Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Thông liên thất: bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất.
• Phẫu thuật thông liên thất: hàng đầu trong các phẫu thuật
tim mở.
• Tiến bộ trong phẫu thuật và hồi sức => tuổi và cân nặng lúc
phẫu thuật ngày càng thấp, tỷ lệ tử vong giảm dần, bệnh lý
hậu phẫu nặng hiếm gặp hơn.
• Rối loạn tim: biến chứng thường gặp và đáng ngại sau phẫu
thuật thông liên thất.
4 December 2018 3II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Nghiên cứu đặc điểm các rối loạn nhịp tim sau
phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em tại Bệnh viện
Nhi Trung ương.
2. Nhận xét một số yếu tố liên quan đến các rối loạn
nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT THÔNG LIÊN THẤT Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG CHU THỊ HỒNG LAN ĐẶNG THỊ HẢI VÂN 101 December 2018 NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH I. ĐẶT VẤN ĐỀ II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU III. ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU IV. KẾT QUẢ BÀN LUẬN V. KẾT LUẬN VI. KHUYẾN NGHỊ 2 01 December 2018 I. ĐẶT VẤN ĐỀ • Thông liên thất: bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất. • Phẫu thuật thông liên thất: hàng đầu trong các phẫu thuật tim mở. • Tiến bộ trong phẫu thuật và hồi sức => tuổi và cân nặng lúc phẫu thuật ngày càng thấp, tỷ lệ tử vong giảm dần, bệnh lý hậu phẫu nặng hiếm gặp hơn. • Rối loạn tim: biến chứng thường gặp và đáng ngại sau phẫu thuật thông liên thất. 34 December 2018 II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Nghiên cứu đặc điểm các rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương. 2. Nhận xét một số yếu tố liên quan đến các rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em. 44 December 2018 III. ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU 54 December 2018 1/9/2016 ↓ 31/8/2017 Thời gian Trung tâm Tim mạch Trẻ em - Bệnh viện Nhi Trung ương Địa điểm Nghiên cứu mô tả tiến cứu Thiết kế Chọn mẫu thuận tiện Cỡ mẫu 64 December 2018 III.ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU Các trẻ bị thông liên thất được phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương Tiêu chuẩn lựa chọn - Tuổi: 0 – 16 tuổi - Chẩn đoán xác định bị thông liên thất - Được phẫu thuật tim mở dưới tuần hoàn ngoài cơ thể Tiêu chuẩn loại trừ - Rối loạn nhịp tim từ trước phẫu thuật - Tử vong trong phẫu thuật - Gia đình không đồng ý 74 December 2018 III.ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU Sơ đồ nghiên cứu IV.KẾT QUẢ BÀN LUẬN 4 December 2018 8 ĐẶC ĐIỂM CHUNG Đặc điểm về giới, cân nặng, tuổi lúc phẫu thuật 94 December 2018 54.90% 45.10% Nam Nữ Tuổi Số bệnh nhân Tỷ lệ % Sơ sinh 1 0,4 1 tháng đến ≤ 6 tháng 156 66,4 6 tháng đến ≤ 1 tuổi 31 13,2 1 tuổi đến ≤ 5 tuổi 31 13,2 > 5 tuổi 16 6,8 Tổng số 235 100 Tuổi trung bình (tháng) 14,1 ± 27,5 Trung vị (tháng) - IQR 3,9 (2,4 – 8,7) Median = 5 IQR: 4 – 7 Min = 2.4 Max = 45 ĐẶC ĐIỂM CHUNG Đặc điểm về giới, cân nặng, tuổi lúc phẫu thuật của một số nghiên cứu 104 December 2018 Nghiên cứu n Nam/Nữ Cân nặng (kg) Tuổi (tháng) Siehr SL et al (2014) 828 1,1/1 14 ± 29,4 Karadeniz C et al (2015) 53 1,1/1 90 ± 60 RS Blake et al (1982) 187 1,2/1 151,2 (24-528) Bol-Raap G et al (2003) 188 1/1,1 9,1 (2,2 – 49) 21,6 (0,6 – 177,6) CW Han et al (2013) 105 1/1,1 5,1 ± 1,0 2,4 ± 1,4 M Schipper (2017) 243 1/1,1 6,0 (2,1 – 102,0) 5,6 (0,56 – 230) Chúng tôi (2017) 235 1,2/1 6,9 ± 5,5 5 (2,4 – 45) 14,1 ± 27,5 3,9 (0,8 – 192) 114 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Tỷ lệ rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT Loại rối loạn nhịp Số bệnh nhân Tỷ lệ % trong nhóm loạn nhịp (n = 39) Tỷ lệ chung (n = 235) Ngoại tâm thu thất 10 25,6 4,3 Nhịp bộ nối 8 20,5 3,4 Block nhĩ thất cấp III 6 15,4 2,6 Nhịp chậm xoang 4 10,3 1,7 JET 3 7,7 1,3 Block nhĩ thất cấp II 2 5,1 0,9 Loạn nhịp xoang 1 2,6 0,4 Nhịp nhanh nhĩ đa ổ 1 2,6 0,4 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất 2 5,1 0,9 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET 1 2,6 0,4 Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang 1 2,6 0,4 Tổng 39 100 16,6 124 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT Thời gian xuất hiện Số bệnh nhân Tỷ lệ % (n = 39) < 6h 25 64,1 6h - < 24h 5 12,8 24h - < 48h 5 12,8 ≥ 48h 4 10,3 Tổng 39 100 Trung bình (giờ) 15,2 ± 30,6 Trung vị (giờ) - IQR 4,0 (0 – 21,5) Thời gian tồn tại Số bệnh nhân Tỷ lệ % (n = 39) < 24h 21 53,8 24h – 48h 9 23,1 ≥ 48h 9 23,1 Tổng 39 100 134 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: thời điểm xuất hiện Loại loạn nhịp Thời điểm xuất hiện Tổng Trung bình (giờ) <6h 6h-24h 24h-48h ≥48h Ngoại tâm thu thất 7 1 1 1 10 11,5 ± 17,0 Nhịp bộ nối 6 1 1 8 6,2 ± 9,6 Block nhĩ thất cấp III 5 1 6 9,5 ± 21,4 Nhịp chậm xoang 3 1 4 17,8 ± 35,5 JET 1 2 3 22,8 ± 17,0 Block nhĩ thất cấp II 1 1 2 3,0 ± 4,2 Loạn nhịp xoang 1 1 12,0 Nhịp nhanh nhĩ đa ổ 1 1 24,0 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất 1 1 2 95,3 ± 104,3 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET 1 1 0,0 Nhịp chậm xoang + Ngoại tâm thu nhĩ 1 1 0,5 144 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: thời gian tồn tại Loại rối loạn nhịp Thời gian tồn tại Tổng < 24h 24h - 48h ≥ 48h Ngoại tâm thu thất 9 1 10 Nhịp bộ nối 3 3 2 8 Block nhĩ thất cấp III 3 3 6 Nhịp chậm xoang 1 3 4 JET 2 1 3 Block nhĩ thất cấp II 1 1 2 Loạn nhịp xoang 1 1 Nhịp nhanh nhĩ đa ổ 1 1 Block nhĩ nhất cấp III + Ngoại tâm thu thất 2 2 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET 1 1 Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang 1 1 154 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: sự tái phát 8 bệnh nhân có từ 2 lần rối loạn nhịp trở lên, trong đó: - 6 bệnh nhân xuất hiện 2 lần rối loạn nhịp - 1 bệnh