Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường

Vai trò và nguồn thực phẩm cung cấp một số chất dinh dưỡng

1.1. Chất đạm (Protein-Protid)

- Vai trò: xây dựng và tái tạo tất cả các mô của cơ thể; tham gia điều hòa hoạt

động cơ thể; cung cấp năng lượng (1 gam chất đạm cung cấp 4 Kcal).

- Nguồn thực phẩm giàu chất đạm: có nhiều trong thức ăn có nguồn gốc động

vật như thịt, cá, trứng, sữa, tôm, v.v. Chất đạm cũng có trong thức ăn có

nguồn gốc thực vật như: đậu, đỗ, lạc, vừng, gạo, v.v.

1.2. Chất béo (Lipid)

- Vai trò: cung cấp năng lượng (1 gam chất béo cung cấp 9 Kcal) và là nguồn

dự trữ năng lượng chính của cơ thể. Mô mỡ có chức năng tạo hình, điều hòa

hoạt động của cơ thể, hòa tan vitamin tan trong chất béo (vitamin A, D, E, K),

cần thiết cho quá trình chế biến nhiều loại thức ăn, tạo cảm giác ngon miệng

và làm chậm cảm giác đói sau bữa ăn.

- Nguồn thực phẩm giàu chất béo:3

+ Thực phẩm có nguồn gốc động vật có hàm lượng lipid cao là thịt mỡ, mỡ

cá, bơ, sữa, phomat, kem, lòng đỏ trứng, v.v.

+ Thực phẩm có nguồn gốc thực vật có hàm lượng lipid cao là dầu thực vật,

lạc, vừng, đậu tương, hạt điều, hạt dẻ, cùi dừa, v.v.

1.3. Chất bột đường (Tinh bột-Glucid)

- Vai trò: cung cấp năng lượng (1gam glucid cung cấp 4 Kcal), tham gia cấu tạo

tế bào và các mô của cơ thể; tham gia chuyển hóa lipid; giúp cơ thể giữ được

hằng định nội môi.

- Nguồn thực phẩm giàu chất bột đường: chủ yếu có nhiều trong thực phẩm có

nguồn gốc thực vật như ngũ cốc, rau củ, quả chín, đường mật. Trong thức ăn

có nguồn gốc động vật chỉ có sữa là có nhiều glucid.

1.4. Chất xơ

Cải thiện chức năng ruột già, chống táo bón, giảm cholesterol máu, hỗ trợ

điều trị bệnh đái tháo đường, giúp điều chỉnh cân nặng. Nguồn thực phẩm

giàu chất xơ là rau, củ, quả, đậu đỗ, gạo nguyên cám, gạo lứt, bánh mì đen,

v.v.

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 1

Trang 1

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 2

Trang 2

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 3

Trang 3

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 4

Trang 4

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 5

Trang 5

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 6

Trang 6

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 7

Trang 7

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 8

Trang 8

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 9

Trang 9

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 93 trang baonam 11700
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường

Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường
 BỘ Y TẾ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Hướng dẫn 
Thực hành dinh dưỡng hợp lý 
và tăng cường hoạt động thể lực 
cho học sinh tiểu học trong nhà trường 
Hà Nội, tháng 5/2013 
 Chủ biên: 
PGS.TS. Nguyễn Thanh Long 
Tập thể biên soạn: 
TS. Ngũ Duy Anh 
TS. Phạm Ngọc Định 
TS. Trương Đình Bắc 
PGS.TS. Phan Trọng Lân 
ThS. Trần Quốc Bảo 
ThS. Trần Văn Lam 
TS. Hồ Thu Mai 
ThS. Nguyễn Thị Hồng Diễm 
 LỜI NÓI ĐẦU 
Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh là nhiệm vụ rất quan trọng vì trẻ em hôm 
nay là tương lai của đất nước mai sau. Được sự quan tâm sâu sắc của Đảng và 
Nhà nước, trong những năm qua, ngành Y tế và ngành Giáo dục đã có nhiều cố 
gắng phối hợp, chỉ đạo công tác y tế trường học nhằm không ngừng cải thiện, 
nâng cao sức khỏe cho học sinh trong nhà trường. 
Học sinh tiểu học là những đối tượng đặc biệt vì đây là lứa tuổi cơ thể và tâm lý 
trẻ bắt đầu chuyển qua một giai đoạn mới rất quan trọng cho việc phát triển thể 
chất và tinh thần của trẻ. Dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực là 
những yếu tố thiết yếu để giúp các em duy trì và nâng cao sức khỏe, phòng ngừa 
bệnh tật, đặc biệt là phòng ngừa các bệnh mạn tính không lây trong tương lai, 
góp phần phát triển toàn diện về thể chất và tinh thần. 
Để giúp công tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh lứa tuổi Tiểu học, Bộ Y tế và 
Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp biên soạn Tài liệu “Hướng dẫn thực hành 
dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh Tiểu học trong 
nhà trường”. Tài liệu cung cấp kiến thức, kỹ năng và hướng dẫn cho giáo viên, 
cán bộ, nhân viên liên quan trong các trường Tiểu học để tổ chức các hoạt động 
dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh. Các bậc cha 
mẹ học sinh Tiểu học và cán bộ y tế cũng có thể tham khảo tài liệu này để phối 
hợp chăm sóc dinh dưỡng và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh trong 
nhà trường, tại gia đình và ở cộng đồng. 
Tài liệu hướng dẫn gồm 3 phần: Phần 1: Thực hành dinh dưỡng hợp lý; Phần 2: 
Tăng cường hoạt động thể lực và Phần 3: Truyền thông về dinh dưỡng hợp lý và 
tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong trường học. Phần Phụ 
lục cung cấp một số trò chơi rèn luyện sức khỏe, khung bài giảng và một số văn 
bản, quy định liên quan đến dinh dưỡng và hoạt động thể lực. 
Ban biên soạn xin chân thành cảm ơn Tổ chức HealthBridge tại Việt Nam đã hỗ 
trợ tài chính và các chuyên gia trong, ngoài ngành Y tế đã góp ý về chuyên môn 
giúp chúng tôi hoàn thành tài liệu này. Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình 
biên soạn, tài liệu sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận 
được góp ý quý báu của đồng nghiệp để tài liệu hoàn chỉnh hơn trong những lần 
tái bản sau. 
Tập thể biên soạn 
 MỤC LỤC 
PHẦN 1. DINH DƯỠNG HỢP LÝ ................................................................................ 2 
