Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1)

Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất

Mẫu được lấy là mẫu hỗn hợp, được trộn từ nhiều mẫu lấy tại các điểm

khác nhau trên sông Hồng và sông Cầu, thể tích mỗi mẫu khoảng 20 lít. Quá

trình thực hiện khảo sát, lấy mẫu, bảo quản mẫu tuân thủ nghiêm ngặt theo các

quy trình, phương pháp đã được ban hành để đảm bảo đặc tính kỹ thuật của mẫu

và giám sát chặt chẽ chất lượng công việc.

Mẫu sau khi lấy được bảo quản và chuyển về phòng thí nghiệm để xử lý

sơ bộ. Tại phòng thí nghiệm, mẫu được lọc qua màng lọc 0,45µm để loại những

chất lơ lửng.

Các mẫu thử nghiệm được chuẩn bị dựa trên việc thêm các dung dịch chất

chuẩn vào nền mẫu nước mặt. Mẫu sau khi chuẩn bị được bảo quản theo các yêu

cầu kỹ thuật cho tới khi phân phối mẫu. Quá trình chuẩn bị mẫu được thực hiện

tại phòng thí nghiệm của Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục

Môi trường, cụ thể như sau:

- Lần chuẩn bị mẫu 1: phục vụ công tác đánh giá nền mẫu, mẫu thử

nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng, độ bền và độ đồng nhất của mẫu thử nghiệm. Độ

đồng nhất và độ bền được đánh giá theo Phụ lục B của ISO 13528: 2015

(Phương pháp thống kê sử dụng trong thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên

phòng)

- Lần chuẩn bị mẫu thử nghiêm 2: các mẫu chuẩn bị ở lần 1 được đánh giá

là đồng nhất, bền và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật thì sẽ được chuẩn bị lần 2 để

phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia. Sau khi mẫu được gửi tới các PTN

tham gia chọn ngẫu nhiên 10 mẫu, phân tích lặp ở 2 thời điểm để kiểm tra độ

đồng nhất và độ bền của mẫu, cụ thể như sau: ngay khi vừa chuẩn bị mẫu

(17/4/2019) và ngày các phòng gửi kết quả về cho BTC (10/5/2019). Kết quả

được nêu trong Phụ lục 02 của báo cáo này

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 1

Trang 1

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 2

Trang 2

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 3

Trang 3

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 4

Trang 4

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 5

Trang 5

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 6

Trang 6

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 7

Trang 7

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 8

Trang 8

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 9

Trang 9

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 54 trang baonam 14640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1)

Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1)
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 1 
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MIỀN BẮC 
BAN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO 
Địa chỉ: số 556, đường Nguyễn Văn Cừ, P. Gia Thụy, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội 
Tel: 024 3872 6845; Website: cem.gov.vn 
BÁO CÁO KẾT QUẢ 
CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO 
Hà Nội, 2019 
MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH: CEM-LPT-44 
ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT 
THỜI GIAN TỔ CHỨC: 17/4 - 30/5/2019 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 2 
TỔNG QUAN 
1. Mẫu thử nghiệm của chương trình CEM-LPT-44 được chuẩn bị trong ngày 
17/4/2019, phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia theo đường chuyển 
phát nhanh. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia nhận được 03 mẫu nước đựng 
trong ống thủy tinh dung tích 30mL được ký hiệu tương ứng là M44-1, M44-
2 và M44-3. Các mẫu được chuẩn bị bằng việc thêm một lượng chất phân 
tích của các thông số thử nghiệm trên nền mẫu nước mặt. 
2. Giá trị ấn định của chương trình (x*) được xác định đối với từng chỉ tiêu 
phân tích và độ lệch chuẩn của chương trình (s*) được sử dụng để tính toán 
giá trị z-score cho mỗi kết quả. 
3. Các kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng CEM-LPT-44 được tóm 
tắt dưới đây: 
Mẫu thử 
nghiệm 
Chỉ tiêu phân 
 tích 
Đơn 
vị 
tính 
x* s* 
Số kết quả 
có |z| ≤ 2 
Tổng số 
kết quả 
% |z| ≤ 2 
M44-1 
BOD5 (20oC) mg/L 104 6,3 31 37 83,8 
COD mg/L 170 8,3 34 37 91,9 
M44-2 
Phosphat (PO43- 
tính theo P) 
mg/L 4,90 0,17 33 37 89,2 
Nitrat (NO3- tính 
theo N) 
mg/L 10,04 0,92 30 36 83,3 
Nitrit (NO2- tính 
theo N) 
mg/L 4,76 0,25 34 37 91,9 
Clorua mg/L 251 7,93 34 38 89,5 
M44-3 
Amoni (NH4+ 
tính theo N) 
mg/L 4,81 0,30 32 38 84,2 
(x*: giá trị ấn định của chương trình; s*: độ lệch chuẩn) 
4. Các kết quả được đánh giá là sai số thô sẽ không đưa vào bộ số liệu để xử lý 
thống kê và tính toán giá trị z-score 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 3 
MỤC LỤC 
1. Giới thiệu chung ..................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu .................................................................................................................. 1 
3. Nội dung thực hiện ................................................................................................. 2 
3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất ............................................ 2 
3.2. Phân phối mẫu ..................................................................................................... 2 
3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia ...................................... 3 
3.4. Xử lý, đánh giá thống kê ..................................................................................... 3 
3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chương trình, x* ................................................. 3 
