Bài giảng Sinh lý chuyển dạ - Âu Nhựt Luân
định nghĩa
Chuyển dạ là một quá trình, trong đó xuất hiện các cơn co
tử cung của chuyển dạ, gây nên hiện tượng xóa mở cổ tử
cung nhằm thực hiện mục tiêu là tống xuất thai nhi ra
ngoài qua ngả âm đạo
Như vậy, chuyển dạ
Diễn tiến trong thời gian
Dưới động lực là cơn co tử cung của chuyển dạ
Biểu hiện bằng thay đổi của cổ tử cung và ngôi thai
Thành quả là thai nhi và nhau được tống xuất ra ngoài
Hiện tượng chín muồi cổ tử cung
Chuẩn bị cần thiết cho chuyển dạ
Tử cung mang thai là một khối gồm hàng tỉ sợi cơ trơn,
hoàn toàn “trơ” với kích thích cho tới khi có chuyển dạ
Cổ tử cung được tạo từ sợi cơ trơn, chất nền và collagen
Chắc và đóng kín khi chưa chuyển dạ
Trước khi chuyển dạ
Tăng tỉ số Est:Prg, có mặt PGE2, men mềm cổ tử cung
Gây ly giải collagen và tăng giữ nước
Cổ tử cung trở nên mềm, co giãn được
Mục tiêu là các sản phẩm thụ thai có thể đi qua cổ tử cung
ở thời điểm thích hợp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh lý chuyển dạ - Âu Nhựt Luân
Sinh lý chuyển dạ Âu Nhựt Luân © Âu Nhựt Luân, 2010. Bộ môn Phụ Sản ðại học Y Dược TP. HCM. Tác giả giữ bản quyền Mở ñầu Sinh lý chuyển dạ là một vấn ñề căn bản trong chương trình Sản Phụ khoa của sinh viên năm thứ Tư các trường ñại học Y. Là một vấn ñề thường thức nên sinh viên cần phải hiểu thấu ñáo những chi tiết ñược trình bày. Bài giảng ñiện tử-tự học này ñược biên soạn với mục ñích giúp ñỡ sinh viên có thể tự học và tìm hiểu thêm về những nội dung có liên quan. Mong các bạn sẽ hài lòng khi sử dụng tài liệu ñiện tử này. Tác giả chúc các bạn thành công. Hướng dẫn sử dụng ðến mục lục chính ðến trang ñầu của một nội dung Trở về trang ñầu của một nội dung Thông tin thêm về một chi tiết Trở lại bài giảng căn bản Mục tiêu bài giảng Xem ñáp án câu hỏi tự lượng giá A Mục tiêu bài giảng dành cho sinh viên Y4 1. Trình bày ñược ñịnh nghĩa của chuyển dạ 2. Trình bày ñược vai trò của cơn co tử cung chuyển dạ 3. Trình bày ñược các biến ñổi xảy ra ở cổ tử cung 4. Trình bày ñược cách thiết lập chẩn ñoán chuyển dạ 5. Liệt kê các yếu tố phải theo dõi trong chuyển dạ Tài liệu tham khảo *.pdf Tài liệu tham khảo ñọc online ptember2007mainguideline.pdf Hacker & Moore’s Essential of OB-GYN 5th ed. 2010. Saunders Elsevier. ISBN 978-1-4160-5940-0 Hard copy và e-copy có bản quyền, có thể ñọc online. Liên hệ mail box của bộ môn Phụ Sản ðHYD TPHCM elearningsanhungvuong@gmail.com Index 1. ðịnh nghĩa của chuyển dạ 2. Thay ñổi ở cổ tử cung trước chuyển dạ 3. Cơn co tử cung và hệ quả của nó 4. Chẩn ñoán chuyển dạ 5. Các thời kỳ của chuyển dạ 6. Các thành tố ảnh hưởng lên kết cục của chuyển dạ 7. Theo dõi chuyển dạ 8. Vấn ñề cần ghi nhớ 9. Test tự lượng giá sau học ðịnh nghĩa Chuyển dạ là một quá trình, trong ñó xuất hiện các cơn co tử cung của chuyển dạ, gây nên hiện tượng xóa mở cổ tử cung nhằm thực hiện mục tiêu là tống xuất thai nhi ra ngoài qua ngả âm ñạo Như vậy, chuyển dạ Diễn tiến trong thời gian Dưới ñộng