Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường
Vai trò và nguồn thực phẩm cung cấp một số chất dinh dưỡng
1.1. Chất đạm (Protein-Protid)
- Vai trò: xây dựng và tái tạo tất cả các mô của cơ thể; tham gia điều hòa hoạt
động cơ thể; cung cấp năng lượng (1 gam chất đạm cung cấp 4 Kcal).
- Nguồn thực phẩm giàu chất đạm: có nhiều trong thức ăn có nguồn gốc động
vật như thịt, cá, trứng, sữa, tôm, v.v. Chất đạm cũng có trong thức ăn có
nguồn gốc thực vật như: đậu, đỗ, lạc, vừng, gạo, v.v.
1.2. Chất béo (Lipid)
- Vai trò: cung cấp năng lượng (1 gam chất béo cung cấp 9 Kcal) và là nguồn
dự trữ năng lượng chính của cơ thể. Mô mỡ có chức năng tạo hình, điều hòa
hoạt động của cơ thể, hòa tan vitamin tan trong chất béo (vitamin A, D, E, K),
cần thiết cho quá trình chế biến nhiều loại thức ăn, tạo cảm giác ngon miệng
và làm chậm cảm giác đói sau bữa ăn.
- Nguồn thực phẩm giàu chất béo:3
+ Thực phẩm có nguồn gốc động vật có hàm lượng lipid cao là thịt mỡ, mỡ
cá, bơ, sữa, phomat, kem, lòng đỏ trứng, v.v.
+ Thực phẩm có nguồn gốc thực vật có hàm lượng lipid cao là dầu thực vật,
lạc, vừng, đậu tương, hạt điều, hạt dẻ, cùi dừa, v.v.
1.3. Chất bột đường (Tinh bột-Glucid)
- Vai trò: cung cấp năng lượng (1gam glucid cung cấp 4 Kcal), tham gia cấu tạo
tế bào và các mô của cơ thể; tham gia chuyển hóa lipid; giúp cơ thể giữ được
hằng định nội môi.
- Nguồn thực phẩm giàu chất bột đường: chủ yếu có nhiều trong thực phẩm có
nguồn gốc thực vật như ngũ cốc, rau củ, quả chín, đường mật. Trong thức ăn
có nguồn gốc động vật chỉ có sữa là có nhiều glucid.
1.4. Chất xơ
Cải thiện chức năng ruột già, chống táo bón, giảm cholesterol máu, hỗ trợ
điều trị bệnh đái tháo đường, giúp điều chỉnh cân nặng. Nguồn thực phẩm
giàu chất xơ là rau, củ, quả, đậu đỗ, gạo nguyên cám, gạo lứt, bánh mì đen,
v.v.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường
BỘ Y TẾ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Hướng dẫn Thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong nhà trường Hà Nội, tháng 5/2013 Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Thanh Long Tập thể biên soạn: TS. Ngũ Duy Anh TS. Phạm Ngọc Định TS. Trương Đình Bắc PGS.TS. Phan Trọng Lân ThS. Trần Quốc Bảo ThS. Trần Văn Lam TS. Hồ Thu Mai ThS. Nguyễn Thị Hồng Diễm LỜI NÓI ĐẦU Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh là nhiệm vụ rất quan trọng vì trẻ em hôm nay là tương lai của đất nước mai sau. Được sự quan tâm sâu sắc của Đảng và Nhà nước, trong những năm qua, ngành Y tế và ngành Giáo dục đã có nhiều cố gắng phối hợp, chỉ đạo công tác y tế trường học nhằm không ngừng cải thiện, nâng cao sức khỏe cho học sinh trong nhà trường. Học sinh tiểu học là những đối tượng đặc biệt vì đây là lứa tuổi cơ thể và tâm lý trẻ bắt đầu chuyển qua một giai đoạn mới rất