3.4.2. Độ lệch chuẩn của chương trình, s* ................................................................. 3 
3.4.3. Tính toán z-score .............................................................................................. 3 
3.5. Đánh giá kết quả .................................................................................................. 4 
4. Kết quả ................................................................................................................... 4 
5. Nhận xét và kết luận ............................................................................................. 26 
6. Tài liệu tham khảo ................................................................................................ 27 
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 1 
1. Giới thiệu chung 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 do Ban tổ chức thử 
nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi 
trường tổ chức tuân thủ đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 
17043:2010; Xử lý và đánh giá kết quả theo ISO 13528:2015. 
Chương trình CEM-LPT-44 được tổ chức thử nghiệm các thông số 
BOD5, COD, Phosphat (PO4
3- tính theo P), Nitrat (NO3
- tính theo N), Nitrit 
(NO2
- tính theo N), Clorua và Amoni (NH4
+ tính theo N) trên nền mẫu nước mặt. 
Chương trình thử nghiệm thành thạo này đã được sự quan tâm, đăng ký 
tham gia của 38 phòng thí nghiệm, trong đó có 15 PTN thuộc các Trung tâm 
Quan trắc môi trường địa phương, 9 Công ty hoạt động trong lĩnh vực quan trắc 
môi trường và 14 Trung tâm và các Viện nghiên cứu cụ thể như sau: 
STT 
Thông số thử 
nghiệm 
Nền mẫu 
Số lượng PTN 
đăng ký tham gia 
Số kết quả 
được các PTN 
báo cáo 
1 BOD5 (20
oC) Nước mặt 37 37 
2 COD Nước mặt 37 37 
3 
Phosphat (PO4
3- 
tính theo P) 
Nước mặt 37 37 
4 
Nitrat (NO ... 5 0,010 
2 4,950 4,950 4,950 0,000 
3 4,960 4,950 4,955 0,010 
4 4,900 4,950 4,925 0,050 
5 4,950 4,950 4,950 0,000 
6 4,910 4,950 4,930 0,040 
7 4,880 5,050 4,965 0,170 
8 4,970 5,050 5,010 0,080 
9 4,950 4,920 4,935 0,030 
10 4,930 4,910 4,920 0,020 
number of samples g 10,00 
general average (B.6) 
4,950 
 STD of sample averages (B.7), sx 0,026 
 within-samples STD (B.8), sw 0,045 
 between-samples STD (B.9), sS 0,000 
Expected standard deviation for proficiency 
assessment 
0,495 
Homogeneity ok 
© 2011, Dr. Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www.aqsbw.de 
ˆ
.,.x
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 35 
Homogeneity check 
(ISO 13528 Annex B) 
Thông số: P-PO43- 
(Mẫu M44-2) 
Sample t value#1, xt,1 value#2, xt,2 
sample average 
(B.4), xt,. 
between-
test-
portion 
ranges 
(B.5), wt 
1 4,938 4,950 4,944 0,013 
2 4,925 4,950 4,938 0,025 
3 4,975 4,938 4,956 0,037 
4 4,900 4,913 4,906 0,012 
5 4,925 4,838 4,881 0,087 
6 4,988 4,925 4,956 0,063 
7 4,963 4,925 4,944 0,038 
8 4,900 4,925 4,913 0,025 
9 4,950 4,888 4,919 0,063 
10 4,950 4,875 4,913 0,075 
number of samples g 10,00 
general average (B,6) 
4,927 
 STD of sample averages (B,7), sx 0,024 
 within-samples STD (B,8), sw 0,036 
 between-samples STD (B,9), sS 0,000 