lực là cơn co tử cung của chuyển dạ Biểu hiện bằng thay ñổi của cổ tử cung và ngôi thai Thành quả là thai nhi và nhau ñược tống xuất ra ngoài Hiện tượng chín muồi cổ tử cung Chuẩn bị cần thiết cho chuyển dạ Tử cung mang thai là một khối gồm hàng tỉ sợi cơ trơn, hoàn toàn “trơ” với kích thích cho tới khi có chuyển dạ Cổ tử cung ñược tạo từ sợi cơ trơn, chất nền và collagen Chắc và ñóng kín khi chưa chuyển dạ Trước khi chuyển dạ Tăng tỉ số Est:Prg, có mặt PGE2, men mềm cổ tử cung Gây ly giải collagen và tăng giữ nước Cổ tử cung trở nên mềm, co giãn ñược Mục tiêu là các sản phẩm thụ thai có thể ñi qua cổ tử cung ở thời ñiểm thích hợp Sự kiện quan trọng nhất của chuyển dạ: Xuất hiện cơn co tử cung chuyển dạ Sự kiện quan trọng nhất của chuyển dạ là xuất hiện sự co của cơ trơn tử cung Có tổ chức và ñịnh hướng, của toàn khối cơ Nhờ các liên kết ñặc biệt protein liên tế bào Dưới tác ñộng của Prostaglandin hoặc Oxytocin Trên thụ thể của chúng ở màng tế bào Kích hoạt xâm nhập Ca++ vào tế bào, tạo phức bộ actin-myosin Cơ chế hình thành cơn co tử cung chuyển dạ Kết hợp giữa Ca++ xâm nhập qua kênh Ca++ type L Yếu tố xác ñịnh có chuyển dạ Hiện diện cơn co tử cung của chuyển dạ và hiệu quả Cơ tử cung có thể co thắt ngoài chuyển dạ Các cơn co Braxton-Hicks ðặc ñiểm của cơn co tử cung của chuyển dạ Tự ñộng ðều ñặn Gây ñau Tăng dần về cường ñộ Tăng dần về tần số Có hiệu quả gây xóa hay mở cổ tử cung ðặc ñiểm của cơn co tử cung của chuyển dạ Hình ảnh cơn co ñầu chuyển dạ và khi ñã tiến triển xa Kết quả của cơn co tử cung chuyển dạ: Sự thành lập ñoạn dưới của tử cung Tại phần trên của tử cung Khối cơ co và nghỉ chủ ñộng, nhịp nhàng Mục tiêu là tống xuất thai Phần dưới của tử cung Mỏng dần và thụ ñộng Chuyển thành ñoạn dưới tử cung Ở chỗ nối giữa 2 phần, hình thành vòng thắt sinh lý Trong chuyển dạ tắc nghẽn, do các nỗ lực co thắt ñể tống xuất, ñoạn dưới rất mỏng, vòng thắt trở nên quá ñáng tạo thành vòng thắt Bandl bệnh lý Hình thành vòng thắt là hiện tượng sinh lý Khi chuyển dạ bị tắc nghẽn, nó trở thành vòng Bandl Vòng Bandl trong dọa vỡ tử cung Thay ñổi ở tử cung do cơn co tử cung chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung, thành lập ñoạn dưới tử cung Dưới tác dụng của cơn co, các thành phần của kênh cổ tử cung bị kéo lên phía trên làm cổ tử cung mỏng ñi. Hiện tượng này ñược gọi là hiện tượng xóa cổ tử cung Phần dưới tử cung thụ ñộng, mỏng dần, hòa với các thành phần từ kênh tử cung gây xóa mở và lập ñoạn dưới Thay ñổi ở tử cung do cơn co tử cung chuyển dạ Mở cổ tử cung không chỉ chịu ảnh hưởng của cơn co ðộng lực của mở cổ tử cung Cơn co tử cung là ñộng lực chính Có tham gia nong cổ tử cung của ñầu ối và ngôi thai Hệ quả của cơn co tử cung chuyển dạ Dấu hiệu nhận biết chuyển dạ Cơn co tử cung gây xóa mở cổ tử cung, nên dấu hiệu chính của chuyển dạ là Cơn co tử cung của chuyển dạ Thay ñổi ở cổ tử cung Khi cổ tử cung ñã mở Nút niêm dịch bong ra, vài mạch máu nhỏ bị vỡ Hình thành 1 ñiểm yếu