 0ột Vố [X hѭӟng nghLrn cӭX thDP Yҩn tkP Oê ӣ 91 Tạp chí TkP Oê hӑc 201 10 3 +Rjng TUӑng, ChX 1gX\Ӊn 0ộng 1gӑc 3hkn tích Gӳ OLӋX nghLrn cӭX YӟL S3SS 200 +XǤnh 1gӑc 9kn $nh TUҫP cҧP Yj các \ếX tố OLrn TXDn cӫD ngѭӡL cDR tXәL tạL thӏ tUҩn *LD 5D\, hX\Ӌn ;Xkn /ộc, tӍnh Ĉӗng 1DL +ộL nghӏ NhRD hӑc Nӻ thXұt Oҫn 3 ĈạL hӑc Y 'ѭӧc T3 +ӗ Chí 0Lnh 201 201 5 1gX\Ӊn Thӏ 9kn +ạnh Sӵ hjL Ozng YӅ cXộc Vống cӫD ngѭӡL 9LӋt 1DP hLӋn nD\ [pt tUrn gyc ÿộ nghӅ nghLӋp, YLӋc OjP Yj Pӭc Vống 918 -RXUnDO RI ScLHncH SRcLDO ScLHncHV DnG +XPDnLtLHV 2013 23 /r TLến Tng 'ҩX hLӋX tUҫP cҧP ӣ ngѭӡL cDR tXәL tạL [m $n /mR hX\Ӌn %unh /өc tӍnh +j 1DP năP 2015 +j 1ộL, ĈạL hӑc Y +j 1ộL 2015 (UD\ 'HPLUGLú, SHhHU %DOcÕ CHOLN 2OGHU 3HRpOH¶V 3\VhRORgLcDO CRXnVHOLng DnG *XLGDncH 1HHGV ScDOH 9DOLGLt\ DnG 5HOLDELOLt\ StXG\ 3URcHGLDSRcLDO DnG %HhDYLRUDO ScLHncHV 2013 525 $]PL %D\UDP ,OED\, YDNXp YLgLt, 2PHU2]LVOL /LIH VDtLVIDctLRn DnG gXLGDncH nHHG RI thHUH UHtLUHG pHRpOH SDPpOH RI SDNDU\D -RXUnDO RI %HhDYLRU Dt :RUN 201 113 -DnH ( 0\HUV CRXnVHOLng 2OGHU 3HUVRnV SHDUchOLght 3OXV 5HOHYDnt 5HVRXUcHV Ln +Lgh ,ntHUHVt $UHDV 5 (5,C COHDULnghRXVH Rn CRXnVHOLng DnG 3HUVRnnHO SHUYLcHV 1DtLRnDO ,nVt RI (GXcDtLRn (', :DVhLngtRn, 'C 1 10 ChHn TVXng+VLng $ StXG\ Rn 2OGHU 3HUVRnV¶ cRXnVHOLng nHHGV DnG cRXnVHOLng DttLtXGHV 1.18 ,nVtLtXtLRnDO 5HpRVLtRU\ 2003 11 *nD\GLn 1HYLn, $ULcL YHOL] .DúNR ,nYHVtLgDtLRn RI thH 1HHG RI 3V\chRORgLcDO 3Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020 CRXnVHOLng DnG /LIH SDtLVIDctLRn /HYHOV RI (OGHUO\ 1XUVLng +RPH 5HVLGHntV TXUNL\H .OLnLNOHUL - 1XUV ScL 201 12 -DnH ( 0\HUV, /DUU\ C /RHVch ThH CRXnVHOOLng 1HHGV RI 2OGHU 3HUVRnV +XPDnLVt (GXcDtRU 11 2012135 13 -DnH ( 0\HUV CRXnVHOLng 2OGHU 3HUVRnV SHDUchOLght 3OXV 5HOHYDnt 5HVRXUcHV Ln +Lgh ,ntHUHVt $UHDV (5,C COHDULnghRXVH Rn CRXnVHOLng DnG 3HUVRnnHO SHUYLcHV 1DtLRnDO ,nVt RI (GXcDtLRn (' 1
File đính kèm:
- nhu_cau_tham_van_tam_ly_va_cac_yeu_to_lien_quan_o_nguoi_cao.pdf