Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay

KHÁI NIỆM

? The slewing mechanism serve the purpose of

imparting rotary motion to metal structure of

crane integrally with the hook load.

? It differs materially from the rest of crane

mechanisms consider above in that involved

in the motion are gyrating masses alone, non

of the rectilinearly displacing ones

SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY

TRẠM DẪN ĐỘNG ĐẶT TRÊN

PHẦN CỐ ĐỊNH

? Động cơ.

? Phanh

? Khớp nối

? Hộp giảm tốc

? Bánh răng nhỏ.

? Bánh răng lớn.

TRẠM DẪN ĐỘNG ĐẶT

TRÊN PHẦN QUAY

? Phanh

? Khớp nối

? Hộp giảm tốc

? Cặp bánh răng côn

? Bánh răng nhỏ.

? Bánh răng lớn.

 

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 1

Trang 1

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 2

Trang 2

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 3

Trang 3

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 4

Trang 4

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 5

Trang 5

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 6

Trang 6

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 7

Trang 7

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 8

Trang 8

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 9

Trang 9

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 18 trang baonam 3800
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay

Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay
Chapter 8 1
KỸ THUẬT NÂNG – VẬN CHUYỂN
CHƯƠNG 8 
CƠ CẤU QUAY
(slewing mechanisms)
Chapter 8 2
1. KHÁI NIỆM
 The slewing mechanism serve the purpose of 
imparting rotary motion to metal structure of 
crane integrally with the hook load.
 It differs materially from the rest of crane 
mechanisms consider above in that involved 
in the motion are gyrating masses alone, non 
of the rectilinearly displacing ones
Chapter 8 3
2. PHÂN LOẠI
a. Cột quay b. Cột cố định c. Vòng tựa quay
Chapter 8 4
PHÂN LOẠI (tt)
Chapter 8 5
3. SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY
123456
TRẠM DẪN ĐỘNG ĐẶT TRÊN 
PHẦN CỐ ĐỊNH
 Động cơ.
 Phanh
 Khớp nối
 Hộp giảm tốc
 Bánh răng nhỏ.
 Bánh răng lớn.
Chapter 8 6
SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY
1234
5
6 7
TRẠM DẪN ĐỘNG ĐẶT 
TRÊN PHẦN QUAY
 Phanh
 Khớp nối
 Hộp giảm tốc
 Cặp bánh răng côn
 Bánh răng nhỏ.
 Bánh răng lớn.
Chapter 8 7
SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY
1. Động cơ.
2. Trục vít.
3. Bánh vít
4. Bánh răng nhỏ.
5. Bánh răng lớn.
 Nguyên lý làm việc:
Chapter 8 8
SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY (tt):
 Tỉ số truyền: i = 1000 -> i
tv
= 30 40 và 
i
br
= 10 25
 Bánh răng lớn bằng thép uốn lại thành 
hình tròn và đặt chốt ở những khỏang cách 
bằng nhau.
Chapter 8 9
4. MÔMEN CẢN QUAY
 M
1
: Mômen do ma sát.
 M
2
: Mômen do gió.
 M
3
: Mômen do độ nghiêng.
321q
MMMM
Chapter 8 10
MÔMEN CẢN QUAY (tt) :
a. Momen cản do ma sát ở 
gối tựa 
 loại cần trục cột quay
Chapter 8 11
MÔMEN CẢN QUAY (tt):
 Loại cần trục cột quay.
 Q: trọng lượng vật nâng.
 G: trọng lượng kết cấu kim loại 
dàn cần.
 Các phản lực gối tựa:
GQV
h
LQaG
H
..
Chapter 8 12
MÔMEN CẢN QUAY (tt):
 Ma sát ổ:
 Tùy thuộc ổ có M
v
:
 (ổ lăn, d
0
: đường kính ngõng trục).
 (ổ trượt.)
 (gót vành khăn : )
iiims
r..AM
d
V
d
H
tr
H1
MMMM
ngang. phương theo lực phản do cản Mômen 
2
d
..HM
2
d
..HM
2d
H
1tr
H
3
d
.V.M
d
V
2
d
.V.M
0d
V
2
d
.V.M
tbd
V
2
trng
tb
dd
d
Chapter 8 13
MÔMEN CẢN QUAY (tt) :
 Loại cột cố định
 Phản lực gối tựa:
d
GGQV
h
bGaGLQ
H
d
...
Chapter 8 14
MÔMEN CẢN QUAY (tt) :
 Momen ma sát ở ổ.
(Ổ lăn thường)
 Ổ dưới dùng con lăn.
-> Chính xác:
tr
v
tr
H
d
H
MMMM
1
2
d
.H.M
1d
H
2
..
2
d
HM
tr
H
2
cos.2
H
N
d
fd
NW
.2.
..2
1
2
D
).f.2d.(
2
cos.d
H
M
1
d
H
Nf
D
WM
d
H
..2
2
.
quay.cột :(-) định cốcột :)(
)]1
d
D
(f2
d
D.d.
[
2
cos.2
H
M
1d
H
Chapter 8 15
MÔMEN CẢN QUAY (tt) :
b. Momen cản quay 
do độ nghiêng: M
2
c. Momen cản quay 
do gió: M
3
sinb.Ga.GL.QM
qc2
b
a
L
Gqsin
Gcsin
Qsin
b.Fa.FL.FqM
qcv3
Chapter 8 16
MÔMEN CẢN QUAY (tt) :
d. Mômen cản do quán tính
 M
đ1
: của chi tiết quay phần dẫn động.
 M
đ2
: của vật quay quanh trục (ở khỏang cách L)
 M
đ3
: của các phần quay.
dtm
MMM
m
dc
d
t
nDG
M
.375
..
).2,11,1(
2
1
2
mm
dc
2
2d
i.t.375
n.L.Q
M
2
0m
dc
2
cc
3d
i.t.375
n).D.G(
M
c
m
n
t
.
.60
.i
M
M
cq
t
Chapter 8 17
MÔMEN CẢN QUAY (tt) :
 Công suất động cơ
 hoặc
n
MM
N
dt
dc
.
.975
.3,1
..975
.nM
N
t
dc
Chapter 8 18
 ANY QUESTIONS ?
 ..
 THANK YOU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_nang_van_chuyen_chuong_8_co_cau_quay.pdf