Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1)
Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất
Mẫu được lấy là mẫu hỗn hợp, được trộn từ nhiều mẫu lấy tại các điểm
khác nhau trên sông Hồng và sông Cầu, thể tích mỗi mẫu khoảng 20 lít. Quá
trình thực hiện khảo sát, lấy mẫu, bảo quản mẫu tuân thủ nghiêm ngặt theo các
quy trình, phương pháp đã được ban hành để đảm bảo đặc tính kỹ thuật của mẫu
và giám sát chặt chẽ chất lượng công việc.
Mẫu sau khi lấy được bảo quản và chuyển về phòng thí nghiệm để xử lý
sơ bộ. Tại phòng thí nghiệm, mẫu được lọc qua màng lọc 0,45µm để loại những
chất lơ lửng.
Các mẫu thử nghiệm được chuẩn bị dựa trên việc thêm các dung dịch chất
chuẩn vào nền mẫu nước mặt. Mẫu sau khi chuẩn bị được bảo quản theo các yêu
cầu kỹ thuật cho tới khi phân phối mẫu. Quá trình chuẩn bị mẫu được thực hiện
tại phòng thí nghiệm của Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục
Môi trường, cụ thể như sau:
- Lần chuẩn bị mẫu 1: phục vụ công tác đánh giá nền mẫu, mẫu thử
nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng, độ bền và độ đồng nhất của mẫu thử nghiệm. Độ
đồng nhất và độ bền được đánh giá theo Phụ lục B của ISO 13528: 2015
(Phương pháp thống kê sử dụng trong thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên
phòng)
- Lần chuẩn bị mẫu thử nghiêm 2: các mẫu chuẩn bị ở lần 1 được đánh giá
là đồng nhất, bền và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật thì sẽ được chuẩn bị lần 2 để
phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia. Sau khi mẫu được gửi tới các PTN
tham gia chọn ngẫu nhiên 10 mẫu, phân tích lặp ở 2 thời điểm để kiểm tra độ
đồng nhất và độ bền của mẫu, cụ thể như sau: ngay khi vừa chuẩn bị mẫu
(17/4/2019) và ngày các phòng gửi kết quả về cho BTC (10/5/2019). Kết quả
được nêu trong Phụ lục 02 của báo cáo này
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Kết quả chương trình thử nghiệm thành thạo (Phần 1)
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 1 TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MIỀN BẮC BAN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Địa chỉ: số 556, đường Nguyễn Văn Cừ, P. Gia Thụy, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội Tel: 024 3872 6845; Website: cem.gov.vn BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Hà Nội, 2019 MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH: CEM-LPT-44 ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT THỜI GIAN TỔ CHỨC: 17/4 - 30/5/2019 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 2 TỔNG QUAN 1. Mẫu thử nghiệm của chương trình CEM-LPT-44 được chuẩn bị trong ngày 17/4/2019, phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia theo đường chuyển phát nhanh. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia nhận được 03 mẫu nước đựng trong ống thủy tinh dung tích 30mL được ký hiệu tương ứng là M44-1, M44- 2 và M44-3. Các mẫu được chuẩn bị bằng việc thêm một lượng chất phân tích của các thông số thử nghiệm trên nền mẫu nước mặt. 2. Giá trị ấn định của chương trình (x*) được xác định đối với từng chỉ tiêu phân tích và độ lệch chuẩn của chương trình (s*) được sử dụng để tính toán giá trị z-score cho mỗi kết quả. 3. Các kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng CEM-LPT-44 được tóm tắt dưới đây: Mẫu thử