Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương

Tiêu chuẩn lựa chọn:

• Đa thai tự nhiên hoặc sau khi điều trị vô sinh/

HTSS

• Tuổi phôi ≤ 8 tuần

• Giảm thiểu tại TTHTSS – BVPSTW từ tháng

11/2015 đến tháng 7/2016 theo đường âm

đạo

• Thu được các thông tin của thai phụ và kết

quả thai nghén đến 22 tuầnTiêu chuẩn loại trừ:

• Không giảm thiểu tại TTHTSS – BVPSTW.

• Tuổi phôi > 56 ngày

• Không giảm thiểu theo đường âm đạo hoặc

sử dụng phương pháp khác

• Không thu được thông tin thai phụ cho đến

22 tuần

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 1

Trang 1

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 2

Trang 2

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 3

Trang 3

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 4

Trang 4

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 5

Trang 5

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 6

Trang 6

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 7

Trang 7

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 8

Trang 8

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 9

Trang 9

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 42 trang baonam 15360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương

Bài giảng Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần sau giảm thiểu phôi tại bệnh viện phụ sản trung ương
NHẬN XÉT KẾT QUẢ THAI NGHÉN ĐẾN 22 
TUẦN SAU GIẢM THIỂU PHÔI 
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG 
BS. PHẠM TRÍ HIẾU 
 Nhận xét kết quả thai nghén đến 22 tuần 
sau giảm thiểu phôi của những thai phụ 
được tiến hành giảm thiểu phôi tại Trung 
tâm Hỗ trợ sinh sản – Bệnh viện Phụ Sản 
Trung ương từ tháng 11/2015 đến tháng 
7/2016. 
NGUY CƠ CHO MẸ VÀ CON CỦA ĐA THAI 
Kết quả của thai kỳ phụ thuộc vào số 
lượng phôi trước và sau giảm thiểu 
Các TTHTSS khác nhau có phương pháp giảm 
thiểu, thời điểm, đường tiếp cận khác nhau 
Tiêu chuẩn lựa chọn: 
• Đa thai tự nhiên hoặc sau khi điều trị vô sinh/ 
HTSS 
• Tuổi phôi ≤ 8 tuần 
• Giảm thiểu tại TTHTSS – BVPSTW từ tháng 
11/2015 đến tháng 7/2016 theo đường âm 
đạo 
• Thu được các thông tin của thai phụ và kết 
quả thai nghén đến 22 tuần 
Tiêu chuẩn loại trừ: 
• Không giảm thiểu tại TTHTSS – BVPSTW. 
• Tuổi phôi > 56 ngày 
• Không giảm thiểu theo đường âm đạo hoặc 
sử dụng phương pháp khác 
• Không thu được thông tin thai phụ cho đến 
22 tuần. 
• Phương pháp: Mô tả theo dõi dọc. 
• Cỡ mẫu: n = Z2 1-α/2 
– Z 1-α/2 = 1,96 
– p: tỷ lệ sảy thai/đẻ non trước 24 tuần sau giảm 
thiểu phôi là 0,07 theo nghiên cứu của Vương Thị 
Ngọc Lan (2002) 
– Δ = 0,05, tính được cỡ mẫu là n = 100 
• Phương pháp chọn mẫu: thuận tiện không 
xác suất. 
)1.( pp
 Δ2 
Thời 
điểm 
nhận BN 
Giảm 
thiểu và 
TD biến 
chứng 
Kết quả 
thai kỳ 
đến 22 
tuần 
BIẾN NGHIÊN CỨU 
Tên biến Định nghĩa / Phân loại 
1. Tuổi thai phụ Theo năm dương lịch 
2. Thai kỳ Tự nhiên, KTPN + QHTN, IUI, IVF 
3. Loại vô sinh Nguyên phát/Thứ phát 
4. Số lần đẻ Số lần đẻ con từ 22 tuần 
5. Số năm VS Tính theo năm 
BIẾN NGHIÊN CỨU 
Tên biến Định nghĩa / Phân loại 
6. Thời điểm GTP Ngày (theo ngày CP/bơm IUI) hoặc KCC 
7. Số phôi trước GT Số phôi có tim thai trước giảm thiểu 
 8. Số phôi sau GT Số phôi có tim thai sau giảm thiểu 
9. Biến chứng ngay 
sau GT 
Ra máu âm đạo, đau bụng, nhiễm trùng, sảy 