1. Vai trò và nguồn thực phẩm cung cấp một số chất dinh dưỡng .................................. 2 
2. Nhu cầu dinh dưỡng cho học sinh tiểu học ................................................................. 4 
2.1. Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho học sinh tiểu học (6-11 tuổi) ....................... 4 
2.2. Thực hiện lời khuyên dinh dưỡng trong trường học ................................................ 7 
2.3. Nguyên tắc xây dựng khẩu phần .............................................................................. 7 
2.4. Nguyên tắc thay thế thực phẩm ................................................................................ 8 
3. Phương pháp đánh giá và phân loại tình trạng dinh dưỡng ở trẻ 6-11 tuổi ............... 10 
3.2. Suy dinh dưỡng và biện pháp phòng chống ........................................................... 11 
3.3. Thừa cân/béo phì và biện pháp kiểm soát .............................................................. 12 
4. Những lưu ý trong khẩu phần ăn của trẻ tiểu học ..................................................... 13 
4.1. Hạn chế sử dụng thực phẩm chế biến sẵn, đồ ăn nhanh/ăn văt .......................... 13 
Những thực phẩm này: .................................................................................................. 13 
4.2. Trẻ cần được ăn sáng thường xuyên ....................................................................... 13 
4.3. Hướng dẫn sử dụng muối cho trẻ tiểu học ............................................................. 13 
5. An toàn vệ sinh thực phẩm bếp ăn bán trú ................................................................ 14 
6. Vai trò của gia đình và nhà trường trong chăm sóc dinh dưỡng của trẻ ................... 15 
PHẦN 2. TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC .................................................. 17 
1. Một số khái niệm cơ bản về hoạt động thể lực .......................................................... 17 
2. Vai trò của hoạt động thể lực đối với học sinh tiểu học ............................................ 19 
3. Hướng dẫn thực hành hoạt động thể lực cho học sinh trong trường tiểu ...  toàn thực phẩm. 
7. Yêu cầu xử lý khi có ngộ độc thực phẩm: 
Khi có ngộ độc thực phẩm phải báo cáo ngay cho cơ quan y tế gần nhất và giữ 
lại mẫu thực phẩm lưu, thức ăn thừa để gửi cơ quan y tế dự phòng của tỉnh hoặc quận, 
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (được gọi chung là huyện) xét nghiệm tìm nguyên 
nhân. Chủ cơ sở, thương nhân có loại thức ăn gây ngộ độc sẽ phải chịu hoàn toàn trách 
nhiệm về hành vi sai phạm và phải trả toàn bộ mọi chi phí khám, chữa bệnh cho bệnh 
nhân bị ngộ độc và chi phí tìm nguyên nhân gây ngộ độc của các cơ quan điều tra. 
III. TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN 
1. Trách nhiệm của chủ cơ sở và thương nhân: Chủ cơ sở và thương nhân có 
trách nhiệm bảo đảm các điều kiện quy định tại Mục II của Quy định này; tổ chức 
