Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 12: Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo
BĂNG TẢI
? Đối tượng vận chuyển: hàng rời, khối.
? Phân loại :
? cố định
? di động.
? Ưu nhược điểm:
1.1 BĂNG TẢI - BĂNG (belt)
? Băng là bộ phận chủ yếu nhất.
? Mục đích: chứa, vận chuyển vật liệu (là
bộ phận kéo), nối các tang.
? Yêu cầu: có độ bền, mềm, có khả năng
chống mài mòn tốt, độ đàn hồi không lớn,
độ hút ẩm thấp.
? Phân loại:
? Băng cao su
? Băng thép.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 12: Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 12: Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo
Chapter 12 1 KỸ THUẬT NÂNG-VẬN CHUYỂN CHƯƠNG 12 MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC CÓ BỘ PHẬN KÉO (Traction- type conveyors) Chapter 12 2 1. BĂNG TẢI (Belt conveyors) Chapter 12 3 BĂNG TẢI 1. Tang dẫn động. 2. Bộ phận kéo (băng). 3. Bộ phận dỡ tải. 4. Con lăn đỡ nhánh tải 5. Bộ phận cấp liệu. 6. Tang kéo căng. 7. Cụm căng băng (dùng đối trọng). 8. Con lăn đỡ nhánh không tải. 9. Khung. 10. Thiết bị làm sạch băng. Chapter 12 4 BĂNG TẢI Chapter 12 5 BĂNG TẢI Đối tượng vận chuyển: hàng rời, khối. Phân loại : cố định di động. Ưu nhược điểm: Chapter 12 6 1.1 BĂNG TẢI - BĂNG (belt) Băng là bộ phận chủ yếu nhất. Mục đích: chứa, vận chuyển vật liệu (là bộ phận kéo), nối các tang. Yêu cầu: có độ bền, mềm, có khả năng chống mài mòn tốt, độ đàn hồi không lớn, độ hút ẩm thấp. Phân loại: Băng cao su Băng thép. Chapter 12 7 BĂNG TẢI - BĂNG Băng cao su Chapter 12 8 BĂNG TẢI - BĂNG Băng có các mạng lưới vải xếp lại với nhau Chapter 12 9 BĂNG TẢI - BĂNG Băng có lớp cốt thép để tăng độ bền Chapter 12 10 BĂNG TẢI - BĂNG Chapter 12 11 BĂNG TẢI - BĂNG Băng cao su: Độ bền: S max : lực kéo căng (N) B: chiều rộng (cm). [K]: tải trọng cho phép (N/cm) k: tải trọng phá hoại (N/cm) n: hệ số an toàn (9 10) ].[ max KB S i n k K ][ Chapter 12 12 BĂNG TẢI - BĂNG Phương pháp liên kết Chapter 12 13 BĂNG TẢI - BĂNG Phương pháp liên kết. Chapter 12 14 BĂNG TẢI - BĂNG Băng thép Vận chuyển vật liệu nóng, sắc cạnh. Chapter 12 15 BĂNG TẢI - BĂNG Băng thép. Chapter 12 16 1.2. BĂNG TẢI – TRẠM DAãN ĐỘNG ( conveyors drive) 6 5 4 3 2 1 1. Độäng cơ 2. Khớp nối 3. Hộp giảm tốc 4. Khớp nối 5. Tang dẫn động 6. Băng Chapter 12 17 BĂNG TẢI – TRẠM DẪN ĐỘNG Chapter 12 18 BĂNG TẢI – TRẠM DẪN ĐỘNG Điều kiện làm việc không trượt trơn: Lực kéo lớn nhất: Tăng lực kéo: ↑ f ↑ Tăng lực căng băng ban đầu. f rv eSS . f f vf rrv e eS eSSSP )1( )1.( max Chapter 12 19 1.3. BĂNG TẢI – TRẠM KÉO CĂNG (Belt take-up) Kiểu đối trọng (vị trí: tang bị động) Ưu : Tự điều chỉnh ( G căng băng = const). Nhược: cồng kềnh (sử dụng palăng lợi lực) G căng băng = (S1 + S2). 1,05 Chapter 12 20 1.3. BĂNG TẢI – TRẠM KÉO CĂNG (Belt take-up) Trạm kéo căng kiểu vít 1. Tang 2. Ổ đỡ trong khung trượt. 3. Khung trượt. 