quan trọng cho việc phát triển thể chất và tinh thần của trẻ. Dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực là những yếu tố thiết yếu để giúp các em duy trì và nâng cao sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật, đặc biệt là phòng ngừa các bệnh mạn tính không lây trong tương lai, góp phần phát triển toàn diện về thể chất và tinh thần. Để giúp công tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh lứa tuổi Tiểu học, Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp biên soạn Tài liệu “Hướng dẫn thực hành dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh Tiểu học trong nhà trường”. Tài liệu cung cấp kiến thức, kỹ năng và hướng dẫn cho giáo viên, cán bộ, nhân viên liên quan trong các trường Tiểu học để tổ chức các hoạt động dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh. Các bậc cha mẹ học sinh Tiểu học và cán bộ y tế cũng có thể tham khảo tài liệu này để phối hợp chăm sóc dinh dưỡng và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh trong nhà trường, tại gia đình và ở cộng đồng. Tài liệu hướng dẫn gồm 3 phần: Phần 1: Thực hành dinh dưỡng hợp lý; Phần 2: Tăng cường hoạt động thể lực và Phần 3: Truyền thông về dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho học sinh tiểu học trong trường học. Phần Phụ lục cung cấp một số trò chơi rèn luyện sức khỏe, khung bài giảng và một số văn bản, quy định liên quan đến dinh dưỡng và hoạt động thể lực. Ban biên soạn xin chân thành cảm ơn Tổ chức HealthBridge tại Việt Nam đã hỗ trợ tài chính và các chuyên gia trong, ngoài ngành Y tế đã góp ý về chuyên môn giúp chúng tôi hoàn thành tài liệu này. Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn, tài liệu sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được góp ý quý báu của đồng nghiệp để tài liệu hoàn chỉnh hơn trong những lần tái bản sau. Tập thể biên soạn MỤC LỤC PHẦN 1. DINH DƯỠNG HỢP LÝ ................................................................................ 2 1. Vai trò và nguồn thực phẩm cung cấp một số chất dinh dưỡng .................................. 2 2. Nhu cầu dinh dưỡng cho học sinh tiểu học ................................................................. 4 2.1. Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho học sinh tiểu học (6-11 tuổi) ....................... 4 2.2. Thực hiện lời khuyên dinh dưỡng trong trường học ................................................ 7 2.3. Nguyên tắc xây dựng khẩu phần .............................................................................. 7 2.4. Nguyên tắc thay thế thực phẩm ................................................................................ 8 3. Phương pháp đánh giá và phân loại tình trạng dinh dưỡng ở trẻ 6-11 tuổi ............... 