nghiệm Chỉ tiêu phân tích Đơn vị tính x* s* Số kết quả có |z| ≤ 2 Tổng số kết quả % |z| ≤ 2 M44-1 BOD5 (20oC) mg/L 104 6,3 31 37 83,8 COD mg/L 170 8,3 34 37 91,9 M44-2 Phosphat (PO43- tính theo P) mg/L 4,90 0,17 33 37 89,2 Nitrat (NO3- tính theo N) mg/L 10,04 0,92 30 36 83,3 Nitrit (NO2- tính theo N) mg/L 4,76 0,25 34 37 91,9 Clorua mg/L 251 7,93 34 38 89,5 M44-3 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/L 4,81 0,30 32 38 84,2 (x*: giá trị ấn định của chương trình; s*: độ lệch chuẩn) 4. Các kết quả được đánh giá là sai số thô sẽ không đưa vào bộ số liệu để xử lý thống kê và tính toán giá trị z-score Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 3 MỤC LỤC 1. Giới thiệu chung ..................................................................................................... 1 2. Mục tiêu .................................................................................................................. 1 3. Nội dung thực hiện ................................................................................................. 2 3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất ............................................ 2 3.2. Phân phối mẫu ..................................................................................................... 2 3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia ...................................... 3 3.4. Xử lý, đánh giá thống kê ..................................................................................... 3 3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chương trình, x* ................................................. 3 3.4.2. Độ lệch chuẩn của chương trình, s* ................................................................. 3 3.4.3. Tính toán z-score .............................................................................................. 3 3.5. Đánh giá kết quả .................................................................................................. 4 4. Kết quả ................................................................................................................... 4 5. Nhận xét và kết luận ............................................................................................. 26 6. Tài liệu tham khảo ................................................................................................ 27 Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 1 1. Giới thiệu chung Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 do Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường tổ chức tuân thủ đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043:2010; Xử lý và đánh giá kết quả theo ISO 13528:2015. Chương trình CEM-LPT-44 được tổ chức thử nghiệm các thông số BOD5, COD, Phosphat (PO4 3- tính theo P), Nitrat (NO3 - tính theo N), Nitrit (NO2 - tính theo N), Clorua và Amoni (NH4 + tính theo N) trên nền mẫu nước mặt. Chương trình thử nghiệm thành thạo này đã được sự quan tâm, đăng ký tham gia của 38 phòng thí nghiệm, trong đó có 15 PTN thuộc các Trung tâm Quan trắc môi trường địa phương, 9 Công ty hoạt động trong lĩnh vực quan trắc môi trường và 14 Trung tâm và các Viện nghiên cứu cụ thể như sau: STT Thông số thử nghiệm Nền mẫu Số lượng PTN đăng ký tham gia Số kết quả được các PTN báo cáo 1 BOD5 (20 oC) Nước mặt 37 37 2 COD Nước mặt 37 37 3 Phosphat (PO4 3- tính theo P) Nước mặt 37 37 4 Nitrat (NO ... 