4. Vít căng băng. 2 3 4 T1 T2 1 Chapter 12 21 BĂNG TẢI – TRẠM KÉO CĂNG Trạm kéo căng kiểu vít. Phạm vi sử dụng: băng ngắn (< 60 m), băng di động. Ưu : gọn. Nhược : không tự điều chỉnh -> thường xuyên điều khiển => lực căng có thể vượt quá yêu cầu. Chiều dài dịch chỉnh: Băng ngang: 1% chiều dài băng (không nhỏ hơn 400mm) Băng nghiêng: 1,5% chiều dài băng. Trạm tiếp liệu. Trạm dỡ liệu. min 2 SS cg Chapter 12 22 BĂNG TẢI – TRẠM KÉO CĂNG Chapter 12 23 BĂNG TẢI – TANG Chapter 12 24 BĂNG TẢI – TANG Chapter 12 25 BĂNG TẢI – TANG Chapter 12 26 1.4.BĂNG TẢI – CON LĂN ĐỠ (Belt conveyor idlers) Chapter 12 27 BĂNG TẢI – CON LĂN ĐỠ Chapter 12 28 BĂNG TẢI – CON LĂN ĐỠ Chapter 12 29 1.5.BĂNG TẢI – THIẾT BỊ RÓT HÀNG DỠ HÀNG (loading and uploading the conveyor) Chapter 12 30 BĂNG TẢI – THIẾT BỊ RÓT HÀNG DỠ HÀNG Chapter 12 31 1.6.BĂNG TẢI – THIẾT BỊ LÀM SẠCH BĂNG (belt cleaning device) Chapter 12 32 1.7.BĂNG TẢI – THIẾT BỊ HÃM (AN TOÀN) Chapter 12 33 1.8.BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Cần biết: Q (m 3 /h, T/ h); Z (cái / h). Vật liệu: (T/m); a. Khoảng cách vận chuyển L max . Độ nghiêng: , H. Sơ đồ. Các phương pháp dỡ và chất tải. Điều kiện sử dụng. Chapter 12 34 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI 1. Bề rộng băng B => đảm bảo năng suất. v.F.3600V p.v.F.3600Q B 0.8 B 0.8 B 0.4 B 20 0 Băng phẳng Băng lòng máng Chapter 12 35 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Đối với băng phẳng: C phụ thuộc độ nghiêng băng tại: 10 => C =1 C = 0,9 0,95 = 20 => C = 0,85 1 = 0,7 Đối với lòng máng: => Thay F vào Q => B Băng phẳng: Băng lòng máng : 1 21 1 ...16,0 2 ..4,0.8,0 tgBC tgBB FF 2 21 B.0435,0FFF 1 ....576 tgvpC Q B )166,3.(..160 1 tgvp Q B Chapter 12 36 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI 2. Xác định lực cản chuyển động và công suất bộ truyền . Lực cản chuyển động gồm. Lực cản trên đoạn thẳng. Lực cản trên đoạn uốn cong. Chapter 12 37 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Lực cản trên đoạn thẳng: Các lực đè lên con lăn. L(q v + q b ) => chia 2 thành phần. Kéo : (q v + q b ).L.sin Ma sát: (q v + q b ).L.cos . ( : hệ số ma sát phụ thuộc ổ trục, t/c băng tải ) Lực cản do trọng lượng con lăn: q l .L (q l = Q/ t) Cho đủ nhỏ: => q l .L = q l .L.cos Lực cản tổng cộng: W = (q v + q b )L.sin + (q b + q v + q l ).L. . cos . => W = + (q v + q b ).H + (q b + q v + q l ).L. . (+): lên; (-): xuống. Băng nằm ngang: W ng = (q b + q v + q l ).L. . Chapter 12 38 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Lực cản trên đoạn cong đổi hướng. S 2 = S 1 .k (k ) Chapter 12 39 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Xác định lực cản theo chu tuyến. Lực căng tại điểm i thuộc đoạn thẳng: S i = S i-1 + W i-1 Điểm i thuộc đoạn cong. S i = S i-1 .k i Chapter 12 40 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Ví dụ: S 1 = S min – lực căng ban đầu do trạm kéo căng sinh ra. S 3 = S 2 .k 1 S 5 = S 4 .k 2 S 7 = S 6 .k 3 (= S max ) .).