Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển

HÁI LƯỢM

Hình thái kinh tế

nguyên thủy nhất.

Hình thức: hái, lượm

(thụ động, cá nhân)

 Năng suất thấp,

Phụ thuộc hoàn toàn

vào tự nhiên

SĂN BẮT

 Hình thức: săn đuổi, vây

bắt, đánh bẩy (chủ động).

 Huy động lực lượng đông

(tính tập thể).

 Sử dụng nguồn thức ăn

giàu protein (động vật

rừng ).

 Cuộc sống no đủ hơn.

 Tăng cường sức khỏe con

người + đoàn kết +nhóm.

ĐÁNH CÁ (thuỷ sản/hải sản .)

Bắt đầu sử dụng công cụ có ngạnh để đánh bắt thủy sản.

Bổ sung nguồn thức ăn động vật (thuỷ sản/hải sản)

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 1

Trang 1

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 2

Trang 2

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 3

Trang 3

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 4

Trang 4

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 5

Trang 5

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 6

Trang 6

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 7

Trang 7

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 8

Trang 8

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 9

Trang 9

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 61 trang baonam 11120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển

Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và quá trình phát triển
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH 
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN 
Bài giảng Môn học 
Tài liệu được bIên soạn /cập nhật bởi tập thể GV khoa Môi trường & Tài nguyên 
Trường Đại học Bách Khoa, ĐH Quốc gia TP.HCM 
“ MÔI TRƯỜNG & CON NGƯỜI ” 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG 1 
CON NGƯỜI & 
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
Chương 1 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG 2 
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người 
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến 
đời sống và sự phát triển của con người 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số 
1.4. Dấu chân sinh thái (Eco-footprint) 
NỘI DUNG CHƯƠNG 1 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG 3 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người 
Các hình thái 
kinh tế 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 4 
1-Hái lượm 
2- Săn bắt 
3-Chăn thả 
4-Nông nghiệp 5- Công nghiệp 6-Hậu công nghiệp 
1- HÁI LƯỢM 
Hình thái kinh tế 
nguyên thủy nhất. 
Hình thức: hái, lượm 
(thụ động, cá nhân) 
 Năng suất thấp, 
Phụ thuộc hoàn toàn 
vào tự nhiên 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 5 
2- SĂN BẮT 
Hình thức: săn đuổi, vây 
bắt, đánh bẩy (chủ động). 
Huy động lực lượng đông 
(tính tập thể). 
Sử dụng nguồn thức ăn 
giàu protein (động vật 
rừng). 
Cuộc sống no đủ hơn. 
Tăng cường sức khỏe con 
người + đoàn kết +nhóm. 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 6 
3- ĐÁNH CÁ (thuỷ sản/hải sản.) 
Bắt đầu sử dụng công cụ có ngạnh để đánh bắt thủy sản. 
Bổ sung nguồn thức ăn động vật (thuỷ sản/hải sản) 
7 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 7 
4- CHĂN THẢ 
Nguồn vật nuôi từ rừng: chó, dê, 
cừu, bò, heo lừa, ngựa (tính 
chiếm hữu). 
Hình thành những đàn gia súc 
đông đến vạn con (tính sở hữu). 
Hình thành lối sống du mục. 