10 3.2. Suy dinh dưỡng và biện pháp phòng chống ........................................................... 11 3.3. Thừa cân/béo phì và biện pháp kiểm soát .............................................................. 12 4. Những lưu ý trong khẩu phần ăn của trẻ tiểu học ..................................................... 13 4.1. Hạn chế sử dụng thực phẩm chế biến sẵn, đồ ăn nhanh/ăn văt .......................... 13 Những thực phẩm này: .................................................................................................. 13 4.2. Trẻ cần được ăn sáng thường xuyên ....................................................................... 13 4.3. Hướng dẫn sử dụng muối cho trẻ tiểu học ............................................................. 13 5. An toàn vệ sinh thực phẩm bếp ăn bán trú ................................................................ 14 6. Vai trò của gia đình và nhà trường trong chăm sóc dinh dưỡng của trẻ ................... 15 PHẦN 2. TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC .................................................. 17 1. Một số khái niệm cơ bản về hoạt động thể lực .......................................................... 17 2. Vai trò của hoạt động thể lực đối với học sinh tiểu học ............................................ 19 3. Hướng dẫn thực hành hoạt động thể lực cho học sinh trong trường tiểu ... toàn thực phẩm. 7. Yêu cầu xử lý khi có ngộ độc thực phẩm: Khi có ngộ độc thực phẩm phải báo cáo ngay cho cơ quan y tế gần nhất và giữ lại mẫu thực phẩm lưu, thức ăn thừa để gửi cơ quan y tế dự phòng của tỉnh hoặc quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (được gọi chung là huyện) xét nghiệm tìm nguyên nhân. Chủ cơ sở, thương nhân có loại thức ăn gây ngộ độc sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành vi sai phạm và phải trả toàn bộ mọi chi phí khám, chữa bệnh cho bệnh nhân bị ngộ độc và chi phí tìm nguyên nhân gây ngộ độc của các cơ quan điều tra. III. TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN 1. Trách nhiệm của chủ cơ sở và thương nhân: Chủ cơ sở và thương nhân có trách nhiệm bảo đảm các điều kiện quy định tại Mục II của Quy định này; tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện; tạo điều kiện cho các cơ quan y tế thẩm quyền kiểm tra, giám sát tại cơ sở và thực hiện nghiêm túc, đúng thời hạn các kiến nghị, quyết định của đoàn kiểm tra, thanh tra. 2. Trách nhiệm của các cơ quan y tế. a) Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp với Thanh tra Bộ Y tế để hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc triển khai thực hiện Quy định này và hàng năm tổ chức họp rút kinh nghiệm, trao đổi với các Sở Y tế tỉnh và các cơ quan y tế các ngành để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế. b) Sở Y tế tỉnh có trách nhiệm: Tổ chức