Bài giảng Ô nhiễm môi trường

MMôôii tr trườ ườnngg ssốốnngg ccủủaa ccoonn ng ngườ ườii

• Tổng hợp các điều kiện vật lý, hóa học,

kinh tế, xã hội bao quanh và có ảnh

hưởng đến sự tồn tại và phát triển của

từng cá nhân, cộng đồng người.

Ô nhiễm môi trường

n Sự thay đổi tính chất của môi trường, vi

phạm tiêu chuẩn môi trường.

n Nguồn gốc: từ tự nhiên hoặc nhân tạo (các

hoạt động của con người).

n Hậu quả: làm thay đổi các nhân tố sinh thái

ra ngoài giới hạn sinh thái của cơ thể, quần

thể, QX.

Chất gây ô nhiễm

n Làm cho môi trường trở nên độc hại ®

sức khỏe, con người và sinh vật.

n Các dạng chất gây ô nhiễm:

n Rắn: rác

n Lỏng: dung dịch hóa học, chất thải của dệt

nhuộm, rượu, chế biến thực phẩm

n Khí: SO2 do hoạt động của núi lửa, NO2 từ

khói xe, CO từ khói đun .v.v.

n Kim loại nặng: Pb, Cu

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 1

Trang 1

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 2

Trang 2

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 3

Trang 3

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 4

Trang 4

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 5

Trang 5

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 6

Trang 6

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 7

Trang 7

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 8

Trang 8

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 9

Trang 9

Bài giảng Ô nhiễm môi trường trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 88 trang baonam 6980
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ô nhiễm môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ô nhiễm môi trường

