Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng

Phát triển đô thị trong lịch sử loài người

 Phát triển đô thị là một xu thế tất yếu trong lịch sử

phát triển của con người

 Sự phát triển đô thị và tính bền vững của nó gắn liền

với trình độ phát triển kinh tế-xã hội

 Đô thị hóa là con đường phát triển văn minh của nhân

loại

 Phát triển đô thị có các mặt tích cực và tiêu cực, nhưng

các mặt tích cực luôn chiếm ưu thếPhát triển đô thị hiện đại và các vấn đề

của nó

Sự phát triển đô thị hiện đại gắn liền với các đặc trưng

sau:

 Trình độ phát triển ngày càng cao

 Chức năng đa dạng và lớn hơn

 Mối quan hệ phức tạp hơn với sự phát triển chung

trong và ngoài lãnh thổ

 Mật độ trao đổi chất ngày càng lớn dẫn đến những

quan hệ với môi trường tự nhiên càng phức tạp và đa

dạng

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 164 trang baonam 16500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng

Bài giảng Quản lý môi trường đô thị - Nguyễn Đức Quảng
QUA N LY  MÔI TRƯƠNG 
ĐÔ THI
(EV 4251)
Gia ng viên: Nguyên Đưc Qua ng
Bô  môn Qua n ly Môi trương
Viên Khoa học va  Công nghệ MT
Nôi dung chinh
Giơi thiê u chung
Chương 1: Nhưng kha i niêm chung
Chương 2: Nhưng vâ n đê môi trương trong qua n
ly đô thi
Chương 3: Nhận dạng và đánh giá môi trường đô
thị 
Chương 4: Cac công cụ qua n ly môi trương đô thi
Chương 5: Quản lý các thành phần đô thị
Giơi thiêu chung
1. Giơi thiê u môn hoc
2. Mu c tiêu môn hoc
3. Nô i dung môn hoc
4. Ca c yêu câu vơi sinh viên
5. Đa nh gia  kê t qua 
6. Ta i liê u tham kha o
Giơi thiêu môn hoc
 Tên môn hoc: Qua n ly môi trương đô thi
 Mã môn học: EV 4251
 Tên tiêng Anh: Urban Environmental Management
 Khô i lương: 30 giơ ly thuyêt – 15 giơ tiểu luận
Tại sao lại là QLMT đô thị?
 Phát triển đô thị trong lịch sử loài người
 Phát triển đô thị hiện đại và các vấn đề của nó
 Vấn đề môi trường trong phát triển đô thị và xã hội
đô thị
Phát triển đô thị trong lịch sử loài người
 Phát triển đô thị là một xu thế tất yếu trong lịch sử
phát triển của con người
 Sự phát triển đô thị và tính bền vững của nó gắn liền
với trình độ phát triển kinh tế-xã hội
 Đô thị hóa là con đường phát triển văn minh của nhân
loại
 Phát triển đô thị có các mặt tích cực và tiêu cực, nhưng
các mặt tích cực luôn chiếm ưu thế
Phát triển đô thị hiện đại và các vấn đề
của nó
Sự phát triển đô thị hiện đại gắn liền với các đặc trưng
sau:
 Trình độ phát triển ngày càng cao
 Chức năng đa dạng và lớn hơn
 Mối quan hệ phức tạp hơn với sự phát triển chung
trong và ngoài lãnh thổ
 Mật độ trao đổi chất ngày càng lớn dẫn đến những
quan hệ với môi trường tự nhiên càng phức tạp và đa
dạng
Những đặc trưng trên cũng chính là những vấn đề gặp
phải trong quá trình phát triển đô thị hiện đại:
 ????
 ????
 ????
Vấn đề môi trường trong phát triển đô thị
và xã hội đô thị
 Gây ra do sự mất cân bằng trong trao đổi chất giữa đô
thị và không gian kinh tế- xã hội-môi trường xung
quanh
 Các vấn đề môi trường xảy ra bao gồm đầy đủ các vấn
đề môi trường thường gặp của loài người, nhưng có
mức độ nghiêm trọng hơn rất nhiều lần
Thực trạng môi trường đô thị ở Việt Nam
 Việt Nam là một trong 10 quốc gia có chất lượng