phân công, phân cấp cho các Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và các Đội Y tế dự phòng quận, huyện thực hiện việc giám sát định kỳ về vệ sinh an toàn thực phẩm tại các cơ sở đóng trên địa bàn theo quy định tại điểm 1 Mục I của Quy định này, mỗi quý một lần. Hàng quý, tổ chức họp rút kinh nghiệm, trao đổi với các bên cung ứng. Tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) theo định kỳ 6 tháng một lần về tình hình quản lý các đối tượng đóng trên địa bàn quy định tại điểm 2 Mục I của Quy định này. Các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước, bán công, dân lập, tư nhân, cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư của nước ngoài khi phát hiện có bệnh nhân bị ngộ độc thực phẩm phải tổ chức cấp cứu kịp thời và báo cáo cho cơ quan y tế dự phòng gần nhất. 82 c) Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, các Đội Y tế dự phòng huyện được phân công, phân cấp giám sát định kỳ là các đơn vị chuyên môn kỹ thuật có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện các yêu cầu tại Quy định này. Khi phát hiện hành vi vi phạm phải lập biên bản và chuyển ngay cho Thanh tra Sở Y tế tỉnh hoặc chính quyền địa phương cùng cấp xử lý; khi được báo có vụ ngộ độc phải cử người đi điều tra tìm nguyên nhân gây ngộ độc, chậm nhất trong vòng hai giờ kể từ khi nhận được thông báo, đồng thời báo cáo bằng cách nhanh nhất cho Sở Y tế tỉnh biết để chỉ đạo huy động các cơ quan phối hợp xử lý và tổng hợp thông tin để báo cáo nhanh hoặc báo cáo định kỳ theo quy định về Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm). d) Thủ trưởng y tế các ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra các cơ quan trực thuộc có nhà ăn, bếp ăn tập thể hoặc có thuê dịch vụ ăn uống, mua suất ăn sẵn, thực hiện các yêu cầu vệ sinh tại cơ sở ăn uống theo các nội dung của Quy định này. Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, đề nghị các địa phương, đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) để nghiên cứu, giải quyết./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Lê Văn Truyền 83 PHỤ LỤC 4. BMI theo tuổi BMI theo tuổi (trẻ trai) 6 đến 11 tuổi (percentiles) Percentiles (BMI in kg/m2) Năm: Tháng Tháng 1st 3rd 5th 15th 25th 50th 75th 85th 95th 97th 99th 6: 0 72 12.7 13.2 13.4 14.0 14.5 15.3 16.3 16.8 17.9 18.3 19.2 6: 1 73 12.7 13.2 13.4 14.0 14.5 15.3 16.3 16.8 17.9 18.3 19.2 6: 2 74 12.7 13.2 13.4 14.1 14.5 15.3 16.3 16.9 17.9 18.4 19.3 6: 3 75 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.3 16.3 16.9 17.9 18.4 19.3 6: 4 76 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.3 16.9 18.0 18.4 19.4 6: 5 77 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.3 16.9 18.0 18.5 19.4 6: 6 78 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.4 16.9 18.0 