Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
MÔI TRƯỜNG
MARKETING
• Môi trường marketing là tập hợp các yếu tố, các lực
lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh
hưởng tích cực hay tiêu cực đến hoạt động hoặc ra
các quyết định của bộ phận marketing trong doanh
nghiệp, đến khả năng thiết lập hoặc duy trì mối quan
hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng.
• Môi trường marketing là tập hợp của môi trường vĩ
mô và vi mô.
Nội dung
• Môi trường kinh tế
• Nôi trường chính trị
• Môi trường văn hoá
• Môi trường– xã hội
• Môi trường luật pháp trong marketing quốc tế
• Các khía cạnh đạo đức trong marketing quốc tế
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường marketing quốc tế - Trần Việt Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường Marketing quốc tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB MÔI TRƯỜNG MARKETING • Môi trường marketing là tập hợp các yếu tố, các lực lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đến hoạt động hoặc ra các quyết định của bộ phận marketing trong doanh nghiệp, đến khả năng thiết lập hoặc duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng. • Môi trường marketing là tập hợp của môi trường vĩ mô và vi mô. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB MÔI TRƯỜNG MARKETING NHÀ CUNG CẤP – CÔNG TY – TRUNG GIAN MARKETING - KHÁCH HÀNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CÔNG CHÚNG KINH TẾ DÂN SỐ HỌC TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ CHÍNH TRỊ PHÁP LUẬT VĂN HÓA TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Nội dung • Môi trường kinh tế • Nôi trường chính trị • Môi trường văn hoá • Môi trường– xã hội • Môi trường luật pháp trong marketing quốc tế • Các khía cạnh đạo đức trong marketing quốc tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Micheal Dell & Dell Computer • Thành lập năm 1984 với $1000 • Ngày nay doanh thu vượt $31 tỷ, với 34000 nhân viên TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Why has Dell been so successful? • Mô hình kinh doanh không qua trung gian: “to deliver a superior customer experience through direct, comprehensive customer relationships, cooperative research and development with technology partner, computer systems custom-built to customer specifications, and service and support program tailored to customer needs”. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Why has Dell been so successful? • Lựa chọn đa dạng các kiểu lắp ráp máy, giao hàng trực tiếp • $50 triệu bán qua Web site mỗi ngày • Qua Web nhận 775 triệu trang yêu cầu mỗi quý, từ 80 quốc gia với 27 ngôn ngữ TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thành công của Dell nói điều gì? • Các doanh nghiệp hoạt động dưới tác động của các yếu tố trong môi trường marketing • Các nhân tố môi trường đều khó kiểm soát, những marketer có thể tác động TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thành công của Dell nói điều gì? • Nhiệm vụ quan trọng của các Marketer phải xác định được các nhân tố quan trọng đối với tổ chức • Mối liên hệ giữa các nhân tố trong hiện tại và tương lai • Đưa ra chiến lược phù hợp với những thay đổi TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới marketing • Môi trường văn hoá • Môi trường địa lý • Tình hình kinh tế • Môi trường chính trị- pháp luật • Cơ cấu thị trường • Phạm vi của dịch vụ marketing • Môi trường cạnh tranh • Entrepreneurship • Công nghệ • Năng suất lao động • Mối quan hệ • Hệ thống phân phối • Mức độ quốc tế hoá và toàn cầu hoá FIGURE 1.1 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới marketing TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Tiếp cận đánh giá môi trường Xác định các nhân tố và xu thế quan trọng Đánh giá tác động tới thị trường & marketing Làm thế nào giảm thiểu đe doạ? Làm sao để tận dụng cơ hội? Có gây ra các đe doạ Marketing? Có tạo ra các cơ hội marketing? