Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Tóm tắt:

* Đặt vấn đề: Việt Nam có tốc độ già hóa nhanh trên thế giới, nhưng nhu cầu tham vấn tâm lý ở

người cao tuổi chưa nhận được sự quan tâm đúng mức. Nghiên cứu thực hiện nhằm tìm hiểu về

nhu cầu tham vấn tâm lý và một số yếu tố liên quan ở người ≥ 60 tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương

Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

* Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với cỡ mẫu thực là 400 sử dụng phương pháp chọn

mẫu hai giai đoạn. Thang đo nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi (Older Persons Counseling

Needs Survey - OPCNS) được sử dụng, tổng điểm từ 27 đến 108. Điểm càng cao chứng tỏ nhu cầu

tham vấn tâm lý của đối tượng càng cao. Cronbach’s Alpha của OPCNS là 0,75.

* Kết quả: 50,5% người cao tuổi có nhu cầu cao về tham vấn tâm lý. Nhu cầu tham vấn tâm lý cao

nhất về các vấn đề sức khỏe, sức khỏe tinh thần, lão hóa, cô lập xã hội, hội đoàn thể - giải trí và

nhóm trò chuyện. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu cao tham vấn tâm lý là tuổi, tình trạng sinh

sống, chất lượng cuộc sống, hài lòng cuộc sống và nguy cơ trầm cảm.

* Kết luận: Người cao tuổi có nhu cầu cao trong tham vấn ở nhiều khía cạnh tâm lý. Kết quả

nghiên cứu gợi ý thực hiện tham vấn tâm lý cho các nhóm người cao tuổi dễ bị tổn thương, nâng

cao chất lượng cuộc sống, giúp đỡ người cao tuổi neo đơn tại địa bàn.

