Đề tài Xây dựng mặt đường ô tô - Đàm Tiến Trung
Nội dung chính
1. Phân lớp và trình tự thi công
2. Yêu cầu về vật liệu
3. Nội dung thi công
4. Kiểm tra và nghiệm thu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Xây dựng mặt đường ô tô - Đàm Tiến Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Xây dựng mặt đường ô tô - Đàm Tiến Trung
LOGO Thuyết trình XÂY DỰNG MẶT ĐƯỜNG Ô TÔ Lớp: Đường Bộ K54 GVHD: TS. Nguyễn Anh Tuấn SVTH: Đàm Tiến Trung LOGO Đề bài Thi công mặt đường tuyến A-B có Vtk = 80 km/h Kết cấu mặt đường dự kiến như sau: SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 2 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 Nội dung chính 1. Phân lớp và trình tự thi công 2. Yêu cầu về vật liệu 3. Nội dung thi công 4. Kiểm tra và nghiệm thu 3 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 1. Trình tự chung thi công mặt đường Trắc ngang đường đắp hoàn toàn 4 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 1. Trình tự chung thi công mặt đường Trắc ngang đường đắp hoàn toàn Chọn cách đắp lề theo từng lớp KCMĐ (trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó) 5 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 2. Phân lớp thi công mặt đường (trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó) Kết cấu mặt đường dự kiến 6 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 2. Phân lớp thi công mặt đường KCMĐ được phân thành 6 lớp thi công theo trình tự như sau: - Tưới dính bám giữa lớp (6-8) và (10-11) - Tưới thấm bám giữa lớp (6-8) 7 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3. Yêu cầu về vật liệu 8 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3. Yêu cầu về vật liệu Lớp móng - CPĐD loại 1 - CPĐD loại 2 9 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.1 Lớp móng đường *** YÊU CẦU CHUNG - CPĐD loại I: trong hỗn hợp 100% đều là loại hạt nghiền từ đá nguyên khai, thành phần hạt mịn là bột đá nghiền. - CPĐD loại II: trong hỗn hợp, ngoài hạt nghiền có thể cho phép lẫn một lượng hạt tự nhiên với một tỷ lệ nhất định nào đó, thành phần hạt mịn bao gồm cả đất dính. 10 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.1 Lớp móng đường 11 ***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng: + (1).Thành phần hạt: - Phải tuân thủ Quy luật cấp phối tốt nhất. LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.1 Lớp móng đường 12 ***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng: + (2).Cường độ đá gốc dùng để xay nghiền cấp phối đá dăm: - Phải sử dụng đá từ Cấp 3 trở lên (Rn = 600 – 800 daN/cm2). - Không được dùng đá xay có nguồn gốc từ sa thạch (cát kết, bột kết); diệp thạch (sét kết, đá xít) + (3).Độ hao mòn LA: - CPĐD loại I: LA < 35% - CPĐD loại II: LA < 40%. + (4).Hàm lượng hạt thoi dẹt: < 15% cho cả CPĐD loại I và II LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.1 Lớp móng đường 13 ***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng: + (5).Giới hạn chảy và chỉ số dẻo - Giới hạn chảy WL: Cấp phối đá dăm loại I: WL ≤ 25% Cấp phối đá dăm loại II: WL ≤ 35% - Chỉ số dẻo ≤ 6% cho cả CPĐD loại I và II + (6).Chỉ tiêu CBR: Cấp phối đá dăm loại I: CBR ≥ 100% Cấp phối đá dăm loại II: không quy định. + (7).Độ chặt đầm nén: K ≥ 0.98 cho cả CPĐD loại I và II. LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3. Yêu cầu về vật liệu Lớp mặt - BTN rỗng - BTNC hạt mịn - BTNC hat trung 14 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.2 Lớp mặt đường 15 A. Yêu cầu về vật liệu bê tông nhựa rải nóng sử dụng làm lớp KCMĐ: Vật liệu BTN rải nóng phải đáp ứng các yêu cầu về: Cường độ Độ ổn định LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.2 Lớp mặt đường 16 A. Yêu cầu về vật liệu bê tông nhựa rải nóng sử dụng làm lớp KCMĐ: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng và giá trị giới hạn của BTN rải nóng theo quy trình TCVN 8819:2011 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.2 Lớp mặt đường 17 B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa 1, Yêu cầu về đá - Đá xay từ đá tảng, đá núi C3 trở lên - Sạch, sắc cạnh, dính bám tốt với nhựa LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.2 Lớp mặt đường 18 B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa 2, Yêu cầu về cát - Dùng cát tự nhiên, cát xay hoặc cát hỗn hợp - Phải sạch, Mk, Cát vàng Cát nghiền LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.2 Lớp mặt đường 19 B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa 3, Yêu cầu về bột khoáng Tro bay CaCO3 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3.2 Lớp mặt đường 20 B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất BTN 4, Yêu cầu về nhựa - Thường dùng nhựa đặc 60/70 - Quy định rõ trong TCVN 7493:2005 Nhựa đường LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 3, Yêu cầu về vật liệu Đảm bảo chất lượng mặt đường CHẤT LƯỢNG TỐT ĐẢM BẢO TIÊU CHUẨN CPĐD I, II Đá dăm, Cát Nhựa Bột khoáng 21 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 4. Nội dung thi công Lớp móng - CPĐD loại 1 - CPĐD loại 2 Thi công KCMĐ Lớp mặt - BTNC hạt trung - BTNC hạt mịn - BTN tạo nhám bắng CP Gián đoạn 22 LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 23 NỘI DUNG THI CÔNG LỚP KẾT CẤU MÓNG ĐƯỜNG LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 4.1. Nội dung thi công lớp móng đường 24 a. Trình tự thi công LOGO SVTH: Đàm Tiến Trung Đường bộ K54 4.1. Nội dung thi công lớp móng đường 25 a.1. Công tác chuẩn bị - Chuẩn bị đầy đủ vật tư, nhân
File đính kèm:
- de_tai_xay_dung_mat_duong_o_to_dam_tien_trung.pdf