 Sử dụng sức kéo gia súc trong 
nông nghiệp và vận chuyển. 
 Thú rừng bị tiêu diệt khá nhiều 
(săn bắt, diệt thú dữ ăn gia súc) 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 8 
5- NÔNG NGHIỆP 
 Một trong những thành tựu lớn nhất của 
nh/loại đ/bảo nguồn lương thực chính. 
 Ngũ cốc: 5 loại thực vật với hạt có thể ăn 
được (lúa, mì, mạch, bắp, đậu) ( 7, 9 
lượng thực chính: mì, mạch, ngô, lúa, 
rau, đậu, mè, cây lấy củ, cây ăn quả, các 
loại cây lấy dầu). 
 Lúa nước xuất hiện ở các vùng ven sông. 
 Sử dụng sức kéo của bò, ngựa trong cày 
bừa, vận chuyển, đi lại. 
 Có hiện tượng phá rừng làm rẫy (--> bắt 
đầu hủy hoại MT quy mô lớn, chủ động) 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 9 
6- CÔNG NGHIỆP (cơ khí/máy móc) 
 Khởi đầu; phát minh động cơ hơi nước, 
PP Taylor(tính sáng tạo) 
 Xuất hiện khá muộn, nhưng làm thay 
đổi đột biến thế giới tự nhiên trong thời 
gian vô cùng ngắn so với ∑ lịch sử tự 
nhiên”. 
 Khai thác mỏ, làm nông trại, khai thác 
gỗ phá hủy rừng và TN quy mô lớn 
 Sử dụng nhiều nhiên liệu, sản xuất công 
nghiệp gây ô nhiễm môi trường. 
 Tiêu diệt & làm tổn hại nhiều bộ lạc, 
nhiều tộc người (tính xâm chiếm) 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 10 
6- CÔNG NGHIỆP (tt) 
 Diện tích rừng, cây xanh bị thu 
hẹp nghiêm trọng KCN, khu đô 
thị (đô thị hóa, khai thác TN thiếu 
trách nhiệm, ONMT) 
 Đô thị quy mô thế giới chỉ bắt đầu 
từ thế kỷ 19.. 
 Khai thác K-sản 
 Năng lượng 
 Luyện kim 
 Cơ khí 
 Hóa chất 
 SX hàng tiêu dùng 
 Thực phẩm 
 Điện tử- Tin học 
 Chế tạo máy, xe 
 Dệt may 
 Da giày 
 Dâu khí 
 Đóng tàu 
 SX VLXD 
 Quốc phòng 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 11 
7- HẬU (Đại) CÔNG NGHIỆP (trí thức/CNTT) 
 Tốc độ phát triển cao + nhu cầu hưởng thụ 
cao Khai thác nhiều, đa dạng SP 
 Đòi hỏi suy nghĩ mới PTBV (đời sống 
cao+ MT xanh). 
 Chiến lược toàn cầu về quy hoạch toàn bộ 
tài nguyên trên trái đất này. 
 Kinh tế công nghiệp  kinh tế trí thức. 
 Văn minh công nghiệp  văn minh trí tuệ. 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 12 
Sự PT của 
loài người. . 
 (CNTP) 
Hái lượm 
Săn bắn 
Nuôi trồng 
NLN nghiệp 
Thủ công 
Tiểu thủ công 
Công nghiệp 
Đại CN 
Thiên tai 
(các tai hoạ thiên nhiên) 
Nhân tai 
 (sự PTKBV của loài người): 
N
h
ậ
n
 th
ứ
c
HNTĐ trái đất 
Rio de Janeiro 
(Brazil- 1992) 
các QG, 
TCQT 
(+VN) 
BVMT 
PTBV 
QLMT 
Sự PT loài người và vấn đề QLMT: 
Mối đe doạ 
hdxbaobk-2012 
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 13 
MỘT SỐ YẾU TỐ MT TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI 
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 14 
- ... ự tồn tại và phát triển 
của xã hội 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 25 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
Ba quan điểm (học thuyết) về dân số học: 
1/ Thuyết dân số Malthus (Nhân Mã) 
2/ Thuyết quá độ dân số 
3/ Học thuyết Mác–Lênin với vấn đề dân số 
26 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 26 
1/ Thuyết dân số Malthus 
DS tăng theo cấp số nhân 
(2,4,8,) >>> << lương thực, thực 
phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ 
tăng theo cấp số cộng 
(1,2,3,4) KHỦNG HOẢNG 
 Sự gia tăng DS diễn ra với nhịp độ 
không đổi, còn sự gia tăng về 
lương thực, thực phẩm (TÀI 
NGUYÊN) là có giới hạn. 
Thomas Robert Malthus 