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 1

Trang 1

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 2

Trang 2

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 3

Trang 3

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 4

Trang 4

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 5

Trang 5

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 6

Trang 6

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 7

Trang 7

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 8

Trang 8

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 9

Trang 9

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế trang 10

Trang 10

pdf 10 trang baonam 11920
Bạn đang xem tài liệu "Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
30 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người 
cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa 
Thiên Huế
Phạm Thi Nam1,*, Lê Trìu Mến2, Võ Nữ Hồng Đức3
Tóm tắt:
* Đặt vấn đề: Việt Nam có tốc độ già hóa nhanh trên thế giới, nhưng nhu cầu tham vấn tâm lý ở 
người cao tuổi chưa nhận được sự quan tâm đúng mức. Nghiên cứu thực hiện nhằm tìm hiểu về 
nhu cầu tham vấn tâm lý và một số yếu tố liên quan ở người ≥ 60 tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương 
Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với cỡ mẫu thực là 400 sử dụng phương pháp chọn 
mẫu hai giai đoạn. Thang đo nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi (Older Persons Counseling 
Needs Survey - OPCNS) được sử dụng, tổng điểm từ 27 đến 108. Điểm càng cao chứng tỏ nhu cầu 
tham vấn tâm lý của đối tượng càng cao. Cronbach’s Alpha của OPCNS là 0,75. 
* Kết quả: 50,5% người cao tuổi có nhu cầu cao về tham vấn tâm lý. Nhu cầu tham vấn tâm lý cao 
nhất về các vấn đề sức khỏe, sức khỏe tinh thần, lão hóa, cô lập xã hội, hội đoàn thể - giải trí và 
nhóm trò chuyện. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu cao tham vấn tâm lý là tuổi, tình trạng sinh 
sống, chất lượng cuộc sống, hài lòng cuộc sống và nguy cơ trầm cảm. 
* Kết luận: Người cao tuổi có nhu cầu cao trong tham vấn ở nhiều khía cạnh tâm lý. Kết quả 
nghiên cứu gợi ý thực hiện tham vấn tâm lý cho các nhóm người cao tuổi dễ bị tổn thương, nâng 
cao chất lượng cuộc sống, giúp đỡ người cao tuổi neo đơn tại địa bàn.
Từ khóa: Nhu cầu, Tham vấn, Tâm lý, Người cao tuổi, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Older people’s psychological counselling needs and 
related factors in Thuy Thanh commune, Huong Thuy 
town, Thua Thien Hue province
Pham Thi Nam1,*, Le Triu Men2, Vo Nu Hong Duc3
Abstract:
* Background: Vietnam is facing challenges as it is the fastest-aging country in the world, but the 
psychological counselling needs of older people have received inadequate attention. The research 
31Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
was conducted to identify the psychological counselling need and associated factors amongst 
older people in Thuy Thanh commune, Huong Thuy town, Thua Thien Hue province.
* Methodology: A cross-sectional descriptive study was applied with a sample size of 400, using 
two-stage sampling design. The Older Persons Counseling Needs Survey (OPCNS) is used, with a 
total score ranged from 27 to 108, the higher values indicated, the higher counselling needs. The 
Cronbach’s Alpha Coefficient of OPCNS was 0.75. 
