Bài giảng Thủy công - Chương 2: Công trình thủy lợi và điều kiện làm việc
I. CÁC LOẠI ĐẬP:
* ĐN: Đập là CTTL chắn ngang sông, làm dâng cao MNTL, tạo thành hồ chứa.
* V.Liệu: Bê tông, bê tông cốt thép, gỗ, đá, đất
* Đập vật liệu tại chỗ, đập bê tông được ứng dụng rộng rãi trong thực tế.
1. Đập đất (đập VLĐP):
- Dòng thấm qua thân đập có giới hạn trên gọi là đường bão hòa thấm.
- Tường nghiêng và tường lõi làm bằng các vật liệu ít thấm nước như đất sét hoặc á sét, bê tông và bê tông cốt thép, thép, vật liệu khác.
2. Đập đất đá:
- Thân đập được đắp bằng đá, thiết bị chống thấm là tường lõi,tường nghiêng bằng đất sét, BTCT, BT nhựa đường.
- Thân đập đắp bằng nửa đất, nửa đá được gọi là đất đá đập hỗn hợp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thủy công - Chương 2: Công trình thủy lợi và điều kiện làm việc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thủy công - Chương 2: Công trình thủy lợi và điều kiện làm việc
1Giảng viên: TS. LÊ THANH HÙNG Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Bộ môn: THỦY CÔNG BÀI GIẢNG THỦY CÔNG 2Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY §2-2: CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI VÀ HỆ THỐNG THỦY LỢI §2-3: ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 3Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: * ĐN: Đập là CTTL chắn ngang sông, làm dâng cao MNTL, tạo thành hồ chứa. * V.Liệu: Bê tông, bê tông cốt thép, gỗ, đá, đất * Đập vật liệu tại chỗ, đập bê tông được ứng dụng rộng rãi trong thực tế. 4Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI a) b) c) d) 5Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI a) c) b) d) b a c 6Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 1. Đập đất (đập vật liệu địa phương): hå nói cèc CÊp n−íc t−íi 12.000 ha, CÊp n−íc TP Th¸i nguyªn, du lÞch Vhå: 175 x 10 6m3, H®Ëp: 25.0m Hå cµ gi©y (b×nh thuËn) CÊp n−íc 3 965 ha canh t¸c, cÊp n−íc sinh ho¹t 36 000 d©n c− Vhå : 36.630x10 6 m3, L®Ëp: 970.5m, H®Ëp: 25.4m Hå GßmiÕu (Th¸i nguyªn) T−íi 869ha canh t¸c,chèng lò quÐt vµ ®iÒu tiÕt lò h¹ l−u Vhå: 5.137 x 10 3 m3, L®Ëp: 230m, H®Ëp: 29.8m 10 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 1. Đập đất (đập VLĐP): - Đập được xây dựng bằng các loại đất, mặt cắt ngang có dạng hình thang. - Thân đập đắp bằng một loại đất gọi là đập đất đồng chất. - Đắp bằng nhiều loại đất khác nhau gọi là đập đất không đồng chất. 11 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 1. Đập đất (đập VLĐP): - Dòng thấm qua thân đập có giới hạn trên gọi là đường bão hòa thấm. - Tường nghiêng và tường lõi làm bằng các vật liệu ít thấm nước như đất sét hoặc á sét, bê tông và bê tông cốt thép, thép, vật liệu khác. 1 ®ång chÊt 12 t−êng lâi 1 2 t−êng nghiªng 12 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 2. Đập đất đá: - Thân đập được đắp bằng đá, thiết bị chống thấm là tường lõi, tường nghiêng bằng đất sét, BTCT, BT nhựa đường... - Thân đập đắp bằng nửa đất, nửa đá được gọi là đất đá đập hỗn hợp. 13 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 2. Đập đất đá: 14 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 3. Đập đá đổ: 15 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 3. Đập đá đổ: - Được đắp bằng cách đổ đá, tường nghiêng hoặc tường tâm chống thấm bằng BT, BTCT, bê tông atphal, chất dẻo ... - Ưu điểm: sử dụng vật liệu tại chỗ, khả năng chống thấm cao, thích ứng với động đất. - Ứng dụng: đập Tuyên Quang (Tuyên Quang), Rào Quán (Quảng Trị), Cửa Đạt (Thanh Hóa) Trong đó đập Cửa đạt cao 111,7m, là đập đá đổ bản mặt có chiều cao lớn nhất ở nước ta hiện nay. 16 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 3. Đập đá đổ: Đập đá đổ bản mặt ở hồ Tuyên Quang đã tích đầy nước 17 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 4. Đập bê tông, BTCT: 18 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 4. Đập BT, BTCT: Đập BTTL, đập bản chống và đập vòm. a. Đập BTTL: thường có m/c ngang dạng hình thang với mặt TL thẳng đứng hoặc có độ nghiêng nhỏ. 19 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 4. Đập BT, BTCT: - Đập BTTL gồm có đập không tràn nước và đập cho tràn nước qua đỉnh. - Đập BTTL có thể bố trí đường ống dẫn nước qua thân đập. 20 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 4. Đập BT, BTCT: b. Đập bản chống: gồm bản mặt mỏng chắn nước TL và một hệ thống các trụ chống hợp thành. 21 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 4. Đập BTCT: a) Đập bản phẳng b) Đập liên vòm c) Đập to đầu a) b) c) 22 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 4. Đập bê tông: c. Đập vòm: là đập có tuyến cong, trên hình chiếu bằng có dạng hình cung tựa vào hai bờ. 23 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC §2-1: CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI I. CÁC LOẠI ĐẬP: 5. Đập cao su: - Thân đập là túi cao su. - Khi làm việc thì bơm căng túi bằng nước hay không khí. 24 Chương 2: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VI
File đính kèm:
- bai_giang_thuy_cong_chuong_2_cong_trinh_thuy_loi_va_dieu_kie.pdf