5 0,010 2 4,950 4,950 4,950 0,000 3 4,960 4,950 4,955 0,010 4 4,900 4,950 4,925 0,050 5 4,950 4,950 4,950 0,000 6 4,910 4,950 4,930 0,040 7 4,880 5,050 4,965 0,170 8 4,970 5,050 5,010 0,080 9 4,950 4,920 4,935 0,030 10 4,930 4,910 4,920 0,020 number of samples g 10,00 general average (B.6) 4,950 STD of sample averages (B.7), sx 0,026 within-samples STD (B.8), sw 0,045 between-samples STD (B.9), sS 0,000 Expected standard deviation for proficiency assessment 0,495 Homogeneity ok © 2011, Dr. Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www.aqsbw.de ˆ .,.x Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 35 Homogeneity check (ISO 13528 Annex B) Thông số: P-PO43- (Mẫu M44-2) Sample t value#1, xt,1 value#2, xt,2 sample average (B.4), xt,. between- test- portion ranges (B.5), wt 1 4,938 4,950 4,944 0,013 2 4,925 4,950 4,938 0,025 3 4,975 4,938 4,956 0,037 4 4,900 4,913 4,906 0,012 5 4,925 4,838 4,881 0,087 6 4,988 4,925 4,956 0,063 7 4,963 4,925 4,944 0,038 8 4,900 4,925 4,913 0,025 9 4,950 4,888 4,919 0,063 10 4,950 4,875 4,913 0,075 number of samples g 10,00 general average (B,6) 4,927 STD of sample averages (B,7), sx 0,024 within-samples STD (B,8), sw 0,036 between-samples STD (B,9), sS 0,000 Expected standard deviation for proficiency assessment 0,493 Homogeneity ok © 2011, Dr, Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www,aqsbw,de ˆ .,.x Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 36 Homogeneity check (ISO 13528 Annex B) Thông số: Cl- (Mẫu M44-2) Sample t value#1, xt,1 value#2, xt,2 sample average (B,4), xt,, between- test- portion ranges (B,5), wt 1 250 247 248 2,94 2 247 250 248 2,94 3 244 250 247 5,88 4 247 247 247 0,00 5 247 247 247 0,00 6 250 250 250 0,00 7 250 250 250 0,00 8 247 247 247 0,00 9 250 247 248 2,94 10 247 250 248 2,94 number of samples g 10 general average (B,6) 248 STD of sample averages (B,7), sx 1,16 within-samples STD (B,8), sw 1,86 between-samples STD (B,9), sS 0,00 Expected standard deviation for proficiency assessment 24,8 Homogeneity ok © 2011, Dr, Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www,aqsbw,de ˆ .,.x Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 37 Homogeneity check (ISO 13528 Annex B) Thông số: N-NH4+ (Mẫu M44-3) Sample t value#1, xt,1 value#2, xt,2 sample average (B,4), xt,, between- test- portion ranges (B,5), wt 1 5,100 4,900 5,000 0,200 2 5,100 4,900 5,000 0,200 3 4,800 4,900 4,850 0,100 4 4,800 5,000 4,900 0,200 5 4,800 5,000 4,900 0,200 6 4,800 5,000 4,900 0,200 7 4,800 4,700 4,750 0,100 8 4,900 4,800 4,850 0,100 9 4,900 4,700 4,800 0,200 10 4,800 4,900 4,850 0,100 number of samples g 10,00 general average (B,6) 4,880 STD of sample averages (B,7), sx 0,079 within-samples STD (B,8), sw 0,118 between-samples STD (B,9), sS 0,000 Expected standard deviation for proficiency assessment 0,488 Homogeneity ok © 2011, Dr, Michael Koch, AQS Baden-Württemberg, Universität Stuttgart, www,aqsbw,de ˆ .,.x Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 38 Kết quả đánh giá độ bền Thông số BOD5 COD P-PO43- N-NO3- N-NO2- Cl- N-NH4+ Mẫu (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) 1 106 172 4,94 11,20 5,00 247 4,80 2 119 175 4,94 11,15 