(13- 2-1766 – 23-12-1834) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 27 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
 DS trên trái đất ph/triển nhanh 
hơn k/năng nuôi sống nó. 
 HẬU QUẢ: Đói khổ, đạo đức 
xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ 
phát triển. 
 GIẢI PHÁP "hạn chế mạnh" 
thiên tai, dịch bệnh, chiến 
tranh  là cứu cánh để giải 
quyết vấn đề dân số tội ác 
diệt chủng 
28 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 28 
1/ Thuyết dân số Malthus (tt) 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
ƯU ĐIỂM (Đóng góp): 
 Có công đầu trong việc nêu lên và 
nghiên cứu vấn đề DS 
 Báo động cho nhân loại về nguy 
cơ của sự tăng DS. 
HẠN CHẾ: 
 Cho quy luật phát triển dân số 
là quy luật tự nhiên, vĩnh viễn 
 Đưa ra những giải pháp sai 
lệch, ấu trĩ để hạn chế nhịp độ 
tăng dân số. 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 29 
1/ Thuyết dân số Malthus (tt) 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
a/ N/c sự biến đổi DS qua các 
thời kỳ, dựa vào những đặc 
trưng cơ bản của động lực DS 
 có cơ sở khoa học hơn. 
2/ Thuyết quá độ dân số 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 30 
b/ Nghiên cứu và lý giải vấn đề 
phát triển DS thông qua việc 
xem xét mức sinh, mức tử qua 
từng giai đoạn để hình thành 
một quy luật. 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
2/ Thuyết quá độ dân số (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 31 
 Giai đoạn 1 
(g/đ trước 
quá độ DS 
 Giai đoạn 2 (g/đ 
quá độ DS), 
 Giai đoạn 3 
(g/đ sau quá 
độ DS), 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
G/đ 1 (g/đ trước quá độ DS- Kiểu Malthus): 
• Gia tăng chậm vì đói và dịch bệnh có sự biến thiên lớn. 
• Sinh suất và tử suất rất cao Tỷ lệ gia tăng nhỏ. 
G/đ 2 (g/đ quá độ DS- gia tăng DS cơ học): 
• Biến thiên hàng năm nhỏ, sinh suất giống g/đ đầu, nhưng 
tử suất giảm mạnh (nhờ tiến bộ của YTCC và SX NNg). 
• DS gia tăng rất mạnh 
G/đ 3 (g/đ sau quá độ DS - ổn định Tân Malthus: 
• DS tăng chậm, do có sự giới hạn tự nguyện của sinh suất 
nhờ các ph/pháp KHHGĐ, ngừa thai và nhiều yếu tố khác 
(độc thân, vô sinh và thay đổi theo từng QG). 
32 
2/ Thuyết quá độ dân số (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 32 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
Ưu: phát hiện được bản chất của QT DS. 
Khuyết: chưa tìm ra các tác động để kiểm soát; đặc biệt, chưa 
chú ý đến vai trò của các nhân tố KT-XH đối với vấn đề DS. 
2/ Thuyết quá độ dân số (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 33 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
a/ Mỗi hình thức KT-XH có quy luật DS tương ứng với nó. 
Ph/thức SX như thế nào thì sẽ có quy luật phát triển DS như thế ấy 
2/ Học thuyết Mác – Lênin với vấn đề dân số 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 34 
b/ Căn cứ vào những đ/k cụ thể 
về tự nhiên, KT-XH, mỗi QG 
phải có trách nhiệm xác định 
số dân tối ưu đảm bảo sự 
hưng thịnh của đất nước 
nâng cao chất lượng cuộc 
sống của mỗi người dân 
1.3.1- Quan điểm về dân số học 
1/ Tỉ lệ gia tăng dân số 
2/ Tỉ lệ sinh 
3/ Tỉ lệ tử 
4/ Bùng nổ dân số 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 35 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa 
Nguoàn : U.S census Bureau 
1/ Tốc độ gia tăng dân số trung bình (%) 
