Bài giảng Lập dự toán công trình
Dự toán là công tác tính toán nhằm dự tính số kinh phí, vật tư, nhân lực và thiết bị để đảm bảo
thực hiện một công việc, hạng mục công trình, công trình hay một dự án cần phải đầu tư thực hiện
trong giai đoạn sắp tới.
Dự toán còn dùng để làm căn cứ thanh quyết toán các sản phẩm đã hoàn thành theo đồ án thiết
kế đã vạch ra.
Dự toán như một kịch bản, có ý nghiã hết sức quan trọng và bức thiết trong suốt quá trình đầu tư
một dự án, một công trình hay một công việc sản xuất.
Dự toán cho biết để thực hiện dự án cần phải chi phí bao nhiêu tiền, cho những công việc gì, sử
dụng bao nhiêu nhân công, loại thợ gì, thời gian thực hiện trong bao lâu. Đồng thời dự toán còn cho
biết với mỗi công việc phải dùng loại thiết bị gì, công suất bao nhiêu và thời gian sử dụng cũng như
tổng số các loại máy dùng cho dự án.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập dự toán công trình
BÀØI GIẢÛNG TS. Nguyễãn Quốác Hùøng CHƯƠNG 1:: NHỮÕÕNG VẦÀÀN ĐỀÀÀ CƠ BẢÛÛN VỀÀÀ DỰÏÏ TOÁÙÙN 1. Mục đích, ý nghĩa của Dự toán Dự toán là công tác tính toán nhằm dự tính số kinh phí, vật tư, nhân lực và thiết bị để đảm bảo thực hiện một công việc, hạng mục công trình, công trình hay một dự án cần phải đầu tư thực hiện trong giai đoạn sắp tới. Dự toán còn dùng để làm căn cứ thanh quyết toán các sản phẩm đã hoàn thành theo đồ án thiết kế đã vạch ra. Dự toán như một kịch bản, có ý nghiã hết sức quan trọng và bức thiết trong suốt quá trình đầu tư một dự án, một công trình hay một công việc sản xuất. Dự toán cho biết để thực hiện dự án cần phải chi phí bao nhiêu tiền, cho những công việc gì, sử dụng bao nhiêu nhân công, loại thợ gì, thời gian thực hiện trong bao lâu. Đồng thời dự toán còn cho biết với mỗi công việc phải dùng loại thiết bị gì, công suất bao nhiêu và thời gian sử dụng cũng như tổng số các loại máy dùng cho dự án. Với mỗi giai đoạn cuả quá trình đầu tư , dự toán có ý nghiã và tác dụng cụ thể khác nhau: 1.1. Đối với tư vấn thiết kế, lập dự án - Xác định giá thành phương án, so sánh tính kinh tế để lựa chọn phương án . - Tư vấn cho Chủ đầu tư chọn phương án tốt nhất 1.2. Đối với chủ đầu tư: - Làm cơ sở để quyết định đầu tư - Làm cơ sở để chuẩn bị đầu tư ( chuẩn bị nguồn vốn, vay vốn NH, chuẩn bị thiết bị) - Làm cơ sở để đấu thầu, chọn nhà thầu thi công - Thanh toán khối lượng , theo dõi, điều hành trong quá trình đầu tư - Quyết toán vốn đầu tư, xác định giá trị tài sản. 1.3. Đối với nhà thầu thi công - Xác định hiệu quả kinh doanh trước khi xây dựng . - Làm căn cứ tham gia đấu thầu - Xác định chi phí cần thiết trong quá trình xây dựng - Xác định khối lượng vật tư, nhân công, xe máy phải huy động trong quá trình xây dựng - Thanh toán khối