Bài giảng Ô nhiễm môi trường
1Chương 5
Ô NHIỄM 
MÔI TRƯỜNG
2Thảo luận
• Chủ đề
1. Nước
2. Đất
3. Không khí
4. Hiệu ứng nhà kính
5. Suy thoái lớp ozone
• Dàn bài
1. Khái niệm ONMT; là ô nhiễm sơ cấp/thứ cấp
2. Vai trò (nước, đất, kk, hunk, lớp ozone)
3. Nguyên nhân làm ONMT (nước )
4. Tác hại/hậu quả (mtrường, con người, SV)
5. Biện pháp khắc phục
3Khái niệm
4Nơi cư trú
Tài nguyên
Giảm nhẹ thiên tai
Thông tin
5Tự nhiên Nhân tạo
Đất, nước, 
không khí, SV
đồng ruộng, 
công viên
Đời sống,
Sản xuất 
Môi trường sống của con người
6Môi trường sống của con ngườii i
• Tổng hợp các điều kiện vật lý, hóa học, 
kinh tế, xã hội bao quanh và có ảnh 
hưởng đến sự tồn tại và phát triển của 
từng cá nhân, cộng đồng người.
7Ô nhiễm môi trường
n Sự thay đổi tính chất của môi trường, vi 
phạm tiêu chuẩn môi trường. 
n Nguồn gốc: từ tự nhiên hoặc nhân tạo (các 
hoạt động của con người).
n Hậu quả: làm thay đổi các nhân tố sinh thái 
ra ngoài giới hạn sinh thái của cơ thể, quần 
thể, QX.
8Chất gây ô nhiễm
n Làm cho môi trường trở nên độc hại ®
sức khỏe, con người và sinh vật. 
n Các dạng chất gây ô nhiễm:
n Rắn: rác
n Lỏng: dung dịch hóa học, chất thải của dệt 
nhuộm, rượu, chế biến thực phẩm
n Khí: SO2 do hoạt động của núi lửa, NO2 từ
khói xe, CO từ khói đun .v.v... 
n Kim loại nặng: Pb, Cu 
9Suy thoái môi trường
n Sự thay đổi chất lượng và số lượng các 
thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu 
cho đời sống của con người và thiên nhiên. 
10
Sư ̣cố môi trường
• Các tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình 
hoạt động của con người hoặc biến đổi bất 
thường của thiên nhiên ® suy thoái môi trường 
nghiêm trọng.
• Nguyên nhân: 
– Các thiên tai: Bão, lụt, hạn hán, động đất .v.v... 
– Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật gây nguy hại về 
môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh .v.v... 
– Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận 
chuyển khoáng sản, dầu khí .v.v...
11
Khả năng chịu đựng của môi 
trường
o Khả năng các loài tiếp nhận được chất 
dinh dưỡng và tiến hành các hoạt động.
o Khả năng của một số người có trong 
khoảng không gian nhất định, duy trì
mức sống nhất định bằng cách sử dụng, 
năng lượng, tài nguyên (đất đai, nước, 
không khí, .v.v...), công nghệ. 
o Giới hạn khả năng chịu đựng của môi 
trường
n Các hoạt động của con người. 
n Nhu cầu về văn hóa tinh thần.
12
Nguồn gây ONMT
¢ Theo tính chất hoạt động:
l Tự nhiên.
l Nhân tạo:
• Sản xuất (NN, CN, du lịch, tiểu thủ công nghiệp);
• Giao thông vận tải;
• Sinh hoạt;
¢ Theo nguồn phát sinh:
l Nguồn sơ cấp: ô nhiễm từ nguồn thải trực 
tiếp vào môi trường;
l Nguồn thứ cấp: chất ô nhiễm từ nguồn sơ 
cấp chất trung gian gây ONMT
13
Thông số xác định mức độ ô 
nhiễm do dân số gây ra
¢ Nguồn phát sinh: dân số
¢ Nguyên nhân: 