* Results: 50.5% of older people had high psychological counselling needs. In particular, the 
highest counselling needs were health problems, mental health, aging, social isolation, large 
group of people for entertaining and conversation. Some related factors were mentioned including 
age, living status, quality of life, life satisfaction and the risk of depression.
* Conclusion: Older people had high counseling needs in many psychological aspects. The 
research results recommended to offer counsel for vulnerable elderly people, improve the quality 
of life as well as help lonely older people in the area.
Keywords: Needs, Counselling, Psychology, Older people, Thua Thien Hue Province
Tác giả:
1 TUXng tkP .LӇP VRát EӋnh tұt thjnh phố Ĉj 1ҹng
2 TUXng tkP Y tế TXұn /Lrn ChLӇX, thjnh phố Ĉj 1ҹng
3 .hRD Y tế Công Cộng, tUѭӡng ĈạL hӑc Y 'ѭӧc +Xế, ĈạL hӑc +Xế
1. Đặt vấn đề
1gj\ nD\ tUrn tUrn thế gLӟL, tӹ OӋ ngѭӡL cDR 
tXәL tӯ 0 tXәL tUӣ Orn ÿDng gLD tăng Pột cách 
nhDnh chyng 9LӋt 1DP ÿm chính thӭc Eѭӟc 
YjR gLDL ÿRạn ³gLj hyD Gkn Vố´ tӯ năP 2012 
Yj Oj Pột tURng các TXốc gLD cy tốc ÿộ gLj hyD 
nhDnh nhҩt tUrn thế gLӟL TӍnh ThӯD ThLrn +Xế 
năP 200 cy tӹ tUӑng ngѭӡL 0 tXәL tUӣ Orn Oj 
11131 ngѭӡL chLếP 10,3 tURng tәng Vố Gkn 
thu ÿến cXốL năP 201, tәng Vố ngѭӡL cDR tXәL 
1CT Oj 151300 ngѭӡL, tӹ OӋ 13,15 VR YӟL 
tәng Gkn Vố 1 ;m hộL cjng phát tULӇn thu nhӳng 
Yҩn ÿӅ YӅ Vӭc NhӓH tkP thҫn cNJng ngj\ cjng 
phә ELến Yj ÿѭӧc TXDn tkP hѫn Các hRạt ÿộng 
thDP Yҩn tkP Oê T9T/ [Xҩt hLӋn Yj ngj\ 
cjng phát tULӇn nhҵP ÿáp ӭng nhX cҫX cӫD [m 
hộL 1gX\Ӊn %á Ĉạt Yj cộng Vӵ 201 chR Uҵng 
thDP Yҩn tkP Oê Oj hunh thӭc hӛ tUӧ tkP Oê tURng 
ÿy chX\rn gLD thDP Yҩn Yj thkn chӫ tѭѫng tác 
YӟL nhDX, tӯ ÿy gL~p thkn chӫ thҩX hLӇX Eҧn 
thkn Yj nhӳng Yҩn ÿӅ ÿDng gһp phҧL, phát hX\ 
ngXӗn Oӵc cӫD Eҧn thkn tURng YLӋc gLҧL TX\ết 
Yҩn ÿӅ, hѭӟng ÿến Vӵ phát tULӇn Ojnh Pạnh Yj 
EӅn Yӳng2 ThDP Yҩn tkP Oê Gҫn tUӣ thjnh Pột 
Gӏch Yө Nhông thӇ thLếX tURng công tác hӛ tUӧ 
các nhyP GӉ Eӏ tәn thѭѫng, ÿһc ELӋt ÿốL YӟL 
nhyP ngѭӡL cDR tXәL hLӋn ÿDng phҧL ÿốL Pһt 
YӟL nhLӅX thách thӭc Vӭc NhӓH 9u Yұ\, cҫn cy 
nhLӅX nghLrn cӭX hѫn nӳD YӅ thDP Yҩn tkP Oê 
ӣ ngѭӡL cDR tXәL2 TạL 9LӋt 1DP Yj ThӯD ThLrn 
+Xế, chѭD cy nhLӅX nghLrn cӭX YӅ nhX cҫX thDP 
Yҩn tkP Oê ÿѭӧc thӵc hLӋn tUrn ÿốL tѭӧng ngѭӡL 
32 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
cDR tXәL 9u Yұ\, ch~ng tôL tLến  ... tXkn thHR TX\ tUunh [pt GX\Ӌt cӫD 
+ộL ÿӗng ÿạR ÿӭc ĈạL hӑc Y 'ѭӧc +Xế Pm 
Vố +201/1 cҩp ngj\ 1/02/201 Yj Vӵ ÿӗng 
ê chR phpp tULӇn NhDL cӫD Ӫ\ EDn nhkn Gkn [m 
Thӫ\ ThDnh, thӏ [m +ѭѫng Thӫ\, tӍnh ThӯD 
ThLrn +Xế
3. Kết quả nghiên cứu
3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
TURng Vố 00 ÿốL tѭӧng nghLrn cӭX 1ӳ gLӟL 
chLếP ѭX thế hѫn nDP gLӟL YӟL 5,5 1hyP 
tXәL 0 cy Vố Oѭӧng cDR nhҩt YӟL 55 TUunh 
ÿộ hӑc Yҩn tLӇX hӑc Yj chѭD tốt nghLӋp tLӇX 
hӑc chLếP 50 9Ӆ tunh tUạng nghӅ nghLӋp, 
cy 52,25 ÿốL tѭӧng ÿDng thDP gLD ODR ÿộng 
Tunh tUạng hôn nhkn cy tӹ OӋ cDR nhҩt Oj cy gLD 
ÿunh ÿm Nết hôn/Vống chXng nhѭ Yӧ chӗng 
chLếP ,50 Yj ÿD Vố Vống cng YӟL gLD ÿunh 
,5 Tӹ OӋ ÿốL tѭӧng tӵ ÿánh gLá tunh tUạng 
Vӭc NhӓH hLӋn tạL Eunh thѭӡng Oj ,50 \ếX 
Yj Uҩt \ếX Oj ,00 tốt ,50 Cy 52,25 
các ÿốL tѭӧng chR Uҵng hӑ thѭӡng cy ÿӫ tLӅn 
chR các nhX cҫX
3.2. Thực trạng nhu cầu tham vấn tâm lý ở 
người cao tuổi
Biểu đồ 3.1. Nhu cầu tham vấn tâm lý chung ở người cao tuổi