lượng trong và sau khi thi công 2. Nội dung cơ bản của Dự toán 2.1. Khái niệm về công trình xây dựng và công tác Dự toán - Dự án : một tập hợp công trình đáp ứng nhu cầu đầu tư hoàn chỉnh. - Công trình : cầu, đường vào cầu, toà nhà - Hạng mục công trình : một bộ phận hoàn chỉnh của công trình: phần móng, phần tầng 1 - Công việc: một phần phải thực hiện để có một hạng mục ; cốt thép , ván khuôn , đào móng 2.2. Yêu cầu cơ bản của Dự toán : - Tính đúng, tính đủ, không trùng lặp - Có nội dung công việc là phải có chi phí - Phù hợp với nội dung chi phí và tuân thủ các quy định 2.3. Thuyết minh dự toán 2.3.1. Các căn cứ lập dự toán - Hồ sơ thiết kế - Định mức XDCB - Đơn giá (VL,NC,M) - Các văn bản liên quan 2.3.2. Quy mô công trình - Mô tả khái quát về công trình : địa điểm, quy mô, công năng, biện pháp thi công, thời gian khai thác - Chủ đầu tư - Nguồn vốn 2.3.3. Phương pháp lập Dự toán 2.3.4. Giá trị Dự toán 2.3.5. Người lập, cơ quan lập Dự toán 2.4. Tổng hợp dự toán: căn cứ khoản 3, điều 4 của Nghị định 112/2009/NĐ-CP như sau : Chú ý : Tham khảo Phụ lục 1, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng 2.4.1. Chi phí xây dựng bao gồm: chi phí phá và tháo dỡ các cơng trình xây dựng; chi phí san lấp mặt bằng xây dựng; chi phí xây dựng các cơng trình, hạng mục cơng trình chính, cơng trình tạm, cơng trình phụ trợ phục vụ thi cơng; chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi cơng. 2.4.2. Chi phí thiết bị bao gồm: chi phí mua sắm thiết bị cơng nghệ (kể cả thiết bị cơng nghệ cần sản xuất, gia cơng); chi phí đào tạo và chuyển giao cơng nghệ; chi phí lắp đặt và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị; chi phí vận chuyển, bảo hiểm thiết bị; thuế, phí và các chi phí cĩ liên quan khác. 2.4.3. Chi phí quản lý dự án: là các chi phí cần thiết cho chủ đầu tư để tổ chức quản lý việc thực hiện các cơng việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hồn thành nghiệm thu bàn giao, đưa cơng trình vào khai thác sử dụng, bao gồm: - Chi phí tổ chức lập báo cáo đầu tư, chi phí tổ chức lập dự án đầu tư hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Chi phí tổ chức thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc hoặc lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc; - Chi phí tổ chức thực hiện cơng tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư; - Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Chi phí tổ chức lập, thẩm định hoặc thẩm tra, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn cơng trình; - Chi phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; - Chi phí tổ chức quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xây dựng; - Chi ... ân với hệ số quy định, công bố