5,00 247 4,80 3 115 169 4,89 11,10 4,88 247 5,20 4 100 178 4,91 11,15 5,03 247 5,20 5 108 169 4,91 11,10 4,98 250 4,70 6 117 184 4,85 11,20 5,03 250 4,70 7 117 172 4,94 11,15 5,03 250 4,80 8 108 166 4,94 11,15 4,98 250 4,80 9 108 172 4,96 11,15 5,03 250 4,80 10 107 172 4,94 11,20 5,05 247 4,80 Trung bình (Y) 117 173 4,92 11,16 5,00 248 4,86 Trung bình (X) 117 171 4,92 11,30 4,95 248 4,88 0,3*SPT 1,89 2,49 0,05 0,28 0,08 2,38 0,09 │X-Y│ 0,00 1,74 0,00 0,14 0,05 0,45 0,02 Kết luận Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Mẫu bền Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 39 Phụ lục 3. Kết quả xử lý thống kê tính toán giá trị x* 1. Thông số thử nghiệm: COD 0 1 2 3 δ = 1,5s* 13,3 12,7 12,5 x* - δ 157 158 158 x* + δ 183 183 183 Lab - 01 173 173 173 173 Lab - 02 176 176 176 176 Lab - 03 169 169 169 169 Lab - 04 185 183 183 183 Lab - 05 181 181 181 181 Lab - 06 169 169 169 169 Lab - 07 177 177 177 177 Lab - 08 159 159 159 159 Lab - 09 176 176 176 176 Lab - 10 164 164 164 164 Lab - 11 170 170 170 170 Lab - 13 170 170 170 170 Lab - 14 176 176 176 176 Lab - 15 175 175 175 175 Lab - 16 176 176 176 176 Lab - 17 173 173 173 173 Lab - 18 168 168 168 168 Lab - 19 161 161 161 161 Lab - 20 160 160 160 160 Lab - 21 176 176 176 176 Lab - 22 179 179 179 179 Lab - 23 152 157 158 158 Lab - 25 175 175 175 175 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 40 1. Thông số thử nghiệm: COD 0 1 2 3 Lab - 26 171 171 171 171 Lab - 27 156 157 158 158 Lab - 29 168 168 168 168 Lab - 30 180 180 180 180 Lab - 31 120 157 158 158 Lab - 32 162 162 162 162 Lab - 33 170 170 170 170 Lab - 34 170 170 170 170 Lab - 35 169 169 169 169 Lab - 36 176 176 176 176 Lab - 38 173 173 173 173 Lab - 39 160 160 160 160 Lab - 40 165 165 165 165 Lab - 42 212 183 183 183 Trung bình 170 170 170 170 Độ lệch chuẩn 13,1 7,5 7,3 7,3 Giá trị x* mới (New x*) 170 170 170 170 Giá trị s* mới (New s*) 8,9 8,5 8,3 8,3 2. Thông số thử nghiệm: BOD5 0 1 2 δ = 1,5s* 8,9 9,4 x* - δ 96 95 x* + δ 114 114 Lab - 01 105 105 105 Lab - 02 104 104 104 Lab - 03 107 107 107 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 41 2. Thông số thử nghiệm: BOD5 0 1 2 Lab - 04 105 105 105 Lab - 05 107 107 107 Lab - 06 116 114 114 Lab - 07 125 114 114 Lab - 08 88 96 96 Lab - 09 137 114 114 Lab - 10 100 100 100 Lab - 11 104 104 104 Lab - 13 115 114 114 Lab - 14 112 112 112 Lab - 15 108 108 108 Lab - 16 103 103 103 Lab - 17 109 109 109 Lab - 18 106 106 106 Lab - 19 100 100 100 Lab - 20 33 96 96 Lab - 21 109 109 109 Lab - 22 102 102 102 Lab - 23 90 96 96 Lab - 25 108 108 108 Lab - 26 101 101 101 Lab - 27 101 101 101 Lab - 29 105 105 105 Lab - 30 108 108 108 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 42 2. Thông số thử nghiệm: BOD5 0 1 2 Lab - 31 82 96 96 Lab - 32 91 96 96 Lab - 33 105 105 105 Lab - 34 108 108 108 Lab - 35 108 108 108 Lab - 36 103 103 103 Lab - 38 102 102 102 Lab - 39 65 96 96 Lab - 40 101 101 101 Lab - 42 99 99 99 Trung bình 102 104 104 Độ lệch chuẩn 16,3 5,5 5,5 Giá trị x* mới (New x*) 105 104 104 Giá trị s* mới (New s*) 5,9 6,3 6,3 3. Thông số thử nghiệm: PO43- 0 1 2 δ = 1,5s* 0,222 0,262 x* - δ 4,70 4,64 x* + δ 5,14 5,16 Lab - 01 4,78 4,78 4,78 Lab - 02 4,73 4,73 4,73 Lab - 03 4,82 4,82 4,82 Lab - 04 4,92 4,92 4,92 Lab - 05 5,06 5,06 5,06 Lab - 06 5,00 