%LӇX ÿӗ 31 thӇ hLӋn, 1CT tạL ÿӏD Ejn nghLrn cӭX 
cy nhX cҫX T9T/ cDR Yj thҩp [ҩp [Ӎ nhDX Tӹ OӋ 
cy nhX cҫX cDR YӅ T9T/ Oӟn hѫn nhX cҫX thҩp, 
nhѭng Nhông ÿáng NӇ 50,5 VR YӟL ,5 
Bảng 3.1. Nhu cầu tham vấn tâm lý về mặt cá 
nhân và xã hội
Đặc điểm
Nhu cầu 
thấp
Nhu cầu 
cao
n % n %
, 1hX cҫX T9T/ 
cá nhkn
$ .híD cạnh tLnh 
thҫn
CáL chết Yj Vӵ 
chết Gҫn
1 ,5 213 53,25
Sӭc NhӓH tLnh 
thҫn
5 11,25 355 ,5
ĈѭD UD TX\ết ÿӏnh 30 ,25 1 22,5
% .híD cạnh thӇ 
chҩt
Sӭc NhӓH 10 2,50 30 ,50
+LӇX ELết YӅ TXá 
tUunh OmR hyD
 11,5 353 ,25
3 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Sӵ chҩp nhұn Eҧn 
thkn ÿDng gLj ÿL
 12,25 351 ,5
,, 1hX cҫX T9T/ 
YӅ Pһt [m hộL
$ .híD cạnh tLnh 
thҫn
0ốL TXDn hӋ YӟL 
Yӧ/chӗng
32 5,50 1 ,50
;~c cҧP tunh Gөc 353 ,25  11,5
0ốL TXDn hӋ 
YӟL cRn cháX Yj 
ngѭӡL thkn
330 2,50 0 1,50
0ốL TXDn hӋ YӟL 
Eạn Eq
15 ,25 215 53,5
% .híD cạnh 
tѭѫng tác, OLrn Nết 
nhyP
Sӵ cô Oұp YӟL [m 
hộL
5 1,50 32 5,50
Cy nhyP tUz 
chX\Ӌn
1 ,00 22 5,00
.ết TXҧ Eҧng 1 chR thҩ\, YӅ NhíD cạnh tLnh thҫn, 
1CT cy nhX cҫX thҩp tURng T9T/ YӅ TXDn hӋ 
Yӧ/chӗng ,5, [~c cҧP tunh Gөc 11,5, 
PốL TXDn hӋ YӟL ngѭӡL thkn 1,5 1gѭӧc 
OạL, cy tӟL 0 1CT nhX cҫX T9T/ cDR YӅ Vӭc 
NhӓH tLnh thҫn, NhRҧng 5 cy nhX cҫX T9T/ 
cDR YӅ PốL TXDn hӋ YӟL Eạn Eq, hD\ tUz chX\Ӌn 
YӅ cáL chết Yj Vӵ chết Gҫn 1CT cy nhX cҫX 
T9T/ cDR ӣ NhíD cạnh thӇ chҩt YӅ Vӭc NhӓH Oj 
,5, ÿѭӧc ELết YӅ TXá tUunh OmR hyD ,25, 
Vӵ chҩp nhұn Eҧn thkn gLj ÿL ,5 9Ӆ NhíD 
cạnh tѭѫng tác nhyP Cy tӟL 5,5 1CT cy 
nhX cҫX T9T/ cDR YӅ cô Oұp [m hộL 
Bảng 3.2. Nhu cầu tham vấn tâm lý các hoạt 
động và môi trường sống
Đặc điểm
Nhu cầu 
thấp
Nhu cầu 
cao
n % n %
,,, 1hX cҫX 
T9T/ YӅ các hRạt 
ÿộng
$ .híD cạnh 
nghӅ nghLӋp
Thҩt nghLӋp 311 ,5  22,25
Thích nghL YӟL 
nghӍ hѭX
333 3,25  1,5
% Các hRạt ÿộng 
gLҧL tUí
Sӣ thích 13 35,5 25 ,25
+Rạt ÿộng hộL, 
ÿRjn thӇ
 21,5 313 ,25
+Rạt ÿộng gLҧL tUí 
thHR nhyP
11 35,25 25 ,5
C Sӱ Gөng các 
Nӻ năng
.LӇP tUD cy thӇ 
OjP tốt nhӳng gu
110 2,50 20 2,50
+ӑc các Nӻ năng 
PӟL
22 5,25 11 2,5
,9 1hX cҫX 
T9T/ YӅ PôL 
tUѭӡng Vống
$ 0ôL tUѭӡng Vống
*L~p YLӋc nhj 32 2,25 1 1,5
ChXҭn Eӏ EӳD ăn 25 ,25 13 35,5
+ӛ tUӧ YLӋc PXD 
VҳP
21 53,50 1 ,50
% 4Xҧn Oê thX 
nhұp Yj ngXӗn 
gL~p ÿӥ
35Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
4Xҧn Oê thX nhұp 
cá nhkn
2 ,00 10 2,00
;ác ÿӏnh ngXӗn 
gL~p ÿӥ
20 0,00 10 0,00
C Các Gӏch Yө
TUӧ gL~p pháp Oê 35 ,25 3 10,5
+ӛ tUӧ YLӋc ÿL OạL 15 3,25 255 3,5
1hj ӣ 2 ,50 12 31,50
.ết TXҧ Eҧng 2 chR thҩ\, 1CT ít cy nhX cҫX 
T9T/ YӅ NhíD cạnh nghӅ nghLӋp, cө thӇ Oj tunh 
tUạng thҩt nghLӋp 22,25 Yj thích nghL YӟL 
YLӋc nghӍ hѭX 1,5 1gѭӧc OạL, hӑ cy nhX 
cҫX T9T/ cDR YӅ các hRạt ÿộng gLҧL tUí nhѭ 
hRạt ÿộng hộL ÿRjn thӇ ,25 Cy 2,5 
1CT PXốn thӵc hLӋn các EjL NLӇP tUD ÿánh gLá 
Vӭc NhӓH hRһc hѭӟng nghLӋp ÿӇ [HP Punh cy 
thӇ OjP tốt nhӳng ÿLӅX gu 9Ӆ PôL tUѭӡng Vống, 
1CT ít cy nhX cҫX thDP Yҩn YӅ ngѭӡL gL~p YLӋc 
Yj chXҭn Eӏ EӳD ăn 35,5, nhѭng cy ,5 
ÿốL tѭӧng PXốn ÿѭӧc hӛ tUӧ tURng YLӋc PXD 
VҳP 1CT cNJng ít cy các nhX cҫX YӅ TXҧn Oê thX 
nhұp cá nhkn 2 hD\ [ác ÿӏnh các ngXӗn 
cy thӇ gL~p ÿӥ Punh 0 +ӑ cy nhX cҫX cDR 
tURng hӛ tUӧ ÿL OạL 3,5, nhѭng cy nhX cҫX 
thҩp YӅ thDP Yҩn tUӧ gL~p pháp Oê 10,5 Yj 
tUz chX\Ӌn YӅ nhj ӣ hLӋn tạL 31,5
3.3. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi
Bảng 3.3. Mô hình hồi quy logistic kiểm định các yếu tố liên quan đến nhu cầu tham vấn tâm lý
%Lến ÿộc Oұp 1hX cҫX T9T/ 25

