Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2)

Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường

Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định về đối tượng phải lập Kế hoạch bảo vệ môi

trường như sau:

Các dự án đầu tư mới, đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất các cơ sở sản

xuất, kinh doanh, dịch vụ và các phương án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,

không thuộc đối tượng phải đánh giá tác động môi trường sẽ phải đăng ký kế hoạch

BVMT tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Các đối tượng sau đây không phải lập Kế hoạch bảo vệ môi trường:

Các dịch vụ ăn uống có quy mô diện tích nhà hàng phục vụ dưới 200m2; dịch

vụ thương mại, buôn bán lưu động, không có địa điểm cố định; dịch vụ thương mại,

buôn bán các sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng, đồ gia dụng; dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng

đồ gia đụng quy mô cá nhân, hộ gia đình; dịch vụ photocopy, truy cập Internet, trò

chơi điện tử; chăn nuôi gia súc, gia cầm, động vật hoang dã với quy mô chuồng trại

nhỏ hơn 50 m2, nuôi trồng thủy hải sản trên quy mô diện tích nhỏ hơn 5.000 m2 mặt

nước; xây dựng văn phòng làm việc, nhà nghỉ, khách sạn, lưu trú du lịch quy mô nhỏ

hơn 500 m2 sàn., không phải đăng ký kế hoạch BVMT.

Chương trình giám sát môi trường phải được đặt ra cho quá trình thực hiện dự

án, được thiết kế cho các giai đoạn: (1) Thi công xây dựng; (2) Vận hành thử nghiệm

và (3) dự kiến khi vận hành thương mại, cụ thể như sau:

- Giám sát nước thải và khí thải: phải quan trắc, giám sát lưu lượng thải và các

thông số đặc trưng của các nguồn nướcc thải, khí thải trước và sau xử lý với tần suất

tối thiểu 03 tháng/01 lần; vị trí các điểm giám sát phải được mô tả rõ.

- Giám sát chất thải rắn: Giám sát khối lượng chất thải rắn phát sinh; phải phân

định, phân loại các loại chất thải phát sinh để quản lý theo quy định, .

- Giám sát tự động, liên tục nước thải, khí thải và truyền số liệu trực tiếp về Sở

Tài nguyên và Môi trường địa phương (đối với trường hợp phải lắp đặt).

- Giám sát môi trướng xung quanh: chỉ áp dụng cho giai đoạn hoạt động của các

dự án có phát sinh phóng xạ hoặc một số loại hình đặc thù theo yêu cầu của cơ quan

phê duyệt với tần suất tối thiểu 06 tháng/01 lần; vị trí các điểm giám sát phải được lựa

chọn để đảm bảo tính đại diện và phải được mô tả rõ.

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 1

Trang 1

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 2

Trang 2

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 3

Trang 3

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 4

Trang 4

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 5

Trang 5

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 6

Trang 6

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 7

Trang 7

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 8

Trang 8

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 9

Trang 9

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 61 trang baonam 18100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2)

