Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Bài 4: Biến đổi sơ đồ khối. Công thức Mason - Đỗ Tú Anh
Các định nghĩa cơ bản
• Là phương pháp hình học để phân tích và thiết kế các hệ thống
điều khiển
• Bao gồm các điểm nút (node) và các đường nối (branch)
• Quan hệ giữa (các) đầu vào và (các) đầu ra được xác định từ công
thức Mason
Các đặc tính
• Các đường nối chỉ đi theo một chiều và phải có hướng chỉ chiều
tín hiệu
• Tất cả các điểm nút đều là điểm cộng tín hiệu
• điểm nút nguồn (source node) là điểm nút chỉ có đường dẫn từ đó
đi và không có đường nối dẫn đến nó (trừ đường phản hồi
ác đặc tính (tiếp)
• điểm nút đích (sink node) là điểm nút chỉ có đường nối dẫn đến nó
không có đường nối từ đó đi (trừ đường phản hồi)
•Tuyến thẳng là những đường nối liền nhau đi từ điểm nút nguồn
tới điểm đích
• Vòng lặp (loop) là đường xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm
nút
• Những vòng lặp không dính nhau (non-touching loops) là những
vòng lặp không có chung một điểm nút nào
• Những đường nối hóng vai trò như các khối (trong sơ đồ khối) và
có giá trị đúng bằng hàm truyền đạt của khối tương ứng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Bài 4: Biến đổi sơ đồ khối. Công thức Mason - Đỗ Tú Anh
LOGO Biến ñổi sơ ñồ khối Công thức Mason ðỗ Tú Anh Khoa ðiện-Bộ môn ðKTð Tháng 8-2007 Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Contents Biến ñổi sơ ñồ khốiI Lưu ñồ tín hiệu II Các khái niệm 1 Công thức Mason2 3 Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Sơ ñồ khối – Block Diagram www.stelecom.com.vn • Phần tử khuếch ñại (Gain block) • Phần tử tính tổng (Summation joint) • Phần tử rẽ nhánh (Pick-off point) Các phần tử của sơ ñồ khối Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Sơ ñồ khối – Block Diagram www.stelecom.com.vn Các quy tắc biến ñổi Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Sơ ñồ khối – Block Diagram www.stelecom.com.vn Các quy tắc biến ñổi Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Tối giản sơ ñồ khối • Hàm truyền tương ñương của một hệ thống phức tạp có thể nhận ñược từ sơ ñồ khối nhờ những quy tắc tối giản sau: • Hai khối nối tiếp • Hai khối nối hồi tiếp Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Tối giản sơ ñồ khối www.stelecom.com.vn ðộng cơ servo Ví dụ Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.comLý thuyết ðKTð 1 Lý thuyết ðKTð 1 Tối giản sơ ñồ khối Với Td(s)= 0, kết hợp các khối trong mạch truyền thẳng Tiếp ñến, kết hợp các khối trong mạch phản hồi Cuối cùng kết hợp các khối mắc nối tiếp Thay các giá trị của từng thành phần vào ñể nhận ñược hàm truyền ñạt cuối cùng Ví dụ (tiếp) www.themegallery.com Tối giản sơ ñồ khối www.stelecom.com.vn Cho một hệ thống ñiều khiển ñược biểu diễn bởi sơ ñồ khối sau. Hãy xác ñịnh tỷ số Y(s)/R(s) Ví dụ minh họa Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Tối giản sơ ñồ khối www.stelecom.com.vn (c) Lý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Tối giản sơ ñồ khối www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Các ñịnh nghĩa cơ bản • Là phương pháp hình học ñể phân tích và thiết kế các hệ thống ñiều khiển • Bao gồm các ñiểm nút (node) và các ñường nối (branch) • Quan hệ giữa (các) ñầu vào và (các) ñầu ra ñược xác ñịnh từ công thức Mason Các ñặc tính • Các ñường nối chỉ ñi theo một chiều và phải có hướng chỉ chiều tín hiệu • Tất cả các ñiểm nút ñều là ñiểm cộng tín hiệu • ðiểm nút nguồn (source node) là ñiểm nút chỉ có ñường dẫn từ ñó ñi và không có ñường nối dẫn ñến nó (trừ ñường phản hồi) www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Các ñặc tính (tiếp) • ðiểm nút ñích (sink node) là ñiểm nút chỉ có ñường nối dẫn ñến nó không có ñường nối từ ñó ñi (trừ ñường phản hồi) •Tuyến thẳng là những ñường nối liền nhau ñi từ ñiểm nút nguồn tới ñiểm ñích • Vòng lặp (loop) là ñường xuất phát và kết thúc tại cùng một ñiểm nút • Những vòng lặp không dính nhau (non-touching loops) là những vòng lặp không có chung một ñiểm nút nào • Những ñường nối ñóng vai trò như các khối (trong sơ ñồ khối) và có giá trị ñúng bằng hàm truyền ñạt của khối tương ứng www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Ví dụ 1: Hệ thống ñộng cơ servo www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Công thc Mason k kMT ∆ = ∆ ∑ 1 ;k p= p là số các tuyến thẳng 1∆ = −∑(các HSKð của các vòng lặp) dfdfdsfdfsdfs +∑ Tích các HSKð của những cặp hai vòng lặp không dính nhau dfdfdsfdfsdfs −∑ Tích các HSKð của những bộ ba vòng lặp không dính nhau dfdfdsfdfsdfs +∑ Tích các HSKð của những bộ bốn vòng lặp không dính nhau www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Công thc Mason (tip) k∆ = kM = HSKð của tuyến thẳng thứ k ∆ bỏ ñi tất cả những vòng lặp có dính với tuyến thẳng thứ k k kMT ∆ = ∆ ∑ 1 ;k p= p là số các tuyến thẳng trong ñó www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Công thc Mason 1. Xác ñịnh tất cả các tuyến thẳng và tính các HSKð Mk 2. Xác ñịnh tất cả các vòng lặp và tính các HSKð của các vòng lặp ñó 3. Xác ñịnh tất cả các cặp vòng lặp không dính nhau và tính tích các HSKð của các cặp vòng lặp không dính nhau ñó. 4. Lặp lại bước 3 cho các bộ ba, bộ bốn, các vòng lặp không dính nhau 5. Tính ∆ như trong công thức 6. Xác ñịnh các vòng lặp có dính với tuyến thẳng thứ k ñể tính ∆k 7. Áp dụng công thức Mason ñể tính hàm truyền của cả hệ thống www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 • Các tuyến thẳng HSKð • Các vòng phản hồi • Các cặp vòng lặp không dính nhau: không có HSKð vòng lặp Ví dụ 1: Hệ thống ñộng cơ servo www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs www.stelecom.com.vnLý thuyết ðKTð 1 Do ñó Các vòng không dính với tuyến thẳng 1: Không do ñó Áp dụng công thức Mason Hệ thống ñộng cơ servo (tiếp) www.themegallery.com Lưu ñồ tín hiệu-Signal Flow Graphs • Các vòng lặp không thay ñổi, do ñó ∆ và ∆1 không thay ñổi • Áp dụng công thức Mason • Xét hàm truyền từ tín hiệu nhiễu Td(s) ở ñầu vào tới ñầu ra θm(s) với Ea=0 • Tuyến thẳng là HSKð Chú ý: Mẫu số không thay ñổi Hệ thống ñộng cơ servo (tiếp) Lý thuyết ðKTð 1
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_bai_4_bien_doi_so_do.pdf