18.5 19.4 6: 7 79 12.8 13.2 13.4 14.1 14.5 15.4 16.4 17.0 18.1 18.5 19.5 6: 8 80 12.8 13.2 13.5 14.1 14.5 15.4 16.4 17.0 18.1 18.6 19.6 6: 9 81 12.8 13.2 13.5 14.1 14.6 15.4 16.4 17.0 18.1 18.6 19.6 6:10 82 12.8 13.2 13.5 14.1 14.6 15.4 16.5 17.1 18.2 18.7 19.7 6:11 83 12.8 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.5 17.1 18.2 18.7 19.7 7: 0 84 12.8 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.5 17.1 18.3 18.8 19.8 7: 1 85 12.9 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.5 17.1 18.3 18.8 19.8 7: 2 86 12.9 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.6 17.2 18.3 18.8 19.9 7: 3 87 12.9 13.3 13.5 14.2 14.6 15.5 16.6 17.2 18.4 18.9 20.0 7: 4 88 12.9 13.3 13.6 14.2 14.7 15.6 16.6 17.2 18.4 18.9 20.0 7: 5 89 12.9 13.3 13.6 14.2 14.7 15.6 16.6 17.3 18.5 19.0 20.1 7: 6 90 12.9 13.3 13.6 14.3 14.7 15.6 16.7 17.3 18.5 19.0 20.2 7: 7 91 12.9 13.4 13.6 14.3 14.7 15.6 16.7 17.3 18.6 19.1 20.2 7: 8 92 12.9 13.4 13.6 14.3 14.7 15.6 16.7 17.4 18.6 19.2 20.3 7: 9 93 12.9 13.4 13.6 14.3 14.7 15.7 16.7 17.4 18.7 19.2 20.4 7:10 94 13.0 13.4 13.6 14.3 14.8 15.7 16.8 17.4 18.7 19.3 20.4 7:11 95 13.0 13.4 13.7 14.3 14.8 15.7 16.8 17.5 18.8 19.3 20.5 8: 0 96 13.0 13.4 13.7 14.4 14.8 15.7 16.8 17.5 18.8 19.4 20.6 8: 1 97 13.0 13.4 13.7 14.4 14.8 15.8 16.9 17.5 18.9 19.4 20.6 8: 2 98 13.0 13.5 13.7 14.4 14.8 15.8 16.9 17.6 18.9 19.5 20.7 84 8: 3 99 13.0 13.5 13.7 14.4 14.9 15.8 16.9 17.6 19.0 19.5 20.8 8: 4 100 13.0 13.5 13.7 14.4 14.9 15.8 17.0 17.7 19.0 19.6 20.9 8: 5 101 13.1 13.5 13.7 14.4 14.9 15.9 17.0 17.7 19.1 19.7 21.0 8: 6 102 13.1 13.5 13.8 14.5 14.9 15.9 17.0 17.7 19.1 19.7 21.0 8: 7 103 13.1 13.5 13.8 14.5 14.9 15.9 17.1 17.8 19.2 19.8 21.1 8: 8 104 13.1 13.5 13.8 14.5 15.0 15.9 17.1 17.8 19.2 19.9 21.2 8: 9 105 13.1 13.6 13.8 14.5 15.0 16.0 17.1 17.9 19.3 19.9 21.3 8:10 106 13.1 13.6 13.8 14.5 15.0 16.0 17.2 17.9 19.3 20.0 21.4 8:11 107 13.2 13.6 13.8 14.6 15.0 16.0 17.2 17.9 19.4 20.0 21.4 9: 0 108 13.2 13.6 13.9 14.6 15.1 16.0 17.2 18.0 19.5 20.1 21.5 9: 1 109 13.2 13.6 13.9 14.6 15.1 16.1 17.3 18.0 19.5 20.2 21.6 9: 2 110 13.2 13.7 13.9 14.6 15.1 16.1 17.3 18.1 19.6 20.2 21.7 9: 3 111 13.2 13.7 13.9 14.6 15.1 16.1 17.4 18.1 19.6 20.3 21.8 9: 4 112 13.2 13.7 13.9 14.7 15.1 16.2 17.4 18.2 19.7 20.4 21.9 9: 5 113 13.3 13.7 14.0 14.7 15.2 16.2 17.4 18.2 19.8 20.5 22.0 9: 6 114 13.3 13.7 14.0 14.7 15.2 16.2 17.5 18.3 19.8 20.5 22.1 9: 7 115 13.3 13.8 14.0 14.7 15.2 16.3 17.5 18.3 19.9 20.6 22.2 9: 8 116 13.3 13.8 14.0 14.8 15.3 16.3 17.6 18.4 20.0 20.7 22.3 9: 9 117 13.3 13.8 14.1 14.8 15.3 16.3 17.6 18.4 20.0 20.8 22.4 9:10 118 13.4 13.8 14.1 14.8 15.3 16.4 17.7 18.5 20.1 20.8 22.5 9:11 119 13.4 13.8 14.1 14.8 15.3 16.4 17.7 18.5 20.2 20.9 22.6 10: 0 120 13.4 13.9 14.1 14.9 15.4 16.4 17.7 18.6 