nhân xuất hiện 3 lần rối loạn nhịp - 1 bệnh nhân xuất hiện 4 lần rối loạn nhịp Không tái phát Tái phát 164 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: sự tái phát Trường hợp Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Thời gian xuất hiện (giờ) Loại rối loạn nhịp Khoảng cách với lần 1 (giờ) Loại rối loạn nhịp Khoảng cách với lần 2 (giờ) Loại rối loạn nhịp Khoảng cách với lần 3 (giờ) Loại rối loạn nhịp 1 28 Nhịp bộ nối 11 Ngoại tâm thu thất 2 0 Nhịp chậm xoang 0,5 Ngoại tâm thu thất 3 32,5 Ngoại tâm thu thất 14 JET 8 Ngoại tâm thu thất 4 1 Ngoại tâm thu thất 13 JET 5 4 Ngoại tâm thu thất 23 JET 16 Nhịp chậm xoang 32,5 JET 6 0 Block nhĩ thất cấp III 17,3 JET 7 53 Block nhĩ thất cấp III 16,5 Phân ly nhĩ thất 8 4 Ngoại tâm thu thất 11 JET 174 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: phương pháp điều trị Loại loạn nhịp Phương pháp điều trị Tổng Tự khỏi Dùng thuốc Đặt máy tạo nhịp Máy tạo nhịp + thuốc Ngoại tâm thu thất 3 7 10 Nhịp bộ nối 3 3 2 8 Block nhĩ thất cấp III 5 1 6 Nhịp chậm xoang 4 4 JET 3 3 Block nhĩ thất cấp II 1 1 2 Loạn nhịp xoang 1 1 Nhịp nhanh nhĩ đa ổ 1 1 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất 2 2 Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET 1 1 Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang 1 1 Tổng 8 14 15 2 39 184 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Ảnh hưởng của rối loạn nhịp tim lên kết quả điều trị sớm Tổng (n = 235) Loạn nhịp (n = 39) Không loạn nhịp (n = 196) p Thời gian thở máy (ngày) X ± SD 1,6 ± 2,0 3,3 ± 3,3 1,3 ± 1,5 0,000 Trung vị - IQR 1,0 (1 – 2) 2,0 (1 – 5) 1,0 (1 – 1) Thời gian nằm hồi sức (ngày) X ± SD 3,6 ± 2,9 6,0 ± 3,8 3,1 ± 2,6 0,000 Trung vị - IQR 3 (2 – 5) 5 (4 – 7) 2 (1 – 4) Tổng thời gian nằm viện (ngày) X ± SD 20,1± 17,2 29,3 ± 26,1 18,3 ± 14,3 0,000 Trung vị - IQR 15 (10 – 23) 21 (14 – 35) 14 (10 – 22) Thời gian nằm viện sau phẫu thuật (ngày) X ± SD 14,2 ± 8,9 19,2 ± 12,9 13,2 ± 7,6 0,000 Trung vị - IQR 12 (8 – 17) 15 (12 – 23) 11 (8 – 15) 194 December 2018 MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 35 2 1 1 229 2 3 1 0 50 100 150 200 250 Về nhịp xoang Còn rối loạn nhịp Nặng xin về Tử vong Tình trạng chung lúc ra viện Bệnh nhân loạn nhịp Tổng số bệnh nhân 204 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: tuổi Nhóm tuổi Loạn nhịp Không loạn nhịp Tổng Sơ sinh (n - %) 0 0% 1 0,5% 1 0,4% Sơ sinh đến ≤ 6 tháng (n - %) 31 79,5% 125 63,8% 156 66,4% 6 tháng đến ≤ 1 tuổi (n - %) 6 15,4% 25 12,8% 31 13,2% 1 tuổi đến ≤ 5 tuổi (n - %) 2 5,1% 29 14,8% 31 13,2% > 5 tuổi (n - %) 0 0% 16 8,2% 16 6,8% Tổng 39 196 235 Trung bình (tháng) 4,0 ± 3,1 16,1 ± 29,7 p = 0,012 214 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: cân nặng Cân nặng Loạn nhịp Không loạn nhịp Tổng ≤ 5kg (n - %) 30 76,9% 106 54,1% 136 57,9% 5 kg đến ≤ 10 kg (n - %) 9 23,1% 56 28,6% 65 27,7% 10 kg đến ≤ 20 kg (n - %) 0 25 