Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
Câu 1. Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được:
A. Nhà nước Giéc – manh
B. Nhà nước Rôma
C. Nhà nước Aten
D. Các Nhà nước phương Đông
Câu 2. Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
1 CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2 CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG Câu 1. Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được: A. Nhà nước Giéc – manh B. Nhà nước Rôma C. Nhà nước Aten D. Các Nhà nước phương Đông Câu 2. Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng: A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. Câu 3. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương: A. Thành phố Huế B. Thành phố Cần Thơ C. Thành phố Đà Nẵng 3 D. Thành phố Hải Phòng Câu 4. Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992, đã được sửa đổi, bổ sung: A. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN”. B. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN”. C. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng XHCN”. D. “Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN”. Câu 5. Sự tồn tại của nhà nước: A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 6. Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam là: A. 62 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 7. Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT: A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội. 4 B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội. D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. Câu 8. Ngoài tính chất giai cấp, kiểu nhà nước nào sau đây còn có vai trò xã hội: A. Nhà nước XHCN B. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản C. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến D. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến; Nhà nước chủ nô Câu 9. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu Câu 10. Theo Điều lệ ĐCS Việt Nam, nếu không có đại hội bất thường, thì mấy năm ĐCS Việt Nam tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc một lần: A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm Câu 11. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang: 5 A. Việt Nam B. Pháp C. Ấn Độ D. Cả B và C Câu 12. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất: A. Mêxicô B. Thụy Sĩ C. Séc D. Cả A, B và C Câu 13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là: A. Nhà nước đơn nhất B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước liên minh D. Cả A và C đều đúng Câu 14. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống: A. Đức B. Ấn Độ C. Nga D. Cả A, B và C đều sai Câu 15. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa: A. Ucraina B. Marốc C. Nam Phi D. Cả A và C Câu 16: Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị: A. Đức B. Bồ Đào Nha C. Hoa Kỳ D. Cả A và B Câu 17. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước: A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế. B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể do bầu cử mà ra. C. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước theo phương thức thừa kế và một CQNN khác. 6 D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể gồm những người quý tộc và được hình thành do thừa kế. Câu 18. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế: A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một một cơ quan tập thể và do bầu cử mà ra. B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành do bầu cử. C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế. D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể, được hình thành theo phương thức thừa kế. Câu 19. Nhà nước quân chủ là nhà nước: A. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung vào người đứng đầ ... uy và phối hợp, chế ước lẫn nhau giữa các cơ quan tiến hành tố tụng để điều chỉnh các QHPL tố tụng hình sự. B. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận giữa các cơ quan tiến hành tố tụng để điều chỉnh các QHPL tố tụng hình sự C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 650. Nguồn của ngành luật tố tụng hình sự: 155 A. Bộ luật tố tụng hình sự là nguồn duy nhất của ngành luật tố tụng hình sự B. Ngoài Bộ luật tố tụng hình sự thì các đạo luật khác cũng là nguồn của ngành luật tố tụng hình sự C. Ngoài Bộ luật tố tụng hình sự và các đạo luật thì các văn bản dưới luật cũng là nguồn của ngành luật tố tụng hình sự D. Cả A, B và C đều sai Câu 651. Chủ thể của ngành luật tố tụng hình sự: A. Cơ quan tiến hành tố tụng B. Người tiến hành tố tụng C. Người tham gia tố tụng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 652. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân B. Cơ quan tiến hành tố tụng có quyền xâm phạm thân thể của công dân C. Cơ quan tiến hành tố tụng có quyền xâm phạm thân thể của công dân trong những trường hợp được pháp luật cho phép D. Cả A, B và C đều sai Câu 653. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo. B. Cơ quan tiến hành tố tụng không có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo. C. Cơ quan tiến hành tố tụng có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo trong 156 một số trường hợp được pháp luật quy định. D. Cả A, B và C đều sai Câu 654. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự. B. Cơ quan tiến hành tố tụng không có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự. C. Cơ quan tiến hành tố tụng có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự chỉ trong một số trường hợp được pháp luật quy định. D. Cả A, B và C đều sai Câu 655. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại do cơ quan hoặc người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự gây ra. D. Cả A, B và C đều sai B. Các cơ quan tiến hành tố không có nghĩa vụ phải bồi thường cho người bị thiệt hại do cơ quan hoặc người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự gây ra. C. Các cơ quan tiến hành tố có nghĩa vụ phải bồi thường cho người bị thiệt hại do cơ quan hoặc người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự gây ra chỉ trong một số trường hợp do pháp luật quy định. Câu 656. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Tòa án xét xử tập thể, có Hội thẩm tham gia B. Tòa án không phải xét xử tập thể và không cần có sự tham gia của Hội thẩm 157 C. Tòa án chỉ xét xử tập thể và có sự tham gia của Hội thẩm trong một số trường hợp được pháp luật quy định. D. Cả A, B và C đều sai Câu 657. Các cơ quan tiến hành tố tụng trong tố tụng hình sự: A. Cơ quan điều tra B. Viện kiểm sát C. Tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 658. Người tiến hành tố tụng trong tố tụng hình sự: A. Thư ký phiên tòa là người tiến hành tố tụng B. Thư ký phiên tòa không phải là người tiến hành tố tụng C. Thư ký phiên tòa có thể là người tiến hành tố tụng, có thể không phải là người tiến hành tố tụng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật D. Cả A, B và C đều sai Câu 659. Người tiến hành tố tụng trong tố tụng hình sự: A. Hội thẩm nhân dân là người tiến hành tố tụng B. Hội thẩm nhân dân không phải là người tiến hành tố tụng C. Hội thẩm nhân dân có thể là người tiến hành tố tụng, có thể không phải là người tiến hành tố tụng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật D. Cả A, B và C đều sai Câu 660. Bị can: A. Bị can là người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và đã có quyết định tạm giữ nhưng chưa bị khởi tố với tư cách bị can. B. Bị can là người đã thực hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm và đã có quyết định của người có thẩm quyền khởi tố với tư cách bị can 158 C. Bị can là người đã có quyết định đưa ra xét xử tại tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 661. Bị cáo: A. Bị cáo là người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và đã có quyết định tạm giữ nhưng chưa bị khởi tố với tư cách bị can. B. Bị cáo là người đã thực hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm và đã có quyết định của người có thẩm quyền khởi tố với tư cách bị can C. Bị cáo là người đã có quyết định đưa ra xét xử tại tòa án D. Cả A , B và C đều đúng Câu 662. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo có quyền: A. Được biết khởi tố về tội gì B. Nhận bản quyết định khởi tố và được giải thích các quyền và nghĩa vụ C. Nhận bản sao quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn D. Cả A, B và C đều đúng Câu 663. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo có quyền: A. Đưa ra các chứng cứ và yêu cầu B. Khiếu nại các quyết định của cơ quan điều tra, viện kiểm sát C. Xin thay đổi người tiến hành tố tụng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 664. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo có quyền: A. Tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa B. Nhận bản kết luận điều tra, cáo trạng C. Được thông báo về nội dung quyết định giám định 159 D. Cả A, B và C đều đúng Câu 665. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo có quyền: A. Nhận quyết định đưa ra xét xử chậm nhất là mười ngày trước khi xét xử B. Tham gia phiên tòa C. Nói lời sau cùng tại phiên tòa và kháng cáo đối với bản án sơ thẩm của tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 666. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo có nghĩa vụ: A. Phải có mặt theo giấy triệu tập của cơ quan tiến hành tố tụng B. Không sử dụng các biện pháp bào chữa trái pháp luật; Tuân thủ kỷ luật tại phiên tòa C. Chấp hành các biện pháp ngăn chặn mà cơ quan tiến hành tố tụng áp dụng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 667. Người bị tạm giữ: A. Là người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và đã có quyết định tạm giữ nhưng chưa bị khởi tố với tư cách bị can. B. Là người đã thực hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm và đã có quyết định của người có thẩm quyền khởi tố với tư cách bị can C. Là người đã có quyết định đưa ra xét xử tại tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 668. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tất cả các vụ án hình sự đều phải trải qua hai phiên tòa là sơ thẩm và phúc thẩm 160 B. Tất cả các vụ án hình sự chỉ phải trải qua phiên tòa sơ thẩm C. Vụ án hình sự có thể chỉ trải qua phiên tòa sơ thẩm, tùy từng trường hợp mà phải trải qua phiên tòa phúc thẩm D. Cả A, B và C đều sai Câu 669. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tất cả các vụ án hình sự đều phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm D. Cả A, B và C đều sai B. Tất cả các vụ án hình sự không phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm C. Tất cả các vụ án hình sự có thể phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm hoặc có thể không phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm tùy theo từng trường hợp do pháp luật quy định Câu 670. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tất cả các vụ án hình sự đều phải trải qua thủ tục tái thẩm D. Cả A, B và C đều sai B. Tất cả các vụ án hình sự không phải trải qua thủ tục tái thẩm C. Tất cả các vụ án hình sự có thể phải trải qua thủ tục tái thẩm hoặc có thể không phải trải qua thủ tục tái thẩm tùy theo từng trường hợp do pháp luật quy định Câu 671. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Tòa án nhân dân huyện, tòa án quân sự khu vực đối với những vụ án mà Bộ luật hình sự quy định từ 7 năm tù trở xuống trừ các tội phạm thuộc thẩm quyền của tòa án cấp trên. 161 B. Tòa án nhân dân huyện, tòa án quân sự khu vực đối với những vụ án mà Bộ luật hình sự quy định từ 15 năm tù trở xuống trừ các tội phạm thuộc thẩm quyền của tòa án cấp trên. C. Tòa án nhân dân huyện, tòa án quân sự khu vực đối với những vụ án mà Bộ luật hình sự quy định từ 20 năm tù trở xuống trừ các tội phạm thuộc thẩm quyền của tòa án cấp trên. D. Cả A, B và C đều sai Câu 672. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Tòa án nhân dân cấp huyện B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh C. Tòa án nhân dân tối cao D. Cả B và C đều đúng Câu 673. Quyền kháng cáo yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Bị cáo, người bào chữa, người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự và người đại diện hợp pháp của họ, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến vụ án. B. Người làm chứng; Người phiên dịch; Người giám định C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 674. Quyền kháng cáo yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Bị cáo, người bào chữa, người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự và người đại diện hợp pháp của họ, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến vụ án. 162 B. Người làm chứng; C. Người phiên dịch; Người giám định D. Cả A, B và C đều đúng Câu 675. Thời hạn kháng cáo yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự: A. 15 ngày kể từ ngày tuyên án B. 20 ngày kể từ ngày tuyên án C. 30 ngày kể từ ngày tuyên án D. 45 ngày kể từ ngày tuyên án Câu 676. Quyền kháng nghị yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Viện kiểm sát cùng cấp với tòa sơ thẩm B. Viện kiểm sát cấp trên C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 677. Thời hạn kháng nghị yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự: A. Của viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của viện kiểm sát cấp trên là 30 ngày kể từ ngày tuyên án. B. Của viện kiểm sát cùng cấp là 30 ngày, của viện kiểm sát cấp trên là 45 ngày kể từ ngày tuyên án. C. Của viện kiểm sát cùng cấp là 45 ngày, của viện kiểm sát cấp trên là 60 ngày kể từ ngày tuyên án. D. Cả A, B và C đều sai Câu 678. Thẩm quyền của tòa án phúc thẩm: A. Bác kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định sơ thẩm; Sửa bản án, quyết định sơ thẩm B. Hủy bản án, quyết định sơ thẩm để điều tra hoặc xét xử lại; Hủy án sơ thẩm và đình chỉ vụ án 163 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 679. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20 tháng 6 năm 2008, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII. A. Lệnh B. Quyết định C. Luật D. Nghị quyết Câu 680. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20 tháng 6 năm 2008, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII. A. Lệnh B. Quyết định C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 681. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20 tháng 6 năm 2008, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII. A. Nghị quyết B. Quyết định C. Luật D. Cả A, B và C đều sai Câu 682. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố việc đặc xá cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị quyết 164 Câu 683. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố việc đặc xá cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh B. Chỉ thị C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 684. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố việc . cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh . đại xá B. Chỉ thị..........đặc xá C. Quyết địnhđặc xá D. Quyết định....đại xá Câu 685. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành công bố việc .. cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh.đặc xá B. Quyết định . đại xá C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 686. Việc khách hàng khiếu nại ngân hàng thương mại là thuộc loại khiếu nại: A. Dân sự B. Hành chính C. Lao động D. Cả A, B và C đều đúng Câu 687. Việc khách hàng là cá nhân (vay tiền ngân hàng với mục đích sinh hoạt, tiêu dùng) khởi kiện ngân hàng thương mại lên tòa án. Đây là vụ án. 165 A. Dân sự B. Kinh tế C. Hành chính D. Lao động Câu 688. Việc khách hàng là cá nhân có đăng ký kinh doanh (vay tiền ngân hàng với mục đích kinh doanh) khởi kiện ngân hàng thương mại lên tòa án. Đây là vụ án. A. Dân sự B. Kinh tế C. Hành chính D. Lao động Câu 689. Việc khách hàng là doanh nghiệp (vay tiền ngân hàng với mục đích kinh doanh) khởi kiện ngân hàng thương mại lên tòa án. Đây là vụ án. A. Dân sự B. Kinh tế C. Hành chính D. Cả A, B và C đều đúng Câu 690. Ngày 23/02/2008, Thủ tướng Chính phủ ban hành 02/2008/.-TTg về tăng cường công tác phòng chống bão lũ năm 2008. A. Quyết định QĐ B. Chỉ thị CT C. Thông tư .. TT D. Nghị quyết .. NQ Câu 691. Hành vi vi phạm pháp luật: A. Không bao giờ vi phạm đạo đức B. Có thể bao gồm cả vi phạm đạo đức C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 692. Hành vi vi phạm đạo đức: A. Không bao giờ vi phạm pháp luật B. Có thể bao gồm cả vi phạm pháp luật 166 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 693. Hành vi vi phạm tôn giáo: A. Không bao giờ vi phạm pháp luật B. Có thể bao gồm cả vi phạm pháp luật C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 694. Hành vi vi phạm pháp luật: A. Không bao giờ vi phạm tôn giáo B. Có thể bao gồm cả vi phạm tôn giáo C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 695. Hành vi vi phạm tập quán: A. Không bao giờ vi phạm pháp luật B. Có thể bao gồm cả vi phạm pháp luật C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 695. Các vụ án hình sự: A. Không bao giờ liên quan đến phần dân sự B. Đa số liên quan đến phần dân sự C. Đều liên quan đến phần dân sự D. Cả A, B và C đều sai Câu 696. Hành vi vi phạm pháp luật : A. Không bao giờ vi phạm tập quán B. Có thể bao gồm cả vi phạm tập quán C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 697. Hành vi vi phạm pháp luật: 167 A. Không bao giờ vi phạm quy tắc của các tổ chức xã hội C. Cả A và B đều đúng B. Có thể bao gồm cả vi phạm quy tắc của các tổ chức xã hội D. Cả A và B đều sai Câu 698. Hành vi vi phạm quy tắc của các tổ chức xã hội: A. Không bao giờ vi phạm pháp luật B. Có thể bao gồm cả vi phạm pháp luật C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 699. Người lập di chúc chưa chết thì có thể hủy bỏ di chúc do mình lập ra hay không, nếu nó đã được trao cho người thừa kế: A. Có thể hủy bỏ C. Có thể hủy bỏ nếu những người thừa kế thỏa thuận được với nhau B. Không thể hủy bỏ D. Có thể hủy bỏ nếu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép Câu 700. Các vụ án hình sự: A. Không bao giờ liên quan đến phần dân sự B. Có thể liên quan đến phần dân sự C. Đều liên quan đến phần dân sự D. Cả A, B và C đều sai
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_thi_trac_nghiem_mon_phap_luat_dai_cuong.pdf