20.2 21.0 22.7 10: 1 121 13.4 13.9 14.2 14.9 15.4 16.5 17.8 18.6 20.3 21.1 22.8 10: 2 122 13.4 13.9 14.2 14.9 15.4 16.5 17.8 18.7 20.4 21.1 22.9 10: 3 123 13.5 13.9 14.2 15.0 15.5 16.6 17.9 18.7 20.4 21.2 23.0 10: 4 124 13.5 14.0 14.2 15.0 15.5 16.6 17.9 18.8 20.5 21.3 23.1 10: 5 125 13.5 14.0 14.3 15.0 15.5 16.6 18.0 18.8 20.6 21.4 23.2 10: 6 126 13.5 14.0 14.3 15.1 15.6 16.7 18.0 18.9 20.7 21.5 23.3 10: 7 127 13.6 14.0 14.3 15.1 15.6 16.7 18.1 19.0 20.7 21.6 23.4 10: 8 128 13.6 14.1 14.3 15.1 15.6 16.8 18.1 19.0 20.8 21.6 23.5 10: 9 129 13.6 14.1 14.4 15.2 15.7 16.8 18.2 19.1 20.9 21.7 23.6 10:10 130 13.6 14.1 14.4 15.2 15.7 16.9 18.2 19.1 21.0 21.8 23.7 10:11 131 13.7 14.2 14.4 15.2 15.8 16.9 18.3 19.2 21.0 21.9 23.8 11: 0 132 13.7 14.2 14.5 15.3 15.8 16.9 18.4 19.3 21.1 22.0 23.9 11: 1 133 13.7 14.2 14.5 15.3 15.8 17.0 18.4 19.3 21.2 22.1 24.0 85 11: 2 134 13.8 14.3 14.5 15.3 15.9 17.0 18.5 19.4 21.3 22.2 24.1 11: 3 135 13.8 14.3 14.6 15.4 15.9 17.1 18.5 19.4 21.4 22.2 24.2 11: 4 136 13.8 14.3 14.6 15.4 16.0 17.1 18.6 19.5 21.4 22.3 24.4 11: 5 137 13.9 14.4 14.6 15.4 16.0 17.2 18.6 19.6 21.5 22.4 24.5 11: 6 138 13.9 14.4 14.7 15.5 16.0 17.2 18.7 19.6 21.6 22.5 24.6 11: 7 139 13.9 14.4 14.7 15.5 16.1 17.3 18.8 19.7 21.7 22.6 24.7 11: 8 140 13.9 14.5 14.7 15.6 16.1 17.3 18.8 19.8 21.8 22.7 24.8 11: 9 141 14.0 14.5 14.8 15.6 16.2 17.4 18.9 19.8 21.8 22.8 24.9 11:10 142 14.0 14.5 14.8 15.6 16.2 17.4 18.9 19.9 21.9 22.9 25.0 11:11 143 14.0 14.6 14.9 15.7 16.3 17.5 19.0 20.0 22.0 23.0 25.1 86 BMI theo tuổi (trẻ gái) 6 đến 11 tuổi (percentiles) Percentiles (BMI in kg/m2) Năm:Tháng Tháng 1st 3rd 5th 15th 25th 50th 75th 85th 95th 97th 99th 6: 0 72 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.4 18.9 20.1 6: 1 73 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.4 19.0 20.1 6: 2 74 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.4 19.0 20.2 6: 3 75 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.4 17.1 18.5 19.0 20.2 6: 4 76 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.5 19.1 20.3 6: 5 77 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.5 19.1 20.4 6: 6 78 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.6 19.2 20.4 6: 7 79 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.2 18.6 19.2 20.5 6: 8 80 12.4 12.8 13.1 13.8 14.3 15.3 16.5 17.3 18.6 19.3 20.5 6: 9 81 12.4 12.8 13.1 13.9 14.3 15.4 16.6 17.3 18.7 19.3 20.6 6:10 82 12.4 12.9 13.1 13.9 14.3 15.4 16.6 17.3 18.7 19.3 20.7 6:11 83 12.4 12.9 13.1 13.9 14.4 15.4 16.6 17.3 18.8 19.4 20.7 7: 0 84 12.4 12.9 13.1 13.9 14.4 15.4 16.6 17.4 18.8 19.4 20.8 7: 1 85 12.4 12.9 13.1 13.9 14.4 15.4 16.6 17.4 18.9 19.5 20.9 7: 2 86 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.4 16.7 17.4 18.9 19.6 20.9 7: 3 87 