không khí thấp và ảnh hưởng đến sức khỏe nhất
(Báo cáo thường niên The Environmental Performance 
Index, Diễn đàn Kinh tế thế giới Davos)
 Hà Nội là một trong những thành phố ô nhiễm nhất
khu vực châu Á và là thành phố ô nhiễm nhất Đông
Nam á
(ARIA Technologies )
 Báo cáo hiện trạng môi trường các năm của Việt Nam
Mu c tiêu môn hoc
 Khi kết thúc học phần, sinh viên phải nắm
được những vấn đề cơ bản về mối quan
hệ giữa phát triển và môi trường; 
 Hiểu biết về những vấn đề môi trường
trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp
hóa;
 Nắm vưng và biết cách áp dụng các công
cụ sử dụng trong quản lý môi trường đô thị, 
đặc biệt là các công cụ kinh tế và quản lý. 
Nôi dung môn hoc
 Những vấn đề cơ bản về quan hệ giữa
phát triển và con người; 
 Những vấn đế môi trường trong quá
trình đô thị hóa và công nghiệp hóa;
 Các công cụ quản lý môi trường đô thị; 
 Nội dung quản lý các thành phần đô thị;
 Các phương cách cụ thể trong một hệ
thống quản lý và trong quản lý từng các
thành phần của hệ thống đô thị
Yêu câ u vơi sinh viên
 Dư lơp đâ y đu theo quy chê (nghi
không qua  20 % sô buô i).
 Hoa n thanh 1 tiêu luâ n theo chu đê
đươc giao.
 Tư tim hiêu thêm cac thông tin va 
tai liêu câ p nhâ t thông tin vê qua n ly
môi trương đô thi.
Đanh gia kêt qua 
 Chuyên câ n: 0 điêm
 Tiêu luâ n: 30 %
 Kiêm tra cuôi ky (tư luân): 
70 %
Ta i liêu tham khao
 Pha m Ngo c Đăng. Qua n ly môi trương đô thi va  khu
công nghiêp. Nha  xuâ t ba n Xây dưng, Ha  Nô i, 2008 
(tai ban)
 Urban Environmental Management Guidelines, 
Introduction Principles and Strategies of Urban 
Environmental Management, Bangkok, Thailand, 
1994
 Hanaki K., Urban Environmental Management and 
Technology. Springer, 2008
 Nguồn khác: Internet
Bài tập 1
 Lựa chọn một vấn đề môi trường lớn có liên quan đến
lịch sử phát triển đô thị.
 1. Phân tích nguyên nhân
Chương 1: Nhưng kha i niê m chung
Môi trương la  gi?
Đô thi la  gi?
Đô thi hoa ơ Viêt Nam
Môi trương đô thi la  gi?
Hê sinh tha i va  sinh tha i đô thi la  gi?
Các chu trình vật chất trong hệ sinh thái đô thị
Ô nhiêm môi trương đô thi la  gi?
Pha t triên bên vưng co liên quan gi?
Hiên tra ng môi trương đô thi ơ nươc ta hiên nay
Môi trương la  gì?
Nguyệt Phương: MT là những yếu tố tự nhiên
và nhân tạo bao quanh con người, ảnh
hưởng đến sự phát triển, sản xuất và đời
sống của con người và sinh vật
D Anh: MT là tất cả các điều kiện gì đấy bao
quanh và có tác động qua lại với chủ thể
chúng ta xét đến.
NVTỉnh: Mt là các yếu tố TN và NT ảnh hưởng
đến đ ... ường các
đô thị?
Mục tiêu
 Hiện trạng chất lượng môi trường đô thị
 Các vấn đề môi trường đô thị lớn
 Đánh giá chất lượng môi trường đô thị
 Đánh giá các vấn đề môi trường cần giải quyết trong
tương lai
Tiếp cận
 Xây dựng trên cơ sở toán học
 Xây dựng trên cơ sở thông tin (HTTTMT)
 Đánh giá chuyên gia.
 ? Mục thông tin
 Tiến hành quan trắc chất lượng môi trường
 Trọng số => xây dựng chỉ thị chất lượng
 Ma trận cho điểm/đánh giá trên cơ sở xác định các yếu
tố ô nhiễm/tác động, cho điểm
 AQI = [Ci]/QCi
Xây dựng ma trận
 Các yếu tố:
 ?????
CQ
CN
MTN
MTKK
???Mức độ phát
tán chất ON
Mức độ thu
gom CTR
Nồng độ ÔN 
trong nước
Nồng độ ÔN 
trong KK