Tốc độ gia tăng dân số trung bình qua các giai đoạn 36 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 36 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1/ Tỉ lệ gia tăng dân số: 
 Tỉ lệ gia tăng (%) = (Sinh suất 
thô - tử suất thô) x 10 
Mối liên hệ giữa sinh suất và 
tử suất xác định dân số tăng, 
giảm hay không đổi. 
VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở các 
nước đang phát triển là 2,1% 
/năm  nhiều hay ít (?) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 37 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
Tháp dân số 
2/ Tỉ lệ sinh: 
Khả năng sinh sản 
 Sự mắn đẻ 
Các nhân tố ảnh hưởng 
đến mức sinh 
 Tuổi kết hôn. 
Nhân tố tâm lý xã hội. 
Điều kiện sống. 
 Trình độ dân trí 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 38 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
3/ Tỉ lệ tử: 
 Tuổi thọ tiềm tàng 
 Tuổi thọ thực tế 
Các nhân tố ảnh hưởng đến 
quá trình tử vong 
Chiến tranh. 
Đói kém và dịch bệnh. 
Tai nạn (hạt nhân, sóng thần) 
ONMT, TP 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 39 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
Sự di dân: 
 Tốc độ di dân vào là số người di dân vào một quốc 
gia/năm/1000 người của dân số nước đó. 
 Tốc độ dân đi ra cũng được xác định tương tự. 
 Sự thay đổi thuần dân số hàng năm của một nước tùy vào 2 yếu 
tố: 
 Số dân đi vào (immigration)/năm 
 Số dân đi ra (emigration)/năm 
 Tốc độ di dân thuần của một quốc gia là hiệu số giữa 2 số kể 
trên. Như vậy ta có công thức sau: 
 Tốc độ thay đổi dân = [ Sinh suất chung – Tử suất chung] + 
 Tốc độ di dân thuần của một quốc gia. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 40 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
Tuổi thọ 
 Tuổi thọ trung bình đang 
tăng. 
Dân số đang già đi. 
 Tuổi thọ trung bình đàn ông 
đang giảm đi khoảng 5 năm 
ở Đông Âu và SNG (Cộng 
đồng các quốc gia độc lập) 
1.4- DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 41 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
Tuổi thọ 
 Tuổi thọ trung bình đang 
tăng. 
 Dân số đang già đi. 
 Tuổi thọ trung bình đàn 
ông đang giảm đi khoảng 5 
năm ở Đông Âu và SNG 
(Cộng đồng các quốc gia 
độc lập) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 42 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
Sức khỏe 
 Tiêu chuẩn SK đã được cải thiện. 
 Tỉ lệ tử vong trẻ em còn cao (7%). 
 Tình hình suy dinh dưỡng vẫn còn 
phổ biến. 
 Tình hình sức khỏe vẫn còn rất tồi tệ 
ở châu Phi. 
Đông Âu và SNG đang giảm sút. 
 Bệnh dịch HIV, ung thư,  
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 43 
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt) 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
Nhà ở & an ninh xã hội 
Khoảng 1 tỷ người đang sống 
trong những ngôi nhà tồi tệ. 
 ≈100 triệu người không có nhà ở. 
 Tội phạm, TNGthông gia tăng. 
 Bạo hành trong gia đình, phân 
biệt đối xử,  vẫn còn. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 44 
1.3.3- Dân số với sự tồn tại và phát triển xã hội 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
Xung đột 
Xung đột nội bộ quốc gia. 
 Châu Phi 
 Trung Đông 
Vấn đề tị nạn 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 45 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Nghèo khổ 
