Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Bài 10: Đặc tính tần Logarith. Đồ thị Bode - Đỗ Tú Anh
Nhược điểm của việc sử dụng đường đặc tính tần biên-pha
Phạm vi của tần số biến đổi quá lớn
→ Logarith hóa trục tần số
0.01 0.1 1 10 100 1000 10 000
-2 -1 0 1 2 3 4
ω
lgω
1 decade
Nhược điểm của thang đo logarith: vạch chia không đều trong phạm
vi một decade
Ưu điểm của thang đo logarith: đồ thị minh họa được đầy đủ tính chất
của hệ thống ỏ cả dải tần số lớn và dải tần số bé.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Bài 10: Đặc tính tần Logarith. Đồ thị Bode - Đỗ Tú Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Bài 10: Đặc tính tần Logarith. Đồ thị Bode - Đỗ Tú Anh
Lý thuyết Điều khiển tự động 1 Đặc tính tần Logarith Đồ thị Bode ThS. Đỗ Tú Anh Bộ môn Điều khiển tự động Khoa Điện, Trường ĐHBK HN 10-1 Đồ thị Bode Nhược điểm của việc sử dụng đường đặc tính tần biên-pha Phạm vi của tần số biến đổi quá lớn → Logarith hóa trục tần số 0.01 0.1 1 10 100 1000 10 000 -1 0-2 1 2 3 4 ω lgω 1 decade Nhược điểm của thang đo logarith: vạch chia không đều trong phạm vi một decade Ưu điểm của thang đo logarith: đồ thị minh họa được đầy đủ tính chất của hệ thống ỏ cả dải tần số lớn và dải tần số bé. Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-2 Đồ thị Bode (tiếp) Định nghĩa Là cách biểu diễn G(jω) thành hai đồ thị riêng biệt theo ω cho Chú ý Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện Đồ thị Bode của một khâu phức tạp có thể được thực hiện bằng cách cộng trừ các đồ thị thành phần 10-3 Đồ thị Bode của khâu khuếch đại Hàm truyền đạt Hàm đặc tính tần Đồ thị Bode Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-4 Đồ thị Bode của khâu tích phân Hàm truyền đạt 1( )G s s = 1( ) jG j j ω ω ω= = − Hàm đặc tính tần Đồ thị Bode ( ) 20lgL ω ω= − ( ) 2 πϕ ω = − Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-5 Đồ thị Bode của khâu vi phân Hàm truyền đạt ( )G s s= Hàm đặc tính tần ( )G j jω ω= Đồ thị Bode ( ) 20lgL ω ω= ( ) 2 πϕ ω = Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-6 Đồ thị Bode của khâu quán tính bậc nhất Các đường tiệm cận Tại điểm tần số gãy Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-7 Đồ thị Bode của khâu dao động bậc hai ( )G jω = 2 2 2( ) 2 n n n G s s s ω ζω ω= + + arctgϕ = − ( ) 20 lgL ω = − Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-8 Tiêu chuẩn Nyquist (tiếp)Đồ thị Bode của khâu bất kỳ Ví dụ Xét hệ có hàm đặc tính tần Hàm truyền này có các thành phần là Tần số gãy của các thành phần thứ ba, thứ tư, thứ năm lần lượt là ω=3, ω=2 và ω= . Thành phần cuối cùng có hệ số tắt dần là 0.35362 Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện 10-9 Tiêu chuẩn Nyquist (tiếp)Đồ thị Bode của khâu bấ kỳ (tiếp) Lý thuyết ĐKTĐ 1 Bộ môn ĐKTĐ-Khoa Điện
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_bai_10_dac_tinh_tan_l.pdf