Giới 
hạn 
dưới
.TC 5
p
CDR Thҩp *LӟL 
hạn 
tUrn
n  n 
1hyP tXәL
0  ,0 5 53,0 1   
0 113 51,0 10 ,0 1,1 1,103 3,331 0,021

0 tUӣ Orn 1 5,0 3 5,30 1,0 0,531 2,0 0,
1ghӅ 
nghLӋp
1ông Gkn/công 
nhkn/Nhác
 ,0 111 53,10 1   
+ѭX tUí, gLj, nộL tUӧ 10 5,50  5,50 1,1 0, 1,1 0,01
+ôn nhkn
*yD/Ĉộc thkn//\ 
thkn//\ Gӏ
 53,0 5 ,30 1   
Cy gLD ÿunh 13 ,10 11 50,0 1,3 0, 2,3 0,2
Tunh tUạng 
VLnh Vống
Sống YӟL gLD ÿunh 1 ,0 1 52,0 1   
Sống Pột Punh 35 1,0 1 2,0 2, 1,252 , 0,013

Tunh tUạng 
NLnh tế
Thѭӡng ÿӫ tLӅn 1 ,0 1 51,0 1   
Thѭӡng Nhông ÿӫ 
tLӅn
2 5, 1 2,22 1,3 0,13 2,1 0,33
.hy Nhăn Oӟn YӅ 
tjL chính
10 3,33 2 1, 3,351 0,53 1,1 0,1
3 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Tunh tUạng 
Vӭc NhӓH
Tốt 11 32,35 23 ,5 1   
YếX Yj Uҩt \ếX 10 5,0 2 0,1 1, 0,5 ,212 0,253
%unh thѭӡng  5, 103 5,21 1,3 0,2 3, 0,23
Chҩt Oѭӧng 
cXộc Vống
CDR 110 2,0 1 5,0 1   
Thҩp 2 ,0 50 35,20 2,0 1,132 3,1 0,01

+jL Ozng 
cXộc Vống
Thҩp 31 ,00 35 53,00 1   
TUXng Eunh 3 2,0  5,0 2, 1,20 5,132 0,013

CDR  5,00  2,00 1,1 0,13 3,3 0,1
1gX\ cѫ 
tUҫP cҧP
.hông 123 ,20 155 55,0 1   
Cy  ,0 3 35,20 2,05 1,1 3,3 0,015