là kênh cổ tử cung bị mở rộng Triệu chứng gián tiếp quan sát thấy khi có chuyển dạ ðầu ối ñược thành lập Tống xuất nút niêm dịch lẫn huyết hồng Nhận biết chuyển dạ Cơn co chuyển dạ1, xóa cổ tử cung2 và lập ñầu ối3 ≥2 cơn co dài >20sec mỗi 10’, ñau Cổ tử cung xóa ≥30% Lập ñầu ối, căng phồng khi TC co 3 thời kỳ của chuyển dạ Xóa mở CTC 1, Sổ thai 2, Sổ nhau và cầm máu 3 1. Thời kỳ xóa mở cổ tử cung ñược tính từ khi bắt ñầu chuyển dạ ñến khi cổ tử cung xóa và mở hoàn toàn 2. Thời kỳ sổ thai ñược tính từ khi cổ tử cung ñã hoàn thành xóa và mở cho ñến khi thai ñược tống xuất ra ngoài 3. Thời kỳ sổ nhau và cầm máu ñược tính từ khi thai ñược tống xuất hoàn toàn Thời kỳ xóa mở cổ tử cung ñược phân ra 2 pha Pha tiềm thời và pha hoạt ñộng Tiềm thời Dài, bất ñịnh Mềm và xóa Mở <3cm Hoạt ñộng Nhanh, tối ña Tối ña 12 giờ Mở ≥3cm Ngôi ñi xuống Pha tiềm thời của thời kỳ xóa mở cổ tử cung Chuẩn bị cổ tử cung, ngôi thai Ngôi thai ðịnh hướng Bình chỉnh Cổ tử cung Xóa mỏng Hướng trục Cơn co Thưa Ngắn Cường ñộ yếu, biên ñộ thấp Pha hoạt ñộng của thời kỳ xóa mở cổ tử cung Cổ tử cung mở nhanh, lập ñoạn dưới, ngôi tiến triển Ngôi thai Tiến triển Biến dạng Cổ tử cung Hoàn tất xóa Mở nhanh Cơn co Nhiều Dài Cường ñộ mạnh, biên ñộ lớn Thành tố ảnh hưởng ñến diễn tiến của chuyển dạ Chuyển dạ bình thường do kết hợp hài hòa 3 yếu tố A B PowerPassagePassenger Thành tố ảnh hưởng ñến diễn tiến của chuyển dạ Bất thường của Passenger, Passage hay Power A B PowerPassagePassenger The power Cơn co tử cung là ñộng lực của chuyển dạ Cơn co gây nên sự xóa và mở cổ tử cung Là ñộng lực của xóa cổ tử cung trong các giai ñoạn sớm của chuyển dạ Kênh cổ tử cung ngắn dần Thành lập ñoạn dưới tử cung Làm CTC mở và bị nong rộng Cùng sự xuống của ngôi Cùng với trương lực của ñầu ối Cơn co hài hòa tạo nên vector hợp lực thúc ngôi tiến triển trong ñường sanh ở những thời ñiểm thích hợp The passenger Tác ñộng lên chuyển dạ bằng nhiều phương thức Tiến triển trong ñường sanh dưới ảnh hưởng của hệ momen lực phức tạp tạo bởi cơn co, phản lực và lực cản Ngôi sanh dễ, sanh khó hay không có cơ chế sanh Kích thước của các ñường kính trình trước các eo của khung chậu Số ño tuyệt ñối Liên quan tương với các ñường kính của ñường sanh Số ño xảy ra sau biến hình ñể cố gắng vượt qua ñường sanh The passage Hành trình khó khăn vượt qua khung xương cứng ðặc ñiểm khung xương chậu Lối vào bằng xương ðường tiến là một ống tròn Góc uốn cong 90° Thành không ñều Kích thước tương ñối có thể ñổi Tạo ra phản lực và lực cản, tham gia phức tạp vào hệ momen lực tạo bởi cơn co và các lực này, tác ñộng lên passenger Thành lập ñầu ối Vai trò của ñầu ối Dưới tác ñộng của cơn co tử cung Tăng áp suất thủy tĩnh Cổ tử cung mở Tạo ñiểm yếu Hình thành ñầu ối Tác dụng của ñầu ối Khi ngôi còn cao Nong rộng cổ tử cung Thúc ñẩy sự mở cổ tử cung Theo dõi chuyển dạ Mọi thành tố ñều quan trọng và tương tác với nhau Cơn co tử cung là ñộng lực của chuyển dạ Trao ñổi khí máu thai chịu ảnh