Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Lào
Tómtắt:Bàiviếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngtớikhảnăngtiếpcậntíndụng
ngânhàngcủadoanhnghiệpnhỏvàvừa(DNNVV)tạiLào.Cáctácgiảsửdụng
dữliệuđiềutracủaNgânhàngThếgiới(WB)năm2018vớikhoảng300quansát
vàápdụngmôhìnhhồiquyProbit.Nghiêncứuthựcnghiệmchothấy,cácyếu
tốnhưnăngsuấtlaođộngvàcácloạitàisảnđảmbảoảnhhưởngtíchcựctớikhả
năngtiếpcậnvốnngânhàngcủaDNNVVtạiLào.KhiDNNVVgặpràocảntài
chính,sửdụngtàisảncánhâncủachủsởhữudoanhnghiệplàmtàisảnđảmbảo
đóngvaitròquantrọng.
Từkhóa:Doanhnghiệpnhỏvàvừa,Lào,Tíndụngngânhàng,Ràocảntàichính
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Lào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Lào
TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 1 CÁCYẾUTỐẢNHHƯỞNGTỚI KHẢNĂNGTIẾPCẬNTÍNDỤNGNGÂNHÀNG ĐỐIVỚIDOANHNGHIỆPNHỎVÀVỪATẠILÀO NguyễnThịHồngHải1 HọcviệnNgânhàng,HàNội,ViệtNam VongphakoneVongsouphanh HọcviệnNgânhàng,HàNội,ViệtNam Ngàynhận:07/04/2021; Ngàyhoànthànhbiêntập:12/05/2021; Ngàyduyệtđăng:24/05/2021 Tómtắt:Bàiviếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngtớikhảnăngtiếpcậntíndụng ngânhàngcủadoanhnghiệpnhỏvàvừa(DNNVV)tạiLào.Cáctácgiảsửdụng dữliệuđiềutracủaNgânhàngThếgiới(WB)năm2018vớikhoảng300quansát vàápdụngmôhìnhhồiquyProbit.Nghiêncứuthựcnghiệmchothấy,cácyếu tốnhưnăngsuấtlaođộngvàcácloạitàisảnđảmbảoảnhhưởngtíchcựctớikhả năngtiếpcậnvốnngânhàngcủaDNNVVtạiLào.KhiDNNVVgặpràocảntài chính,sửdụngtàisảncánhâncủachủsởhữudoanhnghiệplàmtàisảnđảmbảo đóngvaitròquantrọng. Từkhóa:Doanhnghiệpnhỏvàvừa,Lào,Tíndụngngânhàng,Ràocảntàichính DETERMINANTSOFSMALL-ANDMEDIUM-SIZED ENTERPRISES’ACCESSTOBANKCREDITSINLAOS Abstract:Thisstudyanalyzes the factors that impact the accessibility to bank creditsofsmall-andmedium-sizedenterprises(SMEs)operating inLaos.Data fromthesurveyofWorldBank(2018)with300observationswereemployed.The Probitregressionmodelwasappliedtoexaminethee൵ects.Theresultsshowthat factorssuchaslaborproductivityandtypesofcollateralpositivelya൵ectSMEs' ability to access bank capital inLaos. In the presence of ¿nancial constraints, usingpersonalassetsofSMEs’ownersascollateralplaysanimportantrole. Keywords:SMEs,Laos,Bankcredits,Financialconstraints 1 Tácgiảliênhệ,Email:hainth@hvnh.edu.vn TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế Trangchủ: TẠPCHÍ QUẢNLÝ VÀKINHTẾQUỐCTẾ 1.Mởđầu Cácnghiêncứuthựcnghiệmchothấytiếpcậntàichínhgópphầnthúcđẩytăng trưởngkinhtếvàgiảmđóinghèo(Rajan&Zingles,1998;Beck&cộngsự,2005). Vìvậy,việctiếpcậnvốntíndụngđãđượccácnhàhoạchđịnhchínhsáchquantâm 