 .LӇP ÿӏnh cy ê nghƭD thống Nr p0,05
0ô hunh chR thҩ\ 1hyP 1CT 0 tXәL cy 
nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP 0 
tXәL 1hyP Vống Pột Punh cy nhX cҫX T9T/ 
gҩp 2, Oҫn VR YӟL nhyP Vống YӟL gLD ÿunh 
1hyP cy chҩt Oѭӧng cXộc Vống C/CS thҩp 
cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP 
cy C/CS cDR 1hyP hjL Ozng cXộc Vống tUXng 
Eunh cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2,5 Oҫn VR YӟL 
nhyP hjL Ozng cXộc Vống thҩp 1hyP ngX\ cѫ 
tUҫP cҧP cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn nhyP 
Nhông cy ngX\ cѫ tUҫP cҧP
4. Bàn luận 
4.1. Nhu cầu tham vấn tâm lý ở người cao tuổi
TạL ÿӏD Ejn nghLrn cӭX, tӹ OӋ 1CT cy nhX cҫX 
cDR YӅ T9T/ Oj 50,50 
TURng ÿy, nhX cҫX T9T/ cDR nhҩt Oj YӅ chLD Vҿ 
các Yҩn ÿӅ Vӭc NhӓH ,50, Vӭc NhӓH tLnh 
thҫn 0,00, nhX cҫX ÿѭӧc ELết YӅ TXá tUunh 
OmR hyD ,25, Vӵ chҩp nhұn Eҧn thkn gLj ÿL 
,5, tѭѫng tӵ YӟL nghLrn cӭX cӫD ChHn 
tạL TUXng 4Xốc 2003, chR Uҵng các Yҩn ÿӅ 
Vӭc NhӓH Oj PốL TXDn tkP hjng ÿҫX cӫD 1CT 
Tѭѫng tӵ 0\HUV 11, nhX cҫX T9T/ cDR 
nhҩt YӅ gL~p ÿӥ tURng YLӋc ÿL OạL, Nết TXҧ cӫD 
ch~ng tôL YӅ nhX cҫX gL~p ÿӥ tURng YLӋc ÿL OạL 
Nhá cDR 3,5, GR Pô hunh VLnh Vống nhLӅX 
thế hӋ tạL 9LӋt 1DP, tѭѫng tác [m hộL Yj Vӵ gL~p 
ÿӥ cӫD hjng [yP ÿốL YӟL 1CT nhLӅX hѫn GR ÿy 
nhX cҫX thҩp hѫn 10, 12.
1hX cҫX T9T/ thҩp nhҩt tURng PốL TXDn hӋ YӟL 
Yӧ/chӗng ,50, tUӧ gL~p pháp Oê 10,5, 
[~c cҧP tunh Gөc 11,5, PốL TXDn hӋ YӟL 
cRn cháX Yj ngѭӡL thkn 1,50 Tѭѫng tӵ YӟL 
nghLrn cӭX cӫD 0\HUV ӣ 0ӻ 11 chӍ UD Uҵng 
hôn nhkn Yj cҧP [~c tunh Gөc Oj nhӳng Yҩn ÿӅ 
ít ÿѭӧc 1CT cy nhX cҫX ĈӏD Ejn cӫD nghLrn 
cӭX Oj Yng nông thôn \rn Eunh nrn nhX cҫX 
tUӧ gL~p pháp Oê thҩp 0ô hunh Vống nhLӅX thế 
hӋ Yj các TXDn nLӋP tốt, tѭ tѭӣng thXұn hzD YӅ 
hôn nhkn Yj gLD ÿunh nrn 1CT ít cy nhX cҫX 
T9T/ YӅ hôn nhkn, cRn cháX Yj ngѭӡL thkn 12.
%rn cạnh ÿy, 1CT cy nhX cҫX T9T/ cDR YӅ các 
NhíD cạnh Nhác nhѭ cô Oұp YӟL [m hộL 5,50, 
hRạt ÿộng hộL ÿRjn thӇ ,25 1hX cҫX 
T9T/ cNJng Nhá cDR ӣ các NhíD cạnh gLҧL tUí nhѭ 
Vӣ thích ,25, hRạt ÿộng gLҧL tUí thHR nhyP 
,5 Chӭng tӓ các hRạt ÿộng gLҧL tUí PDng 
tính hѭӟng ngRạL, tѭѫng tác nhyP Yj tѭѫng tác 
[m hộL Oj nhӳng PốL TXDn tkP Oӟn ӣ 1CT 
3Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
4.2. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu tham 
vấn tâm lý
Nhóm tuổi: 1CT 0 tXәL cy nhX cҫX T9T/ 
cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP 0 tXәL p 0,021 
.ết TXҧ nghLrn cӭX cӫD 0\HUV 11 Yj ChHn 
2003 chR Uҵng 1CT tUҿ hѫn cy [X hѭӟng PXốn 
ÿѭӧc thDP Yҩn cDR hѫn, 'HPLUGLú 2010 chR 
Uҵng tXәL tác Oj \ếX tố TX\ết ÿӏnh nhX cҫX thDP 
Yҩn tkP Oê , 10, 12 TURng NhL ÿy $]PL 201 Yj 
1HYLn 201 tURng 2 nghLrn cӭX tạL Thә 1hƭ 
.Ǥ chR Uҵng Nhông cy Vӵ Nhác ELӋt YӅ ÿLӇP Vố 
nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê gLӳD các nhyP tXәL 
p!0,05 , 11 SR YӟL ngѭӡL gLj hѫn, 1CT tUҿ 
hѫn phҧL thích nghL YӟL YLӋc Eҩt ngӡ gLҧP V~t 
thӇ chҩt Yj Vӭc NhӓH, phҧL YӅ hѭX Yj gLҧP thX 