thai/thai lưu, khác 
BIẾN NGHIÊN CỨU 
Tên biến Định nghĩa / Phân loại 
1. BC sau GT 3 ngày Ra máu, đau bụng, nhiễm trùng, sảy thai/thai lưu 
2. BC sau GT 1 tuần Ra máu, đau bụng, nhiễm trùng, sảy thai/thai lưu 
3. BC sau GT 2 tuần Ra máu, đau bụng, nhiễm trùng, sảy thai/thai lưu 
4. Siêu âm 12 tuần Bất thường, bình thường 
5. Siêu âm 22 tuần Bất thường, bình thường 
6. Kết quả 22 tuần 
Sảy thai dưới 12 tuần, sảy thai từ 12 đến 22 tuần, đẻ 
non tại 22 tuần, thai vẫn phát triển 
PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ 
THU THẬP SỐ LIỆU 
• Phương pháp thu thập số liệu: phỏng vấn 
trực tiếp + khai thác từ hồ sơ giảm thiểu + 
phỏng vấn qua điện thoại. 
• Công cụ thu thập số liệu: bệnh án nghiên 
cứu 
• Số liệu được nhập, quản lý và phân tích bằng phần 
mềm SPSS 16.0. 
• Kết quả kiểm định có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05. 
• Khống chế sai số: 
– Sai số ngẫu nhiên: chọn mẫu thuận tiện 
– Sai số thu thập thông tin: chuẩn hóa bệnh án nghiên 
cứu, thu thập trực tiếp. 
• Đây là một nghiên cứu mô tả theo dõi, tất cả thông tin 
về người bệnh được giữ bí mật và tôn trọng. 
• Đã được hội đồng y đức BVPSTW thông qua 
• Nghiên cứu được thực hiện nhằm nâng cao chất lượng 
chăm sóc sức khỏe cho các thai phụ đa thai tại Bệnh 
viện Phụ Sản Trung ương, không nhằm mục đích nào 
khác. 
20 – 24 
25 – 29 
30 – 34 
35 – 39 
≥ 40 
14,3% 
27% 
51,6% 
6,3% 
3.1. NHÓM TUỔI 
BIỂU ĐỒ 3.1. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHÓM TUỔI 
51,6% 
6,3% 
3.2. ĐẶC ĐIỂM VÔ SINH 
29 ± 9,4 
Không VS 
Vô sinh I 
Vô sinh II 
56,3% 
39,7% 
4% 27,8 3,2 
29 4,5 
BIỂU ĐỒ 3.2. PHÂN LOẠI VÔ SINH 
51,6% 
6,3% 
3. 3. ĐẶC ĐIỂM THAI KỲ 
5 
13 
31 
77 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
Có thai tự nhiên Kích thích phóng noãn IUI IVF 
Số thai phụ 
61,1% 
24,6% 10,3% 
4% 
BIỂU ĐỒ 3.3. ĐẶC ĐIỂM THAI KỲ LẦN NÀY 
51,6% 
6,3% 
3.4. THỜI ĐIỂM GIẢM THIỂU PHÔI 
43 - 49N 50 - 56N 
42,1% 
57,9% 
Đào Lan Hương (2009): 43 – 49N: 
75,8% 
Pankaj Talwar(2010): 50 – 56N: 92,3 % 
BIỂU ĐỒ 3.4. THỜI ĐIỂM GIẢM THIỂU 
51,6% 
6,3% 
3.5. SỐ PHÔI TRƯỚC VÀ SAU GIẢM THIỂU 
2 phôi 3 phôi 4 phôi 5 phôi 6 phôi 
Về 2 phôi 0 89 20 4 2 
Về 1 phôi 3 7 1 0 0 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
120 
S
ố
 t
h
a
i 
p
h
ụ
BIỂU ĐỒ 3.5. SỐ PHÔI TRƯỚC VÀ SAU GIẢM THIỂU 
51,6% 
6,3% 
3.6. SỐ PHÔI ĐÃ GIẢM THIỂU 
92 
27 
5 2 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
Giảm 1 phôi Giảm 2 phôi Giảm 3 phôi Giảm 4 phôi 
73% 21,4% 4% 1,6% 
Số thai phụ 
BIỂU ĐỒ 3.6. SỐ PHÔI ĐÃ GIẢM THIỂU 
51,6% 
6,3% 
3.7. TRIỆU CHỨNG NGAY SAU GIẢM THIỂU 
BẢNG 3.1. TRIỆU CHỨNG NGAY SAU GIẢM THIỂU 
51,6% 
6,3% 
3.8. TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 3 NGÀY
BẢNG 3.2. TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 3 NGÀY 
51,6% 
6,3% 
3.9. TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 1 TUẦN
BẢNG 3.3. TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 1 TUẦN 
3.10. TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 2 TUẦN
BẢNG 3.4. TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 2 TUẦN 
3.11. DIỄN BIẾN CÁC TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU 2 TUẦN 
0 
2 
4 
6 
8 
10 
12 
14 
16 
18 
Ngay sau giảm 
thiểu 
Sau 3 ngày Sau 1 tuần Sau 2 tuần 
Đau bụng 
Ra máu 
Đau bụng + ra máu 
Buồn nôn 