2 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) nhằmhỗtrợsựpháttriểncủacácDNNVV.Tuynhiên,tiếpcậntíndụnglàmộtvấn đềphứctạpvàcầnđượctiếpcậntừcảhaiphíacungvàcầu.Hệthốngtàichính củaLàocònyếuvàđónggópvàotăngtrưởngkinhtếcònhạnchế.Năm2019,tổng tàisảncủahệthốngngânhàngLàolà144,318tỷKípLào,tươngđươngvới95% GDP,còndưnợchovaykhuvựctưnhânchiếm40%GDP(Hee&cộngsự,2020). Ngoàira,ngânhàngthươngmạinhànước(NHTMNN)ởLàođangchiếmưuthế vớihơn43%thịphầnvềtàisản,tiềngửivàchovay(WorldBank,2020).NHTM NNvàNHTMcổphầnchủyếucungcấpcác khoảnvaychocácdoanhnghiệp (DN)lớnvàDNnhànước.Dođó,cácDNNVVkhótiếpcậnđượcnguồntàichính từcácngânhàng.CácDNNVVởLàovẫnđangởgiaiđoạnpháttriểnvàphảiđối mặtvớinhiềuvấnđềkhácnhau.Trongđó,tiếpcậnvốntíndụngđượccoilàvấnđề lớnnhất.ChínhphủLàocũngđãthựchiệncáckếhoạchvàđãcóchiếnlượcđểhỗ trợcácDNNVVtiếpcậntíndụngnhằmtănghiệusuấtvànăngsuấtcủaDNNVV. Điềunàyđặtranhucầuvềtìmhiểucácđặcđiểmtiếpcậnvốntíndụngđốivớicác DNNVVLào. Mặcdùtiếpcậnvốntíndụngđóngvaitròquantrọng,cácnghiêncứuliênquan đếnvấnđềnàycủaDNNVVtạiLàocònrấthạnchế.Uchikawa&Keola(2009)sử dụngphươngphápnghiêncứuđịnhtínhvềcácchínhsáchpháttriểnDNNVVcủa Lào.Kyophilavong(2011)sửdụngsốliệuđiềutracủaERIAnăm2010đểđánh giácácnhântốảnhhưởngtớitiếpcậntíndụng.Tuynhiên,sốliệunàychỉđược thuthậpở3tỉnhvớikhoảng200phiếuđiềutranêntínhđạidiệnchotổngthểthấp. Bêncạnhđó,nghiêncứucủaKyophilavong(2011)gặpphảihạnchếsốliệuvềcác loạitàisảnđảmbảovàthôngtinvềràocảntàichính.Dođó,bàiviếtnàynhằmgiải quyếtkhoảngtrốngnghiêncứuvớibamụctiêu,baogồm:(1)Đánhgiáthựctrạng tiếpcậnvốntíndụngngânhàngtạiLào;(2)Xácđịnhcácyếutốtácđộngtạikhả năngtiếpcậntíndụngcủaDNNVVvà(3)Phântíchcácyếutốảnhhưởngđếnkhả năngtiếpcậntíndụngngânhàng.NghiêncứusửdụngsốliệuđiềutracủaWBnăm 2018chocácDNtạiLào. 2.Tổngquannghiêncứu Hiệnnay,khôngcólýthuyếtnàomôtảtổngthểcáchthứccáccôngtytiếpcận vốntíndụngngânhàng.CụthểRomano&cộngsự(2001)nhậnđịnhrằngcáclý thuyếttàichínhkhônggiảithíchđầyđủhànhvicủacácdoanhnghiệp.Dođó,các nhànghiêncứuđãsửdụngcáclýthuyếtkhácnhauđểgiảithíchcáchthứccácDN nhỏtiếpcậnnguồntàichínhbênngoài. 2.1NhântốtàisảnđảmbảotrongLýthuyếtbấtcânxứngthôngtin NguồntàichínhchínhthứcchocácDNNVVlàngânhàng.Theođiềutracủa NgânhàngTrungươngChâuÂuvàonăm2011,tổngsố40%cáccôngtysửdụng phươngtiệnthấu ... ởLàocótính phânbiệtvớicácDNcóvốnnướcngoài.Khisửdụngtàisảnđảmbảolàđấtđaivà tàisảncánhâncủachủsởhữunhưsổtiếtkiệmsẽlàmtăngxácsuấtvayvốntạingân hànglên0,88%và0,58%.KếtquảnàyxácnhậndựđoáncủatácgiảởgiảthuyếtH1. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 11 QuymôcủaDNvàkinhnghiệmcủaquảnlýDNkhôngcótácđộngtớikhảnăngnộp hồsơvayvốncủaDN.ĐiềunàybácbỏcácgiảthuyếtH2vàH3.Cácyếutốkhácnhư tuổicủaDN,giớitínhcủangườiquảnlý,đổimớisángtạo,đăngkýchínhthứcvàtỷ lệlaođộngtạmthờikhôngcóảnhhưởngtớikhảnăngvayvốncủaDN. Bảng6.Kếtquảhồiquy (1) Biếnnghiêncứu Application LnSale 0,14** (0,071) LnSize -0,01 (0.130) LnAge -0,11 (0.167) Female -0,10 (0,218) LnManager 0,27 (0,189) Foreign -1,18*** (0,443) Innovation 0,15 (0,218) FormalRegister 0,02 (0,283) Temporary 0,32 (0,302) Collateral_Land 0,88*** (0,250) Collateral_Accounts 0,79 (0,614) Collateral_Personal 0,58** (0,283) Constant -4,11*** (1,432) Sốquansát 277 Saisốchuẩnmạnhởtrongdấungoặcđơn ***p<0,01,**p<0,05,*p<0,1 Nguồn:NhómtácgiảtínhtoánbằngphầnmềmStata14 12 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) Bảng7.Hồiquytheomẫucon:trởngạikhitiếpcậnnguồnvốn (1) (2) (3) (4) Khôngcó trởngại Cótrởngại Khôngcó trởngại Cótrởngại Biếnnghiêncứu Application Application Application Application LnSale 0,22*** -0,06 0,23** 0,02 (0,082) (0,152) (0,090) (0,124) LnSize 0,04 -0,32 0,11 -0,33 (0,161) (0,314) (0,165) (0,266) LnAge 0,11 -0,20 0,05 -0,14 (0,182) (0,375) (0,222) (0,280) Female 0,15 -0,43 0,21 -0,37 (0,265) (0,433) (0,283) (0,368) LnManager 0,10 0,13 0,18 0,11 (0,237) (0,446) (0,292) (0,307) Foreign -0,91* -1,67*** (0,517) (0,508) Innovation 0,03 0,57 0,19 0,16 (0,285) (0,419) (0,304) (0,373) FormalRegister 0,77 -0,49 0,78 -0,54 (0,478) (0,445) (0,523) (0,402) Temporary 0,58 0,28 0,81 -0,10 (0,410) (0,491) (0,513) (0,489) Collateral_Land 1,19*** 0,69 1,46*** 0,37 (0,333) (0,475) (0,380) (0,413) Collateral_Accounts 1,27 3,05*** 0,80 (0,966) (0,762) (0,863) Collateral_Personal -0,29 1,01** -0,92 1,09*** (0,478) (0,473) (0,573) (0,406) Constant -6,90*** 1,57 -7,36*** 0,11 (1,595) (2,851) (1,766) (2,416) Sốquansát 214 61 190 84 (1,595) (2,851) (1,766) (2,416) Sốquansát 214 61 190 Saisốchuẩnmạnhởtrongdấungoặcđơn ***p<0,01,**p<0,05,*p<0,1 Nguồn:NhómtácgiảtínhtoánbằngphầnmềmStata14 ĐểnghiêncứuảnhhưởngcủacácyếutốnàykhiDNđốimặtvớicácràocản tàichính,cáctácgiảtiếnhànhhồiquymôhình(1)theocácmẫucontheotrởngại TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 13 tàichính.NhómnghiêncứudựavàobáocáocủaDNvềmứcđộtrởngạikhitiếp cậnnguồnvốnđểphânloạiDNcóràocảntàichínhhaykhông.Theođó,DNđược xemlàgặpràocảntàichínhkhiDNnàybáocáomứcđộtrởngạilàchính(major obstacle)hoặcmứcđộtrởngạinghiêmtrọng(severeobstacle)ởcâuhỏiK30trong Bảnghỏi(Nuccivàcộngsự,2020).Kếtquảhồiquyđượcmôtảởcột1-2Bảng 7.