hưởng của cơn co tử cung Tình trạng nước ối phản ánh một phần sức khỏe thai Ngôi thai tiến triển với ñộng lực là cơn co Khi tiến triển của ngôi gặp khó khăn, ngôi sẽ biến dạng Cơn co tử cung và tiến triển của ngôi gây xóa mở CTC Thuốc dùng ảnh hưởng lên nhiều yếu tố của chuyển dạ Sinh hiệu phản ánh tình trạng của mẹ trong chuyển dạ Mọi thành tố ñều quan trọng và tương tác với nhau Theo dõi chuyển dạ là theo dõi tất cả các thành tố Cơn co tử cung với ñầy ñủ các ñặc trưng của nó Nhịp tim thai / biến ñộng của nhịp tim thai theo cơn co Màu sắc và các tính chất của nước ối Tiến triển của ngôi thai trong ống sanh Biến dạng của ngôi thai Tiến triển của xóa mở CTC Ghi chép về các thuốc dùng trong chuyển dạ Sinh hiệu của mẹ trong chuyển dạ Partograph, model World Health Organization 1993 Ghi lại chuyển dạ với khả năng cảnh báo bất thường Những vấn ñề phải ghi nhớ Chuyển dạ ñược ñặc trưng bởi cơn co tử cung chuyển dạ Hiệu quả của cơn co là sự xóa và mở cổ tử cung Kết cục cuối cùng là ngôi thai ñược tống xuất ra ngoài Chuyển dạ diễn tiến qua 3 thời kỳ: xóa mở cổ tử cung, sổ thai và sổ nhau-cầm máu Có 3 yếu tố chính ảnh hưởng ñến kết cục của chuyển dạ: the power, the passage và the passenger ðầu ối có vai trò quan trọng ở những giai ñoạn nhất ñịnh Theo dõi chuyển dạ bao gồm theo dõi chính tiến trình của chuyển dạ và những hệ quả trên các ñối tượng của nó Tự lượng giá sau học MCQ 1 Về ñoạn dưới của tử cung, chọn câu sai a. Có biên ñộ co lớn hơn phần ñáy tử cung b. Ngăn cách với kênh cổ tử cung bằng một vòng thắt sinh lý c. Không có lớp cơ ñan chéo d. Sự thành lập chỉ ñược hoàn tất khi chuyển dạ ñã tiến triển xa Tự lượng giá sau học MCQ 2 Về cơn co tử cung của chuyển dạ, chọn câu sai a. Có thể ñược khởi phát bằng prostaglandins b. Có thể ñược khởi phát bằng các biện pháp cơ học c. Có thể ngăn ñược bằng thuốc ức chế kênh Ca++ d. Có thể ngăn ñược bằng thuốc cạnh tranh với Ca++ e. Có thể ngăn ñược bằng thuốc ñối kháng oxytocin f. Có thể ngăn ñược bằng thuốc kích thích beta thụ thể g. Có thể ngăn ñược bằng thuốc chống co thắt cơ trơn Tự lượng giá sau học MCQ 3 Về yếu tố Passenger trong chuyển dạ, chọn câu sai a. Kết cục của chuyển dạ bị ảnh hưởng bởi số ño sinh trắc tuyệt ñối của thai nhi hơn là bị ảnh hưởng bởi số ño của các ñường kính của ngôi trình trước eo trên b. Kích thước các ñường kính của ngôi sẽ thay ñổi tùy theo kiểu cách mà ngôi trình trước eo trên c. Ngôi có khả năng ñiều chỉnh số ño của các ñường kính mà nó sẽ dùng ñể vượt qua khung chậu bằng cách bình chỉnh, biến hình và biến dạng d. Số ño của các ñường kính mà ngôi dùng ñể qua eo trên ñộc lập với cách mà ñường kính ñó qua eo trên Tự lượng giá sau học MCQ 4 Về yếu tố Power trong chuyển dạ, chọn các câu ñúng a. ðể chuyển dạ diễn tiến thuận lợi, ñặc tính của cơn co tử cung phải phù hợp với giai ñoạn của chuyển dạ b. Cơn co tử cung hài hòa sẽ tạo nên một vector hợp lực tống thai nhi ñi theo phương của ống sanh c. Cơn co tử cung xảy ra tự