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thảo luận nhóm • Thực hiện Environmental scanning: – Xã hội – Kinh tế – Chính trị – Pháp luật – Văn hoá TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường xã hội • Bao gồm các nhân tố, xu thế liên quan đến các cộng đồng con người: – Số lượng – Đặc điểm – Hành vi, ứng xử – Các dự án phát triển TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường xã hội • Ảnh hưởng tới thị trường: – Tăng qui mô thị trường, giảm qui mô trên thị trường khác – Tạo ra thị trường mới – Môi trường nhân khẩu TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường nhân khẩu • Global population size and growth: – Cho thấy các cơ hội thị trường tiềm năng – Dân số hơn 6 tỷ – Tăng thêm hơn 100 triệu mỗi năm – 95% dân số tăng thêm từ các nước đang phát triển: châu Á, Phi & Mỹ latinh – Đạt 7,2 tỷ người vào năm 2015 – Nhu cầu tiềm năng với rất nhiều sản phẩm trên toàn cầu TranVietDung – Khoa QTKD - UEB World Population Top 10- 1995 In Millions Bangladesh: 122 Taiwan: 124 Japan: 126 Pakistan: 131 Russian Federation: 150 Brazil: 162 Indonesia: 194 United States: 263 India: 939 China: 1,208 Rest of World: 2,397 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB World Population Top 10- 2020 In Millions Taiwan: 162 Russian Federation: 165 Bangladesh: 210 Nigeria: 227 Brazil: 260 Pakistan: 280 Indonesia: 303 United States: 329 India: 1,578 China: 1,711 Rest of World: 3,907 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB World's Largest Cities 1975 (Source: United Nations) 1. Tokyo 19.8 million 2. New York 15.9 million 3. Shanghai 11.4 million 4. México 11.2 million 5. São Paulo 9.9 million 6. Osaka 9.8 million 7. Buenos Aires 9.1 million 8. Los Angeles 8.9 million 9. Paris 8.9 million 10. Beijing 8.5 million World's Largest Cities 2015 (Source: United Nations) 1. Tokyo 28.7 million 2. Bombay 27.4 million 3. Lagos 24.4 million 4. Shanghai 23.4 million 5. Jakarta 21 ... . Ukraine TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The Nationality of the World’s 100 Largest Industrial Corporations (by country of origin) SOURCES: Adapted from “The World’s 500 Largest Industrial Corporations,” Fortune, Aug. 4, 1997SOURCES: Adapted f om “The World’s 500 Largest Indus rial Corporations,” Fortune, Aug. 4, 1997 1 9 6 3 1 9 7 9 1 9 8 4 1 9 9 0 1 9 9 3 1 9 9 5 1 9 9 7 U n ite d S ta te s 6 7 4 7 4 7 3 3 3 2 2 4 2 4 G e rm a n y 1 3 1 3 8 1 2 1 4 1 4 1 3 B r ita in 7 7 5 6 4 1 2 F ra n c e 4 1 1 5 1 0 6 1 2 1 3 J a p a n 3 7 1 2 1 8 2 3 3 7 2 9 I ta ly 2 3 3 4 4 3 4 N e th e r la n d s -U n ite d K in g d o m 2 2 2 2 2 2 2 N e th e r la n d s 1 3 1 1 1 2 2 S w itz e r la n d 1 1 2 3 3 3 5 A rg e n t in a - - 1 - - - - B e lg iu m - 1 1 1 - - - B ra z il - 1 - 1 1 - - C a n a d a - 2 3 - - - - In d ia - - 1 - - - 1 K u w a it - - 1 - - - 1 M e x ic o - 1 1 1 1 - 4 V e n e z u e la - 1 1 1 1 - - S o u th K o re a - - 4 2 4 2 - S w e d e n - - 1 2 1 - - S o u th A fr ic a - - 1 1 - - - S p a in - - - 2 2 - - T u rk e y - - - - 1 - - The Nationality of the World’s 100 La gest Industrial Corporations (by country of origin) United States 67 47 47 33 32 24 24 36 Germany 13 13 8 12 14 14 13 12 Britain 7 7 5 6 4 1 2 5 France 4 11 5 10 6 12 13 11 Japan 3 7 12 18 23 37 29 22 Italy 2 3 3 4 4 3 4 3 Netherlands-United Kingdom 2 2 2 2 2 2 2 -- Netherlands 1 3 1 1 1 2 5 Switzerland 1 1 2 3 3 3 5 3 Argentina -- -- 1 -- -- -- -- -- Belgium -- 1 1 -- -- -- -- 1 Brazil -- 1 -- 1 1 -- -- -- Canada -- 2 3 -- -- -- -- -- India -- -- 1 -- -- -- -- -- Kuwait -- -- 1 -- -- -- -- -- Mexico -- 1 1 1 1 -- 1 -- Venezuela -- 1 1 1 1 -- 1 -- South Korea -- -- 4 2 4 2 4 -- Sweden -- -- 1 2 1 -- -- -- South Africa -- -- 1 1 -- -- -- -- Spain -- -- -- 2 2 -- -- -- Turkey -- -- -- -- -- -- -- China -- -- -- -- -- -- -- 2 1963 1979 1984 1990 1993 1995 1996 2000 2-4 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường kinh tế • Các nhân tố đánh giá rủi ro về kinh tế: – Phân phối của cải và thu nhập – Quan hệ lao động, tác động của đình công, giải quyết tranh chấp – Tốc độ tăng trưởng và tốc độ lạm phát – Mức thất nghiệp – Tình hình cán cân thanh toán – Tỷ lệ nợ nước ngoài so với thu nhập bình quân TranVietDung – Khoa QTKD - UEB NAFTA TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Central American Integration System (SICA) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB South America: Andean Group and Mercosur TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Caribbean Common Market TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Southeast Asia: ASEAN TranVietDung – Khoa QTKD - UEB East Asian Miracle Countries Japan The Four Tigers Hong Kong Republic of Korea Singapore Taiwan The Newly Industrializing Economies Indonesia Malaysia Thailand TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The European Union TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Gulf Cooperation Council TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Hợp đồng thương mại ưu đãi Khu vực thương mại tự do Liên minh thuế quan Thị trường chung Liên minh kinh tế Giảm thuế quan trong nhóm Loại bỏ thuế quan trong nhóm Thuế quan chung đối với ngoài nhóm Dịch chuyển tự do lao động và vốn trong nhóm Chính sách kinh tế chung và đồng tiền chung TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing in Developing Countries • Look Beyond GNP/Capita • Seek Out a Group of Similar Countries • Closely Observe Political Risks • Research Foreign Investment Incentives • Set Realistic Deadlines • Seek Out a Strong Local Partner • Respect Local Culture - Be an Insider TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường chính trị • Môi trường chính trị đề cập tới các nhân tố liên quan tới các hoạt động của các chính phủ có tác động tới marketing • Tác động qua lại với môi trường kinh tế và xã hội TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường chính trị • Marketing quốc tế và xu thế chính trị toàn cầu: – Cuộc khủng hoảng 11/9 và “War on terrorism” tác động mạnh tới marketing quốc tế, nhất là các ngành như hàng không, tài chính ngân hàng, – Xu thế tự do hoá dần vượt lên xu thế bảo hộ • Hình thành các liên kết khu vực • Hơn 150 quốc gia là thành viên của WTO • Kéo theo sự tăng trưởng của các nền kinh tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Levels of Political Risk Entry Restriction Exchange Controls Tax Laws Labor Policies Price Controls Import Restrictions Freezing Foreign Assets Violence on MNCs Domestification Expropriation Confiscation I n c r e a s e s TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Đánh giá rủi ro chính trị • Có cơ chế hoà bình để chuyển dịch lãnh đạo hay không? • Phạm vi của những giá trị chính trị chung đối với dân số đến mức độ nào? • Mối quan hệ với các nước khác • Sự phân chia quyền lực trong nước đó, đại diện các dân tộc thiểu số trong chính phủ? • Tác động của khủng bố và các phong trào bạo động? • Các vấn đề chính trị cơ bản có được tranh luận cởi mở hay không? • Trách nhiệm của chính phủ đối với những thay đổi về quan điểm của dân chúng và áp lực tác động của nhóm nào đó. • Hiệu quả của quản lý hành chính. (Marketing quốc tế, ĐH KTQD) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Giảm thiểu rủi ro chính trị • Là doanh nghiệp trong sạch • Joint Venture / Licensing • Lập các công ty con phụ thuộc • Kế hoạch nội địa hoá TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường pháp luật • Môi trường luật pháp đề cập tới các nhân tố liên quan tới các qui định của pháp luật tác động tới marketing – Qui định về bao gói, bảo hành, xúc tiến, – Hợp đồng, vận tải, thanh toán, – Xử lý tranh chấp thương mại ở mỗi quốc gia khác nhau TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Legal Environment in Global Marketing • Legal Systems - Common, Civil, & Islamic Law • International Law - Enforcement • Treaties of Friendship, Commerce, & Navigation • Tax Treaties • Patents & Trade Marks (Counterfeiting, Imitation, Piracy) • Licensing & Trade Secrets • Jurisdiction - Extra Territoriality • Foreign Corrupt Practices Act (1977) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Tác động của hàng rào thuế quan Increase Áp lực lạm phát Đặc quyền Kiểm soát của chính phủ & can thiệp của chính trị vào các hoạt động kinh tế Weaken Vị thế cán cân thanh toán. Quan hệ cung cầu Có thể xảy chiến tranh thương mại Restrict Các nguồn cung cho nhà sản xuất Lựa chọn của người tiêu dùng Cạnh tranh TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các hàng rào phi thuế quan 1. Kiểm soát thương mại - Quotas - Licensing - Minimum Import Prices 2. Thủ tục hải quan và nhập hàng - Antidumping Practices - Tariff Classification - Documentation - Fees TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các hàng rào phi thuế quan 3. Các tiêu chuẩn - Include standard disparities; testing methods, and packaging/labeling 