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Phần 2)
55 
CHƯƠNG 4 
KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
4.1 Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường 
Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định về đối tượng phải lập Kế hoạch bảo vệ môi 
trường như sau: 
Các dự án đầu tư mới, đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất các cơ sở sản 
xuất, kinh doanh, dịch vụ và các phương án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, 
không thuộc đối tượng phải đánh giá tác động môi trường sẽ phải đăng ký kế hoạch 
BVMT tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. 
Các đối tượng sau đây không phải lập Kế hoạch bảo vệ môi trường: 
Các dịch vụ ăn uống có quy mô diện tích nhà hàng phục vụ dưới 200m2; dịch 
vụ thương mại, buôn bán lưu động, không có địa điểm cố định; dịch vụ thương mại, 
buôn bán các sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng, đồ gia dụng; dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng 
đồ gia đụng quy mô cá nhân, hộ gia đình; dịch vụ photocopy, truy cập Internet, trò 
chơi điện tử; chăn nuôi gia súc, gia cầm, động vật hoang dã với quy mô chuồng trại 
nhỏ hơn 50 m2, nuôi trồng thủy hải sản trên quy mô diện tích nhỏ hơn 5.000 m2 mặt 
nước; xây dựng văn phòng làm việc, nhà nghỉ, khách sạn, lưu trú du lịch quy mô nhỏ 
hơn 500 m2 sàn..., không phải đăng ký kế hoạch BVMT. 
Chương trình giám sát môi trường phải được đặt ra cho quá trình thực hiện dự 
án, được thiết kế cho các giai đoạn: (1) Thi công xây dựng; (2) Vận hành thử nghiệm 
và (3) dự kiến khi vận hành thương mại, cụ thể như sau: 
- Giám sát nước thải và khí thải: phải quan trắc, giám sát lưu lượng thải và các 
thông số đặc trưng của các nguồn nướcc thải, khí thải trước và sau xử lý với tần suất 
tối thiểu 03 tháng/01 lần; vị trí các điểm giám sát phải được mô tả rõ. 
- Giám sát chất thải rắn: Giám sát khối lượng chất thải rắn phát sinh; phải phân 
định, phân loại các loại chất thải phát sinh để quản lý theo quy định, ... 
- Giám sát tự động, liên tục nước thải, khí thải và truyền số liệu trực tiếp về Sở 
Tài nguyên và Môi trường địa phương (đối với trường hợp phải lắp đặt). 
- Giám sát môi trướng xung quanh: chỉ áp dụng cho giai đoạn hoạt động của các 
dự án có phát sinh phóng xạ hoặc một số loại hình đặc thù theo yêu cầu của cơ quan 
phê duyệt với tần suất tối thiểu 06 tháng/01 lần; vị trí các điểm giám sát phải được lựa 
chọn để đảm bảo tính đại diện và phải được mô tả rõ. 
- Giám sát các vấn đề môi trướng khác (trong trướng hợp dự án có thể gây tác 
động đến): các hiện tượng trượt, sụt, lở, lún, xói lở, bồi lắng; sự thay đổi mực nướcc 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
56 
mặt, nướcc ngầm, xâm nhập mặn, xâm nhập phèn, các loài nguy cấp, quý hiếm được 
ưutiên bảo vệ nhằm theo dõi được sự biến đổi theo không gian và thời gian của các 
vấn đề này với tần suất tối thiểu 06 tháng/01 lần 
4.2. Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường 
Kế hoạch bảo vệ môi trường là tên gọi mới được thay thế cho tên cũ Cam kết 
bảo vệ môi trường được áp dụng chính thức từ ngày 14/2/2015 từ Chính phủ ban hành 
thông qua nghị định số 18/2015/NĐ-CP 
Kế hoạch bảo vệ môi trường được xem là hồ sơ căn cứ pháp lý mà những doanh 
nghiệp khi tham gia hoạt động sản xuất cần phải thực hiện đúng quy trình để đảm bảo 
được giảm thiểu tối đa nguồn ô nhiễm môi trường khi đang trong quá trình hoạt động. 
Vậy hồ sơ này được triển khai như thế nào, quy trình thực hiện ra sao, có gì thay đổi 
hay không? 
Kế hoạch bảo vệ môi trường là bộ hồ sơ pháp lý mang tính ràng buộc trách 
nhiệm giữa doanh nghiệp cùng với cơ quan môi trường và là một giai đoạn phân tích, 
đánh giá và dự báo những ảnh hưởng tới môi trường của dự án trong quá trình thực 
hiện và hoạt động sản xuất. Từ đó mà doanh nghiệp có thể đề xuất được những giải 
pháp tối ưuu nhất để bảo vệ môi trường trong từng giai đoạn hoạt động cũng như thi 
công những công trình lớn. 
4.3. Trách nhiệm xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường 
Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định Cơ quan xác nhận Kế hoạch BVMT có 
trách nhiệm như sau: 
1. Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 
xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường của những dự án sau: 
a) Dự án nằm trên địa bàn 02 huyện trở lên; 
b) Dự án trên vùng biển có chất thải đưa vào địa bàn tỉnh xử lý; 
c) Dự án có quy mô lớn và có nguy cơ tác động xấu tới môi trường trên địa bàn 
tỉnh theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, 
phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn, trừ dự án quy định tại khoản 1 
Điều 18 Nghị định này; Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ủy quyền cho Ủy ban nhân 
dân xã, phường, thị trấn xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án, phương 
án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa bàn một xã. 
3. Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế thực hiện xác 
nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đầu tư, phương án đầu tư sản xuất 
kinh doanh, dịch vụ trong khu công nghiệp, khu chế xuất, kh ... ermarkRemover.com to remove the watermark
105 
22 Dự án sản xuất gạch, gói Công suất thiết kế từ 
10.000.000 viên quy chuẩn 
/năm trở lên 
23 Dự án sản xuất vật liệu xây dựng khác Công suất thiết kế từ 10.000 
tấn sản phẩm/năm trở lên 
Nhóm các dự án về giao thông 
24 Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm 
(đường xe điện ngầm, đường hầm) 
Chiều dài từ 500 m trở lên 
25 Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, đường 
ôtô từ cấp I đến cấp III 
Tất cả 
26 Dự án cải tạo, nâng cấp đường ôtô cao tốc, 
đường ôtô từ cấp I đến cấp III 
Chiều dài từ 50 km trở lên 
27 Dự án xây dựng đường ôtô cấp IV Chiều dài từ 100 km trở lên 
28 Dự án xây dựng đường sắt Chiều dài từ 50 km trở lên 
29 Dự án xây dựng đường sắt trên cao Tất cả 
30 Dự án xây dựng cáp treo Chiều dài từ 500 m trở lên 
31 Dự án xây dựng các cầu vĩnh cửu trên 
đường bộ, đường sắt 
Chiều dài từ 200 m trở lên 
(không kể đường dẫn) 
32 Dự án xây những công trình giao thông Đòi hỏi tái định cư từ 1.000 
người trở lên 
33 Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển Tiếp nhận tàu trọng tải từ 
1.000 DWT trở lên 
34 Dự án xây dựng cảng cá Tiếp nhận tàu cá ra vào từ 
100 lượt/ngày trở lên 
35 Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay Tất cả 
36 Dự án xây dựng bến xe khách Diện tích từ 0,5 ha trở lên 
37 Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng Công suất thiết kế từ 30.000 
tấn sản phẩm/năm trở lên 
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ 
38 Dự án xây dựng lò phản ứng hạt nhân Tất cả 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
106 
39 Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, 
dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát 
sinh chất thải phóng xạ 
Tất cả 
40 Dự án điện nguyên tử, điện nhiệt hạch Tất cả 
41 Dự án nhiệt điện Công suất thiết kế từ 30 MW 
trở lên 
42 Dự án phong điện (sản xuất điện bằng sức 
gió) 
Diện tích từ 100 ha trở lên 
43 Dự án quang điện (điện mặt trời) Diện tích từ 100 ha trở lên 
44 Dự án thủy điện Hồ chứa có dung tích từ 
300.000 m3 nước trở lên 
45 Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện 
cao áp 
Chiều dài từ 100 km trở lên 
46 Dự án sản xuất dây, cáp điện Công suất từ 2000 tấn 
nhôm/năm trở lên (hoặc 
tương đương) 
Nhóm các dự án điện tử, viễn thông 
47 Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu - phát 
vô tuyến 
Công suất thiết kế từ 2 KW 
trở lên 
48 Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử Công suất thiết kế từ 10.000 
thiết bị/năm trở lên 
49 Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử Công suất thiết kế từ 500 tấn 
sản phẩm/năm trở lên 
50 Dự án xây dựng tuyến viễn thông Chiều dài từ 100 km trở lên 
51 Dự án sản xuất cáp viễn thông Tất cả 
Nhóm các dự án về thủy lợi, khai thác và trồng rừng 
52 Dự án công trình hồ chứa nước, 
hồ thủy lợi 
Dung tích hồ chứa từ 300.000m3 nước 
trở lên 
