Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49

2. Mô tả sản phẩm:

- Áo sơ mi nam ngắn tay

- Cổ nam có chân có dựng mex

- Thân trước trái người mặc có túi ốp ngoài không có nắp đáy tròn

- Thân sau cầu vai rời, có xếp ly ở hai bên, ly quay về phía vòng nách

- Nẹp bên khuy rời, nẹp bên cúc liền gập vào trong

- Tay ngắn, mang tay tròn một chi tiết, cửa tay gập kín

- Gấu áo là kiểu gấu bằng may gập kín

3.Yêu cầu kỹ thuật:

- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách

- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng

- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:

+ Đường may mí: 0,1 cm

+ Đường may diễu: 0,6 cm

+ Đường may chắp: 1 cm

+ Đường may gấu áo: 1,5 cm

+ Đường may gấu tay: 2 cm

+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm

- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.

- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)

 

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 1

Trang 1

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 2

Trang 2

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 3

Trang 3

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 4

Trang 4

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 5

Trang 5

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 6

Trang 6

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 7

Trang 7

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 8

Trang 8

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49 trang 9

Trang 9

doc 9 trang baonam 8040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH49
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 49
Thời gian: 3 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo sơ mi nam ngắn tay
- Cổ nam có chân có dựng mex
- Thân trước trái người mặc có túi ốp ngoài không có nắp đáy tròn
- Thân sau cầu vai rời, có xếp ly ở hai bên, ly quay về phía vòng nách
- Nẹp bên khuy rời, nẹp bên cúc liền gập vào trong
- Tay ngắn, mang tay tròn một chi tiết, cửa tay gập kín
- Gấu áo là kiểu gấu bằng may gập kín
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu áo: 1,5 cm
+ Đường may gấu tay: 2 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Đường vai con
16.5
± 0.2
2
Bản to nẹp áo
3,2
± 0.1
3
Dài tay(theo đường sống tay)
27
± 0.5
4
Dài giữa lưng
74
± 0.5
5
Dài sườn áo
45
± 0.5
6
Dài đầu chân cổ
2.2
± 0.1
7
Dài đầu cạnh cổ
7.0
± 0.2
8
Dài x Rộng túi
14.5 x 12,5
± 0.2
9
Bản rộng cửa tay
3
± 0.2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
2
Lương Văn Tiệp
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
3
Nguyễn Thị Ngân
Chuyên gia
Trường CĐ nghề số 8 BQP
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
35,5
1
May chắp cầu vai, diễu nẹp
2
May lộn cổ
3
May túi
May cửa tay
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
30,5
4
May vai con
5
May tay áo, may sườn áo, bụng tay
6
May cổ áo
8
May gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
9
Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Cầu vai 
02
1.2
Thân sau dưới
01
1.3
Thân trước 
02
1.4
Tay áo
02
1.5
Bản cổ 
02
1.6
Chân cổ 
02
1.7
Túi áo
01
2
Các chi tiết sử dụng dựng
2.1
Dựng bản cổ
01
2.2
Dựng chân cổ
01
3
Phụ liệu
3.1
Chỉ 
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh: 
Ngày thi:
Số máy:
Mã số: 
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm 
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Đường vai con
16.5
± 0.2
1.5
Bản to nẹp áo
3,2
± 0.1
2.5
Dài tay(theo đường sống tay)
27
± 0.5
1.5
Dài giữa lưng
74
± 0.5
1.5
Dài sườn áo
45
± 0.5
1.5
Dài đầu chân cổ
2.2
± 0.1
2.5
Dài đầu cạnh cổ
7.0
± 0.2
2.5
Dài x Rộng túi
14.5 x 12,5
± 0.2
3.5
Bản rộng cửa tay
3
± 0.2
3
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 
3
Túi êm phẳng, góc túi đối xứng và bằng nhau
2
Tay tra đúng qui cách
2
Đầu tay tròn đều
2
Gầm nách tay khớp với thân áo
1.5
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng cổ
1.5
Hình dáng cửa tay, gấu
2
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết
4
Túi ốp ngoài không có nắp
8
Đường tra tay
6
Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ
8
Đường may nẹp
2
Đường may gấu áo, cửa tay
2
 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ 
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng 
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex 
Khổ rộng băng ép 
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
 ( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là 
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_may_thiet_ke_thoi_trang_thuc_hanh_ma.doc