Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0

 Lưu ý : ở mỗi lần chia kể từ lần chia thứ hai khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia sau.

 

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 1

Trang 1

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 2

Trang 2

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 3

Trang 3

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 4

Trang 4

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 5

Trang 5

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 6

Trang 6

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 7

Trang 7

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 8

Trang 8

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 9

Trang 9

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 15 trang Trúc Khang 11/01/2024 3580
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 4 
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Cố lên! 
Cố lên! 
XIN CHÀO 
CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 4A ! 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
950 : 5 832 : 4 945 : 35 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài 1: 
 945 35 
 245 27 
 00 
 950 5 
 45 170 
 00 
 832 4 
 032 208 
 0 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Th ươ ng có ch ữ số 0 
 945 35 
 245 27 
 00 
9450 : 35 = ? 
 9450 35 
2 
* 94 chia 35 đư ợc 2, viết 2 ; 
 2 nhân 5 bằng 10 ; 14 trừ 10 bằng 4 , viết 4 nhớ 1; 
 4 
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2. 
2 
5 
*Hạ 5, đư ợc 245 ; 
7 
7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3; 
0 
0 
7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0,viết 0. 
* Hạ 0 ; 
0 
0 
 Th ươ ng có ch ữ số 0 ở hàng đơ n vị 
245 chia 35 đư ợc 7, viết 7; 
0 chia 35 đư ợc 0, viết 0. 
9450 : 35 = 270 
0 
35 
9450 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải 
 2448 : 24 = ? 
0 
8 
4 
2448 
24 
 1 
 2 
0 
0 
0 
0 
Th ươ ng có ch ữ số 0 
 ở hàng chục 
* 24 chia 24 đư ợc 1, viết 1; 
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0; 
1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. 
* Hạ 4; 
* Hạ 8, đư ợc 48; 
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0; 
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 
4 chia 24 đư ợc 0, viết 0. 
 48 chia 24 đư ợc 2, viết 2; 
2448 : 24 = 102 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 
0 
 L ư u ý : ở mỗi lần chia kể từ lần chia thứ hai khi hạ ch ữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đ ó nhỏ h ơ n số chia cần phải viết 0 vào th ươ ng rồi mới tiếp tục lần chia sau. 
 35 
 27 0 
 000 
 24 
0048 1 0 2 
 00 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
3/ LUYỆN TẬP 
 a) 8750 : 35 
 23520 : 56 
b) 2996 : 28 
 2420 : 12 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
3/LUYỆN TẬP 
 8750 35 
 175 250 
 000 
b) 2996 28 
 196 107 
 00 
 56 
 112 420 
 000 
 2420 12 
 0020 201 
 08 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
3/LUYỆN TẬP 
 2996 28 
 196 107 
 00 
 2996 28 
 196 107 
 00 
 0 
 0 
 0 
Bài 2 
 Một máy b ơ m n ư ớc trong 1 giờ 12 phút b ơ m đư ợc 97200 lớt n ư ớc vào bể b ơ i. Hỏi trung bỡnh mỗi phút máy b ơ m đ ó b ơ m đư ợc bao nhiêu lít n ư ớc? 
1 giờ 12 phút 
97200 lớt 
 b ỡ nh mỗi phút b ơ m đư ợc bao nhiêu lít 
trung 
Chi ề u dài 
Chi ề u rộng 
BÀI 3 
307 m 
97 m 
Một mảnh đ ất h ỡ nh ch ữ nhật có tổng đ ộ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m, chiều dài h ơ n chiều rộng là 97 m. 
 a) Tính chu vi mảnh đ ất đ ó; 
 b) Tính diện tích mảnh đ ất đ ó . 
 tổng đ ộ dài hai cạnh liên 
 tiếp bằng 307 m 
 chiều dài 
chu vi 
diện tích 
 h ơ n chiều rộng là 97 m. 
a) Chu vi mảnh đ ất là: 
 307 x 2 = 614 (m) 
 b) Chiều rộng mảnh đ ất là: 
 ( 307 - 97 ) : 2 = 105 (m) 
 Chiều dài mảnh đ ất là: 
 105 + 97 = 202 (m) 
 Diện tích mảnh đ ất là: 
 105 x 202 = 21 210 (m 2 ) 
 Đỏp s ố: a) 614 m 
 b) 21 210 m 2 
BÀI GIẢI 
TIẾT HỌC 
KẾT THÚC 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_thuong_co_chu_so_0.ppt