l Tiêu thụ tài nguyên: chủ yếu ở dạng năng 
lượng từ nhiên liệu hóa thạch (than, khí, 
dầu) hay điện.
l Hiệu quả sử dụng: ô nhiễm sinh ra theo đơn 
vị tài nguyên được sử dụng. Thường hiệu 
quả không đạt 100%, và có sinh chất thải, 
chính chất thải là nguồn ô nhiễm. Vì vậy, 
hiệu quả sử dụng cao thì ô nhiễm giảm. 
14
Thông số xác định mức độ ô 
nhiễm do dân số gây ra
• Tổng số ô nhiễm sinh ra = C ´ r ´ ap
–C: số dân; 
– r: tài nguyên tiêu thụ tính theo đầu 
người; 
– ap: ô nhiễm phát sinh theo đơn vị tài 
nguyên
15
Person 1 Person 1 Person 1
nnnn nnnn nnnn 
llllllll llllllll llllllll 
llllllll 
llllllll 
llllllll 
16
17
ONMT nước
• Khái niệm: nồng độ các chất ô nhiễm 
vượt quá mức an toàn, vượt khả 
năng tự làm sạch của MT nước.
• Thành phần: tùy thuộc vào nguồn 
nước thải.
18
Nguoàn thaûi Thaønh phaàn
Sinh hoaït Caùc chaát coù nhu 
caàu oxy
Chaát taåy röûa
Phosphat
Coâng nghieäp, 
sinh hoaït
Caùc chaát höõu cô 
ít phaân huûy
Töø cô theå ngöôøi Vi khuaån truyeàn 
beänh, virus
Daàu môõ
Kim loaïi naëng
Caùc muoái
Caùc hôïp chaát 
höõu cô
Gaây haïi cho TSV
Gaây beänh laây lan
Cheá bieán thöïc 
phaåm, coâng 
nghieäp
Ñoäc haïi cho 
sinh vaät
­ muoái trong nöôùc
Vaän chuyeån vaø hoøa tan 
ion kim loaïi naëng
thaåm myõ
AÛnh höôûng trong nöôùc
Tieâu thuï heát oxy hoøa tan 
Töø chaát taåy röûa 
sinh hoaït
Thieáu thaåm myõ, ngaên 
caûn vaän chuyeån O2
Phuù döôõng hoùa
19
ONMT nước
• Hậu quả
• Phú dưỡng hóa.
• DO giảm, BOD tăng sản lượng TSV.
• Gây hại cho sức khỏe của con người.
– Cd gây bệnh phù phổi, rối loạn chức năng 
thận, thái hóa xương và gây tử vong cao ở
trẻ sơ sinh.
– Pb ảnh hưởng đến các hệ thống máu, thận, 
gan.
– Hg: ảnh hưởng quá trình lọc máu, ức chế 
quá trình trao đổi chất, rối loạn trí nhớ và 
bệnh trầm cảm.
20
Phú dưỡng hóa???
(
arningObjects/science_oac/eutrophication.swf)
21
Xử lý nước thải .BOD
n Xử lý sơ cấp:
n Đơn giản nhất, hiệu quả nhất
n Làm các chất thải không tan thành dạng bùn
n Loại bỏ được 1/3 BOD và hầu hết các chất vô 
cơ không tan
n Chưa dùng để làm phân bón vì còn mang các 
độc tố từ chất thải công nghiệp
22
Xử lý nước thải .BOD
n Xử lý thứ cấp:
n Cho bùn vào b ... n + sương mù = 
Khói sương mù)
l Cacbon tích lũy trong khí quyển: đun 
nước lấy hơi để chạy máy làm CO2 
tăng lên lượng CO2 vượt khả năng 
chứa của không khí.
38
Thời đại thông tin (thế kỷ 20)
¢ phát minh ra xe máy và máy nổ 
¢ 40’ – 50’: khói sương mù ở Los Angeles
¢ 1952: Khói sương mù ở Luân đôn làm chết 4000 
người “khi đưa tay ra phía trước, ta sẽ không thấy 
được chiều dài của cánh tay”
¢ khói sương mù gây một số hậu quả nghiêm trọng 
khắp thế giới 
¢ 1970s: CFC làm suy thoái ozone ở tầng bình lưu 
¢ 1980s: lượng CO2 nhiều gây sự nóng lên toàn cầu
¢ những năm 70, 80 à toàn cầu.
39
Khái niệm
ONMT không khí
¢ Là bất kỳ chất nào đó (quan sát hoặc không 