5,00 5,00 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 43 3. Thông số thử nghiệm: PO43- 0 1 2 Lab - 07 5,25 5,25 5,25 Lab - 08 4,83 4,83 4,83 Lab - 09 4,80 4,80 4,80 Lab - 10 5,00 5,00 5,00 Lab - 11 4,80 4,80 4,80 Lab - 13 4,84 4,84 4,84 Lab - 14 4,92 4,92 4,92 Lab - 15 5,03 5,03 5,03 Lab - 16 4,94 4,94 4,94 Lab - 17 5,10 5,10 5,10 Lab - 18 4,99 4,99 4,99 Lab - 19 4,77 4,77 4,77 Lab - 20 4,89 4,89 4,89 Lab - 21 5,00 5,00 5,00 Lab - 22 5,16 5,14 5,14 Lab - 23 5,12 5,12 5,12 Lab - 25 4,90 4,90 4,90 Lab - 26 4,50 4,50 4,50 Lab - 27 5,02 5,02 5,02 Lab - 29 5,00 5,00 5,00 Lab - 30 4,96 4,96 4,96 Lab - 31 4,89 4,89 4,89 Lab - 32 5,00 5,00 5,00 Lab - 33 4,77 4,77 4,77 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 44 3. Thông số thử nghiệm: PO43- 0 1 2 Lab - 34 4,92 4,92 4,92 Lab - 35 4,55 4,70 4,70 Lab - 36 4,64 4,70 4,70 Lab - 38 4,75 4,75 4,75 Lab - 39 5,00 5,00 5,00 Lab - 40 4,75 4,75 4,75 Lab - 42 4,11 4,70 4,70 Trung bình 4,88 4,90 4,90 Độ lệch chuẩn 0,206 0,152 0,152 Giá trị x* mới (New x*) 4,92 4,90 4,90 Giá trị s* mới (New s*) 0,15 0,17 0,17 4. Thông số thử nghiệm: N-NO3- 0 1 2 3 δ = 1,5s* 1,31 1,40 1,38 x* - δ 8,63 8,65 8,66 x* + δ 11,25 11,44 11,42 Lab - 01 4,11 8,63 8,65 8,66 Lab - 02 24,75 11,25 11,25 11,25 Lab - 03 9,89 9,89 9,89 9,89 Lab - 04 10,20 10,20 10,20 10,20 Lab - 05 10,90 10,90 10,90 10,90 Lab - 06 9,40 9,40 9,40 9,40 Lab - 07 17,20 11,25 11,25 11,25 Lab - 08 11,02 11,02 11,02 11,02 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 45 4. Thông số thử nghiệm: N-NO3- 0 1 2 3 Lab - 09 12,13 11,25 11,25 11,25 Lab - 10 9,60 9,60 9,60 9,60 Lab - 11 9,30 9,30 9,30 9,30 Lab - 13 9,51 9,51 9,51 9,51 Lab - 14 23,92 11,25 11,25 11,25 Lab - 15 10,13 10,13 10,13 10,13 Lab - 16 10,80 10,80 10,80 10,80 Lab - 17 9,70 9,70 9,70 9,70 Lab - 18 9,44 9,44 9,44 9,44 Lab - 20 17,11 11,25 11,25 11,25 Lab - 21 9,13 9,13 9,13 9,13 Lab - 22 9,93 9,93 9,93 9,93 Lab - 23 8,71 8,71 8,71 8,71 Lab - 25 10,00 10,00 10,00 10,00 Lab - 26 8,85 8,85 8,85 8,85 Lab - 27 10,59 10,59 10,59 10,59 Lab - 29 10,40 10,40 10,40 10,40 Lab - 30 11,20 11,20 11,20 11,20 Lab - 31 9,85 9,85 9,85 9,85 Lab - 32 10,00 10,00 10,00 10,00 Lab - 33 9,91 9,91 9,91 9,91 Lab - 34 9,65 9,65 9,65 9,65 Lab - 35 9,63 9,63 9,63 9,63 Lab - 36 9,30 9,30 9,30 9,30 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 46 4. Thông số thử nghiệm: N-NO3- 0 1 2 3 Lab - 38 8,25 8,63 8,65 8,66 Lab - 39 10,00 10,00 10,00 10,00 Lab - 40 9,95 9,95 9,95 9,95 Lab - 42 11,00 11,00 11,00 11,00 Trung bình 10,99 10,04 10,04 10,04 Độ lệch chuẩn 3,90 0,81 0,81 0,81 Giá trị x* mới (New x*) 9,94 10,04 10,04 10,04 Giá trị s* mới (New s*) 0,87 0,93 0,92 0,92 5. Thông số thử nghiệm: N-NO2- 0 1 2 δ = 1,5s* 0,339 0,369 x* - δ 4,43 4,39 x* + δ 5,11 5,13 Lab - 01 4,87 4,87 4,87 Lab - 02 4,02 4,43 4,43 Lab - 03 5,22 5,11 5,11 Lab - 04 4,83 4,83 4,83 Lab - 05 4,70 4,70 4,70 Lab - 06 5,14 5,11 5,11 Lab - 07 4,79 4,79 4,79 Lab - 08 5,50 5,11 5,11 Lab - 09 4,88 4,88 4,88 Lab - 10 4,70 4,70 4,70 Lab - 11 4,90 4,90 4,90 Lab - 13 4,96 4,96 4,96 Lab - 14 4,63 4,63 4,63 Lab - 15 4,69 4,69 4,69 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 47 5. Thông số thử nghiệm: N-NO2- 0 1 2 Lab - 17 4,10 4,43 4,43 Lab - 18 5,04 5,04 5,04 Lab - 19 4,50 4,50 4,50 Lab - 20 4,33 4,43 4,43 Lab - 21 