Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36

2. Mô tả sản phẩm:

- Áo jacket nam 2 lớp gấu buông

- Cổ đứng, nẹp kéo khoá đến sống cổ

- Thân trước có đề cúp, có túi cơi nổi nằm trên đường may đề cúp

- Thân sau có đề cúp sườn.

- Tay áo mang tay tròn một chi tiết, cửa tay may lộn kín

 - Lần lót thân trước bên trái có một túi 2 viền, thân sau có ốp lót và dây treo áo

- Gấu bằng may gập kín

3.Yêu cầu kỹ thuật:

- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh công nghiệp.

- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng.

- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:

+ Đường may mí: 0,1 cm

+ Đường may diễu: 0,6 cm

+ Đường may chắp: 1 cm

+ Đường may gấu: 1,5 cm

+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm

- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.

 

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 1

Trang 1

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 2

Trang 2

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 3

Trang 3

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 4

Trang 4

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 5

Trang 5

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 6

Trang 6

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 7

Trang 7

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 8

Trang 8

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 9

Trang 9

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36 trang 10

Trang 10

doc 10 trang baonam 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH36
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 36
Thời gian: 7 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo jacket nam 2 lớp gấu buông
- Cổ đứng, nẹp kéo khoá đến sống cổ
- Thân trước có đề cúp, có túi cơi nổi nằm trên đường may đề cúp
- Thân sau có đề cúp sườn.
- Tay áo mang tay tròn một chi tiết, cửa tay may lộn kín
 - Lần lót thân trước bên trái có một túi 2 viền, thân sau có ốp lót và dây treo áo
- Gấu bằng may gập kín
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh công nghiệp.
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)
72
± 1
2
Rộng ngang vai
50
± 0,5
3
Bản cầu vai
15
± 0,5
4
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
5
Dài tay ( đo theo sống tay)
62
± 0,5
6
Rộng bắp tay
23
± 0,5
7
Dài x Rộng túi ngoài
16 x 2,5
± 0,1
8
Dài x Rộng túi lót 
14 x 1,5
± 0,1
9
Dài cổ ( đo theo đường chân cổ )
50
± 0,5
10
Bản to giữa cổ
7,5
± 0,2
11
Bản rộng gấu áo, cửa tay
2,5
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Thụy Liên
Chuyên gia
Trường CĐ CN Nam Định
2
Nguyễn Thị Hoa
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Đồng Nai
3
Nguyễn Trung Kiên
Chuyên gia trưởng
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
31,5
1
May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2
May thân trước lót
3
May tay lớp ngoài, lớp lót.
4
 May cổ áo
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
35,5
5
May vai con lớp ngoài, lớp lót
6
Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7
Tra cổ, tra khoá lớp ngoài
8
May cổ, khoá, lớp ngoài với lớp lót.
9
May diễu nẹp, may gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
3
10
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau giữa
01
1.2
Đề cúp sườn thân sau
02
1.3
Thân trước giữa
02
1.4
Đề cúp sườn thân trước
02
1.5
Tay 
02
1.6
Cổ 
02
1.7
Dây treo
01
1.8
Ve nẹp
02
1.9
Cơi túi nổi
02
1.10
Đáp túi cơi
02
1.11
Ốp lót
01
1.12
Viền túi lót
02
1.13
Đáp túi 2 viền
01
1.14
Dây khuy
01
2
Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1
Thân trước
02
2.2
Thân sau
01
2.3
Tay
02
2.4
Lót túi 2 viền
02
2.5
Lót túi cơi nổi
04
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Cơi túi nổi
02
3.2
Cổ chính
01
3.3
Viền túi lót
02
4
Phụ liệu
4.1
Chỉ 
01
Phù hợp với sản phẩm
4.2
Khóa
02
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh: 
Ngày thi:
Số máy:
Mã số: 
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm 
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)
72
± 1
2
Rộng ngang vai
50
± 0,5
2
Bản cầu vai
15
± 0,5
1
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
2
Dài tay ( đo theo sống tay)
62
± 0,5
2
Rộng bắp tay
23
± 0,5
1
Dài x Rộng túi ngoài
16 x 2,5
± 0,1
2
Dài x Rộng túi lót 
14 x 1,5
± 0,1
2
Dài cổ ( đo theo đường chân cổ )
50
± 0,5
2
Bản to giữa cổ
7,5
± 0,2
2
Bản rộng gấu áo, cửa tay
2,5
± 0,2
2
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 
5
Túi êm phẳng, đối xứng
3
Cổ áo phẳng
2
Đường tra khoá nẹp đều, phẳng
2
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng tay
1
Gấu áo, cửa tay êm phẳng, đều
2
Vệ sinh công nghiệp
3
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường may chắp, mí, diễu
7
Túi trong, ngoài
8
Cổ áo
5
Khoá
5
Gấu áo, cửa tay
5
 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ 
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng 
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex 
Khổ rộng băng ép 
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
 ( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là 
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_may_thiet_ke_thoi_trang_thuc_hanh_ma.doc