quan sát được) được tìm thấy trong không 
khí, không phải là thành phần không khí 
hoặc là thành phần của không khí nhưng ở 
một nồng độ nào đó trong một thời gian sẽ 
gây hại cho sinh vật và tài sản.
¢ Tuy nhiên, hơn 100 năm qua, ONKK do con 
người tạo ra là vấn đề đối với môi trường 
hiện nay. Là mối quan tâm của nhiều quốc 
gia, nhất là ở thành thị. 
40
Air Pollution System
Bụi
Hydrocacbon
CO
NOx
SO2
O3, 
PANs
H2SO4
HNO3Khói sương mù
Mưa acid
41
Nguồn gây ô nhiễm
ONMT không khí
¢ Tự nhiên: 
l bụi, khói và một số khí do cháy rừng, núi lửa; 
l sự phân hủy các chất ở sông, đại dương
l phát tán phấn hoa.v.v. đôi khi gây hậu quả 
nghiêm trọng :
– Xem baøi “Thuaàn hoùa nhöõng chieác hoà gieát 
ngöôøi”-p17-phuï luïc
– phaân huûy xaùc TV à CH4 à thay ñoåi khí haäu 
toaøn caàu (tröôùc ñaây).
42
Nguồn gây ô nhiễm
ONMT không khí
¢ Nhân tạo: gây tác hại nhiều hơn so 
với ô nhiễm tự nhiên. Thường tập 
trung ở các thành phố lớn và nơi đông 
dân cư.
l Sản xuất (công nghiệp, tiểu thủ công 
nghiệp);
l Giao thông (khí thải, xe cộ, máy bay, 
tàu hỏa ..);
l Sinh hoạt (đun nấu, thắp sáng, đốt 
sưởi củi than..). 
43
ONMT không khí nhân tạo
¢ Sản xuất (công nghiệp, tiểu thủ công 
nghiệp, nông nghiệp);
l Sinh ra từ ống khói của các nhà máy, 
nhất là các nhà máy có quy trình công 
nghệ, trang thiết bị lạc hậu cũ kỹ và 
chưa có bộ phận xử lý khí thải. 
lMỗi ngành công nghiệp đều tạo ra 
những nguồn gây ô nhiễm khác nhau.
l Chủ yếu là bụi
l Nơi sử dụng xăng dầu (đốt nhiên liệu, 
nhà máy điện, lò hơi, xe ôtô ) à
nhiều SOx, NOx.
44
ONMT không khí nhân tạo
¢ Nông nghiệp: à ~15% tổng số các 
chất khí gây nên “hiệu ứng nhà kính”
l CO2 (do đốt rừng làm rẫy và do hỏa 
hoạn); 
l CH4 (các quá trình phân giải yếm khí
chất hữu cơ).
45
ONMT không khí nhân tạo
¢ Giao thông (khí thải, xe cộ, máy bay, tàu hỏa ..);
l Khói xe chứa nhiều CO (gây bệnh tim), NO2, NO, 
bụi chì, SO2, các hợp chất benzen và dẫn xuất 
của chúng gây bệnh ung thư.
l TPHCM, năm 1993 có trên 900.000 chiếc xe và
hàng tháng tăng lên 1.200 chiếc cùng với hàng 
triệu lượt xe các tỉnh ra vô thành phố, tiêu thụ 
khoảng 2-10 ngàn tấn xăng, 190.000 tấn diezen, 
thải ra 25 tấn chì, 4.200 tấn SO2, 4.500 tấn NO2, 
116 ngàn tấn CO, 1.200 ngàn tấn CO2, 13.200 tấn 
hydro cacbon. 
46
ONMT không khí nhân tạo
¢ Đường CMT8: 
l Năm 1985: 2.800 lượt xe/giờ.
l Năm 1990: 5.800 lượt xe/giờ.
l Năm 1994: 10.000 lượt xe/giờ. 
¢ Giao thông càng phát triển càng tăng 
sự ô nhiễm.
47
ONMT không khí nhân tạo
¢ Sinh hoạt 
l Việc đốt củi gỗ để đun nấu, sưởi ấm, đốt 
nhiên liệu cháy không hoàn toàn đã tạo ra 
CO2 và CO .v.v là nguyên nhân ảnh hưởng 
đến sức khỏe của người nội trợ. 
l Hút thuốc lá: trong thuốc lá có 22 chất độc 
chủ yếu như aceton, par, nephanol, nicotin 
 rất nhiều chất gây ung thư cho người hút 