53 Dự án công trình thủy lợi Bao phủ diện tích từ 200 ha trở lên 
54 Dự án lấn biển Tất cả 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
107 
55 Dự án kè bờ sông, bờ biển Có chiều dài từ 1.000 m trở lên 
56 Dự án có khai thác hoặc chuyển 
đổi mục đích sử dụng diện tích 
rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng 
phòng hộ chắn sóng, rừng đặc 
dụng 
Diện tích từ 5 ha trở lên 
57 Dự án có khai thác hoặc chuyển 
đổi mục đích sử dụng đất rừng tự 
nhiêm 
Diện tích từ 20 ha trở lên 
58 Dự án trồng rừng và khai thác 
rừng 
Trồng rừng diện tích từ 1.000 ha trở 
lên; khai thác rừng diện tích 200 ha trở 
lên 
59 Dự án xây dựng vùng trồng cây 
công nghiệp tập trung: cao su, 
sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ 
tiêu 
Diện tích từ 100 ha trở lên 
60 Dự án xây dựng vùng trồng rau, 
hoa tập trung 
Diện tích từ 100 ha trở lên 
Nhóm các dự án về khai thác khoáng sản 
61 Dự án khai thác khoáng sản (trên 
đất liền) làm vật liệu xây dựng 
Công suất khai thác từ 50.000 m3 vật 
liệu/năm trở lên 
62 Dự án khai thác khoáng sản làm 
vật liệu san lấp mặt bằng 
Công suất khai thác từ 100.000 m3 vật 
liệu/năm trở lên 
63 Dự án khai thác, nạo vét tận thu 
khoáng sản lòng sông làm vật liệu 
xây dựng 
Công suất từ 50.000 m3 vật liệu/năm 
trở lên 
64 Dự án khai thác khoáng sản rắn 
(không sử dụng hóa chất) 
Có khối lượng mỏ (bao gồm khoáng 
sản và đất đá thải) từ 100.000 m3/năm 
trở lên 
65 Dự án khai thác, chế biến khoáng 
sản rắn có chứa các chất độc hại 
hoặc có sử dụng hóa chất 
Tất cả 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
108 
66 Dự án chế biến khoáng sản rắn - Công suất thiết kế từ 50.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên- Có lượng đất đá 
thải ra từ 500.000 tấn/năm trở lên đối 
với tuyển than 
67 Dự án khai thác nước dưới đất Công suất khai thác từ 10.000 m3 
nước/ngày đêm trở lên 
68 Dự án khai thác nước khoáng 
thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra 
trên mặt đất) để đóng chai 
Công suất khai thác từ 120 m3 
nước/ngày đêm trở lên 
69 Dự án khai thác nước khoáng 
thiên nhiên, nước nóng thiên 
nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên 
mặt đất) để làm dịch vụ (tắm, 
chữa bệnh và các mục đích khác) 
Công suất khai thác từ 500 m3 
nước/ngày đêm trở lên 
70 Dự án khai thác nước mặt Công suất khai thác từ 50.000 m3 
nước/ngày đêm trở lên 
Nhóm các dự án về dầu khí 
71 Dự án khai thác dầu, khí Tất cả 
72 Dự án lọc hóa dầu (trừ các dự án 
chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn) 
Tất cả 
73 Dự án sản xuất sản phẩm hóa dầu 
(chất hoạt động bề mặt, chất hóa 
dẻo, metanol) 
Tất cả 
74 Dự án xây dựng tuyến đường ống 
dẫn dầu, khí 
Tất cả 
75 Dự án kho xăng dầu Dung tích chứa từ 1.000 m3 trở lên 
76 Dự án xây dựng khu trung chuyển 
dầu, khí 
Tất cả 
Nhóm các dự án về xử lý chất thải 
77 Dự án tái chế, xử lý chất thải rắn 
các loại 
Tất cả 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
109 
78 Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất 
thải công nghiệp, chất thải nguy 
hại 
Tất cả 
79 Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất 
thải sinh hoạt 
Quy mô từ 500 hộ dân trở lên hoặc quy 
mô cấp huyện 
80 Dự án xây dựng hệ thống xử lý 
nước thải công nghiệp tập trung 
không nằm trong khu công 
nghiệp, khu chế xuất, khu công 
nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm 
làng nghề 
Tất cả 
81 Dự án xây dựng hệ thống xử lý 
nước thải sinh hoạt tập trung 
Công suất thiết kế từ 1.000 m3 nước 
thải/ngày đêm trở lên 
82 Dự án thu mua và sơ chế phế liệu 
(kể cả phế liệu nhập khẩu) 
Công suất thiết kế từ 3.000 tấn/năm 
83 Dự án vệ sinh súc rửa tàu (các 
loại) 
Tất cả 
84 Dự án phá dỡ tàu cũ (các loại) Tất cả 
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim 
85 Dự án luyện kim đen, luyện kim 
màu 
Công suất thiết kế từ 3.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
86 Dự án cán thép Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
87 Dự án đóng mới, sửa chữa tàu 
thủy 
Tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên 
88 Dự án đóng mới, sửa chữa, lắp 
ráp đầu máy toa xe, ô tô 
Công suất thiết kế từ 500 phương 
tiện/năm trở lên 
89 Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa 
xe máy 
Công suất thiết kế từ 10.000 phương 
tiện/năm trở lên 
90 Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, 
thiết bị 
Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
110 
91 Dự án mạ, phun phủ và đánh 
bóng kim loại 
Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
92 Dự án sản xuất nhôm định hình Công suất thiết kế từ 2.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
93 Dự án sản xuất, sửa chữa vũ khí, 
khí tài, trang thiết bị kỹ thuật 
quân sự 
Tất cả 
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ 
94 Dự án chế biến gỗ Công suất thiết kế từ 5.000 m3/năm trở 
lên 
95 Dự án sản xuất ván ép Công suất thiết kế từ 100.000 m2/năm 
trở lên 
96 Dự án sản xuất đồ mộc gia dụng Công suất thiết kế từ 10.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
97 Dự án sản xuất hàng mỹ nghệ Công suất thiết kế từ 1.000.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
98 Dự án sản xuất thủy tinh, gốm sứ Công suất thiết kế từ 1.000.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
99 Dự án sản xuất sứ vệ sinh Công suất thiết kế từ 10.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
100 Dự án sản xuất gạch men Công suất thiết kế từ 1.000.000 
m2/năm trở lên 
101 Dự án sản xuất bóng đèn, phích 
nước 
Công suất thiết kế từ 1.000.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát 
102 Dự án chế biến thực phẩm Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
103 Dự án giết mổ gia súc, gia cầm Công suất thiết kế từ 1.000 gia 
súc/ngày trở lên; 10.000 gia cầm/ngày 
trở lên 
104 Dự án chế biến thủy sản Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
111 
phẩm/năm trở lên 
105 Dự án sản xuất đường Công suất thiết kế từ 20.000 tấn 
đường/năm trở lên 
106 Dự án sản xuất cồn, rượu Công suất thiết kế từ 100.000 lít sản 
phẩm/năm trở lên 
107 Dự án sản xuất bia, nước giải khát Công suất thiết kế từ 500.000 lít sản 
phẩm/năm trở lên 
108 Dự án sản xuất bột ngọt Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
109 Dự án chế biến sữa Công suất thiết kế từ 10.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
110 Dự án chế biến dầu ăn Công suất thiết kế từ 10.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
111 Dự án sản xuất bánh, kẹo Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
112 Dự án sản xuất nước đá Công suất thiết kế từ 3000 cây đá/ 
ngày đêm (loại 50 kg/cây) hoặc từ 
150.000 kg nước đá/ngày đêm trở lên 
Nhóm các dự án chế biến nông sản 
113 Dự án sản xuất thuốc lá Công suất thiết kế từ 30.000 bao/năm 
trở lên 
114 Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
115 Dự án chế biến nông sản ngũ cốc Công suất thiết kế từ 10.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
116 Dự án xay xát, chế biến gạo Công suất thiết kế từ 20.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
117 Dự án chế biến tinh bột sắn Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
118 Dự án chế biến hạt điều Công suất thiết kế từ 10.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
112 
119 Dự án chế biến chè Công suất thiết kế từ 10.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
120 Dự án chế biến cà phê Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên đối với phương 
pháp chế biến ướt; từ 10.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên đối với phương 
pháp chế biến khô; từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên đối với chế biến cà 
phê bột, cà phê hòa tan 
Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản 
121 Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia 
cầm, thức ăn thủy sản 
Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
122 Dự án chế biến phụ phẩm thủy sản Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
123 Dự án chế biến bột cá Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
124 Dự án nuôi trồng thủy sản (thâm 
