Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43

2. Mô tả sản phẩm:

- Áo sơ mi nam, cổ đứng chân rời có dựng, nẹp liền lật vào trong

- Thân trước có túi ốp có nắp, đáy vát, có đố túi

- Trên đường vai con có hai bật vai mỗi bên

- Thân sau cầu vai rời có xếp ly hai bên, ly quay ra phía vòng nách

- Áo ngắn tay, gấu tay may bong

- Đai mở tại sườn và có xếp ly ở cả thân trước và thân sau

3.Yêu cầu kỹ thuật:

- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách

- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng

- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:

+ Đường may mí: 0,1 cm

+ Đường may diễu: 0,6 cm

+ Đường may chắp: 1 cm

+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm

- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.

- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)

 

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 1

Trang 1

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 2

Trang 2

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 3

Trang 3

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 4

Trang 4

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 5

Trang 5

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 6

Trang 6

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 7

Trang 7

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 8

Trang 8

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43 trang 9

Trang 9

doc 9 trang baonam 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH43
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 43
Thời gian: 3 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo sơ mi nam, cổ đứng chân rời có dựng, nẹp liền lật vào trong
- Thân trước có túi ốp có nắp, đáy vát, có đố túi
- Trên đường vai con có hai bật vai mỗi bên
- Thân sau cầu vai rời có xếp ly hai bên, ly quay ra phía vòng nách
- Áo ngắn tay, gấu tay may bong	
- Đai mở tại sườn và có xếp ly ở cả thân trước và thân sau 
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Đường vai con
16,5
± 0.2
2
Dài tay(theo đường sống tay)
27
± 0.5
3
Dài giữa lưng
70
± 0.5
4
Bản rộng cầu vai
11
± 0.2
5
Dài đầu chân cổ
2,2
± 0.1
6
Dài đầu cạnh cổ
6,5
± 0.2
7
Dài x Rộng túi
14,5 x 12,5
± 0.2
8
½ Dài x Rộng cửa tay
18 x 3
± 0.2
9
Dài x Rộng đai
52 x 5,5
± 0.2
10
Dài x rộng đỉa vai
3,5 x 2
± 0.2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
2
Lương Văn Tiệp
Chuyên gia 
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
3
Nguyễn Thị Ngân
Chuyên gia
Trường CĐ nghề số 8 BQP
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
34
1
May thân sau, thân trước và túi, dây passan
2
May cửa tay
3
May lộn đai
4
May lộn cổ
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
32
5
May vai con
6
May tay, sườn áo, bụng tay
7
Tra cổ
8
Tra đai
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
9
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau 
01
1.2
Cầu vai
02
1.3
Thân trước 
02
1.4
Tay áo
02
1.5
Bản cổ 
02
1.6
Chân cổ
02
1.7
Túi ngực
02
1.8
Nắp túi
04
1.9
Đai trước
02
1.10
Đai sau
01
1.11
Bật vai
04
2
Các chi tiết sử dụng bằng dựng
2.1
Bản cổ
01
2.2
Chân cổ
01
2.3
Nắp túi
02
3
Phụ liệu
3.1
Chỉ 
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh: 
Ngày thi:
Số máy:
Mã số: 
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm 
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Đường vai con
16,5
± 0.2
1
Dài tay(theo đường sống tay)
27
± 0.5
1,5
Dài giữa lưng
70
± 0.5
1,5
Bản rộng cầu vai
11
± 0.2
1
Dài đầu chân cổ
2,2
± 0.1
2
Dài đầu cạnh cổ
6,5
± 0.2
2
Dài x Rộng túi
14,5 x 12,5
± 0.2
4
½ Dài x Rộng cửa tay
18 x 3
± 0.2
3
Dài x Rộng đai
52 x 5,5
± 0.2
3
Dài x rộng đỉa vai
3,5 x 2
± 0.2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 
3
Túi êm phẳng, góc túi đối xứng và bằng nhau
2,5
Tay tra đúng qui cách
1
Đầu tay tròn đều
1
Gầm nách tay khớp với thân áo
1
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng cổ
1
Hình dáng cửa tay
2
Đai áo
2,5
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường mí diễu
5
Túi ngực
6
Đường tra tay
3
Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ
6
Đường may cửa tay
4
Đường may đai
6
 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ 
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng 
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex 
Khổ rộng băng ép 
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
 ( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là 
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_may_thiet_ke_thoi_trang_thuc_hanh_ma.doc