Đểkiểmtratínhbềnvữngcủakếtquả,tácgiảdựavàonghiêncứucủaMinetti &cộngsự(2019)đểđưaracáchđịnhnghĩakhácvềràocảntàichínhlàkhiDN: (i)tựbáocáogặpmứcđộtrởngạichínhhoặctrởngạinghiêmtrọng;hoặc(ii)nêu lýdokhôngnộphồsơvayvốnởcâuhỏisốK17trongBảnghỏi.Kếtquảhồiquy theođịnhnghĩanàyđượcthểhiệnởcột3-4Bảng7.Ràocảntàichínhtheocách địnhnghĩanàysẽrộnghơnsovớicáchthứnhất. Kếtquảhồiquychothấy,năngsuấtlaođộngchỉđóngvaitròquantrọngkhi DNNVVkhônggặpràocảntàichính.Tàisảnđảmbảolàđấtđaitiếptụcđóngvai tròquantrọngtrongviệcvayvốn.Tuynhiên,khigặpràocảntàichính(cột2và4 củaBảng7),thìbảođảmbằngđấtđaicủaDNkhôngảnhhưởngtớikhảnăngtiếp cậnvốnngânhàng.Trongkhiđó,đảmbảobằngtàisảncánhâncủachủsởhữu đóngvaitròquantrọngkhiDNNVVgặpcácràocảnlớnvềtàichính.Cụthể,sử dụngloạitàisảnđảmbảonàylàmtăngkhoảng1%khảnăngtiếpcậnvốn. Đểkhắcphụcnhữngnhượcđiểmkhisửdụngdữliệuchéonhưkhôngphảnánhtác độngcủacácyếutốtớikhảnăngtiếpcậntíndụngcủaDNNNVtheothờigian,nhóm tácgiảsửdụngsốliệumảngtheocácnămđiềutra2009,2012,2016và2018vớihơn 1200quansát.Tuynhiên,khidùngdữliệumảng,cácbiếnvềtàisảnđảmbảobịthiếu. KếtquảhồiquyđượcbáocáoởBảng8chothấykếtquảcủacácbiếnvềnăngsuấtlao độngvàsởhữunướcngoàiphùhợpvớikếtquảởBảng6.BiếnquymôDN(LnSize) thểhiệntácđộngtíchcựctớikhảnăngtiếpcậntíndụngcủaDNNNVcủaLào. Bảng8.Kếtquảhồiquytheodữliệumảng (1) Biếnnghiêncứu Application LnSale 0,19*** (0,041) LnSize 0,27*** (0.060) LnAge -0,07 (0.090) Female -0,06 (0,108) LnManager 0,02 (0,088) 14 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) (1) Biếnnghiêncứu Application Foreign -0,74*** (0,236) Innovation 0,07 (0,180) FormalRegister -0,14 (0.149) Temporary 0,19 (0.089) Constant -4.84*** (0,857) Sốquansát 1161 Saisốchuẩnmạnhởtrongdấungoặcđơn ***p<0,01,**p<0,05,*p<0,1 Nguồn:NhómtácgiảtínhtoánbằngphầnmềmStata14 5.Kếtluận Bàiviếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngtớikhảnăngtiếpcậntíndụngtừngân hàngcủacácDNNVVtạiLàobằngviệcsửdụngsốliệuđiềutracủaWBnăm2018. KếtquảhồiquybằngphươngphápProbitchothấynăngsuấtlaođộngvàsửdụng tàisảnđảmbảolàđấtđaihoặctàisảncánhâncủachủDNcótácđộngtíchcựctới khảnăngvayvốncủaDN.Trongkhiđó,yếutốsởhữunướcngoàicótácđộngtiêu cựctớiviệctiếpcậnnguồnvốn.KhiDNNVVgặpràocảntàichính,sửdụngtàisản cánhâncủachủsởhữuDNlàmtàisảnđảmbảotrởnênquantrọnghơn. KếtquảnàycóhàmýchínhsáchquantrọngchocácDNNVVởLàotrongviệc nângcaokhảnăng tiếpcậnnguồnvốnngânhàng.Cải thiệnnăngsuất laođộng củaDNlàchiếnlượcquantrọngnhằmnângcaoxácsuấttiếpcậnvốnvaytừngân hàng.CácDNNVVcũngcầnquantâmđếnchủngloạivàchấtlượngtàisảnđảm