trong từng thời điểm. Lương tối thiểu : 680.000 đồng/ tháng ĐƠN GIÁ NGÀY CƠNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP TT Bậc lương Hệ số lương Lương tối thiểu (LTT) Lương cơ bản (LCB) Lưu động 20%LTT Khơng ổn định SX 10%LCB Lương phụ 12%LCB CP khốn cho CN 4%LCB Tổng 1 1,0/7 1,55 26.153,85 40.538,46 5.230,77 4.053,85 4.864,62 1.621,54 56.309,23 2 1,5/7 1,69 26.153,85 44.200,00 5.230,77 4.420,00 5.304,00 1.768,00 60.922,77 3 2,0/7 1,83 26.153,85 47.861,54 5.230,77 4.786,15 5.743,38 1.914,46 65.536,31 4 2,5/7 2,00 26.153,85 52.176,92 5.230,77 5.217,69 6.261,23 2.087,08 70.973,69 5 3,0/7 2,16 26.153,85 56.492,31 5.230,77 5.649,23 6.779,08 2.259,69 76.411,08 6 3,5/7 2,36 26.153,85 61.592,31 5.230,77 6.159,23 7.391,08 2.463,69 82.837,08 7 4,0/7 2,55 26.153,85 66.692,31 5.230,77 6.669,23 8.003,08 2.667,69 89.263,08 5- Bảng đơn giá ca máy Đơn giá ca máy được Nhà nước quy định cho từng loại máy thông dụng trong tài liệu "Bảng giá ca máy trong XDCB”. Th«ng tư sè 07/2007/TT-BXD cđa Bé X©y dùng vỊ hưíng dÉn phư¬ng ph¸p x¸c ®Þnh gi¸ ca m¸y (tham kh¶o thªm th«ng tư sè 06/2005/TT-BXD cđa Bé X©y dùng). SỐ TT LOẠI MÁY & TB NĂNG LƯỢNG - NHIÊN LIỆU CHI PHÍ G Đ Ơ N G IÁ C A M Á Đ ỊN H M Ứ C T IÊ U H A O N Ă N G L Ư Ợ N G T Ê N N H IÊ N L IỆ U K H Ấ U H A O C K H S Ử A C H Ữ A C S C N H IÊ N L IỆ U N Ă N G L Ư Ợ N G C N L T IỀ N L Ư Ơ N G C T L K H Á C C K Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 18% 6,04% Theo giá Nhiên liệu Theo giá tiền lương 5% 2 0.30m3 35,1 Diesel 327.511 115.682 485.816 94.536 95.763 1.119.308 3 0.40m3 42,66 Diesel 365.952 130.519 590.453 94.536 113.298 1.294.758 4 0.50m3 51,3 Diesel 430.214 153.438 710.039 94.536 133.193 1.521.419 5 0.65m3 59,4 Diesel 485.989 173.331 822.150 191.708 150.461 1.823.639 6 0.80m3 64,8 Diesel 534.588 190.664 896.891 191.708 165.507 1.979.358 Cần trục bánh xích - sức nâng 195 5T 31,5 Diesel 546.918 181.347 435.989 191.708 179.907 1.535.868 196 7T 33 Diesel 587.775 201.523 456.750 191.708 220.968 1.658.723 197 10T 36 Diesel 642.377 206.720 498.273 191.708 241.495 1.780.572 198 16T 45 Diesel 835.269 268.793 622.841 191.708 314.011 2.232.622 199 25T 47 Diesel 1.122.410 361.196 650.523 223.014 421.959 2.779.101 6- Bảng tính đơn giá chi tiết − Là đơn giá vật liệu, nhân công, ca máy cho 1 đơn vị hạng mục công việc − Mở Worksheet mới, đặt tên “DGCT” − Copy Sheet “PTVT” dán sang Sheet “DGCT” − Thêm 2 cột “Đơn giá” và “Thành tiền”, bỏ cột “Khối lượng yêu cầu” − Cho khối lượng công việc trong cột “Khối lượng” bằng 1.00 − Đơn giá VL, NC, M được linhk từ các bảng đơn giá VL, NC, ca Máy bằng cách : § Đặt con trỏ vào ô chứa kết quả,tức ô ở cột "Đơn giá",đánh dấu " = " § Mở Bảng đơn giá, nhấp chuột