1. Chất lượng MT KK
2. Chất lượng MT nước
3. Thu gom CTR (?)
4. ON tiếng ồn
=> Trả lời câu hỏi: yếu tố nào tác động đến chất lượng
môi trường
Mô hình đánh giá DSPIR
 Áp lực
 Hiện trạng
 Tác động
 Đáp ứng
Áp lực
 Số dân
 Tỷ trọng công nghiệp
 Phương tiện giao thông
 Tiêu thụ năng lượng (nhiên liệu và điện)
 Sử dụng nước và nước thải
 Xây dựng
 Thực phẩm
 Kinh doanh dịch vụ
 ???
 Sinh hoạt
 Công nghiệp
 Nông nghiệp
 GTVT
 Dịch vụ (văn phòng, công cộng)
 Xây dựng
 Cơ sở hạ tầng
 Y tế
 Luật pháp
 ?/?
Sinh hoạt
 Tiêu thụ năng lượng (nhiên liệu, điện)/đầu người
 Tiêu thụ nước/đầu người
 Chất thải rắn và CTNH/đầu người
 Định mức nước thải/đầu người (?)
 Tổn thất
 ???
Công nghiệp
 Tiêu thụ năng lượng (nhiên liệu, điện)/sản phẩm? Ca 
làm việc? Doanh nghiệp? GDP CN
 Tiêu thụ nước/GDP CN
 Nước thải (?)
 Khí thải và tiếng ồn (?)
 Chất thải rắn và CTNH (?)
 ???
Nông nghiệp
 Tiêu thụ năng lượng (điện, nhiên liệu)
 Sử dụng nước
 Phân bón và hóa chất BVTV
 ÔN đất/nước =???
 Chất thải rắn
 Khí thải
 Nước thải
 ???
GTVT
 Sử dụng nhiên liệu
 Khí thải (khí phát thải và bụi)
 Tiếng ồn
 ???
Dịch vụ
 Tiêu thụ năng lượng
 Chất thải rắn và CTNH
 Nước thải
 ????
Xây dựng
 Tiếng ồn
 Sử dụng năng lượng (nhiên liệu, điện)
 Bụi
 Chất thải rắn XD và CTNH (sơn, dầu mỡ)
 Khí thải (máy móc thi công, vận chuyển, san lấp)
 ???
Cơ sở hạ tầng
 Hạ tầng giao thông
 Tỷ lệ cây xanh
 Cấp thoát nước
 Cung cấp năng lượng
 Thu gom và xử lý CTR và CTNH
 Xử lý nước thải
 ???
Y tế
 CTR và CTNH/giường/BN
 Nước thải
 Tiêu thụ năng lượng
 ???
Luật pháp
 Phí phát thải
 Luật/tiêu/quy chuẩn
 Xử phạt hành chính
 Quỹ BVMT
 Xử phạt
 ???
Hiện trạng
 Chất lượng môi trường
 Khí nhà kính
 Đa dạng sinh học
 Tiêu thụ nhiên liệu và vật chất
 ???
Tác động
 Tỷ lệ nhiễm các bệnh về (hô hấp/tuyến nhầy) => 
ONMT KK
 Ung thư (???), bệnh ngoài da => ONMT nước
 Khó đánh giá tác động từ môi trường đất
 Tỷ lệ giường bệnh/dân số
 ???
Đáp ứng
 ???
Chương 4: Ca c công cụ qua n ly môi
trương đô thi
 Phương ca ch phap ly
 Quy đinh va  tiêu chuân môi trương
 Giâ y phep
 Kiêm soa t
 Thanh tra
 ĐTM va  DMC
 Phương cach kinh tê :
 Lê phi  ô nhiêm
 Thuê ta i nguyên/môi trương
 Ưu đai thuê
 Trơ câp môi trương
 Ky quy
 Đăt coc – Hoan tra
 Đên bu  thiêt hai
 Nhan mac sinh tha i
 Cô ta xa thai
 Quy môi trương
Phương cach phap ly
 Dưa trên nguyên tă c mênh lênh – kiêm soa t
 Tiêp cân tư trên xuô ng
 La  phương ca ch phu hơp đô i vơi ca c nươc đang phat
triên co  nhâ n thưc cua ngươi dân co n han chê
Ưu điêm
 Dê đa p ưng đươc ca c mu c tiêu chinh sa ch va  pha p luâ t
đê ra thông qua cơ chê mênh lênh – kiêm soa t
 Đưa công tac qua n ly môi trương va o mô t hê thô ng
chung vơi ca c nguyên tăc hoat đông đươc xa c lâ p tư
đâu
 Dê da ng đa nh gia  mưc đô ô nhiêm
 Dê da ng gia i quyêt ca c vân đê vê môi trương
 Thiêt lâp tra ch nhiêm va  nghia vu  cua ngươi gây ô 
nhiêm, công đô ng va  cơ quan qua n ly
Nhươc điêm
 Thiêu tinh mêm deo
 Ta o cac tiên lê xâu
 Không hiêu qua  trong nhiêu trương hơp, đă c biêt
vơi cac vâ n đê liên quan đên lơi ich kinh tê
 Không kich thich tinh sa ng tao cua cac bên liên
quan trong viêc gia i quyêt ca c vân đê môi trương
 Pha i liên tu c thay đôi va  câ p nhâ t, dâ n đên kho 
