Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31

1. Bản vẽ sản phẩm:

2. Mô tả sản phẩm:

- Chân váy rời, cạp to có dây lưng trang trí, phần chân cạp dún chun.

- Thân trước rời có túi hàm ếch, mở cúc ở giữa thân trước, nẹp bong.

- Thân sau liền

- Váy có 4 dây passant

3.Yêu cầu kỹ thuật:

- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.

- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.

- Sản phẩm phải êm phẳng

- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:

 

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 1

Trang 1

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 2

Trang 2

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 3

Trang 3

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 4

Trang 4

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 5

Trang 5

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 6

Trang 6

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 7

Trang 7

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31 trang 8

Trang 8

doc 8 trang baonam 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31

Đề thi tốt nghiệp nghề May, thiết kế thời trang - Thực hành - Mã đề: TH31
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 31
Thời gian: 2 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Chân váy rời, cạp to có dây lưng trang trí, phần chân cạp dún chun.
- Thân trước rời có túi hàm ếch, mở cúc ở giữa thân trước, nẹp bong.
- Thân sau liền
- Váy có 4 dây passant
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định. 
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
- Sản phẩm phải êm phẳng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài váy (cả cạp)
50
± 0,5
2
Vòng bụng
68
± 0,5
3
Bản rộng cạp
14
± 0,2
4
Vòng gấu
140
± 0,5
5
Bản rộng nẹp khuy
3,2
± 0,2
6
Dài x rộng miệng túi trước
8 x 12
± 0,2
7
Dài x rộng đỉa
5,5 x 1,2
± 0,2
8
Dài rộng dây nơ
165 x 5
± 0,2
9
Bản to gấu
2
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Lại Nguyệt Anh
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
2
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
3
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
39
1
May túi hàm ếch
2
May thân sau, thân trước
3
May cạp, dây passan 
4
May dây nơ
B
Lắp ráp các cụm chi tiết
27
5
May sườn
6
May cạp, chặn dây passant
7
May gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
8
Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân trước
02
1.2
Thân sau
01
1.3
Nẹp trước
01
1.4
Cạp váy
02
1.5
Dây passant
04
1.6
Đáp túi trước
02
1.7
Đáp túi sau
2
Các chi tiết sử dụng bằng lót
Lót túi
2
3
Các chi tiết sử dụng bằng dựng
3.1
Cạp
01
3.2
Nẹp
01
4
Phụ liệu
4.1
Chỉ 
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh: 
Ngày thi:
Số máy:
Mã số: 
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm 
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài váy (cả cạp)
50
± 0,5
2
Vòng bụng
68
± 0,5
2
Bản rộng cạp
14
± 0,2
3
Vòng gấu
140
± 0,5
1
Bản rộng nẹp khuy
3,2
± 0,2
3
Dài x rộng miệng túi trước
8 x 12
± 0,2
3
Dài x rộng đỉa
5,5 x 1,2
± 0,2
2
Dài rộng dây nơ
165 x 5
± 0,2
3
Bản to gấu
2
± 0,2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 
3
Túi trước êm phẳng đối xứng
3
Nẹp khuy
3
Cạp
3
Dây nơ
2
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết
4
Túi trước
6
Nẹp khuy
5
Dây nơ
5
Cạp, dây passan
7
Lót túi
1
Gập gấu 
2
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ 
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng 
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex 
Khổ rộng băng ép 
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
 ( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là 
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_may_thiet_ke_thoi_trang_thuc_hanh.doc