vào đơn giá cần lấy và nhấn Enter. − “Thành tiền” bằng “Định mức” (Thành phần hao phí VL, NC, M) nhân với “Đơn giá”. − Cộng riêng tiền VL, tiền NC, tiền máy cho từng công việc ( chữ nghiêng và màu chữ khác để dễ nhận biết ). − Ví dụ : STT SHĐM TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐVT Khối lượng Định mức Đơn giá Thành tiền 1 AG.13111 Gia công lắp đặt cốt thép φ < 10 Tấn 1,000 16.759.520 VËt liƯu 15.216.720 ThÐp trßn D < 10 kg 1.005,00 14.800 14.874.000 D©y thÐp kg 21,42 16.000 342.720 Que hµn kg - 17.000 - Nh©n c«ng 3.5/7 c«ng 14,25 104.765 1.492.895 M¸y thi c«ng - 49.905 M¸y hµn 23KW ca - - M¸y c¾t uèn ca 0,40 124.763 49.905 2 AG.13121 Gia công lắp đặt cốt thép φ < 18 Tấn 1,00 - VËt liƯu 15.200.380 ThÐp trßn D < 18 kg 1.020,00 14.600 14.892.000 D©y thÐp kg 14,28 16.000 228.480 Que hµn kg 4,70 17.000 79.900 Nh©n c«ng 3.5/7 c«ng 7,82 104.765 819.259 M¸y thi c«ng - 253.784 M¸y hµn 23KW ca 1,13 188.756 213.860 M¸y c¾t uèn ca 0,32 124.763 39.924 3 AG.13131 Gia công lắp đặt cốt thép φ > 18 Tấn 1,00 - VËt liƯu 14.894.380 ThÐp trßn D > 18 kg 1.020,00 14.300 14.586.000 D©y thÐp kg 14,28 16.000 228.480 Que hµn kg 4,70 17.000 79.900 Nh©n c«ng 3.5/7 c«ng 7,49 104.765 784.686 M¸y thi c«ng - 226.272 M¸y hµn 23KW ca 1,09 188.756 206.310 M¸y c¾t uèn ca 0,16 124.763 19.962 4 AI.13121 Gia công lắp đặt thép bản Tấn 1,00 - VËt liƯu 13.743.077 ≤ 20 kg ThÐp tÊm kg 817,00 15.500 12.663.500 «xy chai 2,98 80.000 238.400 §Êt ®Ìn kg 13,39 15.000 200.850 §¸ mµi viªn 0,65 12.000 7.800 Que hµn kg 17,49 17.000 297.330 VËt liƯu kh¸c % 335.197 Nh©n c«ng 4.5/7 c«ng 29,66 122.477 3.632.675 M¸y thi c«ng - 562.190 M¸y hµn 23kw ca 2,92 188.756 551.167 M¸y kh¸c % 11.023 5 AI.11421 Gia công lắp đặt thép hình Tấn 1,00 - VËt liƯu 11.135.950 ThÐp h×nh kg 625,39 17.000 10.631.630 Que hµn kg 22,66 17.000 385.220 « xy chai 0,78 80.000 62.400 §Êt ®Ìn kg 3,78 15.000 56.700 Nh©n c«ng 3.5/7 c«ng 36,78 104.765 3.853.659 M¸y thi c«ng - 1.057.033 M¸y hµn 23KW ca 5,60 188.756 1.057.033 M¸y kh¸c % - 6 AG.31121 Gia công lắp đặt ván khuôn thép 100m2 1,00 - VËt liƯu 555.753 Gç v¸n m3 0,08 4.500.000 373.500 Gç ®µ nĐp m3 0,00 4.500.000 6.750 §inh kg 10,00 17.000 170.000 VËt liƯu kh¸c % 1,00 5.503 Nh©n c«ng 3.0/7 c«ng 28,71 96.638 2.774.464 7 AG.11110 Bê tông cọc đá 1x2, M300 m3 1,00 - VËt liƯu 820.330 V÷a m3 - -Xi m¨ng PC40 kg 365,40 1.300 475.020 -C¸t vµng m3 0,50 150.000 74.755 -§¸ d¨m 1x2 m3 0,83 320.000 265.037 -Níc lÝt 179,66 8 1.437 VËt liƯu kh¸c % 4.081 Nh©n c«ng 3.0/7 c«ng 1,83 96.638 176.847 M¸y thi c«ng - 41.434 M¸y trén 250 l ca 0,10 167.477 15.910 M¸y ®Çm dïi 1.5KW ca 0,18 120.870 21.757 M¸y kh¸c % 3.767 SHĐM TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐVT Khối