Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con

CHUẨN BỊ HỒ SƠ XUẤT VIỆN

(1) Hồ sơ lưu (bản gốc) gởi Phòng Chỉ đạo tuyến VÀO

NGÀY CUỐI THÁNG

1. Photo Phiếu khám bệnh vào viện

2. Photo Phiếu XNKĐ HIV hoặc Bìa sổ điều trị OPC (có mã số +

toa thuốc)

3. Phiếu phản hồi chuyển gửi MẸ

4. Phiếu phản hồi chuyển gửi CON

5. Phiếu theo dõi và giới thiệu dịch vụ chuyển tiếp

6. Phiếu đồng ý của KH cho phép tiết lộ thông tin cho NVYT

7. Phiếu thông tin và khám lần đầu cho thai phụ

8. Phiếu theo dõi cấp sữa bột và/hoặc thuốc Co-trimoxazole

dự phòng PCP cho từng trẻ phơi nhiễm

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 1

Trang 1

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 2

Trang 2

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 3

Trang 3

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 4

Trang 4

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 5

Trang 5

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 6

Trang 6

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 7

Trang 7

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 8

Trang 8

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 9

Trang 9

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 40 trang baonam 16080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con

Bài giảng Triển khai QT phòng lây truyền mẹ con
TRIỂN KHAI 
QT PHÒNG LÂY TRUYỀN MẸ CON
26 – 5 - 2017
XNKĐ HIV (+)
ĐIỀU TRỊ (+)
- Xem MS bệnh nhân 
- ĐT theo phác đồ
- Chuẩn bị bộ hồ sơ (*)
1) Phiếu thông tin và khám lần đầu cho thai phụ
2) Phiếu đồng ý của KH cho phép tiết lộ thông tin cho NVYT
3) Phiếu theo dõi và giới thiệu DV chuyển tiếp
XNKĐ HIV (-)
KHÔNG ĐỒNG Ý
(-)
(+)
ĐỒNG Ý
- LÀM XNKĐ HIV
- ĐIỀU TRỊ
TƯ VẤN XNKĐ HIV I
(-)
NGƯNG THUỐC VÀ TRẢ THUỐC VỀ KHOA DƯỢC
(+)
(±)
TƯ VẤN XNKĐ HIV II
TƯ VẤN XNKĐ HIV II
SAU 2 TUẦN ĐT
(-)*
NGƯNG THUỐC VÀ TRẢ THUỐC 
VỀ KHOA DƯỢC
(+)* PL 6 + PL 10
(±) PL 12 (TƯ VẤN PCR)
PL 12 
(TƯ VẤN PCR)
(+) (*)
(-) TƯ VẤN XNKĐ HIV III
SAU 2 TUẦN ĐT
(-)*
NGƯNG THUỐC VÀ TRẢ THUỐC 
VỀ KHOA DƯỢC
(+)* PL 6 + PL 10
(±) PL 12 (TƯ VẤN PCR)
TƯ VẤN XNKĐ HIV III
SAU 2 TUẦN ĐT
PL 12 
(TƯ VẤN PCR)
(+) (*)
(-) ĐT
MẤT DẤU
TRƯỚC KHI XUẤT VIỆN
THAM VẤN
1) KHGĐ
2) Phòng chống lây truyền 
CĐ
3) NCBSM hoặc sữa thay thế 
4) Tiêm chủng mở rộng
5) Hướng dẫn sử dụng – bảo 
quản thuốc (NL – TE)
6) Tác dụng phụ của thuốc 
(NL - TE)
7) Phiếu sử dụng thuốc sau 
sinh cho mẹ và bé
8) Tư vấn chuyển tuyến điều 
trị mẹ và con tại địa 
phương
Sổ tham vấn
File excel
Sổ theo dõi CT dự phòng 
Lây truyền HIV từ mẹ con
Sổ cấp phát thuốc ARV
ĐỐI VỚI KHỐI SẢN
CHUẨN BỊ HỒ SƠ XUẤT VIỆN 
CHUẨN BỊ HỒ SƠ XUẤT VIỆN 
(1) Hồ sơ lưu (bản gốc) gởi Phòng Chỉ đạo tuyến VÀO 
NGÀY CUỐI THÁNG
1. Photo Phiếu khám bệnh vào viện
2. Photo Phiếu XNKĐ HIV hoặc Bìa sổ điều trị OPC (có mã số + 
toa thuốc)
3. Phiếu phản hồi chuyển gửi MẸ
4. Phiếu phản hồi chuyển gửi CON
5. Phiếu theo dõi và giới thiệu dịch vụ chuyển tiếp
6. Phiếu đồng ý của KH cho phép tiết lộ thông tin cho NVYT
7. Phiếu thông tin và khám lần đầu cho thai phụ
8. Phiếu theo dõi cấp sữa bột và/hoặc thuốc Co-trimoxazole
dự phòng PCP cho từng trẻ phơi nhiễm
1 2
2
HOẶC
43
Phiếu thông tin và khám lần đầu cho thai phụ
Phiếu đồng ý của KH cho phép tiết lộ thông tin cho NVYT