bảokhithựchiệnvayvốn.KếtquảcũngchothấycácDNNVVcóvốnnướcngoài ởLàogặpkhókhăntrongviệctiếpcậnvốntíndụng.Ngoàira,khicácDNgặprào cảntàichínhthìvaitròcủatàisảnđảmbảocàngtrởnênlớnhơn.DocácDNNVV thườngcóíttàisảnđảmbảo,vìvậy,đểlàmgiảmtácđộngcủatàisảnđảmbảotới khảnăngtiếpcậntíndụng,ChínhphủLàocầnthựchiệncácchínhsáchnhằmhạn chếcácràocảntàichính. Kếtquảnghiêncứusửdụngdữliệumảngchothấytínhbềnvữngcủacácyếutố năngsuấtlaođộngvàsởhữunướcngoài.Tuynhiên,dothiếubiếncácloạitàisản đảmbảotrongdữliệumảngnênnghiêncứunàychưađánhgiáđượcảnhhưởngđến quátrìnhtiếpcậntíndụngngânhàngtheothờigian. Bảng8.Kếtquảhồiquytheodữliệumảng (tiếptheo) TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 15 Tàiliệuthamkhảo Alam, M.N. (2003), “Micro credit through ‘Bai-Muajjal’ Mode of islamic banking ¿nancing system”, Paper presented at First annual conference of SANABEL, Islamicmicro¿nanceintheArabWorld:ShapingtheindustriesFuture. Bhaird,C.M.&Lucey,B.(2010),“DeterminantsofcapitalstructureinIrishSMEs”,Small BusinessEconomics,Vol.35No.3,pp.357-375. Beck, T., Demirgüç‐Kunt, A.S.L.I. & Maksimovic, V. (2005), “Financial and legal constraintstogrowth:does¿rmsizematter?”,TheJournalofFinance,Vol.60 No.1,pp.137-177. Behr, P.,Entzian,A.&Güttler,A. (2011), “Howdo lending relationshipsa൵ect access tocreditand loanconditionsinmicrolending?”,JournalofBanking&Finance, Vol.35No.8,pp.2169-2178. Campos,F.,Goldstein,M.&McKenzie,D.(2018),“Theimpactsofformalregistration of businesses in Malawi”, 3ie Grantee Final Report, New Delhi: International InitiativeforImpactEvaluation. Cassar,G.(2004),“The¿nancingofbusinessstart-ups”,JournalofBusinessVenturing, Vol.19No.2,pp.261-283. Claessens,S.&Tzioumis,K.(2006),“Measuring¿rms’accesstoFinance”,WorldBank, pp.1-25. Cohn,R.&Coleman,S.(2000),“Small¿rms’useof¿nancialleverage:Evidencefrom the 1993NationalSurveyofSmallBusinessFinance”, Journal ofBusinessand Entrepreneurship,Vol.12No.3,pp.87-103. DiTommaso,M.R.&Dubbini,S.(2000),Towardsatheoryofthesmall¿rm:theoretical aspectsandsomepolicyimplications,CEPAL:SerieDesarrolloProductivo. Dabo,D.A.(2006),FinancingofsmallandmediumsizedenterprisesinNigeria,Doctoral dissertation,LoughboroughUniversity. Daskalakis,N.,Jarvis,R.&Schizas,E.(2013),“Financingpracticesandpreferencesfor microandsmall¿rms”,JournalofSmallBusinessandEnterpriseDevelopment, Vol.20,pp.80-101. Davenport,T.O.(1999),Humancapital:whatitisandwhypeopleinvestit,Jossey-Bass. Dobbs,M.