lượng ĐỊNH MỨC ĐƠN GÍA THÀNH TIỀN AB.66112 Đắp cát bãi đúc cọc 100m3 1 - - - A_ Vật liệu - - 3,079,036 - Cát (đắp) m3 122.00000 25,238.00 3,079,036 B_ Nhân công - - 58,994 - Công bậc 3.0/7 Công 1.50000 39,329.00 58,994 C_ Xe máy - - 237,397 - Đầm BT tự hành 9T Ca 0.27800 361,358.00 100,458 - Máy ủi 108 cv Ca 0.13900 959,934.00 133,431 - Máy khác % 1.50000 233,889.00 3,508 AG.13111 Cung cấp và gia công CT cọc D<=10 tấn 1 - - - A_ Vật liệu - - 9,317,258 - Thép tròn ĐK<=10 kg 1,005.00000 9,047.62 9,092,858 - Kẽm buộc kg 21.42000 10,476.19 224,400 B_ Nhân công - - 607,577 - Công bậc 3.5/7 Công 14.25000 42,637.00 607,577 C_ Xe máy - - 23,304 - Máy cắt uốn C/T 5kw Ca 0.40000 58,260.00 23,304 7- Bảng dự toán chi tiết Đơn giá Thành tiền S TT SHĐM TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐVT Khối lượng VL NC M VL NC M 1 AG.13111 Gia công lắp đặt cốt thép φ < 10 Tấn 3,062 15.216.720 1.492.895 49.905 46.587.255 4.570.622 152.788 2 AG.13121 Gia công lắp đặt cốt thép φ < 18 Tấn 0,20 15.200.380 819.259 253.784 3.061.837 165.025 51.120 3 AG.13131 Gia công lắp đặt cốt thép φ > 18 Tấn 33,70 14.894.380 784.686 226.272 501.866.932 26.440.037 7.624.247 4 AI.13121 Gia công lắp đặt thép bản Tấn 13,06 13.743.077 3.632.675 562.190 179.465.440 47.437.675 7.341.423 5 AI.11421 Gia công lắp đặt thép hình Tấn 0,83 11.135.950 3.853.659 1.057.033 9.236.602 3.196.379 876.745 6 AG.31121 Gia công lắp đặt ván khuôn 100m2 6,24 555.753 2.774.464 3.468.563 17.315.985 - 7 AG.11110 Bê tông cọc đá 1x2, M300 m3 206,82 820.330 176.847 41.434 169.661.292 36.575.624 8.569.348 TỔNG CỘNG 913.347.921 135.701.347 24.615.671 Copy từ Bảng tiên lượng Cách làm như sau: − Mở Worksheet mới, đặt tên “DTCT” − Copy Sheet “KLTC” dán sang Sheet “DTCT” − Kẻ thêm 3 cột cho “VL”; “NC” ; “M” của “Đơn giá” . − Quét chọn 3 cột “VL”; “NC” ; “M” của “Đơn giá”, đặt con trỏ tại góc phải dưới của ô cuối cùng bên phải khối chọn ( con trỏ chuyển sang dấu “+”) kéo sang bên phải được 3 cột mới. − Sửa thay “Đơn giá” bằng “Thành tiền” − Giá trị các ô trong “Đơn giá” linhk từ các giá trị Vật liệu, nhân công, máy thi công tương ứng của từng công việc trong bảng Đơn giá chi tiết. − “Thành tiền” bằng “Khối lượng” nhân với đơn giá tương ứng của VL,NC,M − Lấy tổng của các cột “VL”, “NC”, “M” (hạng mục “Tổng cộng”) 8- BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY DỰNG Ký hiệu KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN T Chi phí trực tiếp T=VL+NC+M+TT 1.089.769.913 VL Chi phí vật liệu Theo bảng dự toán chi tiết 913.347.921 NC Chi phí Nhân công Theo bảng dự toán chi tiết 135.701.347 M Chi phí máy thi công Theo bảng dự toán chi tiết 24.615.671 TT Trực tiếp phí khác TT=1,5% x ( VL + NC + M) 