quản lý, giám sát việc thực hiện; tạo điều kiện cho các cơ quan y tế thẩm quyền kiểm 
tra, giám sát tại cơ sở và thực hiện nghiêm túc, đúng thời hạn các kiến nghị, quyết định 
của đoàn kiểm tra, thanh tra. 
2. Trách nhiệm của các cơ quan y tế. 
a) Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp 
với Thanh tra Bộ Y tế để hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc triển khai thực 
hiện Quy định này và hàng năm tổ chức họp rút kinh nghiệm, trao đổi với các Sở Y tế 
tỉnh và các cơ quan y tế các ngành để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế. 
b) Sở Y tế tỉnh có trách nhiệm: 
Tổ chức phân công, phân cấp cho các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và các Đội 
Y tế dự phòng quận, huyện thực hiện việc giám sát định kỳ về vệ sinh an toàn thực 
phẩm tại các cơ sở đóng trên địa bàn theo quy định tại điểm 1 Mục I của Quy định 
này, mỗi quý một lần. 
Hàng quý, tổ chức họp rút kinh nghiệm, trao đổi với các bên cung ứng. 
Tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) 
theo định kỳ 6 tháng một lần về tình hình quản lý các đối tượng đóng trên địa bàn quy 
định tại điểm 2 Mục I của Quy định này. 
Các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước, bán công, dân lập, tư nhân, cơ sở 
khám chữa bệnh có vốn đầu tư của nước ngoài khi phát hiện có bệnh nhân bị ngộ độc 
thực phẩm phải tổ chức cấp cứu kịp thời và báo cáo cho cơ quan y tế dự phòng gần 
nhất. 
82 
c) Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, các Đội Y tế dự phòng huyện được phân 
công, phân cấp giám sát định kỳ là các đơn vị chuyên môn kỹ thuật có trách nhiệm 
kiểm tra, giám sát việc thực hiện các yêu cầu tại Quy định này. Khi phát hiện hành vi 
vi phạm phải lập biên bản và chuyển ngay cho Thanh tra Sở Y tế tỉnh hoặc chính 
quyền địa phương cùng cấp xử lý; khi được báo có vụ ngộ độc phải cử người đi điều 
tra tìm nguyên nhân gây ngộ độc, chậm nhất trong vòng hai giờ kể từ khi nhận được 
thông báo, đồng thời báo cáo bằng cách nhanh nhất cho Sở Y tế tỉnh biết để chỉ đạo 
huy động các cơ quan phối hợp xử lý và tổng hợp thông tin để báo cáo nhanh hoặc báo 
cáo định kỳ theo quy định về Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực 
phẩm). 
d) Thủ trưởng y tế các ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra các 
cơ quan trực thuộc có nhà ăn, bếp ăn tập thể hoặc có thuê dịch vụ ăn uống, mua suất ăn 
sẵn, thực hiện các yêu cầu vệ sinh tại cơ sở ăn uống theo các nội dung của Quy định 
này. 
Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, đề nghị các địa 
phương, đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực 
phẩm) để nghiên cứu, giải quyết./. 
KT. BỘ TRƯỞNG 
THỨ TRƯỞNG 
Đã ký 
Lê Văn Truyền 
 83
PHỤ LỤC 4. BMI theo tuổi 
BMI theo tuổi (trẻ trai) 6 đến 11 tuổi (percentiles) 
Percentiles (BMI in kg/m2) 
Năm: Tháng Tháng 1st 3rd 5th 15th 25th 50th 75th 85th 95th 97th 99th 
6: 0 72 12.7 13.2 13.4 14.0 14.5 15.3 16.3 16.8 17.9 18.3 19.2 