ñộng, dưới sự ñiều khiển của pace-maker, các oxytocics như oxytocin và PG d. Hoạt ñộng tăng bất thường của cơn co tử cung có thể ảnh hưởng xấu ñến tình trạng thai e. Gia tăng bất thường của cơn co tử cung có thể là do nguyên nhân cơ năng hay là do nguyên nhân cơ học Tự lượng giá sau học MCQ 5 Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là không ñủ ñể gợi ý chẩn ñoán ñã có chuyển dạ ñang diễn tiến, chọn các câu thích hợp a. Cổ tử cung ñã mở b. Cổ tử cung ñã xóa c. Các màng ối ñã vỡ d. Nút nhầy chặn cổ tử cung ñã ñược tống xuất e. ðoạn dưới ñã ñược thành lập f. Tử cung có 2 cơn co mỗi 10 phút, mỗi cơn dài >30sec g. Ra huyết âm ñạo Tự lượng giá sau học MCQ 1 Về ñoạn dưới của tử cung, chọn câu sai a. Có biên ñộ co lớn hơn phần ñáy tử cung b. Ngăn cách với kênh cổ tử cung bằng một vòng thắt sinh lý c. Không có lớp cơ ñan chéo d. Sự thành lập chỉ ñược hoàn tất khi chuyển dạ ñã tiến triển xa Tự lượng giá sau học MCQ 2 Về cơn co tử cung của chuyển dạ, chọn câu sai a. Có thể ñược khởi phát bằng prostaglandins b. Có thể ñược khởi phát bằng các biện pháp cơ học c. Có thể ngăn ñược bằng thuốc ức chế kênh Ca++ d. Có thể ngăn ñược bằng thuốc cạnh tranh với Ca++ e. Có thể ngăn ñược bằng thuốc ñối kháng oxytocin f. Có thể ngăn ñược bằng thuốc kích thích beta thụ thể g. Có thể ngăn ñược bằng thuốc chống co thắt cơ trơn Tự lượng giá sau học MCQ 3 Về yếu tố Passenger trong chuyển dạ, chọn câu sai a. Kết cục của chuyển dạ bị ảnh hưởng bởi số ño sinh trắc tuyệt ñối của thai nhi hơn là bị ảnh hưởng bởi số ño của các ñường kính của ngôi trình trước eo trên b. Kích thước các ñường kính của ngôi sẽ thay ñổi tùy theo kiểu cách mà ngôi trình trước eo trên c. Ngôi có khả năng ñiều chỉnh số ño của các ñường kính mà nó sẽ dùng ñể vượt qua khung chậu bằng cách bình chỉnh, biến hình và biến dạng d. Số ño của các ñường kính mà ngôi dùng ñể qua eo trên ñộc lập với cách mà ñường kính ñó qua eo trên Tự lượng giá sau học MCQ 4 Về yếu tố Power trong chuyển dạ, chọn các câu ñúng a. ðể chuyển dạ diễn tiến thuận lợi, ñặc tính của cơn co tử cung phải phù hợp với giai ñoạn của chuyển dạ b. Cơn co tử cung hài hòa sẽ tạo nên một vector hợp lực tống thai nhi ñi theo phương của ống sanh c. Cơn co tử cung xảy ra tự ñộng, dưới sự ñiều khiển của pace-maker, các oxytocics như oxytocin và PG d. Hoạt ñộng tăng bất thường của cơn co tử cung có thể ảnh hưởng xấu ñến tình trạng thai e. Gia tăng bất thường của cơn co tử cung có thể là do nguyên nhân cơ năng hay là do nguyên nhân cơ học Tự lượng giá sau học MCQ 5 Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là không ñủ ñể gợi ý chẩn ñoán ñã có chuyển dạ ñang diễn tiến, chọn các câu thích hợp a. Cổ tử cung ñã mở b. Cổ tử cung ñã xóa c. Các màng ối ñã vỡ d. Nút nhầy chặn cổ tử cung ñã ñược tống xuất e. ðoạn dưới ñã ñược thành lập f. Tử cung có 2 cơn co mỗi 10 phút, mỗi cơn dài >30sec g. Ra huyết âm ñạo
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_chuyen_da_au_nhut_luan.pdf