 Có khoảng 1,3 tỉ người có 
thu nhập < 1 USD/ngày. 
Thiếu hụt 3 khả năng cơ bản: 
 Thiếu dinh dưỡng. 
 Thiếu khả năng sinh đẻ mẹ 
tròn con vuông. 
 Thiếu các đkiện giáo dục. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 46 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Phân bố dân cư và phương 
thức giao thông 
Có hai loại hình đô thị: tập 
trung và phân tán 
Ở các đô thị tập trung ở châu 
Âu, dân chúng di chuyển bằng 
phương tiện công cộng. 
Ở cá đô thị phân tán ở Mỹ, dân 
cư chủ yếu dựa vào xe hơi cá 
nhân để di chuyển. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 47 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Phân bố dân cư và ph/thức 
giao thông (tt) 
Xe hơi, xe gắn máy là một bộ 
phận quan trọng của sinh hoạt 
xã hội nhưng: 
 + Ả/h đến sự AT của CN. 
 +Gây ONMT đất, nước, Kkhí. 
 + Gây kẹt xe kinh niên. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 48 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
- Các loại xe công cộng khác: xe 
buýt, xe lửa, xe điện,  được 
phát triển rộng rãi tùy QG 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Các cản trở của việc ổn định nhanh DS: 
 Số lượng lớn của độ tuổi tiền sinh sản. 
 Các hủ tục, thói quen: sự đa thê, phản ứng tiêu cực với các 
vấn đề như sinh đẻ hay ngừa thai 
 Các quan điểm đối nghịch nhau trong vấn đề DS. 
Việc ổn định DSlà không thể chậm trễ ở các nước thuộc thế 
giới thứ 3. 
 Tương lai của sự gia tăng DS thế giới thì rất khó xác định. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 49 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Dân số thêm vào 
trieäuệu 
Nguồn : U.S census Bureau 
(triệu người) 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 50 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
51 
 Con/ng là sản phẩm cao nhất, tinh 
túy nhất của tự nhiên. 
 Là chủ thể của XH: động lực sản 
xuất + hưởng thụ. 
 Sự phát triển XH: phát triển về thể 
trạng, nhận thức, tư tưởng, quan hệ 
XH, khả năng tác động sâu sắc vào 
tự nhiên + về trình độ hưởng thụ. 
 DS đông: sức LĐ nhiều + tiêu thụ 
nhiều > < Dân số thấp: sức LĐ 
không đủ, không thể có tồn tại và 
phát triển XH. 
 Ý THỨC CON NGƯỜI 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 51 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Các vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết: 
+ Thực hiện chính sách KHHGĐ. 
Xây dựng gia đình 1-2 con. 
Xây dựng nếp sống VH gia đình. 
Đẩy mạnh dịch vụ KHHGĐ, phòng tránh thai, tư vấn sức 
khỏe tình dục. 
+ DS gắn với phát triển ktế bền vững, đ/bảo công bằng XH 
Giải quyết việc làm, giảm thất nghiệp. 
Đẩy mạnh chương trình xóa đói giảm nghèo, tạo việc làm. 
Chăm sóc sức khỏe cộng đồng 
 Phát triển giáo dục. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 52 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
+ Ch/sách và ch/trình cụ thể 
đối với những nhóm đặc thù: 
Vị thành niên. 
Người già. 
Người tàn tật. 
Người dân tộc thiểu số. 
+ Chính sách về MT 
 – sử dụng hợp lý TNMT 
 – phát triển bền vững. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 53 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
+ Chính sách xã hội về di cư. 
 Thực hiện di cư có quy hoạch, kế 
hoạch, không mang con bỏ chợ. 
Giảm sức ép nơi quá đông dân. 
Di cư tự phát có nguy hại là khai 
thác bừa bãi, gây đảo lộn về xã hội. 