6: 1 73 12.7 13.2 13.4 14.0 14.5 15.3 16.3 16.8 17.9 18.3 19.2 
6: 2 74 12.7 13.2 13.4 14.1 14.5 15.3 16.3 16.9 17.9 18.4 19.3 
6: 3 75 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.3 16.3 16.9 17.9 18.4 19.3 
6: 4 76 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.3 16.9 18.0 18.4 19.4 
6: 5 77 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.3 16.9 18.0 18.5 19.4 
6: 6 78 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.4 16.9 18.0 18.5 19.4 
6: 7 79 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.4 17.0 18.1 18.5 19.5 
6: 8 80 12.8 13.2 13.5 14.1 14.5 15.4 16.4 17.0 18.1 18.6 19.6 
6: 9 81 12.8 13.2 13.5 14.1 14.6 15.4 16.4 17.0 18.1 18.6 19.6 
6:10 82 12.8 13.2 13.5 14.1 14.6 15.4 16.5 17.1 18.2 18.7 19.7 
6:11 83 12.8 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.5 17.1 18.2 18.7 19.7 
7: 0 84 12.8 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.5 17.1 18.3 18.8 19.8 
7: 1 85 12.9 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.5 17.1 18.3 18.8 19.8 
7: 2 86 12.9 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.6 17.2 18.3 18.8 19.9 
7: 3 87 12.9 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.6 17.2 18.4 18.9 20.0 
7: 4 88 12.9 13.3 13.6 14.2 14.7 15.6 16.6 17.2 18.4 18.9 20.0 
7: 5 89 12.9 13.3 13.6 14.2 14.7 15.6 16.6 17.3 18.5 19.0 20.1 
7: 6 90 12.9 13.3 13.6 14.3 14.7 15.6 16.7 17.3 18.5 19.0 20.2 
7: 7 91 12.9 13.4 13.6 14.3 14.7 15.6 16.7 17.3 18.6 19.1 20.2 
7: 8 92 12.9 13.4 13.6 14.3 14.7 15.6 16.7 17.4 18.6 19.2 20.3 
7: 9 93 12.9 13.4 13.6 14.3 14.7 15.7 16.7 17.4 18.7 19.2 20.4 
7:10 94 13.0 13.4 13.6 14.3 14.8 15.7 16.8 17.4 18.7 19.3 20.4 
7:11 95 13.0 13.4 13.7 14.3 14.8 15.7 16.8 17.5 18.8 19.3 20.5 
8: 0 96 13.0 13.4 13.7 14.4 14.8 15.7 16.8 17.5 18.8 19.4 20.6 
8: 1 97 13.0 13.4 13.7 14.4 14.8 15.8 16.9 17.5 18.9 19.4 20.6 
8: 2 98 13.0 13.5 13.7 14.4 14.8 15.8 16.9 17.6 18.9 19.5 20.7 
 84
8: 3 99 13.0 13.5 13.7 14.4 14.9 15.8 16.9 17.6 19.0 19.5 20.8 
8: 4 100 13.0 13.5 13.7 14.4 14.9 15.8 17.0 17.7 19.0 19.6 20.9 
8: 5 101 13.1 13.5 13.7 14.4 14.9 15.9 17.0 17.7 19.1 19.7 21.0 
8: 6 102 13.1 13.5 13.8 14.5 14.9 15.9 17.0 17.7 19.1 19.7 21.0 
8: 7 103 13.1 13.5 13.8 14.5 14.9 15.9 17.1 17.8 19.2 19.8 21.1 
8: 8 104 13.1 13.5 13.8 14.5 15.0 15.9 17.1 17.8 19.2 19.9 21.2 
8: 9 105 13.1 13.6 13.8 14.5 15.0 16.0 17.1 17.9 19.3 19.9 21.3 
8:10 106 13.1 13.6 13.8 14.5 15.0 16.0 17.2 17.9 19.3 20.0 21.4 
8:11 107 13.2 13.6 13.8 14.6 15.0 16.0 17.2 17.9 19.4 20.0 21.4 
9: 0 108 13.2 13.6 13.9 14.6 15.1 16.0 17.2 18.0 19.5 20.1 21.5 
9: 1 109 13.2 13.6 13.9 14.6 15.1 16.1 17.3 18.0 19.5 20.2 21.6 
9: 2 110 13.2 13.7 13.9 14.6 15.1 16.1 17.3 18.1 19.6 20.2 21.7 
9: 3 111 13.2 13.7 13.9 14.6 15.1 16.1 17.4 18.1 19.6 20.3 21.8 
9: 4 112 13.2 13.7 13.9 14.7 15.1 16.2 17.4 18.2 19.7 20.4 21.9 
9: 5 113 13.3 13.7 14.0 14.7 15.2 16.2 17.4 18.2 19.8 20.5 22.0 
9: 6 114 13.3 13.7 14.0 14.7 15.2 16.2 17.5 18.3 19.8 20.5 22.1 