và cả  người hít phải.
l Các công trường xây dựng, công trường 
khai thác đá tạo nên nguồn ô nhiễm bụi và 
tiếng ồn.
48
Tác động của giao thông đến môi 
trường và con người
• Sử dụng tài nguyên
• Global warming
• Summer smog
• Eutrophication
• Mất rừng
• Suy thoái đất
• Ảnh hưởng lên sức khỏe
49
ONMT không khí
¢ Chất ONKK: có thể tác động xấu lên SK 
của con người, môi trường và tài sản.
¢ CARBON MONOXIDE (CO) 
¢ LEAD (Pb) 
¢ NITROGEN DIOXIDE (NO2) 
¢ NITROGEN OXIDES (NOx) 
¢ OZONE (O3) 
¢ PARTICULATE MATTER (PM) 
¢ SULFUR DIOXIDE (SO2) 
¢ VOLATILE ORGANIC COMPOUNDS 
(VOC) 
50
1,5 mg/m33 thángchì
0,12 ppm1 giờO3
0,05 ppm1 nămNOx
8 giờ
1 giờ
1 năm
1 ngày
3 giờ
1 năm
1 ngày
Thời gian
9 ppm
35 ppm
CO
0,03 ppm
0,14 ppm
0,50 ppm
SO2
50 mg/m3
150 mg/m3
Bụi 10mm
ChuẩnChất ô nhiễm
51
MONOXIDE CACBON (CO)
Xe lửa, máy 
bay (22%)
Sản xuất công 
nghiệp (4%)
Đốt cháy nhiên 
liệu (6%)
Khác (12%)
Xe lưu thông trên 
đường (56%)
52
CARBON MONOXIDE (CO)
¢ ngưỡng giới hạn 32ppm~30mg/m3
¢ khí độc, không màu, không mùi, có 
thể tồn tại ở nhiệt độ –192oC.
¢ Nguồn phát sinh:
l đốt cháy nhiên liệu không hoàn toàn, 
chủ yếu là từ khói xe lan tỏa ra (77%), 
lò sưởi, lò thiêu, sản xuất công 
nghiệp.
l Hút thuốc lá. ở những nơi hút nhiều, 
CO có thể đạt đến 400ppm
53
Hậu quả (CO)
¢ Sức khỏe 
l Tấn công Hb của máu, thế chỗ O2, tạo COHb.
• 1 gói/ngày: tạo 5-6% COHb một số chết vì tai nạn 
giao thông
• 4 gói/ngày: 10-15% COHb mất trí. 
l Gây nguy hiểm cho người bệnh tim mạch. Hút 
1-4 điếu/ngày, gia tăng nguy cơ tử vong vì
• bệnh tim (các nhà nghiên cứu Na Uy-BBC): tăng 
gấp 3 lần
• bệnh động mạch vành: gấp 3 lần
• ung thư phổi: gần gấp 5 lần (nam: 3; nữ: 5)
l CO nồng độ cao suy giảm thị lực.
54
Hậu quả
CARBON MONOXIDE (CO)
¢ Không khí: tăng lượng khí CO2
l CO + OH- à CO2 + H+
l 2CO + O2à 2CO2
55
Chì (Pb)
¢ Giới hạn trong không khí: 1,5 g/m3.
¢ Giới hạn chì trong máu: 8g/1g máu 
người lớn; 150g/1lít nước tiểu.
¢ Là kim loại được sử dụng rộng rãi.
¢ Khi thải ra ngoài môi trường có thể 
làm ô nhiễm không khí, thức ăn, 
nước, đất.
56
Nguồn phát sinh Pb
¢ Tự nhiên: từ 1-3 g/m3 và cao nht 7-9 g/m3.
¢ Xăng: 0,44 – 0,88 g Pb/l Các nước thuộc tổ 
chức hợp tác kinh tế và phát triển (OECD-
the Organisation for Economic Co-
Operation and Development) đặt ra những 
tiêu chuẩn nghiêm ngặt hạn chế chì trong 
xăng .
¢ Thuốc lá: ~0,5g chì/điếu
¢ Thức ăn và nước uống: đi vào cơ thể con 
người khoảng 300g. 
57
Nồng độ Pb ở TPHCM 
(9/2002)
¢ Giảm rõ rệt so với tiêu chuẩn của WHO (do
sử dụng xăng không chì cho các phương tiện
giao thông từ 7/2001).
¢ Nồng độ bụi có xu hướng tăng (gấp 1,73-2,32 
lần so với năm 2001) do ảnh hưởng của các
hoạt động công nghiệp.
l Vòng xoay Hàng Xanh: 1,6-2,43 lần
l Vòng xoay Phú Lâm: 1,2-1,73 lần
l Ngã tư Đinh Tiên Hoàng-Điện Biên Phủ: 2,06-
3,2 lần