Chóng mặt 
Thai lưu 
Số trường hợp 
BIỂU ĐỒ 3.7. DIỄN BIẾN CÁC TRIỆU CHỨNG ĐẾN 2 TUẦN SAU GIẢM THIỂU
3.12. KẾT QUẢ SIÊU ÂM TẠI 12 VÀ 22 TUẦN
BẢNG 3.5. SIÊU ÂM SÀNG LỌC TẠI 12 TUẦN VÀ 22 TUẦN
PGD 
SA sàng lọc
CVS 
Evans MI (2014) 
Sảy thai, thai lưu 
< 12 tuần 
Sảy thai từ 12 đến 
< 22 tuần 
Đẻ non tại 22 
tuần 
Thai tiếp tục phát 
triển tại 22 tuần 
Số thai phụ 2 6 3 115 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
120 
140 
S
ố
 t
h
a
i 
p
h
ụ
4,8% 
1,6% 2,4% 
91,2% 
3.13. KẾT QUẢ THAI KỲ ĐẾN 22 TUẦN 
BIỂU ĐỒ 3.8. KẾT QUẢ THAI KỲ ĐẾN 22 
TUẦN 
3.13. KẾT QUẢ THAI KỲ ĐẾN 22 TUẦN 
KẾT QUẢ SAU GIẢM THIỂU ĐẾN 24 TUẦN THEO 
CÁC TÁC GIẢ 
3.14. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI TRƯỚC GIẢM THIỂU
BẢNG 3.5. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI TRƯỚC GIẢM THIỂU
3.14. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI TRƯỚC GIẢM THIỂU
LIÊN QUAN GIỮA TỶ LỆ SẢY THAI VỚI SỐ LƯỢNG 
PHÔI TRƯỚC VÀ SAU GIẢM THIỂU THEO EVANS MI 
(2014) 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
1 phôi 2 phôi 3 phôi 4 phôi 
Hỏng ≤ 22 tuần 
Bình thường 
3.15. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI ĐÃ GIẢM THIỂU
Số phôi đã giảm thiểu 1 2 3 4 
Số TH hỏng thai ≤ 22 
tuần 7 3 1 0 
Tỷ lệ % 7,6 11,1 20 0 
BIỂU ĐỒ 3.9. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI ĐÃ GIẢM THIỂU
3.16. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI SAU GIẢM THIỂU
BẢNG 3.6. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI SAU GIẢM THIỂU
3.16. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ LƯỢNG PHÔI SAU GIẢM THIỂU
KẾT QUẢ THAI KỲ THEO SỐ THAI SAU GIẢM THIỂU THEO JOANNE STONE (2008)
Evans MI (2014): Xu thế giữ lại 1 thai: giảm tỷ lệ đẻ non, kết thúc 
thai kỳ muộn hơn, giảm tỷ lệ trẻ đẻ sống nặng dưới 1500gr 
3.17. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO THỜI ĐIỂM GIẢM THIỂU 
BẢNG 3.7. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO THỜI ĐIỂM GIẢM THIỂU 
3.18. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU
BẢNG 3.8. KẾT QUẢ THAI KỲ THEO TRIỆU CHỨNG SAU GIẢM THIỂU
• Tổng số 126 thai phụ từ 20 – 45T. Độ tuổi TB: 28,3 
4,1. 
• 4% có đa thai tự nhiên. 61,1% điều trị IVF. 
• Giảm thiểu phôi được thực hiện từ 43 đến 56 ngày, 
chủ yếu 43 – 49 ngày. 
• Trước giảm thiểu, các thai phụ có từ 2 đến 6 phôi. 3 
phôi chiếm tỷ lệ lớn nhất với 76,2%. 
• Sau giảm thiểu : 91,3% còn 2 phôi. 8,7% còn 1 phôi. 
• Triệu chứng phổ biến nhất sau GT là ra máu âm đạo 
sẫm màu (3,2%-11,1%) giảm theo thời gian. Có liên 
quan giữa các triệu chứng này với số lượng phôi đã GT 
nhưng chưa có YNTK. 
• Tỷ lệ phát triển bình thường đến 22w: 91,2%. 1,6% thai 
sảy hoặc lưu <12w; 4,8% sảy trước <22w; 2,4% đẻ non 
22w. 
• Chưa phát hiện mối quan liên quan giữa số lượng phôi 
trước GT, sau GT, số phôi đã GT, thời điểm GT và triệu 
chứng bất thường sau GT với kết quả thai kỳ. 
• Quy trình giảm thiểu phôi bằng phương 
pháp hút dưới SA đầu dò âm đạo tại 
TTHTSS BVPSTƯ hiện tại khá an toàn, 
cho kết quả thai kỳ đến 22 tuần khả quan. 
• Cần tiếp tục nghiên cứu để đánh giá kết 
quả thai kỳ sau giảm thiểu từ tuần 22 đến 
lúc kết thúc thai kỳ, đánh giá mối liên quan 
giữa số lượng phôi trước và sau GT, thời 
điểm GT đến KQ thai kỳ. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhan_xet_ket_qua_thai_nghen_den_22_tuan_sau_giam_t.pdf