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.5 16.7 17.5 19.0 19.6 21.0 7: 4 88 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.5 16.7 17.5 19.0 19.7 21.1 7: 5 89 12.4 12.9 13.2 13.9 14.4 15.5 16.8 17.5 19.1 19.7 21.2 7: 6 90 12.5 12.9 13.2 14.0 14.5 15.5 16.8 17.6 19.1 19.8 21.2 7: 7 91 12.5 12.9 13.2 14.0 14.5 15.5 16.8 17.6 19.2 19.8 21.3 7: 8 92 12.5 13.0 13.2 14.0 14.5 15.6 16.9 17.6 19.2 19.9 21.4 7: 9 93 12.5 13.0 13.2 14.0 14.5 15.6 16.9 17.7 19.3 20.0 21.5 7:10 94 12.5 13.0 13.3 14.0 14.5 15.6 16.9 17.7 19.3 20.0 21.6 7:11 95 12.5 13.0 13.3 14.0 14.6 15.7 17.0 17.8 19.4 20.1 21.7 8: 0 96 12.5 13.0 13.3 14.1 14.6 15.7 17.0 17.8 19.4 20.2 21.7 8: 1 97 12.6 13.0 13.3 14.1 14.6 15.7 17.0 17.9 19.5 20.2 21.8 8: 2 98 12.6 13.1 13.3 14.1 14.6 15.7 17.1 17.9 19.6 20.3 21.9 8: 3 99 12.6 13.1 13.4 14.1 14.7 15.8 17.1 18.0 19.6 20.4 22.0 8: 4 100 12.6 13.1 13.4 14.2 14.7 15.8 17.2 18.0 19.7 20.4 22.1 8: 5 101 12.6 13.1 13.4 14.2 14.7 15.8 17.2 18.1 19.8 20.5 22.2 87 8: 6 102 12.6 13.1 13.4 14.2 14.7 15.9 17.2 18.1 19.8 20.6 22.3 8: 7 103 12.7 13.2 13.4 14.2 14.8 15.9 17.3 18.2 19.9 20.7 22.4 8: 8 104 12.7 13.2 13.5 14.3 14.8 15.9 17.3 18.2 20.0 20.7 22.5 8: 9 105 12.7 13.2 13.5 14.3 14.8 16.0 17.4 18.3 20.0 20.8 22.6 8:10 106 12.7 13.2 13.5 14.3 14.9 16.0 17.4 18.3 20.1 20.9 22.7 8:11 107 12.8 13.3 13.5 14.4 14.9 16.1 17.5 18.4 20.2 21.0 22.8 9: 0 108 12.8 13.3 13.6 14.4 14.9 16.1 17.5 18.4 20.2 21.1 22.9 9: 1 109 12.8 13.3 13.6 14.4 15.0 16.1 17.6 18.5 20.3 21.1 23.0 9: 2 110 12.8 13.3 13.6 14.4 15.0 16.2 17.6 18.5 20.4 21.2 23.1 9: 3 111 12.8 13.4 13.6 14.5 15.0 16.2 17.7 18.6 20.5 21.3 23.2 9: 4 112 12.9 13.4 13.7 14.5 15.1 16.3 17.7 18.7 20.5 21.4 23.3 9: 5 113 12.9 13.4 13.7 14.5 15.1 16.3 17.8 18.7 20.6 21.5 23.4 9: 6 114 12.9 13.4 13.7 14.6 15.1 16.3 17.8 18.8 20.7 21.6 23.5 9: 7 115 13.0 13.5 13.8 14.6 15.2 16.4 17.9 18.8 20.7 21.6 23.6 9: 8 116 13.0 13.5 13.8 14.6 15.2 16.4 17.9 18.9 20.8 21.7 23.7 9: 9 117 13.0 13.5 13.8 14.7 15.2 16.5 18.0 18.9 20.9 21.8 23.8 9:10 118 13.0 13.6 13.9 14.7 15.3 16.5 18.0 19.0 21.0 21.9 23.9 9:11 119 13.1 13.6 13.9 14.7 15.3 16.6 18.1 19.1 21.1 22.0 24.0 10: 0 120 13.1 13.6 13.9 14.8 15.4 16.6 18.2 19.1 21.1 22.1 24.1 10: 1 121 13.1 13.6 14.0 14.8 15.4 16.7 18.2 19.2 21.2 22.2 24.2 10: 2 122 13.1 13.7 14.0 14.9 15.4 16.7 18.3 19.3 21.3 22.2 24.3 10: 3 123 13.2 13.7 14.0 14.9 15.5 16.8 18.3 19.3 21.4 22.3 24.4 10: 4 124 13.2 13.7 14.1 14.9 15.5 16.8 18.4 19.4 21.5 22.4 24.6 10: 5 125 13.2 13.8 14.1 15.0 15.6 16.9 18.5 19.5 21.5 22.5 24.7 10: 6 126 13.3 13.8 14.1 15.0 15.6 16.9 18.5 19.5 21.6 22.6 24.8 10: 7 127 13.3 13.9 14.2 15.1 15.7 17.0 18.6 19.6 21.7 22.7 24.9 10: 8 128 13.3 13.9 14.2 15.1 15.7 17.0 18.6 19.7 21.8 22.8 25.0 10: 9 129 13.4 13.9 14.2 15.1 15.8 17.1 18.7 19.8 21.9 