nhұp GӉ NhLến chR hӑ hөt hүng 
Tình trạng sinh sống: 1hyP Vống Pột Punh 
cy nhX cҫX T9T/ gҩp 2, Oҫn VR YӟL nhyP Vống 
YӟL gLD ÿunh p 0,013 .ết TXҧ nj\ tѭѫng tӵ 
YӟL nghLrn cӭX cӫD 0\HUV năP 11, NhL tác 
gLҧ chR Uҵng nhyP Nhông Vống cng gLD ÿunh, 
EDR gӗP Vống YӟL Eạn Eq, YLӋn Gѭӥng OmR Oj 
nhyP Pөc tLrX cDn thLӋp hjng ÿҫX 12 SR YӟL 
1CT Vống cng gLD ÿunh, 1CT Vống Pột Punh 
thLếX hөt gL~p ÿӥ YӅ cҧ thӇ chҩt Oүn tLnh thҫn, 
ÿӗng thӡL GӉ nҧ\ VLnh tkP Oê tLrX cӵc nhѭ EXӗn 
UҫX, chán nҧn Yj EL TXDn, ÿk\ Oj Pột tURng 
nhӳng nhyP \ếX thế Yj GӉ tәn thѭѫng nhҩt, ÿһc 
ELӋt NhL Vống Pột Punh Nết hӧp YӟL Pột nhӳng 
\ếX tố ÿһc ELӋt Nhác
Chất lượng cuộc sống: 1hyP cy C/CS thҩp 
cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn VR YӟL nhyP 
cy C/CS cDR p 0,01 ĈLӅX nj\ Oj ph hӧp 
Yu chҩt Oѭӧng cXộc Vống thҩp chӭng tӓ Uҵng 
1CT gһp nhLӅX Nhy Nhăn tURng cXộc Vống YӅ 
ÿL OạL, tӵ chăP Vyc, Eӏ ÿDX, Nhy chӏX Yj OR kX 
hѫn, ÿLӅX nj\ Gүn ÿến nhX cҫX cDR YӅ T9T/ 
ӣ nhyP ÿốL tѭӧng nj\ Sӵ gLҧP V~t YӅ thӇ chҩt 
Yj Vӭc NhӓH ӣ 1CT ҧnh hѭӣng nhLӅX ÿến chҩt 
Oѭӧng cXộc Vống cӫD hӑ Ĉk\ Oj phát hLӋn PӟL 
tạL ÿӏD Ejn nghLrn cӭX, tURng NhL \ Yăn tӯng ÿӅ 
cұp ÿến PốL OLrn TXDn gLӳD nhX cҫX T9T/ Yj 
chҩt Oѭӧng cXộc Vống, nhѭng ch~ng tôL chѭD 
tuP ÿѭӧc nghLrn cӭX YӅ Yҩn ÿӅ nj\ .
Hài lòng cuộc sống: 1hyP hjL Ozng cXộc Vống 
tUXng Eunh cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2,5 Oҫn VR 
YӟL nhyP hjL Ozng cXộc Vống thҩp p 0,013 
.ết TXҧ nj\ Nhác ELӋt YӟL nghLrn cӭX cӫD 
0\HUV 11, $]PL 201 Yj 1HYLn 201, 
NhL các nghLrn cӭX nj\ chR Uҵng cy PốL tѭѫng 
TXDn nghӏch gLӳD hDL ELến nj\, hjL Ozng cXộc 
Vống cjng thҩp thu nhX cҫX T9T/ cjng cDR 
Sӵ Nhác ELӋt cy thӇ GR gLӳD các ÿӏD Ejn nghLrn 
cӭX, TXDn ÿLӇP YӅ các Pӭc ÿộ hjL Ozng cXộc 
Vống Nhác nhDX, Gүn ÿến nhX cҫX cDR YӅ T9T/ 
UѫL YjR các ÿốL tѭӧng cy Pӭc ÿộ hjL Ozng cXộc 
Vống tUXng Eunh 5, , 11, 12.
Nguy cơ trầm cảm: 1hyP ngX\ cѫ tUҫP cҧP 
cy nhX cҫX T9T/ cDR gҩp 2 Oҫn nhyP Nhông 
cy ngX\ cѫ tUҫP cҧP p 0,015 Tѭѫng tӵ YӟL 
nghLrn cӭX cӫD 0\HUV ӣ 0ӻ 11 phát hLӋn 
NhL nhX cҫX T9T/ cӫD 1CT tăng Orn, thu hӑ 
cNJng cy [X hѭӟng Eӏ tUҫP cҧP hѫn 1CT Uҩt 
cҫn ÿѭӧc chăP Vyc cҧ YӅ thӇ chҩt Oүn tLnh thҫn, 
nhyP gӧL ê tUҫP cҧP cҫn ÿѭӧc tҫP VRát, chҭn 
ÿRán Yj ÿLӅX tUӏ, tURng ÿy thDP Yҩn tkP Oê Oj 
ÿѭӧc chR Oj PDng OạL OӧL ích tѭѫng tӵ OLӋX pháp 
hjnh YL nhұn thӭc Yj Vӱ Gөng thXốc tURng ÿLӅX 
tUӏ tUҫP cҧP , , 12 .
5. Kết luận, khuyến nghị
9Ӆ nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê cӫD ngѭӡL cDR tXәL 
3 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
tạL [m ThXӹ ThDnh, thӏ [m +ѭѫng ThXӹ, tӍnh 
ThӯD ThLrn +Xế, cy 50,5 Vố ÿốL tѭӧng nghLrn 
cӭX cy nhX cҫX cDR tURng ÿy, nhX cҫX thDP Yҩn 
tkP Oê cDR nhҩt YӅ các Yҩn ÿӅ Vӭc NhӓH, cô Oұp 
Yj tѭѫng tác YӟL [m hộL 1hX cҫX thDP Yҩn tkP 
Oê thҩp nhҩt ӣ các NhíD cạnh PốL TXDn hӋ YӟL 
Yӧ/chӗng, ngѭӡL thkn, tUӧ gL~p pháp Oê Yj [~c 
cҧP tunh Gөc