12,7% 25 10,6% > 20 kg (n - %) 0 9 4,6% 9 3,8% Tổng 39 196 235 Trung bình (kg) 4,4 ± 1,2 7,3 ± 5,9 p = 0,002 224 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: mức độ suy tim trước phẫu thuật Mức độ suy tim Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p 0 0 0 0 0,011 1 (n - %) 44 18,7% 2 5,1% 42 21,4% 2 (n - %) 149 63,4% 25 64,1% 124 63,3% 3 (n - %) 42 17,9% 12 30,8% 30 15,3% 4 0 0 0 Tổng 235 39 196 234 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Các yếu tố về siêu âm tim trước phẫu thuật: kích thước lỗ thông Kích thước lỗ thông Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p Nhỏ (n - %) 13 5,5% 0 13 6,6% 0,005 Trung bình (n - %) 83 35,3% 7 17,9% 76 38,8% Lớn (n - %) 139 59,1% 32 82,1% 107 54,6% Tổng 235 39 196 Trung bình (mm) 7,5 ± 2,2 7,9 ± 1,8 7,5 ± 2,3 Trung vị (mm) - IQR 7,4 (6,2-8,5) 7,4 (6,6-9,0) 7,4 (6,1-8,4) 244 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Các yếu tố về siêu âm tim trước phẫu thuật: ALĐMP ước tính ALĐMP Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p < 25 mmHg (n - %) 59 25,1% 4 10,3% 55 28,1% 0,137 25-45 mmHg (n - %) 42 17,9% 8 20,5% 34 17,3% 45-65 mmHg (n - %) 81 34,5% 16 41,0% 65 33,2% > 65 mmHg (n - %) 53 22,5% 11 28,2% 42 21,4% Tổng 235 39 196 ALĐMP trung bình (mmHg) 45,3 ± 21,9 52,4 ± 18,9 43,9 ± 22,3 0,03 254 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Các yếu tố trong quá trình phẫu thuật: thời gian phẫu thuật, thời gian chạy máy tuần hoàn ngoài cơ thê,̉ thời gian kẹp ĐMC Chỉ số (phút) Tổng (n=235) Loạn nhịp (n = 39) Không loạn nhịp (n = 196) p Thời gian phẫu thuật 177,9±34,9 194,2 ±29,9 174,1 ± 34,9 0,002 Thời gian chạy tuần hoàn ngoài cơ thể 82,0±21,8 98,6 ± 21,8 78,1 ± 19,9 0,000 Thời gian kẹp ĐMC 56,9±17,6 68,3 ± 17,6 54,2 ± 16,3 0,000 264 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Các yếu tố trong quá trình phẫu thuật: các can thiệp khác Can thiệp khác Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p Có (n - %) 197 83,8% 37 94,9% 160 81,6% 0,04Không (n - %) 38 16,2% 2 5,1% 36 18,4% Tổng 235 39 196 274 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Các yếu tố trong quá trình phẫu thuật: rối loạn nhịp trong phẫu thuật Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p Loạn nhịp trong phẫu thuật (n - %) 24 10,2% 15 38,5% 9 4,6% 0,000Không loạn nhịp trong phẫu thuật (n - %) 211 89,8% 24 61,5% 187 95,4% Tổng 235 39 196 284 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 4. Các yếu tố sau phẫu thuật: tình trạng điện giải, toan - kiềm Tổng Có loạn nhịp Không loạn nhịp p Ca++ (mmol/l) 1,4 ± 0,2 1,5 ± 0,2 1,4 ± 0,2 0,192 Mg++ (mmol/l) 1,4 ± 0,3 1,6 ± 0,4 1,4 ± 0,3 0,003 Na+ (mmol/l) 138,8 ± 4,0 138,9 ± 3,9 138,8 ± 4,1 0,806 K+ (mmol/l) 3,9 ± 0,5 3,9 ± 0,5 3,9 ± 0,5 0,753 pH máu 7,39 ± 0,08 7,36 ± 0,10 7,39 ± 0,07 0,046 294 December 2018 MT 2: MỘT SỐYẾU TỐLIÊN QUAN ĐẾN SỰXUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT Bảng tổng hợp một số yếu tố liên quan (phân tích đơn biến Logistic) Yếu tố OR p CI 95% Trước phẫu thuật: - Tuổi - Cân nặng - Mức độ suy tim 0,913 0,681 2,468 0,043 0,003 0,003 0,836 – 0,997 0,528 – 0,879 1,351 – 4,509 Siêu âm tim: - Kích thước lỗ thông liên thất - Áp lực động mạch phổi trung bình 3,615 1,018 0,002 0,032 1,592 – 8,212 1,002 – 1,036 Trong phẫu thuật: - Thời gian phẫu thuật - Thời gian chạy tuần hoàn ngoài cơ thể - Thời gian cặp động mạch chủ - Rối loạn nhịp trong phẫu thuật 1,015 1,042 1,044 12,986 0,006 0,000 0,000 0,000 1,004 – 1,025 1,024 – 1,061 1,022 – 1,066 5,127 – 32,889 Sau phẫu thuật: - Nồng độ Mg++ huyết thanh - pH máu 7,424 0,009 0,011 0,049 1,599 – 34,482 0,000 – 0,982 V. KẾT LUẬN 1. Đặc điểm rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất 4 December 2018 30 − Tỷ lệ rối loạn nhịp sau phẫu thuật thông liên thất: 16,6%. − Loại rối loạn nhịp tim hay gặp: ngoại tâm thu thất (25,6%), nhịp bộ nối (20,5%), Block nhĩ thất cấp III (15,4%), nhịp chậm xoang (10,3%), nhịp JET (7,7%). − 89,7% rối loạn nhịp tim xuất hiện trong vòng 48 giờ sau phẫu thuật − 53,8% rối loạn nhịp có thời gian tồn tại dưới 24 giờ. − Tỷ lệ tái phát rối loạn nhịp: 20,5%. − 20,5% bệnh nhân rối loạn nhịp tự khỏi. Sử dụng thuốc và đặt máy tạo nhịp tạm thời là 2 phương pháp chiếm tỉ lệ cao nhất. − 89,7% bệnh nhân rối loạn nhịp ổn định tại thời điểm ra viện, không có trường hợp nào tử vong do nguyên nhân rối loạn nhịp. V. KẾT LUẬN 2. Một số yếu tố liên quan đến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất 4 December 2018 31 − Nhóm rối loạn nhịp có tuổi trung bình: 4,0 ± 3,1 tháng, cân nặng trung bình: 4,4 ± 1,2 kg, thấp hơn nhóm không rối loạn nhịp. − 94,9% bệnh nhân rối loạn nhịp có suy tim độ 2-3 trước phẫu thuật, bệnh nhân suy tim độ 3 có nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp sau mổ cao nhất. − Kích thước lỗ thông càng lớn càng tăng nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp sau phẫu thuật. V. KẾT LUẬN 2. Một số yếu tố liên quan đến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất 4 December 2018 32 − Thời gian phẫu thuật, thời gian chạy tuần hoàn ngoài cơ thể và thời gian kẹp động mạch chủ của nhóm rối loạn nhịp kéo dài hơn nhóm không rối loạn nhịp. − Có sự liên quan giữa tỉ lệ xuất hiện rối loạn nhịp trong quá trình phẫu thuật và rối loạn nhịp sau phẫu thuật. VI. KHUYẾN NGHỊ 4 December 2018 33 ➢ Hầu hết các loại rối loạn nhịp tim thường xuất hiện sớm trong vòng 48 giờ sau phẫu thuật thông liên thất, sau khi rối loạn nhịp được xử trí ổn định, bệnh nhân vẫn có nguy cơ tái diễn => cần theo dõi chặt chẽ bệnh nhân để phát hiện và xử trí kịp thời. ➢ Cần chẩn đoán và điều trị sớm thông liên thất ở trẻ em để làm giảm tình trạng suy tim nặng và các biến chứng khác. Thank you for your attention!
File đính kèm:
- bai_giang_nghien_cuu_dac_diem_roi_loan_nhip_tim_sau_phau_thu.pdf