4. Chính phủ tác động vào thương mại - Procurement Policies 5. Chi phí nhập khẩu - Prior import deposits - Administrative fees 6. Others TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Arguments for Trade Barriers 1. National Defense 2. Protection of Infant Industry 3. Protect Domestic Jobs 4. Scientific Tariff or Fair Competition 5. Retaliation 6. Dumping 7. Export Subsidies 8. To Improve Balance of Payment Position TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường văn hoá • Văn hoá phản ánh lối sống của một dân tộc được truyền từ đời này sang đời khác và được phản ánh qua hành vi, cách cư xử, quan điểm, thái độ trong cuộc sống. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Môi trường văn hoá • Nhà quản trị marketing phải hiểu trong văn hoá: – Những giá trị chung được chia sẻ – Điều gì đó mà mọi người muốn học tập, hướng tới – Mức độ ảnh hưởng của hoàn cảnh TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing & văn hoá • Ảnh hưởng của văn hoá tới truyền thông: – Cách sử dụng ngôn ngữ – Có thể thông tin một cách văn tắt hay không – Nôi dung xuất bản các chương trình – Các chủ đề cấm kị TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing & văn hoá • Ảnh hưởng của văn hoá tới hành vi tiêu dùng: – Nhu cầu nào khách hàng cảm thấy cần thiết – Ai là người quyết định mua – Thái độ đối với các sản phẩm nước ngoài – Số người sẽ mua sản phẩm trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm – Phân đoạn thị trường quốc gia TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các ảnh hưởng của văn hoá • Những thái độ hướng về: – Công việc, sở hữu vật chất, giới tính – Giáo dục con cái, vai trò của phụ nữ, tầng lớp xã hội, đạo đức, tôn giáo, sự giàu có – Luật pháp và tổ chức xã hội, quan hệ kinh doanh, chấp nhận rủi ro và trách nhiệm • Cách thức kinh doanh: – Thực hiện các cuộc họp, cách đàm phán – Cách chào hỏi, quan hệ mua bán TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các ảnh hưởng của văn hoá • Quảng cáo: – Vị trí của các loại sản phẩm, vai trò của phụ nữ, chấp nhận phần nào trên cơ thể con người – Mức độ lịch sự, phong cách, mối quan hệ giữa mọi người – Cách thức quảng cáo • Môi trường kinh doanh: – Hệ thống truyền thông, tham gia vào các quyết định quản lý, vai trò của chính phủ trong kinh doanh – Điều kiện làm việc, mối quan hệ giữa các nghiệp đoàn & lãnh đạo TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các giá trị xã hội • Những chuẩn mực, sự khao khát hay cách cư xử: – Đạo đức – Tính trung thực – Công việc – Trách nhiệm xã hội – Lựa chọn nghề nghiệp TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Ảnh hưởng của ngôn ngữ và phi ngôn ngữ • Thế giới có khoảng 3000 ngôn ngữ và 10000 thổ ngữ – Ấn độ có 15 ngôn ngữ và 800 thổ ngữ – Thuỵ Sĩ: 5 ngôn ngữ • Văn hoá cộng đồng phản ánh qua ngôn ngữ, hiểu biết ngôn ngữ sẽ hiểu được văn hoá, tránh những thông điệp sai lầm TranVietDung – Khoa QTKD - UEB “Come alive with the Pepsi generation.” “Pepsi brings your ancestors back to life.” TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Ảnh hưởng của ngôn ngữ và phi ngôn ngữ • 90% giao tiếp thông qua phi ngôn ngữ: – Phân tích vấn đề bằng trực giác – Khái niệm về thời gian – Cách sử dụng không gian TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Văn hoá tầng cao & văn hoá tầng thấp • Văn hoá tầng cao: được tiếp thu và ghi vào bên trong, không biểu lộ một cách rõ ràng; không thấy cần thiết phải giải thích tư tưởng hay cách cư xử – Thông tin bên trong nhóm nhanh và hiệu quả, bên ngoài khó hiểu – Hành vi ổn định có thể dự đoán trước – Dễ bị bên ngoài hiểu lầm – Cần phải hiểu biết giống nhau để thông tin cho nhau TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Văn hoá tầng cao & văn hoá tầng thấp • Văn hoá tầng thấp: được biểu lộ rõ ràng qua từ ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, lễ nghi; cần có sự tranh luận, thuyết phục và đề nghị một cách rõ ràng chính xác: – Mang nặng tính cá nhân hơn là tập thể – Thông tin cho nhau được mã hoá rõ ràng – Thái độ và cách cư xử của các thành viên có thể rất khác nhau TranVietDung – Khoa QTKD - UEB “Hai” in Japanese English Translation: „Yes‟ What does “Hai” mean in Japanese? “Hai” means the other person heard you and is contemplating a reply. Yes, when “Hai” is accompanied by “sodesu” („it is so‟) and “soshimasu” („I will do so‟). Is there a “yes” in Japanese that corresponds to the Western „yes‟? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB High and Low Context Cultures Factors / Dimensions High Context Low Context Less important Is his or her bond Taken by top level Lengthy Japan Middle East Lawyers A person’s word Responsibility for organizational error Negotiations Examples: Very important Get it in writing Pushed to lowest level Proceed quickly U.S.A. Northern Europe TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Comparisons & Contrasts Japan USA Japan USA Individual With a Skill Organization Man View of Self IndependenceInterdependenceAssumptions CompetitionCooperationStyle RightsObligationsEmphasis Self-Expression Independence Self-Denial Dependence Attitude Group Myth / Hero Emphasis Individual TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Comparisons & Contrasts Japan USA Production / Financial Return Quality / Customer Value Organization Goal 3 National MarketsWorld MarketsOrganization Goal 2 Share of Market Organization Goal 1 (Jobs / Employment) Profitability, Financial Success "Not Invented Here" Syndrome Syndrome Willing To Borrow/Adopt/Adapt Cultural Attitude 2 Everyone Is Just Like Us We Are UniqueCultural Attitude 1 Japan USA TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Comparisons & Contrasts Japan USA Japan USA Freedom Success Winning Perfection Harmony Consensus Key Values & Goals StockholdersEmployeesKey Stakeholder 40 : 6080 : 20Financial Structure (Debt : Equity) SeparationCooperationGovernmental Business Relations ThinkingFeelingTrust In GeneralistManagement Craft / FunctionCompany Worker Identification Specialist TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Mô hình PEST Chính trị (Political) Sự ổn định chính trị Luật lao động Chính sách thuế Luật bảo vệ môi trường Xu hướng GNP Lãi suất Lạm phát Thất nghiệp Sự sẵn có của nguồn lực Chu kỳ hoạt động Dân số và nhân khẩu học Phân phối thu nhập quốc dân Phong cách sống Dân trí/ văn hoá Phát hiện công nghệ mới Tốc độ chuyển giao công nghệ Chi tiêu của chính phủ về nghiên cứu phát triển Tốc độ lỗi thời của công nghệ Xã hội (Social) Công nghệ (Technological) Kinh tế (Economic) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Cultural Diversity: How To Succeed in a World of Differences 1: Why People Fail • Ethnocentric Orientation • Ignorance • Arrogance • Time Factor TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Cultural Diversity: How To Succeed in a World of Differences 2: Success Factors • Geocentric Orientation • Respect • Learning • Language • Personal Attitude: Humility and Pride • Personal Qualities: Adaptability and Flexibility TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Cultural Diversity: How To Succeed in a World of Differences 3: How To Be Successful • Study and Preparation • Awareness of Cultural Differences • Commitment To Learn TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Đạo đức trong marketing quốc tế • Khái niệm đạo đức liên quan các qui phạm đạo đức cơ bản và cách ứng xử của con người • Thay đổi theo thời gian • Khác nhau giữa các quốc gia, các nền văn hoá TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Đạo đức trong marketing quốc tế • Yêu cầu đạo đức trong marketing quốc tế: – Không quảng cáo sai sự thật – Nâng cao an toàn sản phẩm trên mức tối thiểu (theo luật) – Quan hệ giữa giá cả, chất lượng, số lượng, không khai thác sự khan hiếm – Tôn trọng luật pháp và các phong tục địa phương – Bảo vệ môi trường và tiêu chuẩn sống – Không hối lộ, không kiếm lợi bất chính TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Bài tập • WB • Giới thiệu các khía cạnh văn hoá: thái độ hướng về công việc hay cách thức kinh doanh (đàm phán, nghi thức quan hệ, cách chào hỏi giao tiếp),, của một quốc gia hay khu vực (2 groups) • Asean TranVietDung – Khoa QTKD - UEB CÁC QUỐC GIA ASEAN • Population • Level of Economic Development • Gross Domestic Product • Competitive Advantage • Population Density • Demand for ___? • Corruption Index • National Language
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_2_moi_truong_marketing_qu.pdf