canh/bán thâm canh) 
Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên 
125 Dự án nuôi trồng thủy sản quảng 
canh 
Diện tích mặt nước từ 50 ha trở lên 
126 Dự án nuôi trồng thủy sản trên cát Tất cả 
127 Dự án chăn nuôi gia súc tập trung Từ 1.000 đầu gia súc trở lên 
128 Dự án chăn nuôi gia cầm tập trung Từ 20.000 đầu gia cầm trở lên; đối 
với đà điểu từ 200 con trở lên; đối 
với chim cút từ 100.000 con trở lên 
Nhóm dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật 
129 Dự án sản xuất phân hóa học Công suất thiết kế từ 2.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
130 Dự án kho hóa chất, thuốc bảo vệ 
thực vật 
Sức chứa từ 2 tấn trở lên 
131 Dự án sản xuất thuốc bảo vệ thực Tất cả 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
113 
vật 
132 Dự án sang chai, đóng gói thuốc 
bảo vệ thực vật 
Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
133 Dự án sản xuất phân hữu cơ, phân 
vi sinh 
Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm 
134 Dự án sản xuất dược phẩm Công suất thiết kế từ 50 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
135 Dự án sản xuất vắc xin Tất cả 
136 Dự án sản xuất thuốc thú y Công suất thiết kế từ 50 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
137 Dự án sản xuất hóa mỹ phẩm Công suất thiết kế từ 50 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
138 Dự án sản xuất chất dẻo, các sản 
phẩm từ chất dẻo 
Công suất thiết kế từ 500 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
139 Dự án sản xuất bao bì nhựa Công suất thiết kế từ 2.000.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
140 Dự án sản xuất sơn, hóa chất cơ bản Công suất thiết kế từ 500 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
141 Dự án sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
142 Dự án sản xuất thuốc phóng, thuốc 
nổ, hỏa cụ 
Tất cả 
143 Dự án sản xuất thuốc nổ công 
nghiệp 
Tất cả 
144 Dự án sản xuất muối Diện tích từ 100 ha trở lên 
Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm 
145 Dự án sản xuất bột giấy và giấy (từ 
nguyên liệu) 
Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
146 Dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
114 
chế phẩm/năm trở lên 
147 Dự án sản xuất văn phòng phẩm Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc 
148 Dự án dệt có nhuộm Tất cả 
149 Dự án dệt không nhuộm Công suất thiết kế từ 10.000.000 m 
vải/năm trở lên 
150 Dự án sản xuất và gia công các sản 
phẩm may mặc có công đoạn giặt 
tẩy 
Công suất thiết kế từ 50.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
151 Dự án sản xuất và gia công các sản 
phẩm may mặc không có công đoạn 
giặt tẩy 
Công suất thiết kế từ 2.000.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
152 Dự án giặt là công nghiệp Công suất thiết kế từ 50.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
153 Dự án sản xuất sợi tơ tầm và sợi 
nhân tạo 
Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
Nhóm các dự án khác 
154 Dự án chế biến mủ cao su Công suất thiết kế từ 5.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
155 Dự án chế biến cao su Công suất thiết kế từ 1.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
156 Dự án sản xuất giầy dép Công suất thiết kế từ 1.000.000 sản 
phẩm/năm trở lên 
157 Dự án sản xuất săm lốp cao su các 
loại 
Công suất thiết kế từ 50.000 sản 
phẩm/năm trở lên đối với ô tô, máy 
kéo; từ 100.000 sản phẩm/năm trở 
lên đối với xe đạp, xe máy 
158 Dự án sản xuất ắc quy, pin Công suất thiết kế từ 50.000 
KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
115 
159 Dự án thuộc da Tất cả 
160 Dự án sản xuất ga CO2 chiết nạp 
hóa lỏng 
Công suất thiết kế từ 3.000 tấn sản 
phẩm/năm trở lên 
161 Dự án sản xuất các thiết bị, sản 
phẩm chữa cháy 
Tất cả 
162 Dự án khác, cải tạo, nâng cấp, mở 
rộng 
Có tính chất, quy mô, công suất 
tương đương với dự án thứ tự từ 1 
đến 161 trừ dự án số 25 và 26 của 
Phụ lục này) 
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_danh_gia_tac_dong_moi_truong_phan_2.pdf