( 2 0 12 lqqSS lb ).(.).( 1 0 34 HqlqqSS blb HqqlqqqSS vb c lvb ).(.).( 156 .)( 278 lqqqSS c lvb l1 l2 H 1 2 3 4 5 6 7 8 Chapter 12 41 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI Để băng không trơn trượt: => Xác định S 1 và S 8 Lực vòng: P = S 8 – S 1 => công suất động cơ: f eSS . 18 K vP N . .102 . Chapter 12 42 BĂNG TẢI – TÍNH BĂNG TẢI CÔNG SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI. Đối với băng tải cao su: lực kéo truyền nhờ m/s. Thỏa biểu thức Eler. Lực vòng: S r = S 0 (bằng lực căng băng ban đầu) Công suất trên trục dẫn động cơ: f r v e S S ) e 1 1(SSSP fvrv )1( 0 v v S S SP .102 .vP N Chapter 12 43 2. XÍCH TẢI Bộ phận kéo: xích. Bộ phận mang: tấm phẳng, gầu, thiết bị mang chuyên dùng, xe con. Chapter 12 44 2. XÍCH TẢI (Chain conveyors) Lực động trong xích tải. Chapter 12 45 XÍCH TẢI Lực động trong xích tải. Trong xích tải ngoài lực kéo tĩnh St (là lực lớn nhất xác định bằng phương pháp chu tuyến) còn có lực động Sđ (do xích tải chuyển động không đều). Vận tốc dài răng xích : v 0 = .R Vận tốc của xích : v’ = .R.cos Chapter 12 46 XÍCH TẢI Gia tốc xích: = 0 /2 => m = (q + q 0 ).L + .q ctq (Khối lượng qui dẫn) Lực kéo tổng cộng lên xích. S tt = S t + S đ dt d R td Vd a x .sin.. . '. sin.. 2 Ra x 2 sin.. 02max Ra x maxmaxmax ..3...4 xxxd amamamS 2max ) '. ( 2 z v t a x 30 .n tZ v n . '.60 R t . 22 sin 0 Chapter 12 47 XÍCH TẢI Lực cản chuyển động trong xích tải. 1. Lực cản của bánh xe di chuyển trên đoạn thẳng. 2. Lực cản ma sát của vật liệu vào thành máng. 3. Lực cản ma sát trong ổ trục của bánh xe và khớp xe. Chapter 12 48 XÍCH TẢI Lực cản chuyển động trong xích tải. 1. Lực cản của bánh xe di chuyển trên đoạn thẳng. F = c G G = (q vl + q x )g.L Chapter 12 49 XÍCH TẢI Lực cản chuyển động trong xích tải. 2. Lực cản ma sát của vật liệu vào thành(xích tải tấm): F vl = f.h 2 . .k.l Với: f : hệ số ma sát vật liệu vào thành. h: chiều cao thành. : tỉ trọng vật liệu. l : chiều dài thành. k = (v 2 + 1,2) / (1 + sin ): hệ số áp lực ngang lên thành do hệ số ma sát trong vật liệu. v : vận tốc chuyển động xích. : góc xoãi vật liệu. Chapter 12 50 XÍCH TẢI Lực cản chuyển động trong xích tải. 3. Lực cản ma sát trong ổ trục của bánh xe và khớp xe. N: lực tổng hợp tác dụng lên ổ trục bánh xe (S 1 + S 2 + G bx ) F bx (0,03 0,05).S 1 bx bx D dfN F 0 .. Chapter 12 51 3. GUỒNG TẢI (Bucket elevators) Chapter 12 52 GUỒNG TẢI Chapter 12 53 GUỒNG TẢI Sơ đồ chất tải Chapter 12 54 GUỒNG TẢI OAO’ O’CR G = m.g a) l < r 0 => C > G : dỡ tảûi ly tâm. b) l > r a => G > C : dỡ tải tự chảy. c) r 0 < l < r a => phối hợp:dỡ tải ly tâm và tự chảy. r vm C 2 . 2 . v rg C G r l 22 2 895. nn rg l )/( 30 .. sm nr v Chapter 12 55 ANY QUESTIONS ? .. THANK YOU
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_nang_van_chuyen_chuong_12_may_van_chuyen.pdf