16.104.974 C Chi phí chung C = 5,3% x T 57.757.805 TL Thu nhập chịu thuế tính trước TL = 6% x (T+C) 68.851.663 G GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY DỰNG TRƯỚC THUẾ G = T+C+TL 1.216.379.382 VAT Thuế GTGT VAT = 10% x G 121.637.938 Gxdlt Chi phí xây dựng lán trại tam Gxdlt =1% x G x 1,1 13.380.173 Gxd DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd = G+VAT+Gxdlt 1.351.397.493 9- BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN Số TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN G Giá trị dự toán xây dựng trước thuế 4.123.740.147 - Đường giao thông Bảng tính 2.423.516.721 - Cống thoát nước Bảng tính 1.700.223.426 1 Dự toán chi phí xây dựng công trình Bảng tính 4.581.475.303 - Đường giao thông Bảng tính 2.692.527.077 - Cống thoát nước Bảng tính 1.888.948.226 2 Chi phí QLDA 2,062% *G*1.1 93.534.674 3 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Tổng (3.1++3.9) 275.397.036 3.1 - Chi phí khảo sát bước BVTC Bảng tính 23.987.509 3.2 - Chi phí KS bước dự án Đã duyệt 8.555.034 3.3 - Chi phí lập dự án Đã duyệt 44.470.347 3.4 - Chi phí thiết kế 1,460% *G*1.1 66.227.267 3.5 - Chi phí lập hồ sơ mời thầu 0,266% *G*1.1 12.066.064 3.6 - Chi phí giám sát 2,369% *G*1.1 107.460.544 3.7 - Chi phí thẩm tra TKCS dự án 0,023% *G*1.1 1.063.180 3.8 - Chi phí thẩm tra dự toán 0,126% *G*1.1 5.715.504 3.9 - Chi phí thẩm tra TKKT- tổng dự toán 0,129% *G*1.1 5.851.587 4 Chi phí khác Tổng (4.1++4.4) 29.683.483 4.1 - Chi phí bảo hiểm công trình 0,400% *G*1.1 18.144.457 4.2 - Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 0,110% *G*1.1 4.971.016 4.3 - Chi phí kiểm toán 0,145% *G*1.1 6.568.011 4.4 - Chi phí rà phá bom mìn( tạm tính) tạm tính 67.247.267 5 Chi phí dự phòng 10,00% *(1+2++4) 498.009.050 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH : (1+2++5) 5.478.099.546 10- Bảng tổng hợp khối lượng vật tư, nhân công, xe máy 10.1. Bảng Tổng hợp vật liệu Bảng tổng hợp vật liệu được nhặt ra từ bảng PTVT theo từng loại vật liệu, mà có sự tổng hợp các vật liệu cùng loại cuả các hạng mục công việc. Khối lượng vật liệu này là toàn bộ vật liệu cho thi công , trong đó đã bao gồm cả hao hụt (đã xét trong Định mức dự toán XDCB) Trong bảng PTVT tên các loại vật liệu giống nhau ( hoặc các loại nhân công giống nhau, máy giống nhau) nên copy rồi dán đè để thống nhất cùng dạng format, sau này dùng lệnh tìm kiếm và lấy tổng sẽ không bị bỏ sót. Để tránh bỏ sót một loại vật liệu nào, nên copy từ bảng PTVT, rồi xoá (Delete) bớt các dòng không cần thiết và các vật liệu trùng loại. (Xoá bằng lệnh Filter : lọc ra mỗi loại vật liệu, xoá bớt chỉ để lại 1 dòng của loại vật liệu đó). Muốn tổng hợp được vật liệu từ sheet “PTVT” khối lựơng vật liệu ở cột H, dòng cuối cùng là 291, bảng Tổng hợp vật liệu có tên ' THVL', chữ " Cát đen " ở cột B dòng 6 (đơn vị là m3), ta viết lệnh sau vào ô chứa kết quả : =SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVT!B6;PTVT!