Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Nguyễn Xuân Qúy
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm,
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược
Bài tập 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Nguyễn Xuân Qúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Nguyễn Xuân Qúy
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4 BÀI DẠY: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM Giáo viên : Nguyễn Xuân Qúy Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2021 Luyện từ và câu : KIỂM TRA BÀI CŨ Thứ năm ngày 11tháng 3 năm 2021 Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm Từ trái nghĩa với từ dũng cảm Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm Từ trái nghĩa với từ dũng cảm Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1: Ví dụ : Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối . Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh -.. Bênh vực lẽ phải - Khí thế -Hi sinh . Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh - bênh vực lẽ phải - Khí thế - Hi sinh Dũng cảm anh dũng dũng mãnh Bài 4 : Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ? Ba chìm bảy nổi , Vào sinh ra tử Cày sây cuốc bẫm , Gan vàng dạ sắt Nhường cơm sẻ áo , Chân lấm tay bùn Bài 4 : Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm: Ba chìm bảy nổi, Vào sinh ra tử Cày sây cuốc bẫm, - Gan vàng dạ sắt Nhường cơm sẻ áo, Chân lấm tay bùn * Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. * Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm. Ai nhanh, ai đúng Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con 2.Tuy hiểu bài nhưng vì nên bạn ấy không dám phát biểu. nhút nhát Ai nhanh, ai đúng Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con 4.Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM Anh Kim Đồng Chú bé liên lạc Ga-vrốt ngoài chiến lũy THẮNG BiỂN BỘ ĐỘI DŨNG CẢM CỨU EM NHỎ TRONG CƠN LŨ CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_dung_cam_nguy.ppt