58
Hành động của con người làm 
khuếch tán Pb trong không khí
¢ Thêm Pb (tetramethyl chì) vào xăng.
¢ Nấu kim loại
¢ Pin
Naêm 1985 Naêm 1993
Pb töø caùc phöông tieän 
giao thoâng 85% 33%
Toång löôïng Pb thaûi ra 20.100 taán 4.900 taán
59
Hậu quả
¢ Tiếp xúc lượng chì thấp/thời gian dài , 
Pb tích lũy trong cơ thể tới nồng độ 
gây hại, không có dấu hiệu báo trước.
¢ ảnh hưởng đến thần kinh, cơ quan 
sinh sản, hệ tiêu hóa, thận.
l Phái nam: giảm số lượng tinh trùng, 
tinh trùng bất thường.
l Phái nữ: giảm khả năng sinh sản, sẩy 
thai.
l Trẻ em: chỉ số thông minh giảm.
60
NITROGEN OXIDES (NOx)
• Gồm các hợp chất như: NO2 , NO, 
N2O..
• Nguồn
– Đốt cháy nhiên liệu ở nhiệt độ cao.
– Phương tiện giao thông và quá trình đốt 
cháy tại chỗ (sản xuất điện, các ngành 
công nghiệp).***
61
Oxide nitơ (NOx)
• Hậu quả:
– Môi trường:
• Phát sinh ozone (O3); quang hóa học
• Gây mưa acid (NO2) 
• Gia tăng HUNK (N2O)
– Sức khỏe: Gây tổn thương phổi, viêm phế 
quản.
PANONOsVOC uvtasx
o
+¾¾¾ ®¾+ 3
,,'
Khói sương mù
62
OZONE (O3) – tầng...
• Ngưỡng: 0,12 ppm/h hoặc 0,08 ppm/8 h.
• Nguồn: (O3 tăng lên vào những lúc trời nóng trong 
ngày và trong năm)
• Tác hại:
– Sức khỏe: tổn thương / suy giảm chức năng của 
phổi.
– Môi trường: Khói sương mù.
PANONOsVOC uvtasx
o
+¾¾¾ ®¾+ 3
,,'
Khói sương mù
63
PARTICULATE MATTER 
(PM) 
¢ Ngưỡng: 0,12 ppm/h hoặc 0,08 
ppm/8h.
¢ Nguồn:........
¢ Tác hại:
l Sức khỏe: 
ack/lungplay.htm 
lMôi trường.
64
THERMAL INVERSION
65
Nghịch đảo nhiệt
¢ Ngăn cản chuyển động của không khí từ dưới thấp 
lên cao. 
¢ Bình thường, khi lên cao nhiệt độ của không khí
giảm xuống, khí nóng và khói bốc lên cao, rời khỏi 
bề mặt trái đất. 
¢ Khi không có gió, một lớp khí mỏng và lạnh phủ lên 
lớp khí phía dưới, ngăn cản sự hòa trộn không khí. 
¢ Nếu xảy ra tại vùng công nghiệp thì lớp nghịch đảo 
nhiệt trở thành một màn ngăn, làm những chất ô 
nhiễm tích tụ gần mặt đất và gây tác hại lớn vào ban 
đêm khi không khí gần mặt đất bị lạnh đi.
66
Global warming
• CO2 khuếch tán từ các phương tiện 
giao thông tăng 15% từ 1990 đến 
19981, mặc dù việc tiêu thụ xăng của 
các xe đời mới giảm nhưng số lượng 
xe tăng.
• 29% lượng CO2 ở EU do giao thông 
(24% giao thông trên đường) 2à
global warming.
67
Quang hóa học, khói sương 
mù, summer smog
¢ Nồng độ O3 tăng cao ở tầng đối lưu, 
được tạo thành từ phản ứng giữa oxid 
nitơ và các hydrocacbon, dưới ảnh 
hưởng ánh sáng gay gắt. Trong đó, hơn 
50% lượng ozone ở tầng đối lưu là do 
giao thông (1)
¢ O3 tích lũy tạo thành các chất ô nhiễm 
thứ sinh như HCHO (formol) và PAN 
(peroxy acetyl nitrate)
68
Quang hóa học, khói sương 
mù, summer smog
¢ Có thể làm chết người (Luân Đôn, năm 
1995, chết hơn 3.000 người).
¢ O3 tăng cao ở tầng đối lưu ® màng 
nhầy, hệ hô hấp - đặc biệt đối với trẻ em 