khăn trong thưc hiên cua hê thô ng qua n ly
 Đo i ho i chi phi cao
 Thiêu khuyên khich trong đô i mơi công nghê va  a p
dung công nghê cao
Ca c quy đi nh va tiêu chuâ n/quy chuẩn
môi trương
 Tiêu chuân/quy chuẩn môi trương:
 Công cu pha p ly đê xa c đinh cac mu c tiêu va giơi han
an toan vê môi trương
 Do chinh phu  ban ha nh
 Bao gô m ca c loa i TC vê châ t lương môi trương, tiêu
chuâ n thai, tiêu chuân vân hanh công nghê, tiêu
chuâ n chât lương sa n phâ m, tiêu chuân vê quy cach
thiêt kê, v.v.
Ca c quy đi nh va tiêu chuâ n môi
trương
 Quy đinh phap ly:
 Mang tinh chât hương dâ n ơ câ p trung ương: Luâ t va 
ca c văn ba n dươi luâ t 
 Cu thê hoa  thưc hiên ơ câ p đia phương: ca c quy đinh 
ơ câ p đia phương: Ti nh, thanh, bô , nga nh
Ca c tiêu chuâ n/quy chuẩn môi trương
 Tiêu chuân/quy chuẩn môi trương la  nhưng chuân
mưc, giơi ha n cho phep, đươc quy đinh dung la m ca c
căn cư đê qua n ly môi trương
 Xây dưng tiêu chuân/quy chuẩn môi trương đươc dưa
chu yêu trên ca c quy đinh đa đươc kiêm nghiêm thưc tê
va  ca c căn cư khoa ho c nhăm đam bao cho tiêu chuâ n
môi trương phu hơp vơi yêu câu ba o vê va  kha  thi vê
kinh tê xa  hôi
 Hê thông tiêu chuân/quy chuẩn môi trương pha n a nh
trinh đô khoa hoc, công nghê, tô chưc qua n ly va  tiêm
lưc kinh tê xa  hô i
Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT 
1. QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên
nhiên;
2. QCVN 02:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế;
3. QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất.
Quyết định 16/2008/QĐ-BTNMT 
1. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
2. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
3. QCVN 10:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước biển ven bờ;
4. QCVN 11:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp chế biến thuỷ sản;
5. QCVN 12:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp giấy và bột giấy;
6. QCVN 13:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp dệt may;
7. QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
sinh hoạt;
8. QCVN 15:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng
hoá chất bảo vệ thực vật trong đất. 
Thông tư 16/2009/TT-BTNMT
 QCVN 05:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng không khí xung quanh
(Thay cho TCVN 5937-2005)
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về một số chất độc hại trong không khí
(Thay cho TCVN 5938-2005) 
Thông tư 25/2009/TT-BTNMT
QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng
chất thải nguy hại;
QCVN 19: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải
công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
QCVN 20: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải
công nghiệp đối với một số chất hữu cơ;
QCVN 21: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải
công nghiệp sản xuất phân bón hóa học;
QCVN 22: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải
công nghiệp nhiệt điện;
QCVN 23: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải
công nghiệp sản xuất xi măng;
QCVN 25: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải của bãi chôn lấp chất thải rắn. 
Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT 
QCVN 40: 2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải công nghiệp;
(Thay cho QCVN 24/2009)
Ca c quy đi nh
 Luâ t Ba o vê Môi trương Viê t Nam 2005 la tông hơp ca c
quy pham phap luât, ca c nguyên tăc phap ly điê u chi nh ca c
quan hê pha t sinh giưa ca c chu thê trong qua  tri nh ca c chu
thê sư dung hoă c ta c đông đên môt hoăc môt va i yê u tô  cua
môi trương.
 Hê thô ng luâ t bao vê môi trương cua quô c gia bao gô m bô
luâ t đi nh hương toan thê va ca c luâ t sư dung hơp ly ca c
thanh phâ n môi trương hoăc bao vê môi trương cu  thê ơ
tưng đi a phương hoăc nganh
Ca c quy đi nh
 Cac quy đinh la  ca c văn ban dươi luâ t nhă m cu  thê hoa, chi 
tiêt hoa hoă c hương dâ n thưc hiê n ca c nô i dung cu a Luât. 
Quy đi nh co thê đươc ban hanh bơi chi nh phu, la nh đa o đi a
phương, cơ quan lâp pha p hay cơ quan hanh pha p ban 
hanh
 Cac quy chê la  ca c quy đinh vê chê đô, thê lê, tô chưc qua n
ly môi trương
Ca c loai giâ y phep môi trương
 Giâ y phep xa  tha i
 Giâ y phep thâ m đi nh ĐTM
 Giâ y phep khai tha c ta i nguyên
 Giâ y phep lưu ha nh
 Đăng ky xa  tha i/ba o vê môi trương
 . => Găn liên vơi ca c tiêu chuân hoă c quy đinh môi
trương
Kiêm soat
 Kiêm soa t chât lương môi trương va  nguô n tha i ca c cơ
sơ đang hoa t đông
 Kiêm đinh xe lưu hanh
 Kiêm tra châ t lương môi trương
 . => dưa trên ca c tiêu chuân, quy đinh, giâ y phep, 
đăng ky môi trương
Thanh tra
 Thanh tra môi trương: cơ sơ/dich vu 
 Đa nh gia  ca c hoat đông pha t triên co  năm trong khuôn
khô  cho phep cua luâ t/TCMT/QCMT
 Đa nh gia  ca c hoat đông pha t triên co  tuân thu theo cac
cam kêt khi dư a n đươc xet duyêt hay không
DTM va DMC
 Được sử dụng như một công cụ độc lập cung cấp các
thông tin khoa học hữu ích để hỗ trợ quá trình ra quyết
định.
 Được sử dụng như một công cụ giao tiếp giữa các bên
có liên quan trong hoạt động phát triển của dự án, là
các nhà đầu tư, các nhà quản lý có thẩm quyền, các nhà
khoa học và cộng đồng trong khu vực dự án.
 Đươc sư du ng như mô t căn cư pha p ly đê gia m sa t hoa t
đông cua dư a n
 Luât bắt buộc phải có báo cáo đánh giá tác động môi trường trong hồ sơ xét 
duyệt kinh tế - kỹ thuật môt dư an pha t triên.
 Đảm bảo rằng tất cả các tác động có ý nghĩa đến môi trường của hoạt động 
phát triển được liệt kê, đánh giá và trình bày với những nhà ra quyết định, các 
bên liên quan và cộng đồng.
 Đảm bảo rằng có thể tiên đoán và qua đó, chỉ ra các giải pháp ngăn ngừa hoặc 
giảm thiểu các tác động tiêu cực của hoạt động phát triển về vật lý, sinh thái, 
địa lý, v.v. đến môi trường xung quanh.
 Đảm bảo ngăn chặn các tác động môi trường tiêu cực bằng việc áp dụng các 
phương án thay thế khả thi hoặc các giải pháp xử lý 
 Đảm bảo khai thác tối ưu nguồn tài nguyên thiên nhiên và hệ sinh thái mà vẫn 
đảm bảo và duy trì được các đặc tính và nguồn lực của chúng. Khuyến khích 
sự phát triển bền vững và việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
Ca c phương ca ch kinh tê
 Dưa trên nguyên tă c PPP
 Sư dung ta i nguyên pha i tra  tiên
 Khuyên khich ba o vê môi trương trên cơ sơ kinh tê