$H$8:$H$291) Vùng tìm kiếm Vùng lấy tổng Điều kiện tìm kiếm Để có dòng lệnh trên ta làm như sau : 1- Đưa con trỏ vào ô chứa kết quả ( ô D6), đánh = SUMIF( 2- Nhấn vào tên sheet "PTVT" , được = SUMIF (PTVT! 3- Chọn ô C8, kéo xuống đến ô C291,nhấn F4 , đánh dấu " ; " được = SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291; 4- Nhấn vào sheet "THVL", được = SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVL! 5- Nhấn vào ô B6, đánh dấu ";" ta được = SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVL!B6; 6- Chọn ô H8,kéo xuống ô H291,nhấn F4 ,đóng ngoặc,được = SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVL!B6; PTVT!$H$8:$H$291) 8- Đưa con trỏ vào ô kết quả vừa được, kéo rê xuống cho các ô phiá dưới. A B C D 5 STT TÊN VẬT TƯ Đơn vị Khối lượng 6 1 Cát đen m3 488,000 7 2 ThÐp trßn kg 53.190,5 8 3 D©y thÐp kg 852,844 9 4 Que hµn kg 211,328 10 5 ThÐp tÊm kg 312,604 10.2. Bảng tổng hợp nhân công Cách làm tương tự như bảng tổng hợp vật liệu, nhưng sau khi copy từ bảng PTVT ta xoá các dòng không cần thiết, chỉ để lại các dòng chứa nhân công theo các bậc thợ. thí dụ : - Nhân công 3,0/7 - Nhân công 3,5/7 - Nhân công 4,0/7 . A B C D 5 STT LOẠI CÔNG Đơn vị Khối lượng 6 1 Nhân công 3,0/7 công 785 7 2 Nhân công 3,5/7 công 1254 8 3 Nhân công 4,0/7 công 435 9 4 Nhân công 4,5/7 công 132 10.3. Bảng tổng hợp máy thi công Cách làm tương tự như bảng tổng hợp vật liệu, nhưng sau khi copy từ bảng PTVT ta xoá các dòng không cần thiết, chỉ để lại các dòng chứa tên các loại máy. A B C D 5 STT TÊN LOẠI MÁY Đơn vị Khối lượng 6 1 Máy đào 0,5m3 ca 25 =SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVT!B6; PTVT!$H$8:$H$291) =SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVT!B6; PTVT!$H$8:$H$291) =SUMIF(PTVT!$C$8:$C$291;THVT!B6; PTVT!$H$8:$H$291) 7 2 Máy cắt uốn 5kw ca 47,3 8 3 Máy hàn 23kw ca 42,6 9 4 Máy trộn 250 l ca 23,8 10 5 Máy đầm dùi 1,5kw ca 16,7 11- Bảng tính chi phí khảo sát, thiết kế 12- Bảng tính chi phí đền bù, giải toả BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1- Giảng lý thuyết => yêu cầu có đèn chiếu ( 15 tiết) 2- Lý thuyết + thực hành => yêu cầu có máy vi tính ( 25 tiết) 3- Thực hành có hường dẫn => yêu cầu có máy vi tính (5 tiết) 4- Thực hành ngoài lớp ( Bài tập) => yêu cầu có máy vi tính ( tự học) 5- Thi và kiểm tra: 2 tiết ( 90 phút) TÀI LIỆU THAM KHẢO : Giáo viên sẽ cung cấp bằng file tại lớp ( Học viên cần mang theo USB)
File đính kèm:
- bai_giang_lap_du_toan_cong_trinh.pdf