Phiếu theo dõi và giới thiệu DV chuyển tiếp
5
76
8
HỒ SƠ CHUYỂN TIẾP CON
Bệnh viện Nhi Đồng 1
532 Lý Thái Tổ, P. 10, Q. 10
Khu AB – Lầu 1 – Phòng B7
Liện hệ: ĐD Ngạn – 093 776 7917
Bệnh viện Nhi Đồng 2
33 Nguyễn Du, P. Bến Nghé, Q. 1
Khám bệnh thứ 2 hàng tuần
Khu Khám bệnh mới – Phòng 332 – 335 
Liện hệ: ĐD. Ngọc – 090 888 3060
HỒ SƠ CHUYỂN TIẾP MẸ
OPC
Lưu ý: (2) – bản gốc Phiếu XNKĐ HIV hoặc bản Photo Bìa sổ điều trị OPC 
(có mã số + toa thuốc), 
ĐỐI VỚI KHỐI PHỤ
CHUẨN BỊ HỒ SƠ XUẤT VIỆN 
CHUẨN BỊ HỒ SƠ XUẤT VIỆN 
(1) Hồ sơ lưu (bản gốc) gởi Phòng Chỉ đạo tuyến VÀO 
NGÀY CUỐI THÁNG
1) Photo Phiếu khám bệnh vào viện
2) Photo Phiếu XNKĐ HIV hoặc Bìa sổ điều trị OPC (có 
mã số + toa thuốc)
3) Phiếu chuyển gửi (phải có Mộc của P. Chỉ đạo tuyến và 
Chữ ký của BS BCN - P. CĐT)
4) Phiếu đồng ý của KH cho phép tiết lộ thông tin cho 
NVYT
1 2
2
HOẶC
34
HỒ SƠ CHUYỂN TIẾP OPC
OPC
Lưu ý: (2) – bản gốc Phiếu XNKĐ HIV hoặc bản Photo Bìa sổ điều trị OPC 
(có mã số + toa thuốc), 
BÁO CÁO THÁNG 
CT PHÒNG LÂY TRUYỀN MẸ CON
Họ 
Tên bn
Ns C1.1 C1.2 C2 C2.1 C2.2 C3 C4 C5
E1 G1 G2 G3
C1.1: Bắt đâu điều trị liên tục từ luc mang thai tại cơ sỏ sản và tiếp tục đến suốt đời.
C1.2: bắt đầu điều trị từ lúc chuyển dạ hay sau sanh và tiếp tục điều trị đến suốt đời
C2: số sản phụ nhiễm HIV sinh được điều trị ARV tai phòng khám ngoại trú OPC
C2.1: phụ nữ mang thi nhiễm bắt đầu điều trị tại OPC
C2.2: Đang điều trị ARV tại OPC thì có thai
C3: số sản phụ nhiễm HIV đã sanh được điều trị ARV dự phòng
C4; số sản phu được chuyển gởi đến OPC thành công
C5: số trẻ sanh từ mẹ nhiễm HIV được uống dự phòng
E1: số trẻ sinh từ mẹ nhiễm HIV vừa mới đăng ký theo dõi và chăm sóc tại cơ sở trong
tháng (sổ mơi).
G1: số chồng/bạn tình có kết quả xn HIV (+)
G2: số chồng/bạn tình có kết quả xn HIV (-)
G3: số chồng/bạn tình CHƯA CÓ kết quả XN
PHIẾU SỬ DỤNG THUỐC SAU SANH 
CHO MẸ VÀ BÉ
• Họ và tên
• Tuổi
• Siro Nevimune (1 lần/ngày) 
– Liều . ml/lần tổng liều 42 liều
– Ngày uống 1 lần cách nhau 24 giờ x 6 tuần
– Tại viện: uống lúc .giờ.phút..ngày//201
– Về: . Liều. 
– Về: Uống lúc .giờ.phút..ngày//201
PHIẾU SỬ DỤNG THUỐC SAU SANH 
CHO MẸ VÀ BÉ (2)
Số tuần Ngày tháng năm Giờ
Mẹ: TDF/3TC/EFV
Ngày uống 1 lần mỗi lần 1 viên
Tại viện : .. Viên
Cấp về: .. Viên
Giờ bắt đầu uống .giờ.phút, ngày/tháng/ năm 201.
Cấp phiếu này cho bệnh nhân khi xuất viện
Hướng dẫn tiếp tục theo dõi sử dụng thuốc tại nhà
Siro uống dư đem trả lại bv nhi đồng
Mua ống chích 3 cc để rút siro cho bé
PHIẾU THỰC HIỆN ARV DỰ PHÒNG 
CHO BÉ
• Họ và tên:
• Số nhập viện:
• Sanh lúc: gphút ngày ..tháng năm
20
• Bé Trai Gái 
• Cân nặng lúc sanh: g
• Liều dùng siro AZT 10mg/240ml
– 15ml đối với trẻ có CNLS ≥ 2500g
– 1ml đối với trẻ có CNLS 2000 g – 2499 g
– 0,2 ml/kg đối với trẻ có CNLS < 2000g
PHIẾU THỰC HIỆN ARV DỰ PHÒNG 
CHO BÉ (2)
Ngày Mẹ Con 
Uống cách 12 giờ
Ghi chú
ARV tại OPC TDF/3TC/EFV Giờ . phút giờ phút Giao nhận
thuốc DN , 
cấp xuất
viện
SỔ THEO DÕI MẸ CON CT PHÒNG LÂY TRUYỀN MẸ - CON
Họ và
tên
Năm
sinh
địa chỉ Mã số Số
hsba
SL CD4 ARV MẸ
3 
thuốc
AZT NVP
SỔ THEO DÕI MẸ CON CT PHÒNG LÂY TRUYỀN MẸ - CON (2)
TÊN BÉ Giới
tính
Ngáy
sanh
Cách
sanh
ARV con MẸ bé
NVP AZT Nơi gởi Nơi
nhận
Nơi
nhận
THẢO LUẬN

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_trien_khai_qt_phong_lay_truyen_me_con.pdf