 Sư dung ca c giơi han kinh tê đê kiêm soa t ca c giơi han
môi trương
Thuê ta i nguyên
 Muc đi ch:
 Han chê sư dung ta i nguyên
 Han chê tôn thât ta i nguyên trong khai tha c va sư dung
 Ta o nguôn thu ngân sach
 Giơi thiê u
 Thuê sư dung đât
 Thuê khai thac/sư dung nươc mă t/nươc ngâ m
 Thuê khai thac khoang sa n
 Thuê tiêu thu năng lương
Thuê môi trương
 Nguyên tă c:
 Ai gây ô nhiê m ngươi đo tra tiê n
 Mu c đich:
 Khuyên khich ngươi gây ô nhiê m gia m lương ô nhiê m
thai vao môi trương
 Tăng nguôn thu ngân sa ch
Giâ y phep môi trương
 Nguyên tăc:
 Ap dung cho ca c tai nguyên môi trương không thê quy đinh
quyên sơ hưu như không khi , biê n
 Phân phô i giây phep dưa trên mưc đô ô nhiêm cua môi
trương hoă c ta c đông môi trương cua tưng chu thê đươc câp
phep
 Mu c đi ch:
 Khuyê n khich ngươi gây ô nhiêm giam lương ô nhiêm tha i
vao môi trương
 Linh hoat trong vâ n dung
 Tăng nguôn thu ngân sach
Trơ câ p môi trương
 Nguyên tă c:
 A p dung cho chu thê hoat đông gia m thiê u ô nhiêm môi
trương (công nghiêp môi trương) hoă c ca c chu thê ti m
ca ch la m gia m lương ô nhiêm phat sinh
 Mu c đich:
 Khuyên khich công nghiê p môi trương
 Khuyên khich a p dung công nghê mơi, sa n phâ m mơi
thân thiê n môi trương
 Khuyên khich bao vê môi trương
 Giam lương ô nhiêm pha t tha i
Ky quy môi trương
 Nguyên tă c:
 A p dung cho ca c hoat đô ng kinh tê co  tiêm năng gây ô 
nhiêm va tôn thât môi trương
 Mu c đich:
 Lam cho ngươi gây ô nhiê m nhân thưc đươc tra ch nhiêm
bao vê môi trương, tư đo ti m ra ca c biên phap ngăn
ngưa, giam thiê u ô nhiê m môi trương
 Tăng ngân sa ch, giam chi phi môi trương
Đăt coc – hoan tra
 Nguyên tă c:
 Tương tư ky quy môi trương
 A p dung cho ca c chu thê (ngươi tiêu dung) sư dung ca c
sa n phâ m co kha năng gây ô nhiêm môi trương
 Mu c đich:
 Lam cho ngươi sư dung sa n phâ m co kha năng gây ô 
nhiêm môi trương nhâ n thưc đươc tra ch nhiêm bao vê
môi trương
 Tăng lương thu gom san phâ m thai
 Tăng ngân sa ch, giam chi phi môi trương
Nhan mac sinh thai
 Nguyên tă c:
 Cung câp ca c thông tin vê sư thân thiê n hơn vơi môi
trương cu a sa n phâ m so vơi ca c sa n phâ m cu ng loai
 Nôi dung:
 Cung câp thông tin vê công nghê sa n xuât
 Cung câp thông tin vê ha m lương châ t ta i chê
 Cung câp thông tin vê vê sinh an toa n thưc phâ m
 Cung câp thông tin vê bao goi va nhan mac
Mua ban chât thai
 Nguyên tă c:
 Dưa trên đi nh mưc pha t tha i hoă c sưc chi u ta i cu a môi trương ma 
phân phôi lai lương tha i cu a ca c chu  thê thông qua ca c hi nh thưc
kha c nhau
 Quy đinh ha n nga ch pha t tha i trong khoa ng thơi gian va không gian
nhâ t đinh
 Vê mă t ba n châ t la sư chuyên nhương giâ y phe p xa tha i
 Nôi dung:
 Go p phâ n điêu hoa lương tha i chung đô i vơi khu vưc hoă c nga nh 
cu  thê
 Khuyên khi ch công nghê mơi trong ca c nga nh gây ô nhiêm môi
trương
Quy Môi trương
 Nguôn:
 Tư phi  va lê phi  môi trương
 Đong go p tư nguyên
 Ta i trơ
 Xư pha t ha nh chi nh
 Ca c hi nh thưc kha c
 Nôi dung:
 Hô trơ ta i chi nh vơi ca c điêu khoa n ưu đa i
 Ca c dư a n kiêm soa t va xư ly ô nhiêm
 Ca c dư a n nghiên cưu triên khai

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_moi_truong_do_thi_nguyen_duc_quang.pdf