Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32

2. Mô tả sản phẩm:

- Áo sơ mi nữ ngắn tay

- Cổ đứng chân rời có dựng.

- Nẹp khuyết rời (nẹp bong), nẹp cúc may gập kín

- Thân trước, thân sau có chiết eo

- Tay ngắn một chi tiết, cửa tay mau gập kín

- Gấu áo bằng may viền kín

3.Yêu cầu kỹ thuật:

- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.

- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.

- Sản phẩm phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn trong ngoài. Khi may xong lớp dựng không bị bong, rộp, cổ áo may xong không bị lệch canh sợi hoặc bị môi mè, vênh lệch.

- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:

+ Đường may mí: 0,1 cm

+ Đường may diễu: 0,6 cm

+ Đường may chắp: 1 cm

+ Đường may gấu: 1,5 cm

+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm

- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.

- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)

 

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 1

Trang 1

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 2

Trang 2

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 3

Trang 3

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 4

Trang 4

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 5

Trang 5

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 6

Trang 6

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 7

Trang 7

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 8

Trang 8

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32 trang 9

Trang 9

doc 9 trang baonam 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH32
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 32
Thời gian: 2 giờ 10 phút (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo sơ mi nữ ngắn tay
- Cổ đứng chân rời có dựng. 
- Nẹp khuyết rời (nẹp bong), nẹp cúc may gập kín
- Thân trước, thân sau có chiết eo
- Tay ngắn một chi tiết, cửa tay mau gập kín
- Gấu áo bằng may viền kín
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định. 
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
- Sản phẩm phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn trong ngoài. Khi may xong lớp dựng không bị bong, rộp, cổ áo may xong không bị lệch canh sợi hoặc bị môi mè, vênh lệch.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Đường vai con
10.5
± 0.2
2
Dài tay(theo đường sống tay)
20
± 0.5
3
Bản rộng cửa tay
3
± 0.2
4
Bản rộng nẹp
2.8
± 0.2
5
Dài giữa lưng
56
± 0.5
6
Dài sườn áo
34
± 0.5
7
Dài đầu chân cổ
2.2
± 0.1
8
Dài đầu cạnh cổ
6.5
± 0.2
9
Dài chiết
32 x 2,5
± 0.2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
2
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
3
Nguyễn Trung Kiên
Chuyên gia trưởng
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
31,5
1
May lộn cổ
2
May bụng tay, may cửa tay
3
May chiết, nẹp - thân trước, thân sau
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
35,5
4
May vai con, sườn áo
5
Tra cổ
6
Tra tay
7
May gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
3
8
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau
01
1.2
Thân trước
02
1.3
Tay
02
1.4
Chân cổ
02
1.5
Bản cổ
02
2
Các chi tiết sử dụng bằng dựng
2.1
Dựng bản cổ
01
2.2
Dựng chân cổ
01
3
Phụ liệu
3.1
Chỉ 
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh: 
Ngày thi:
Số máy:
Mã số: 
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm 
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Đường vai con
10.5
± 0.2
2
Dài tay(theo đường sống tay)
20
± 0.5
2
Bản rộng cửa tay
3
± 0.2
3
Bản rộng nẹp
2.8
± 0.2
2
Dài giữa lưng
56
± 0.5
2
Dài sườn áo
34
± 0.5
2
Dài đầu chân cổ
2.2
± 0.1
2
Dài đầu cạnh cổ
6.5
± 0.2
2
Dài chiết
32 x 2,5
± 0.2
3
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 
4
Tay tra đúng qui cách
2
Đầu tay tròn đều
2
Gầm nách tay khớp với thân áo
1.5
Dáng thân sau
1.5
Dáng thân trước
2
Dáng cổ
2
Gấu áo, cửa tay êm phẳng
2
Vệ sinh công nghiệp
3
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết
5
Đường tra tay
4
Đường may nẹp
4
Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ
7
Đường may cửa tay
5
Đường may gấu áo
5
 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ 
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng 
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex 
Khổ rộng băng ép 
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
 ( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là 
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_may_thiet_ke_thoi_trang_thuc_hanh_ma.doc