4,75 4,75 4,75 Lab - 22 4,62 4,62 4,62 Lab - 23 4,70 4,70 4,70 Lab - 25 4,70 4,70 4,70 Lab - 26 4,52 4,52 4,52 Lab - 27 4,59 4,59 4,59 Lab - 29 4,84 4,84 4,84 Lab - 30 5,00 5,00 5,00 Lab - 31 4,50 4,50 4,50 Lab - 32 4,61 4,61 4,61 Lab - 33 4,63 4,63 4,63 Lab - 34 4,88 4,88 4,88 Lab - 35 4,80 4,80 4,80 Lab - 36 4,93 4,93 4,93 Lab - 38 4,82 4,82 4,82 Lab - 39 5,00 5,00 5,00 Lab - 40 5,21 5,11 5,11 Lab - 42 4,29 4,29 4,29 Trung bình 4,76 4,76 4,76 Độ lệch chuẩn 0,30 0,22 0,22 Giá trị x* mới (New x*) 4,77 4,76 4,76 Giá trị s* mới (New s*) 0,23 0,25 0,25 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 48 6. Thông số thử nghiệm: Cl- 0 1 2 3 δ = 1,5s* 13,01 12,21 11,89 x* - δ 238 239 239 x* + δ 264 263 263 Lab - 01 228 238 239 239 Lab - 02 252 252 252 252 Lab - 03 246 246 246 246 Lab - 04 243 243 243 243 Lab - 05 254 254 254 254 Lab - 06 245 245 245 245 Lab - 07 243 243 243 243 Lab - 08 260 260 260 260 Lab - 09 269 264 263 263 Lab - 10 243 243 243 243 Lab - 11 253 253 253 253 Lab - 13 259 259 259 259 Lab - 14 256 256 256 256 Lab - 15 260 260 260 260 Lab - 16 261 261 261 261 Lab - 17 252 252 252 252 Lab - 18 251 251 251 251 Lab - 19 250 250 250 250 Lab - 20 51 238 239 239 Lab - 21 259 259 259 259 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 49 6. Thông số thử nghiệm: Cl- 0 1 2 3 Lab - 22 253 253 253 253 Lab - 23 255 255 255 255 Lab - 25 249 249 249 249 Lab - 26 250 250 250 250 Lab - 27 251 251 251 251 Lab - 29 258 258 258 258 Lab - 30 259 259 259 259 Lab - 31 261 261 261 261 Lab - 32 260 260 260 260 Lab - 33 245 245 245 245 Lab - 34 256 256 256 256 Lab - 35 240 240 240 240 Lab - 36 250 250 250 250 Lab - 37 251 251 251 251 Lab - 38 245 245 245 245 Lab - 39 250 250 250 250 Lab - 40 250 250 250 250 Lab - 42 230 238 239 239 Trung bình 246 251 251 251 Độ lệch chuẩn 33,48 7,18 6,98 6,98 Giá trị x* mới (New x*) 251 251 251 251 Giá trị s* mới (New s*) 8,68 8,14 7,93 7,93 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 50 7. Thông số thử nghiệm: N-NH4+ 0 1 2 δ = 1,5s* 0,43 0,45 x* - δ 4,39 4,36 x* + δ 5,26 5,26 Lab - 01 4,93 4,93 4,93 Lab - 02 4,96 4,96 4,96 Lab - 03 5,02 5,02 5,02 Lab - 04 4,95 4,95 4,95 Lab - 05 4,48 4,48 4,48 Lab - 06 4,86 4,86 4,86 Lab - 07 4,50 4,50 4,50 Lab - 08 4,82 4,82 4,82 Lab - 09 4,17 4,39 4,39 Lab - 10 4,80 4,80 4,80 Lab - 11 5,04 5,04 5,04 Lab - 13 4,82 4,82 4,82 Lab - 14 5,56 5,26 5,26 Lab - 15 4,89 4,89 4,89 Lab - 16 5,10 5,10 5,10 Lab - 17 5,18 5,18 5,18 Lab - 18 4,62 4,62 4,62 Lab - 19 5,00 5,00 5,00 Lab - 20 3,89 4,39 4,39 Lab - 21 4,25 4,39 4,39 Lab - 22 4,82 4,82 4,82 Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-44 Trang 51 7. Thông số thử nghiệm: N-NH4+ 0 1 2 Lab - 23 4,82 4,82 4,82 Lab - 25 4,83 4,83 4,83 Lab - 26 4,63 4,63 4,63 Lab - 27 5,16 5,16 5,16 Lab - 29 4,80 4,80 4,80 Lab - 30 4,35 4,39 4,39 Lab - 31 5,74 5,26 5,26 Lab - 32 4,92 4,92 4,92 Lab - 33 4,95 4,95 4,95 Lab - 34 4,85 4,85 4,85 Lab - 35 4,62 4,62 4,62 Lab - 36 4,96 4,96 4,96 Lab - 37 4,15 4,39 4,39 Lab - 38 4,48 4,48 4,48 Lab - 39 4,50 4,50 4,50 Lab - 40 4,78 4,78 4,78 Lab - 42 9,90 5,26 5,26 Trung bình 4,92 4,81 4,81 Độ lệch chuẩn 0,90 0,27 0,27 Giá trị x* mới (New x*) 4,83 4,81 4,81 Giá trị s* mới (New s*) 0,29 0,30 0,30
File đính kèm:
- bao_cao_ket_qua_chuong_trinh_thu_nghiem_thanh_thao_phan_1.pdf