Expected standard deviation for proficiency 
assessment 
0,493 
Homogeneity ok 
© 2011, Dr, Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www,aqsbw,de 
ˆ
.,.x
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 36 
Homogeneity check 
(ISO 13528 Annex B) 
Thông số: Cl- 
(Mẫu M44-2) 
Sample t value#1, xt,1 value#2, xt,2 
sample average 
(B,4), xt,, 
between-
test-
portion 
ranges 
(B,5), wt 
1 250 247 248 2,94 
2 247 250 248 2,94 
3 244 250 247 5,88 
4 247 247 247 0,00 
5 247 247 247 0,00 
6 250 250 250 0,00 
7 250 250 250 0,00 
8 247 247 247 0,00 
9 250 247 248 2,94 
10 247 250 248 2,94 
number of samples g 10 
general average (B,6) 
248 
 STD of sample averages (B,7), sx 1,16 
 within-samples STD (B,8), sw 1,86 
 between-samples STD (B,9), sS 0,00 
Expected standard deviation for proficiency 
assessment 
24,8 
Homogeneity ok 
© 2011, Dr, Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www,aqsbw,de 
ˆ
.,.x
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 37 
Homogeneity check 
(ISO 13528 Annex B) 
Thông số: N-NH4+ 
(Mẫu M44-3) 
Sample t value#1, xt,1 value#2, xt,2 
sample average 
(B,4), xt,, 
between-
test-
portion 
ranges 
(B,5), wt 
1 5,100 4,900 5,000 0,200 
2 5,100 4,900 5,000 0,200 
3 4,800 4,900 4,850 0,100 
4 4,800 5,000 4,900 0,200 
5 4,800 5,000 4,900 0,200 
6 4,800 5,000 4,900 0,200 
7 4,800 4,700 4,750 0,100 
8 4,900 4,800 4,850 0,100 
9 4,900 4,700 4,800 0,200 
10 4,800 4,900 4,850 0,100 
number of samples g 10,00 
general average (B,6) 
4,880 
 STD of sample averages (B,7), sx 0,079 
 within-samples STD (B,8), sw 0,118 
 between-samples STD (B,9), sS 0,000 
Expected standard deviation for proficiency 
assessment 
0,488 
Homogeneity ok 
© 2011, Dr, Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www,aqsbw,de 
ˆ
.,.x
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 38 
Kết quả đánh giá độ bền 
Thông số BOD5 COD P-PO43- N-NO3- N-NO2- Cl- N-NH4+ 
Mẫu (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) 
1 106 172 4,94 11,20 5,00 247 4,80 
2 119 175 4,94 11,15 5,00 247 4,80 
3 115 169 4,89 11,10 4,88 247 5,20 
4 100 178 4,91 11,15 5,03 247 5,20 
5 108 169 4,91 11,10 4,98 250 4,70 
6 117 184 4,85 11,20 5,03 250 4,70 
7 117 172 4,94 11,15 5,03 250 4,80 
8 108 166 4,94 11,15 4,98 250 4,80 
9 108 172 4,96 11,15 5,03 250 4,80 
10 107 172 4,94 11,20 5,05 247 4,80 
Trung bình (Y) 117 173 4,92 11,16 5,00 248 4,86 
Trung bình (X) 117 171 4,92 11,30 4,95 248 4,88 
0,3*SPT 1,89 2,49 0,05 0,28 0,08 2,38 0,09 
│X-Y│ 0,00 1,74 0,00 0,14 0,05 0,45 0,02 
Kết luận Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền 
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 39 
Phụ lục 3. Kết quả xử lý thống kê tính toán giá trị x* 
1. Thông số thử nghiệm: COD 0 1 2 3 
δ = 1,5s* 
13,3 12,7 12,5 
x* - δ 
157 158 158 
x* + δ 
183 183 183 
Lab - 01 173 173 173 173 
Lab - 02 176 176 176 176 
Lab - 03 169 169 169 169 
Lab - 04 185 183 183 183 
Lab - 05 181 181 181 181 
Lab - 06 169 169 169 169 
Lab - 07 177 177 177 177 
Lab - 08 159 159 159 159 
Lab - 09 176 176 176 176 
Lab - 10 164 164 164 164 