và người cao tuổi ®“Children off into the 
garage so that the cars can play outside“2
69
70
ONKK laø moái quan taâm cuûa
moïi ngöôøi ?
¢ Söùc khoûe cuûa con ngöôøi vaø caùc sinh vaät: beänh
hieåm ngheøo.
¢ Moâi tröôøng: Gaây ra caùc haäu quaû aûnh höôûng ñeán
toaøn caàu nhö möa acid, suy thoaùi lôùp ozone ôû
taàng bình löu, laøm taêng nhieät ñoä cuûa traùi ñaát.
¢ Taùc ñoäng ñeán caùc quoác gia: caùc chaát gaây ONKK 
khoâng quan saùt ñöôïc ñeàu raát nguy hieåm vaø coù
theå di chuyeån töø vuøng naøy sang vuøng khaùc. 
71
Tác hại của ONKK
n 
nce_simulations/pollution.swf
72
Ảnh hưởng lên sức khỏe con người do giao 
thông
• NOx: phá hệ hô hấp (viêm phế quản, suyễn, ho gà, bệnh 
phổi) (1)
• CH: Kích thích màng nhầy, chất sinh ung thư (1) 
• SO2: Kích thích da, màng nhầy, ảnh hưởng hệ hô hấp (1)
• CO: giảm sự vận chuyển oxy trong máu (chóng mặt, 
nhức đầu, buồn nôn) (1)
• Ô nhiễm tiếng ồn: cáu gắt, căng thẳng, giảm sức nghe, 
mất ngũ, rối loạn tuần hoàn, huyết áp cao, bệnh tim (2)
• Bồ hóng và VOC’s: chất sinh ung thư.
73
Ô nhiễm nội thất
n Mức độ ONKK trong nhà gấp 2-5 lần, có khi 
100 lần / ngoài.
n Là mối quan tâm đặc biệt, vì ~90% thời gian là 
con người ở trong nhà, đặc biệt ở các nước 
đang phát triển do việc đun nấu trong gia đình, 
sưởi ấm bằng than và củi.
n Hậu quả
n Hen suyễn
n Bệnh phổi mãn tính, cấp tính ở trẻ em
n Tim mạch
n Ung thư
74
caùc nguoàn oâ nhieãm noäi thaát
hoaït ñoäng
caù nhaân
vaät lieäu
xaây döïng
töø beân ngoaøi
khoùi thuoác caùc hoùa chaáttrong nhaø
naáu aên sôn
thaûm, maøn, sôn
HCHO
khaéc phuïc
xu höôùng
vaät
nuoâi caây xanh
khoùi
phoùng xaï
loâng
muøi
HC
baøo töû
phaán hoa
75
Ô nhiễm nội thất: Vật liệu 
xây dựng
n thảm, da, ván, nhựa cây, sơn bao bên 
ngoài, nhựa mỏng, sợi thủy tinh, amiăng, 
sơn dầu, dung môi hữu cơ, HCHO.
n đáng lưu ý là-HCHO, có dạng khí, mùi nhẹ, 
thường được dùng để bảo quản các hợp 
chất hữu cơ (mẫu sinh vật, nhuộm).
n Nguồn phát sinh HCHO: thảm, gỗ .v.v.
76
Ô nhiễm nội thất: HCHO
Taùc haïi cuûa HCHO ñeán söùc khoûe
0,01 ppmv 5 phuùt Khoù chòu maét
0,05 ppmv 1 phuùt Ngöôõng giôùi haïn muøi
0,08 ppmv 1 phuùt Toån thöông naõo
0,2 ppmv 1 giôø Toån thöông muõi, hoïng
0,8 ppmv 10 phuùt AÛnh höôûng heä thaàn kinh
4,0 ppmv 1 phuùt AÛnh höôûng tôùi heä hoâ haáp
77
Ô nhiễm môi trường đất
¢ Là các quá trình làm gia tăng các tác 
nhân gây ô nhiễm lên quá mức an 
toàn. 
¢ Đặc thù: chất thải rắn (đặc biệt là
ngành khai thác mỏ).
¢ Nguồn gây ô nhiễm
l Tự nhiên
l Nhân tạo
78
Ô nhiễm môi trường đất - tự 
nhiên
¢ nhiễm phèn: do nước phèn từ một nơi khác 
di chuyển đến. Chủ yếu là nhiễm Fe2+, 
Al3+, SO42-, pH môi trường giảm gây ngộ 
độc cho cây con trong môi trường đó.
¢ nhiễm mặn: do muối trong nước biển, nước 
triều hay từ các mỏ muối, nồng độ Na+, K+ 
hoặc Cl- áp suất thẩm thấu cao gây hạn 
sinh lý cho thực vật.