22.9 25.1 10:10 130 13.4 14.0 14.3 15.2 15.8 17.1 18.8 19.8 22.0 23.0 25.2 10:11 131 13.4 14.0 14.3 15.2 15.9 17.2 18.8 19.9 22.1 23.1 25.3 11: 0 132 13.5 14.0 14.4 15.3 15.9 17.2 18.9 20.0 22.2 23.2 25.4 11: 1 133 13.5 14.1 14.4 15.3 16.0 17.3 19.0 20.0 22.2 23.3 25.6 11: 2 134 13.6 14.1 14.4 15.4 16.0 17.4 19.0 20.1 22.3 23.4 25.7 11: 3 135 13.6 14.2 14.5 15.4 16.1 17.4 19.1 20.2 22.4 23.5 25.8 11: 4 136 13.6 14.2 14.5 15.5 16.1 17.5 19.2 20.3 22.5 23.6 25.9 88 11: 5 137 13.7 14.2 14.6 15.5 16.2 17.5 19.3 20.4 22.6 23.7 26.0 11: 6 138 13.7 14.3 14.6 15.6 16.2 17.6 19.3 20.4 22.7 23.8 26.1 11: 7 139 13.7 14.3 14.7 15.6 16.3 17.7 19.4 20.5 22.8 23.9 26.2 11: 8 140 13.8 14.4 14.7 15.7 16.3 17.7 19.5 20.6 22.9 24.0 26.4 11: 9 141 13.8 14.4 14.8 15.7 16.4 17.8 19.6 20.7 23.0 24.1 26.5 11:10 142 13.9 14.5 14.8 15.8 16.4 17.9 19.6 20.8 23.1 24.2 26.6 11:11 143 13.9 14.5 14.9 15.8 16.5 17.9 19.7 20.8 23.2 24.3 26.7 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng. Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 2013. 2. Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng. Bảng thành phần hóa học thức ăn Việt Nam. Nhà Xuất bản Y học, Hà Nội, 2007. 3. Hà Huy Khôi, Mấy vấn đề dinh dưỡng trong thời kỳ chuyển tiếp, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 1996. 4. Trường Đại học Y Hà Nội. Hoạt động thể lực trọng dự phòng và điều trị bệnh -. 2012 5. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy TDTT ở trường phổ thông cấp 1. Nhà xuất bản Giáo dục, 1977. 6. Trần Đồng Lâm. Thể dục 2. Nhà Xuất bản Giáo dục, 1997. 7. Trần Đồng Lâm và nhiều tác giả. 100 trò chơi vận độngcho HS tiểu học. Nhà Xuất bản Giáo dục, 1997. 8. Đặng Đức Thao- Phạm Nguyên Phùng. Thể dục cơ bản và thể dục thực dụng. Nhà Xuất bản Giáo dục, 1998. 9. Trần Đồng Lâm (Chủ biên) Trần Đình Thuận. Thể dục lớp 2 sách GV. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2003. 10. Dự án hỗ trợ và phát triển GV Tiểu học.Đổi mới phương pháp dạy học ở Tiểu học. 11. Thể dục quanh năm tập 1, tập 2. Nhà xuất bản Thể dục thể thao, 1994. 12. Trần Hòa Bình - Bùi Lương Việt. Trò chơi dân gian trẻ em. –Nhà xuất bản Giáo dục. 13. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học ở tiểu học - lớp 2. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009. 14. §iÒu lÖ tr−êng TiÓu häc (ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 51/2007/Q§- BGĐT ngày 02/7/4/2007). 15. ột số trò chơi rèn luyện sức khoẻ, nhanh nhẹn. 16. ững trò chơi phạt vui lý thú. 17. Promoting Physical Activity in Schools: An Important Element of Health - Promoting WHO Schools (parth of the Information Series on School Health). 18. Global Recommendations on Physical Activity For Health.
File đính kèm:
- giao_trinh_thuc_hanh_dinh_duong_hop_ly_va_tang_cuong_hoat_do.pdf