Lab - 11 170 170 170 170 
Lab - 13 170 170 170 170 
Lab - 14 176 176 176 176 
Lab - 15 175 175 175 175 
Lab - 16 176 176 176 176 
Lab - 17 173 173 173 173 
Lab - 18 168 168 168 168 
Lab - 19 161 161 161 161 
Lab - 20 160 160 160 160 
Lab - 21 176 176 176 176 
Lab - 22 179 179 179 179 
Lab - 23 152 157 158 158 
Lab - 25 175 175 175 175 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 40 
1. Thông số thử nghiệm: COD 0 1 2 3 
Lab - 26 171 171 171 171 
Lab - 27 156 157 158 158 
Lab - 29 168 168 168 168 
Lab - 30 180 180 180 180 
Lab - 31 120 157 158 158 
Lab - 32 162 162 162 162 
Lab - 33 170 170 170 170 
Lab - 34 170 170 170 170 
Lab - 35 169 169 169 169 
Lab - 36 176 176 176 176 
Lab - 38 173 173 173 173 
Lab - 39 160 160 160 160 
Lab - 40 165 165 165 165 
Lab - 42 212 183 183 183 
Trung bình 170 170 170 170 
Độ lệch chuẩn 13,1 7,5 7,3 7,3 
Giá trị x* mới (New x*) 170 170 170 170 
Giá trị s* mới (New s*) 8,9 8,5 8,3 8,3 
2. Thông số thử nghiệm: BOD5 0 1 2 
δ = 1,5s* 8,9 9,4 
x* - δ 96 95 
x* + δ 114 114 
Lab - 01 105 105 105 
Lab - 02 104 104 104 
Lab - 03 107 107 107 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 41 
2. Thông số thử nghiệm: BOD5 0 1 2 
Lab - 04 105 105 105 
Lab - 05 107 107 107 
Lab - 06 116 114 114 
Lab - 07 125 114 114 
Lab - 08 88 96 96 
Lab - 09 137 114 114 
Lab - 10 100 100 100 
Lab - 11 104 104 104 
Lab - 13 115 114 114 
Lab - 14 112 112 112 
Lab - 15 108 108 108 
Lab - 16 103 103 103 
Lab - 17 109 109 109 
Lab - 18 106 106 106 
Lab - 19 100 100 100 
Lab - 20 33 96 96 
Lab - 21 109 109 109 
Lab - 22 102 102 102 
Lab - 23 90 96 96 
Lab - 25 108 108 108 
Lab - 26 101 101 101 
Lab - 27 101 101 101 
Lab - 29 105 105 105 
Lab - 30 108 108 108 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 42 
2. Thông số thử nghiệm: BOD5 0 1 2 
Lab - 31 82 96 96 
Lab - 32 91 96 96 
Lab - 33 105 105 105 
Lab - 34 108 108 108 
Lab - 35 108 108 108 
Lab - 36 103 103 103 
Lab - 38 102 102 102 
Lab - 39 65 96 96 
Lab - 40 101 101 101 
Lab - 42 99 99 99 
Trung bình 102 104 104 
Độ lệch chuẩn 16,3 5,5 5,5 
Giá trị x* mới (New x*) 105 104 104 
Giá trị s* mới (New s*) 5,9 6,3 6,3 
3. Thông số thử nghiệm: PO43- 0 1 2 
δ = 1,5s* 0,222 0,262 
x* - δ 4,70 4,64 
x* + δ 5,14 5,16 
Lab - 01 4,78 4,78 4,78 
Lab - 02 4,73 4,73 4,73 
Lab - 03 4,82 4,82 4,82 
Lab - 04 4,92 4,92 4,92 
Lab - 05 5,06 5,06 5,06 
Lab - 06 5,00 5,00 5,00 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 43 
3. Thông số thử nghiệm: PO43- 0 1 2 
Lab - 07 5,25 5,25 5,25 
Lab - 08 4,83 4,83 4,83 
Lab - 09 4,80 4,80 4,80 
Lab - 10 5,00 5,00 5,00 
Lab - 11 4,80 4,80 4,80 
Lab - 13 4,84 4,84 4,84 
Lab - 14 4,92 4,92 4,92 
Lab - 15 5,03 5,03 5,03 
Lab - 16 4,94 4,94 4,94 
Lab - 17 5,10 5,10 5,10 
Lab - 18 4,99 4,99 4,99 
Lab - 19 4,77 4,77 4,77 
Lab - 20 4,89 4,89 4,89 
Lab - 21 5,00 5,00 5,00 
Lab - 22 5,16 5,14 5,14 
Lab - 23 5,12 5,12 5,12 
Lab - 25 4,90 4,90 4,90 
Lab - 26 4,50 4,50 4,50 
Lab - 27 5,02 5,02 5,02 
Lab - 29 5,00 5,00 5,00 
Lab - 30 4,96 4,96 4,96 
Lab - 31 4,89 4,89 4,89 
Lab - 32 5,00 5,00 5,00 