9: 7 115 13.3 13.8 14.0 14.7 15.2 16.3 17.5 18.3 19.9 20.6 22.2 
9: 8 116 13.3 13.8 14.0 14.8 15.3 16.3 17.6 18.4 20.0 20.7 22.3 
9: 9 117 13.3 13.8 14.1 14.8 15.3 16.3 17.6 18.4 20.0 20.8 22.4 
9:10 118 13.4 13.8 14.1 14.8 15.3 16.4 17.7 18.5 20.1 20.8 22.5 
9:11 119 13.4 13.8 14.1 14.8 15.3 16.4 17.7 18.5 20.2 20.9 22.6 
10: 0 120 13.4 13.9 14.1 14.9 15.4 16.4 17.7 18.6 20.2 21.0 22.7 
10: 1 121 13.4 13.9 14.2 14.9 15.4 16.5 17.8 18.6 20.3 21.1 22.8 
10: 2 122 13.4 13.9 14.2 14.9 15.4 16.5 17.8 18.7 20.4 21.1 22.9 
10: 3 123 13.5 13.9 14.2 15.0 15.5 16.6 17.9 18.7 20.4 21.2 23.0 
10: 4 124 13.5 14.0 14.2 15.0 15.5 16.6 17.9 18.8 20.5 21.3 23.1 
10: 5 125 13.5 14.0 14.3 15.0 15.5 16.6 18.0 18.8 20.6 21.4 23.2 
10: 6 126 13.5 14.0 14.3 15.1 15.6 16.7 18.0 18.9 20.7 21.5 23.3 
10: 7 127 13.6 14.0 14.3 15.1 15.6 16.7 18.1 19.0 20.7 21.6 23.4 
10: 8 128 13.6 14.1 14.3 15.1 15.6 16.8 18.1 19.0 20.8 21.6 23.5 
10: 9 129 13.6 14.1 14.4 15.2 15.7 16.8 18.2 19.1 20.9 21.7 23.6 
10:10 130 13.6 14.1 14.4 15.2 15.7 16.9 18.2 19.1 21.0 21.8 23.7 
10:11 131 13.7 14.2 14.4 15.2 15.8 16.9 18.3 19.2 21.0 21.9 23.8 
11: 0 132 13.7 14.2 14.5 15.3 15.8 16.9 18.4 19.3 21.1 22.0 23.9 
11: 1 133 13.7 14.2 14.5 15.3 15.8 17.0 18.4 19.3 21.2 22.1 24.0 
 85
11: 2 134 13.8 14.3 14.5 15.3 15.9 17.0 18.5 19.4 21.3 22.2 24.1 
11: 3 135 13.8 14.3 14.6 15.4 15.9 17.1 18.5 19.4 21.4 22.2 24.2 
11: 4 136 13.8 14.3 14.6 15.4 16.0 17.1 18.6 19.5 21.4 22.3 24.4 
11: 5 137 13.9 14.4 14.6 15.4 16.0 17.2 18.6 19.6 21.5 22.4 24.5 
11: 6 138 13.9 14.4 14.7 15.5 16.0 17.2 18.7 19.6 21.6 22.5 24.6 
11: 7 139 13.9 14.4 14.7 15.5 16.1 17.3 18.8 19.7 21.7 22.6 24.7 
11: 8 140 13.9 14.5 14.7 15.6 16.1 17.3 18.8 19.8 21.8 22.7 24.8 
11: 9 141 14.0 14.5 14.8 15.6 16.2 17.4 18.9 19.8 21.8 22.8 24.9 
11:10 142 14.0 14.5 14.8 15.6 16.2 17.4 18.9 19.9 21.9 22.9 25.0 
11:11 143 14.0 14.6 14.9 15.7 16.3 17.5 19.0 20.0 22.0 23.0 25.1 
 86
BMI theo tuổi (trẻ gái) 6 đến 11 tuổi (percentiles) 
Percentiles (BMI in kg/m2) 
Năm:Tháng Tháng 1st 3rd 5th 15th 25th 50th 75th 85th 95th 97th 99th 
6: 0 72 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.4 18.9 20.1 
6: 1 73 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.4 19.0 20.1 
6: 2 74 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.4 19.0 20.2 
6: 3 75 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.5 19.0 20.2 
6: 4 76 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.5 19.1 20.3 
6: 5 77 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.5 19.1 20.4 
6: 6 78 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.6 19.2 20.4 
6: 7 79 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.6 19.2 20.5 
6: 8 80 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.3 18.6 19.3 20.5 
6: 9 81 12.4 12.8 13.1 13.9 14.3 15.4 16.6 17.3 18.7 19.3 20.6 
6:10 82 12.4 12.9 13.1 13.9 14.3 15.4 16.6 17.3 18.7 19.3 20.7 
6:11 83 12.4 12.9 13.1 13.9 14.4 15.4 16.6 17.3 18.8 19.4 20.7 