Không thể ngăn cấm được  phải 
quản lý nhân khẩu từ đó quản lý 
được tài nguyên. 
 Phát huy mặt tích cực, tạo hòa đồng 
với dân cư nơi ở mới. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 54 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
55 
+ Chính sách về đô thị hóa. 
Đô thị hóa là xu hướng tất yếu 
của QT phát triển KT-XH. 
 Là xu hướng chuyển đổi từ 
XH nông thôn là phổ biến 
sang XH đô thị là phổ biến. 
Đô thị hóa phải tiến hành trên 
cơ sở dữ liệu và ph/án cụ thể. 
 Phải được thực hiện một cách 
đồng bộ, đảm bảo nhu cầu 
cuộc sống cho người dân. 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 55 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
TÍNH TOÁN DÂN SỐ 
Công thức tính tăng trưởng dân số 
Trong đó 
 Pn , Po: Dân số ở năm thứ n và năm thứ 0, người. 
 r: tỉ lệ gia tăng dân số, 1/năm 
Dự đoán dân số khi suất gia tăng giảm: 
Trong đó 
 Pn, Po: dân số năm thứ n và năm thứ 0, người 
 S: dân số bão hòa, ổn định; người 
 k: suất gia tăng giảm, 1/năm 
n
on rPP )1.( 
]1).[(
)( on ttk
oon ePSPP
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 56 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Bài tập 1: 
 Thành phố A có 25.000 dân, tỉ lệ gia tăng dân số là 
2,5%/năm. 
 a. Xác định số dân trong vòng 10 năm tới. 
 b. Sau bao nhiêu năm thì dân số thành phố này tăng gấp đôi. 
Bài tập 2: 
 Thành phố B có tỉ suất gia tăng dân số giảm. Cách đây 10 
năm, thành phố có 65.154 dân; hiện tại có 70.000 dân. Biết 
rằng thành phố sẽ ổn định dân số ở 100.000 dân. 
 a. Tính suất gia tăng dân số k. 
 b. Ước lượng dân số trong vòng 12 năm tới. 
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 57 
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt) 
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt) 
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 58 
1.4- Dấu chân sinh thái (Eco-footprint) 
Nguồn gốc: Dấu chân sinh thái 
(Ecological footprint) – 1990- Đại 
học British Columbia- William 
E.Rees và Mathis Wackernagel 
Khái niệm: DCST là một thước đo 
nhu cầu về các diện tích đất, nước 
có khả năng cho năng suất sinh học 
cần thiết để cung cấp thực phẩm, gỗ 
cho con người, bề mặt xây dựng cơ 
sở hạ tầng, diện tích hấp thụ cacbon 
điôxít, khả năng chứa đựng và đồng 
hóa chất thải 
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 59 
1.4- Dấu chân sinh thái (tt) 
- CN đang khai thác 
TNTN vốn có để phục 
vụ cho lợi ích của mình. 
- Trái Đất có khả năng 
tái tạo lại những gì 
con người đã khai 
thác. Tuy nhiên, khả 
năng tái tạo của Trái 
Đất là có hạn. 
- Nếu CN khai thác TN > 
khả năng tái tạo của Trái 
Đất thì Trái Đất sẽ rơi vào 
trình trạng quá tải 
không tái tạo đủ những gì 
CN khai thác. 
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 
 Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 60 
1.4- Dấu chân sinh thái (tt) 
Đơn vị Gha ≈ 1 ha đất tiêu chuẩn. 
 Gha hay 1 ha đất tiêu chuẩn này 
sẽ có khả năng cung ứng một lượng 
vật chất tự nhiên cho CN. 
Nếu CN càng khai thác quá đà 
 lượng Gha sẽ càng giảm. 
Hầu như các nước đều sử dụng 
quá dấu chân sinh thái của đất 
nước mình 
TiẾT KiỆM HÔM NAY – PHỒN VINH NGÀY MAI 
CẢM ƠN 
ĐÃ CHÚ Ý 
LẮNG NGHE !! 
hdxb-061 
Chương 2 . 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_moi_truong_va_con_nguoi_chuong_1_con_nguoi_va_qua.pdf