¢ Gley hóa trong đất sinh ra nhiều chất độc 
cho sinh thái (CH4, N2O, CO2, H2S, 
FeS).
79
Ô nhiễm môi trường đất - nhân 
tạo
¢ Chất thải công nghiệp: khai thác mỏ, 
sản xuất hóa chất, nhựa dẻo, nylon 
Hg, Pb, Cu, Cd, As, Zn tích tụ trên 
lớp đất mặt đất bị chai xấu, thoái hóa, 
không canh tác tiếp tục được.
¢ Chất thải sinh hoạt (phân, nước thải, 
rác,...) CH4, H2S, dư thừa VSV yếm 
khí, trực khuẩn lỵ, thương hàn, ký 
sinh trùng (giun, sán).
80
Ô nhiễm môi trường đất - nhân 
tạo
¢ Chất thải nông nghiệp: 
l phân và nước tiểu động vật: có giá trị nếu áp 
dụng biện pháp canh tác và vệ sinh hợp lý.
l sử dụng dư thừa những sản phẩm hóa học 
như phân bón, chất kích thích sinh trưởng, 
thuốc trừ sâu, trừ cỏ... tồn tại lâu trong đất 
(6 tháng đến 2 năm) tích tụ sinh học, thay 
đổi cân bằng dinh dưỡng giữa đất và cây 
trồng.
l Lan truyền từ môi trường đã bị ô nhiễm 
(không khí, nước); từ xác bã thực động vật... 
dầu.
81
Các chất làm ONMT đất
¢ Dầu.
¢ Kim loại nặng.
¢ Chất phóng xạ.
¢ Chất hữu cơ: Từ xác bã hữu cơ, vượt 
quá khả năng tự làm sạch môi trường 
đất ô nhiễm CH4, H2S và quá dư 
thừa VSV yếm khí.
¢ Vi sinh vật môi trường đất. 
82
Ô nhiễm tiếng ồn
83
Khái niệm
• tập hợp những âm thanh có cường độ 
và tần số khác nhau, được sắp xếp một 
cách không có trật tự
• gây cảm giác khó chịu cho người nghe, 
ảnh hưởng xấu đến tinh thần và năng 
suất lao động.
• có tần số vượt quá khả năng chịu đựng 
của con người.
84
Ô nhiễm tiếng ồn
• Tiếng ồn: âm thanh có tác dụng kích thích 
quá mạnh, xẩy ra không đúng lúc, đúng 
chỗ ® sức khỏe.
• Nơi đông người, tiếng ồn ~80dB. 
85
Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn
¢ Phương tiện giao thông;
¢ Xây cất các công trình;
¢ Hoạt động công nghiệp (dệt, cưa xẻ
gỗ...);
¢ Các dụng cụ sinh hoạt trong nhà: máy 
hút bụi, máy hát karaokê, cassette 
...;
¢ Tiếng ồn xã hội.
86
Phaân loaïi tieáng oàn 
(möùc cho pheùp trong nhaø 40-45dB)
Nguoàn goác phaùt sinh Ñoä oàn (dB)
Noùi thaàm 30
Noùi to 70
Tieáng treû khoùc 80
Maùy cöa 98-105
Tieáng saám 120
Ñoäng cô maùy bay phaûn löïc 130
Tieáng haùt beân tai 110
87
Hậu quả do ô nhiễm tiếng ồn i i 
• Sản xuất: gây khó chịu, ức chế thần kinh, 
giảm sự chú ý năng suất lao động giảm, hạn 
chế khả năng phát huy sáng kiến, và có thể 
gây tai nạn.
• Sức khỏe: Gây choáng ván, ù tai, thính giác 
giảm, đôi khi bị thủng gây điếc .. nếu phải 
chịu đựng lâu dài thì sẽ bị điếc nghề nghiệp.
• Trong nhà, mức tiếng ồn cho phép là 40-45 
dB. ở mức 58-60-63 dB làm giảm sức nghe. 
88
ô nhiễm tiếng ồn, Đức
• 50% dân Đức tiếp xúc tiếng ồn (³ 55db) (1) 
® thể chất và tâm lý.
• Ở thành thị, có trên 70% người dân tiếp xúc 
tiếng ồn giao thông
• Hàng năm, 2000 người chết vì bệnh tim do 
tiếng ồn gây ra. (3)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_o_nhiem_moi_truong.pdf