& Hamilton, R.T. (2007), “Small business growth: recent evidence and new directions”,InternationalJournalofEntrepreneurialBehavior&Research,Vol.12, pp.296-322. Du,J.&Girma,S.(2012),“Firmsize,sourceof¿nance,andgrowth-evidencefromChina”, InternationalJournaloftheEconomicsofBusiness,Vol.19No.3,pp.397-419. Eltaweel,M.E.(2012),“HowaresmallbusinessesinLibya¿nanced?”,paperpresented atInternationalConferenceonBusiness,FinanceandGeography(ICBFG'2012), Phuket(Thailand). EuropeanCentralBank. (2011),“Surveyon theaccess to¿nance ofSMEs in theEoru area”, https://www.ecb.europa.eu/stats/accessto¿nancesofenterprises/pdf/accessto financesmallmediumsizedenterprises201104en.pdf?576404023bea9d7f632ffe 1ec56c19d2,truycậpngày28/01/2021. Florin, J., Lubatkin,M,&Schulze,W. (2003),“A social capitalmodelof highgrowth ventures”,AcademicManagementJournal,Vol.46,pp.374-384. Gou,Q.,Huang,Y.&Xu,J.(2018),“Doesownershipmatterinaccesstobankcreditin China?”,TheEuropeanJournalofFinance,Vol.24No.16,pp.1409-1427. 16 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) Hee,K.M.,Joel,H.&Richard.N.(2020),“Risk-basedBankingSupervision”,IMFCountry ReportNo.20/206. Hương,Đ.T.H.(2017),“Cácnhântốbêntrongảnhhưởngđếnsựtiếpcậnnguồnvốnvay chínhthứccủacácdoanhnghiệpnhỏvàvừaHàNội”,TạpchíKinhtếđốingoại, Số93,tr.79-87. Hương,P.T.L.(2020),“TăngcườngtiếpcậntíndụngcủadoanhnghiệpvừavànhỏViệt Namthôngquanângcaonănglựcquảntrịdoanhnghiệp”,TạpchíQuảnlývàKinh tếquốctế,Số129,tr.111-121. Irwin,D.&Scott,J.M.(2010),“BarriersfacedbySMEsinraisingbank¿nance”,International JournalofEntrepreneurialBehavior&Research,Vol.16,pp.245-259. Kyophilavong,P.(2011),“SMEsaccess to¿nance:evidencefromLaos”, inHarvie,C., Oum,S.&Narjoko,D.(eds.),SmallandMediumEnterprises(SMEs)Accessto FinanceinSelectedEastAsianEconomies,ERIAResearchProjectReport2010- 14,Jakarta:ERIA,pp.117-150. Longenecker, J.G., Moore, C.W., Petty, J.W. & Palich, L.E. (2008), Small business management:launchingandgrowingentrepreneurialventures,CengageLearning. Manjón-Antolín,M.C.(2010),“Firmsizeandshort-termdynamicsinaggregateentryand exit”,InternationalJournalofIndustrialOrganization,Vol.28No.5,pp.464-476. Minetti,R.,Murro,P.,Rotondi,Z.&Zhu,S.C.(2019),“Financialconstraints,¿rms’supply chains,andinternationalization”,JournaloftheEuropeanEconomicAssociation, Vol.17No.2,pp.327-375. Nichter,S.&Goldmark,L.(2009),“Small¿rmgrowthindevelopingcountries”,World Development,Vol.37No.9,pp.1453-1464. Nucci,F.,Pietrovito,F.&Pozzolo,A.F.