Các \ếX tố EDR gӗP tXәL, tunh tUạng VLnh Vống, 
chҩt Oѭӧng cXộc Vống, Pӭc ÿộ hjL Ozng cXộc 
Vống Yj ngX\ cѫ tUҫP cҧP cy PốL OLrn TXDn ÿến 
nhX cҫX thDP Yҩn tkP Oê ӣ ngѭӡL cDR tXәL
.ết TXҧ nghLrn cӭX gӧL ê Pột Vố NhX\ến nghӏ 
VDX CXng cҩp Gӏch Yө, chính Vách Yj các ÿӏD 
chӍ YӅ thDP Yҩn tkP Oê chR ngѭӡL cDR tXәL 
Ĉҭ\ Pạnh các hRạt ÿộng ÿRjn thӇ, gLҧL tUí Yj 
nhyP tUz chX\Ӌn Yj OLrn Nết các hRạt ÿộng tunh 
ngX\Ӌn gL~p ÿӥ ngѭӡL cDR tXәL tạL ÿӏD phѭѫng 
TLến hjnh NháP, chҭn ÿRán Yj ÿLӅX tUӏ chR các 
ÿốL tѭӧng gӧL ê tUҫP cҧP ThDP Yҩn tkP Oê chR 
nhyP ngѭӡL cDR tXәL \ếX thế tURng ÿộ tXәL 0 
± , ÿDng Vống Pột Punh, cy chҩt Oѭӧng cXộc 
Vống thҩp, hjL Ozng cXộc Vống tUXng Eunh Yj cy 
ngX\ cѫ tUҫP cҧP
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 ChL cөc 'kn Vố  .++*Ĉ tӍnh ThӯD 
ThLrn +Xế Thích ӭng YӟL TXá tUunh gLj hyD 
Gkn Vố 201 httpV//ccGVRthXDthLHnhXH
gRYYn/"gG 1	cn 2	tc  TUX\ cұp 
2/03/201
2 1gX\Ӊn %á Ĉạt, 1gX\Ӊn Thӏ $nh Thѭ 0ột 
Vố [X hѭӟng nghLrn cӭX thDP Yҩn tkP Oê ӣ 91 
Tạp chí TkP Oê hӑc 201 10
3 +Rjng TUӑng, ChX 1gX\Ӊn 0ộng 1gӑc 
3hkn tích Gӳ OLӋX nghLrn cӭX YӟL S3SS 200
 +XǤnh 1gӑc 9kn $nh TUҫP cҧP Yj các \ếX 
tố OLrn TXDn cӫD ngѭӡL cDR tXәL tạL thӏ tUҩn *LD 
5D\, hX\Ӌn ;Xkn /ộc, tӍnh Ĉӗng 1DL +ộL nghӏ 
NhRD hӑc Nӻ thXұt Oҫn 3  ĈạL hӑc Y 'ѭӧc T3 
+ӗ Chí 0Lnh 201 201
5 1gX\Ӊn Thӏ 9kn +ạnh Sӵ hjL Ozng YӅ cXộc 
Vống cӫD ngѭӡL 9LӋt 1DP hLӋn nD\ [pt tUrn 
gyc ÿộ nghӅ nghLӋp, YLӋc OjP Yj Pӭc Vống 
918 -RXUnDO RI ScLHncH SRcLDO ScLHncHV DnG 
+XPDnLtLHV 2013 23
 /r TLến Tng 'ҩX hLӋX tUҫP cҧP ӣ ngѭӡL cDR 
tXәL tạL [m $n /mR  hX\Ӌn %unh /өc  tӍnh +j 
1DP năP 2015 +j 1ộL, ĈạL hӑc Y +j 1ộL 2015
 (UD\ 'HPLUGLú, SHhHU %DOcÕ CHOLN 2OGHU 
3HRpOH¶V 3\VhRORgLcDO CRXnVHOLng DnG 
*XLGDncH 1HHGV ScDOH 9DOLGLt\ DnG 5HOLDELOLt\ 
StXG\ 3URcHGLDSRcLDO DnG %HhDYLRUDO 
ScLHncHV 2013 525
 $]PL %D\UDP ,OED\, YDNXp YLgLt, 2PHU2]LVOL 
/LIH VDtLVIDctLRn DnG gXLGDncH nHHG RI thHUH 
UHtLUHG pHRpOH SDPpOH RI SDNDU\D -RXUnDO RI 
%HhDYLRU Dt :RUN 201 113
 -DnH ( 0\HUV CRXnVHOLng 2OGHU 3HUVRnV 
SHDUchOLght 3OXV 5HOHYDnt 5HVRXUcHV Ln +Lgh 
,ntHUHVt $UHDV 5  (5,C COHDULnghRXVH Rn 
CRXnVHOLng DnG 3HUVRnnHO SHUYLcHV 1DtLRnDO 
,nVt RI (GXcDtLRn (', :DVhLngtRn, 'C 1
10 ChHn TVXng+VLng $ StXG\ Rn 2OGHU 
3HUVRnV¶ cRXnVHOLng nHHGV DnG cRXnVHOLng 
DttLtXGHV 1.18 ,nVtLtXtLRnDO 5HpRVLtRU\ 
2003
11 *nD\GLn 1HYLn, $ULcL YHOL] .DúNR 
,nYHVtLgDtLRn RI thH 1HHG RI 3V\chRORgLcDO 
3Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
CRXnVHOLng DnG /LIH SDtLVIDctLRn /HYHOV RI 
(OGHUO\ 1XUVLng +RPH 5HVLGHntV TXUNL\H 
.OLnLNOHUL - 1XUV ScL 201
12 -DnH ( 0\HUV, /DUU\ C /RHVch ThH 
CRXnVHOOLng 1HHGV RI 2OGHU 3HUVRnV +XPDnLVt 
(GXcDtRU 11 2012135
13 -DnH ( 0\HUV CRXnVHOLng 2OGHU 3HUVRnV 
SHDUchOLght 3OXV 5HOHYDnt 5HVRXUcHV Ln 
+Lgh ,ntHUHVt $UHDV (5,C COHDULnghRXVH Rn 
CRXnVHOLng DnG 3HUVRnnHO SHUYLcHV 1DtLRnDO 
,nVt RI (GXcDtLRn (' 1

File đính kèm:

  • pdfnhu_cau_tham_van_tam_ly_va_cac_yeu_to_lien_quan_o_nguoi_cao.pdf