Lab - 33 4,77 4,77 4,77 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 44 
3. Thông số thử nghiệm: PO43- 0 1 2 
Lab - 34 4,92 4,92 4,92 
Lab - 35 4,55 4,70 4,70 
Lab - 36 4,64 4,70 4,70 
Lab - 38 4,75 4,75 4,75 
Lab - 39 5,00 5,00 5,00 
Lab - 40 4,75 4,75 4,75 
Lab - 42 4,11 4,70 4,70 
Trung bình 4,88 4,90 4,90 
Độ lệch chuẩn 0,206 0,152 0,152 
Giá trị x* mới (New x*) 4,92 4,90 4,90 
Giá trị s* mới (New s*) 0,15 0,17 0,17 
4. Thông số thử nghiệm: N-NO3- 0 1 2 3 
δ = 1,5s* 
1,31 1,40 1,38 
x* - δ 
8,63 8,65 8,66 
x* + δ 
11,25 11,44 11,42 
Lab - 01 4,11 8,63 8,65 8,66 
Lab - 02 24,75 11,25 11,25 11,25 
Lab - 03 9,89 9,89 9,89 9,89 
Lab - 04 10,20 10,20 10,20 10,20 
Lab - 05 10,90 10,90 10,90 10,90 
Lab - 06 9,40 9,40 9,40 9,40 
Lab - 07 17,20 11,25 11,25 11,25 
Lab - 08 11,02 11,02 11,02 11,02 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 45 
4. Thông số thử nghiệm: N-NO3- 0 1 2 3 
Lab - 09 12,13 11,25 11,25 11,25 
Lab - 10 9,60 9,60 9,60 9,60 
Lab - 11 9,30 9,30 9,30 9,30 
Lab - 13 9,51 9,51 9,51 9,51 
Lab - 14 23,92 11,25 11,25 11,25 
Lab - 15 10,13 10,13 10,13 10,13 
Lab - 16 10,80 10,80 10,80 10,80 
Lab - 17 9,70 9,70 9,70 9,70 
Lab - 18 9,44 9,44 9,44 9,44 
Lab - 20 17,11 11,25 11,25 11,25 
Lab - 21 9,13 9,13 9,13 9,13 
Lab - 22 9,93 9,93 9,93 9,93 
Lab - 23 8,71 8,71 8,71 8,71 
Lab - 25 10,00 10,00 10,00 10,00 
Lab - 26 8,85 8,85 8,85 8,85 
Lab - 27 10,59 10,59 10,59 10,59 
Lab - 29 10,40 10,40 10,40 10,40 
Lab - 30 11,20 11,20 11,20 11,20 
Lab - 31 9,85 9,85 9,85 9,85 
Lab - 32 10,00 10,00 10,00 10,00 
Lab - 33 9,91 9,91 9,91 9,91 
Lab - 34 9,65 9,65 9,65 9,65 
Lab - 35 9,63 9,63 9,63 9,63 
Lab - 36 9,30 9,30 9,30 9,30 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 46 
4. Thông số thử nghiệm: N-NO3- 0 1 2 3 
Lab - 38 8,25 8,63 8,65 8,66 
Lab - 39 10,00 10,00 10,00 10,00 
Lab - 40 9,95 9,95 9,95 9,95 
Lab - 42 11,00 11,00 11,00 11,00 
Trung bình 10,99 10,04 10,04 10,04 
Độ lệch chuẩn 3,90 0,81 0,81 0,81 
Giá trị x* mới (New x*) 9,94 10,04 10,04 10,04 
Giá trị s* mới (New s*) 0,87 0,93 0,92 0,92 
5. Thông số thử nghiệm: N-NO2- 0 1 2 
δ = 1,5s* 0,339 0,369 
x* - δ 4,43 4,39 
x* + δ 5,11 5,13 
Lab - 01 4,87 4,87 4,87 
Lab - 02 4,02 4,43 4,43 
Lab - 03 5,22 5,11 5,11 
Lab - 04 4,83 4,83 4,83 
Lab - 05 4,70 4,70 4,70 
Lab - 06 5,14 5,11 5,11 
Lab - 07 4,79 4,79 4,79 
Lab - 08 5,50 5,11 5,11 
Lab - 09 4,88 4,88 4,88 
Lab - 10 4,70 4,70 4,70 
Lab - 11 4,90 4,90 4,90 
Lab - 13 4,96 4,96 4,96 
Lab - 14 4,63 4,63 4,63 
Lab - 15 4,69 4,69 4,69 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 47 
5. Thông số thử nghiệm: N-NO2- 0 1 2 
Lab - 17 4,10 4,43 4,43 
Lab - 18 5,04 5,04 5,04 
Lab - 19 4,50 4,50 4,50 
Lab - 20 4,33 4,43 4,43 
Lab - 21 4,75 4,75 4,75 
Lab - 22 4,62 4,62 4,62 
Lab - 23 4,70 4,70 4,70 
Lab - 25 4,70 4,70 4,70 
Lab - 26 4,52 4,52 4,52 
Lab - 27 4,59 4,59 4,59 
Lab - 29 4,84 4,84 4,84 
Lab - 30 5,00 5,00 5,00 
Lab - 31 4,50 4,50 4,50 
Lab - 32 4,61 4,61 4,61 
Lab - 33 4,63 4,63 4,63 
Lab - 34 4,88 4,88 4,88 
Lab - 35 4,80 4,80 4,80 
Lab - 36 4,93 4,93 4,93 
Lab - 38 4,82 4,82 4,82 
Lab - 39 5,00 5,00 5,00 