(2020),“Importsandcreditrationing:a¿rm‐level investigation”,TheWorldEconomy,https://doi.org/10.1111/twec.13059,ngàytruy cập30/03/2021. Nofsinger, J.R. &Wang,W. (2011), “Determinants of start-up ¿rm external ¿nancing worldwide”,JournalofBanking&Finance,Vol.35No.9,pp.2282-2294. Pickernell,D.,Senyard,J.,Jones,P.,Packham,G.&Ramsey,E.(2013),“Newandyoung ¿rms: entrepreneurship policy and the role of government - evidence from the federationofsmallbusinessessurvey”,JournalofSmallBusinessandEnterprise Development,Vol.20,pp.358-382. Rahman,A.,Rahman,M.T.&Belas,J.(2017),“DeterminantsofSMEs¿nance:evidence fromthreecentralEuropeancountries”,ReviewofEconomicPerspectives,Vol.17 No.3,pp.263-285. Rajan,R.&Zingales,L.(1998),“Financialdevelopmentandgrowth”,AmericanEconomic Review,Vol.88No.3,pp.559-586. Riding, A., Orser, B.J., Spence, M. & Belanger, B. (2012), “Financing new venture exporters”,SmallBusinessEconomics,Vol.38No.2,pp.147-163. Romano, C.A., Tanewski, G.A. & Smyrnios, K.X. (2001), “Capital structure decision making:amodelforfamilybusiness”,JournalofBusinessVenturing,Vol.16No.3, pp.285-310. Rozali,M.B.,Taib,H.,Lati൵,R.A.&Salim,M.(2006),“Small¿rms’demandfor¿nancein Malaysia”,InProceedingofInternationalConferenceonBusinessandInformation (BAI),pp.12-14. Sonnentag,S.(1998),“Expertiseinprofessionalsoftwaredesign:aprocessstudy”,Journal ofAppliedPsychology,Vol.83No.5,pp.703-715. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số137(05/2021) 17 Storey,D.J.(2016),Understandingthesmallbusinesssector,Routledge. Uchikawa, S.&Keola, S. (2009), “Small andmedium enterprises inCambodia, Laos, andVietnam”, inKuchiki,A.&Uchikawa,S. (eds.),ResearchonDevelopment Strategies forCLMVCountries,ERIAResearchProjectReport2008-5, Jakarta: ERIA,pp.237-273. Vos, E.,Yeh,A.J.Y.,Carter, S.&Tagg, S. (2007),“The happy story of smallbusiness ¿nancing”,JournalofBanking&Finance,Vol.31No.9,pp.2648-2672. You, J.I. (1995), “Small ¿rms in economic theory”,Cambridge Journal of Economics, Vol.19No.3,pp.441-462. Zhang,G. (2008), “Thechoice of formalor informal¿nance: evidence fromChengdu, China”,ChinaEconomicReview,Vol.19No.4,pp.659-678. WorldBank.(2018),“LaoPDR-EnterpriseSurvey(ES)2018,Ref.LAO_2018_ES_v01_M”, https://www.enterprisesurveys.org/portal/login.aspx,truycậpngày10/10/2020. WorldBank.(2020),“LaoPDR¿nancialsectorsafetynetstrengthening”,WorkingPaper P169194, pdf/Project-Information-Document-Lao-PDR-Financial-Sector-Safety-Net- Strengthening-P169194.pdf,truycậpngày01/04/2021.
File đính kèm:
- cac_yeu_to_anh_huong_toi_kha_nang_tiep_can_tin_dung_ngan_han.pdf