7: 0 84 12.4 12.9 13.1 13.9 14.4 15.4 16.6 17.4 18.8 19.4 20.8 
7: 1 85 12.4 12.9 13.1 13.9 14.4 15.4 16.6 17.4 18.9 19.5 20.9 
7: 2 86 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.4 16.7 17.4 18.9 19.6 20.9 
7: 3 87 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.5 16.7 17.5 19.0 19.6 21.0 
7: 4 88 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.5 16.7 17.5 19.0 19.7 21.1 
7: 5 89 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.5 16.8 17.5 19.1 19.7 21.2 
7: 6 90 12.5 12.9 13.2 14.0 14.5 15.5 16.8 17.6 19.1 19.8 21.2 
7: 7 91 12.5 12.9 13.2 14.0 14.5 15.5 16.8 17.6 19.2 19.8 21.3 
7: 8 92 12.5 13.0 13.2 14.0 14.5 15.6 16.9 17.6 19.2 19.9 21.4 
7: 9 93 12.5 13.0 13.2 14.0 14.5 15.6 16.9 17.7 19.3 20.0 21.5 
7:10 94 12.5 13.0 13.3 14.0 14.5 15.6 16.9 17.7 19.3 20.0 21.6 
7:11 95 12.5 13.0 13.3 14.0 14.6 15.7 17.0 17.8 19.4 20.1 21.7 
8: 0 96 12.5 13.0 13.3 14.1 14.6 15.7 17.0 17.8 19.4 20.2 21.7 
8: 1 97 12.6 13.0 13.3 14.1 14.6 15.7 17.0 17.9 19.5 20.2 21.8 
8: 2 98 12.6 13.1 13.3 14.1 14.6 15.7 17.1 17.9 19.6 20.3 21.9 
8: 3 99 12.6 13.1 13.4 14.1 14.7 15.8 17.1 18.0 19.6 20.4 22.0 
8: 4 100 12.6 13.1 13.4 14.2 14.7 15.8 17.2 18.0 19.7 20.4 22.1 
8: 5 101 12.6 13.1 13.4 14.2 14.7 15.8 17.2 18.1 19.8 20.5 22.2 
 87
8: 6 102 12.6 13.1 13.4 14.2 14.7 15.9 17.2 18.1 19.8 20.6 22.3 
8: 7 103 12.7 13.2 13.4 14.2 14.8 15.9 17.3 18.2 19.9 20.7 22.4 
8: 8 104 12.7 13.2 13.5 14.3 14.8 15.9 17.3 18.2 20.0 20.7 22.5 
8: 9 105 12.7 13.2 13.5 14.3 14.8 16.0 17.4 18.3 20.0 20.8 22.6 
8:10 106 12.7 13.2 13.5 14.3 14.9 16.0 17.4 18.3 20.1 20.9 22.7 
8:11 107 12.8 13.3 13.5 14.4 14.9 16.1 17.5 18.4 20.2 21.0 22.8 
9: 0 108 12.8 13.3 13.6 14.4 14.9 16.1 17.5 18.4 20.2 21.1 22.9 
9: 1 109 12.8 13.3 13.6 14.4 15.0 16.1 17.6 18.5 20.3 21.1 23.0 
9: 2 110 12.8 13.3 13.6 14.4 15.0 16.2 17.6 18.5 20.4 21.2 23.1 
9: 3 111 12.8 13.4 13.6 14.5 15.0 16.2 17.7 18.6 20.5 21.3 23.2 
9: 4 112 12.9 13.4 13.7 14.5 15.1 16.3 17.7 18.7 20.5 21.4 23.3 
9: 5 113 12.9 13.4 13.7 14.5 15.1 16.3 17.8 18.7 20.6 21.5 23.4 
9: 6 114 12.9 13.4 13.7 14.6 15.1 16.3 17.8 18.8 20.7 21.6 23.5 
9: 7 115 13.0 13.5 13.8 14.6 15.2 16.4 17.9 18.8 20.7 21.6 23.6 
9: 8 116 13.0 13.5 13.8 14.6 15.2 16.4 17.9 18.9 20.8 21.7 23.7 
9: 9 117 13.0 13.5 13.8 14.7 15.2 16.5 18.0 18.9 20.9 21.8 23.8 
9:10 118 13.0 13.6 13.9 14.7 15.3 16.5 18.0 19.0 21.0 21.9 23.9 
9:11 119 13.1 13.6 13.9 14.7 15.3 16.6 18.1 19.1 21.1 22.0 24.0 
10: 0 120 13.1 13.6 13.9 14.8 15.4 16.6 18.2 19.1 21.1 22.1 24.1 
10: 1 121 13.1 13.6 14.0 14.8 15.4 16.7 18.2 19.2 21.2 22.2 24.2 
10: 2 122 13.1 13.7 14.0 14.9 15.4 16.7 18.3 19.3 21.3 22.2 24.3 
10: 3 123 13.2 13.7 14.0 14.9 15.5 16.8 18.3 19.3 21.4 22.3 24.4 
10: 4 124 13.2 13.7 14.1 14.9 15.5 16.8 18.4 19.4 21.5 22.4 24.6 
10: 5 125 13.2 13.8 14.1 15.0 15.6 16.9 18.5 19.5 21.5 22.5 24.7 
10: 6 126 13.3 13.8 14.1 15.0 15.6 16.9 18.5 19.5 21.6 22.6 24.8 
10: 7 127 13.3 13.9 14.2 15.1 15.7 17.0 18.6 19.6 21.7 22.7 24.9 