Lab - 40 5,21 5,11 5,11 
Lab - 42 4,29 4,29 4,29 
Trung bình 4,76 4,76 4,76 
Độ lệch chuẩn 0,30 0,22 0,22 
Giá trị x* mới (New x*) 4,77 4,76 4,76 
Giá trị s* mới (New s*) 0,23 0,25 0,25 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 48 
6. Thông số thử nghiệm: Cl- 0 1 2 3 
δ = 1,5s* 13,01 12,21 11,89 
x* - δ 238 239 239 
x* + δ 264 263 263 
Lab - 01 228 238 239 239 
Lab - 02 252 252 252 252 
Lab - 03 246 246 246 246 
Lab - 04 243 243 243 243 
Lab - 05 254 254 254 254 
Lab - 06 245 245 245 245 
Lab - 07 243 243 243 243 
Lab - 08 260 260 260 260 
Lab - 09 269 264 263 263 
Lab - 10 243 243 243 243 
Lab - 11 253 253 253 253 
Lab - 13 259 259 259 259 
Lab - 14 256 256 256 256 
Lab - 15 260 260 260 260 
Lab - 16 261 261 261 261 
Lab - 17 252 252 252 252 
Lab - 18 251 251 251 251 
Lab - 19 250 250 250 250 
Lab - 20 51 238 239 239 
Lab - 21 259 259 259 259 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 49 
6. Thông số thử nghiệm: Cl- 0 1 2 3 
Lab - 22 253 253 253 253 
Lab - 23 255 255 255 255 
Lab - 25 249 249 249 249 
Lab - 26 250 250 250 250 
Lab - 27 251 251 251 251 
Lab - 29 258 258 258 258 
Lab - 30 259 259 259 259 
Lab - 31 261 261 261 261 
Lab - 32 260 260 260 260 
Lab - 33 245 245 245 245 
Lab - 34 256 256 256 256 
Lab - 35 240 240 240 240 
Lab - 36 250 250 250 250 
Lab - 37 251 251 251 251 
Lab - 38 245 245 245 245 
Lab - 39 250 250 250 250 
Lab - 40 250 250 250 250 
Lab - 42 230 238 239 239 
Trung bình 246 251 251 251 
Độ lệch chuẩn 33,48 7,18 6,98 6,98 
Giá trị x* mới (New x*) 251 251 251 251 
Giá trị s* mới (New s*) 8,68 8,14 7,93 7,93 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 50 
7. Thông số thử nghiệm: N-NH4+ 0 1 2 
δ = 1,5s* 0,43 0,45 
x* - δ 4,39 4,36 
x* + δ 5,26 5,26 
Lab - 01 4,93 4,93 4,93 
Lab - 02 4,96 4,96 4,96 
Lab - 03 5,02 5,02 5,02 
Lab - 04 4,95 4,95 4,95 
Lab - 05 4,48 4,48 4,48 
Lab - 06 4,86 4,86 4,86 
Lab - 07 4,50 4,50 4,50 
Lab - 08 4,82 4,82 4,82 
Lab - 09 4,17 4,39 4,39 
Lab - 10 4,80 4,80 4,80 
Lab - 11 5,04 5,04 5,04 
Lab - 13 4,82 4,82 4,82 
Lab - 14 5,56 5,26 5,26 
Lab - 15 4,89 4,89 4,89 
Lab - 16 5,10 5,10 5,10 
Lab - 17 5,18 5,18 5,18 
Lab - 18 4,62 4,62 4,62 
Lab - 19 5,00 5,00 5,00 
Lab - 20 3,89 4,39 4,39 
Lab - 21 4,25 4,39 4,39 
Lab - 22 4,82 4,82 4,82 
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường 
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 51 
7. Thông số thử nghiệm: N-NH4+ 0 1 2 
Lab - 23 4,82 4,82 4,82 
Lab - 25 4,83 4,83 4,83 
Lab - 26 4,63 4,63 4,63 
Lab - 27 5,16 5,16 5,16 
Lab - 29 4,80 4,80 4,80 
Lab - 30 4,35 4,39 4,39 
Lab - 31 5,74 5,26 5,26 
Lab - 32 4,92 4,92 4,92 
Lab - 33 4,95 4,95 4,95 
Lab - 34 4,85 4,85 4,85 
Lab - 35 4,62 4,62 4,62 
Lab - 36 4,96 4,96 4,96 
Lab - 37 4,15 4,39 4,39 
Lab - 38 4,48 4,48 4,48 
Lab - 39 4,50 4,50 4,50 
Lab - 40 4,78 4,78 4,78 
Lab - 42 9,90 5,26 5,26 
Trung bình 4,92 4,81 4,81 
Độ lệch chuẩn 0,90 0,27 0,27 
Giá trị x* mới (New x*) 4,83 4,81 4,81 
Giá trị s* mới (New s*) 0,29 0,30 0,30 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_ket_qua_chuong_trinh_thu_nghiem_thanh_thao_phan_1.pdf