10: 8 128 13.3 13.9 14.2 15.1 15.7 17.0 18.6 19.7 21.8 22.8 25.0 
10: 9 129 13.4 13.9 14.2 15.1 15.8 17.1 18.7 19.8 21.9 22.9 25.1 
10:10 130 13.4 14.0 14.3 15.2 15.8 17.1 18.8 19.8 22.0 23.0 25.2 
10:11 131 13.4 14.0 14.3 15.2 15.9 17.2 18.8 19.9 22.1 23.1 25.3 
11: 0 132 13.5 14.0 14.4 15.3 15.9 17.2 18.9 20.0 22.2 23.2 25.4 
11: 1 133 13.5 14.1 14.4 15.3 16.0 17.3 19.0 20.0 22.2 23.3 25.6 
11: 2 134 13.6 14.1 14.4 15.4 16.0 17.4 19.0 20.1 22.3 23.4 25.7 
11: 3 135 13.6 14.2 14.5 15.4 16.1 17.4 19.1 20.2 22.4 23.5 25.8 
11: 4 136 13.6 14.2 14.5 15.5 16.1 17.5 19.2 20.3 22.5 23.6 25.9 
 88
11: 5 137 13.7 14.2 14.6 15.5 16.2 17.5 19.3 20.4 22.6 23.7 26.0 
11: 6 138 13.7 14.3 14.6 15.6 16.2 17.6 19.3 20.4 22.7 23.8 26.1 
11: 7 139 13.7 14.3 14.7 15.6 16.3 17.7 19.4 20.5 22.8 23.9 26.2 
11: 8 
140 13.8 14.4 14.7 15.7 16.3 17.7 19.5 20.6 22.9 24.0 26.4 
11: 9 141 13.8 14.4 14.8 15.7 16.4 17.8 19.6 20.7 23.0 24.1 26.5 
11:10 142 13.9 14.5 14.8 15.8 16.4 17.9 19.6 20.8 23.1 24.2 26.6 
11:11 143 13.9 14.5 14.9 15.8 16.5 17.9 19.7 20.8 23.2 24.3 26.7 
 89 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng. Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho 
người Việt Nam. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 2013. 
2. Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng. Bảng thành phần hóa học thức ăn Việt Nam. 
Nhà Xuất bản Y học, Hà Nội, 2007. 
3. Hà Huy Khôi, Mấy vấn đề dinh dưỡng trong thời kỳ chuyển tiếp, Nhà xuất 
bản Y học, Hà Nội, 1996. 
4. Trường Đại học Y Hà Nội. Hoạt động thể lực trọng dự phòng và điều trị 
bệnh -. 2012 
5. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy TDTT ở trường phổ thông cấp 1. Nhà xuất 
bản Giáo dục, 1977. 
6. Trần Đồng Lâm. Thể dục 2. Nhà Xuất bản Giáo dục, 1997. 
7. Trần Đồng Lâm và nhiều tác giả. 100 trò chơi vận độngcho HS tiểu học. 
Nhà Xuất bản Giáo dục, 1997. 
8. Đặng Đức Thao- Phạm Nguyên Phùng. Thể dục cơ bản và thể dục thực 
dụng. Nhà Xuất bản Giáo dục, 1998. 
9. Trần Đồng Lâm (Chủ biên) Trần Đình Thuận. Thể dục lớp 2 sách GV. Nhà 
Xuất bản Giáo dục, 2003. 
10. Dự án hỗ trợ và phát triển GV Tiểu học.Đổi mới phương pháp dạy học ở 
Tiểu học. 
11. Thể dục quanh năm tập 1, tập 2. Nhà xuất bản Thể dục thể thao, 1994. 
12. Trần Hòa Bình - Bùi Lương Việt. Trò chơi dân gian trẻ em. –Nhà xuất bản 
Giáo dục. 
13. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học ở tiểu học - lớp 
2. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009. 
14. §iÒu lÖ tr−êng TiÓu häc (ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 51/2007/Q§-
BGĐT ngày 02/7/4/2007). 
15. ột số trò chơi 
rèn luyện sức khoẻ, nhanh nhẹn. 
16. ững trò chơi phạt vui lý thú. 
17. Promoting Physical Activity in Schools: An Important Element of Health - 
Promoting WHO Schools (parth of the Information Series on School 
Health). 
18. Global Recommendations on Physical Activity For Health. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuc_hanh_dinh_duong_hop_ly_va_tang_cuong_hoat_do.pdf