Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 1: Những vấn đề chung
2. NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN:
? Trọng lượng vật nâng: Q
Q = QV + Qm
? Tầm rộng, tầm với: B , L
? Momen tải: M
t
? Chiều cao nâng: H
? Vận tốc các cơ cấu:
V
n = 25 30 m/g
V
x = 30 50 m/g
V
c = 100 120 m/g
V
q = 1 3,5 vòng/g
V
tv = 3 5 m/gChapter I 32
3. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC:
? Cường độ làm việc của động cơ (CD%).
? Hệ số sử dụng trong ngày (Kng).
K
ng = Số giờ làm việc trong ngày / 24
? Hệ số sử dụng trong năm.
? Hệ số sử dụng tải trọng.
? Các chế độ:
Tay.
Máy:
Nhẹ.
Trung bình
Nặng.
Rất nặng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 1: Những vấn đề chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật nâng. Vận chuyển - Chương 1: Những vấn đề chung
Chapter I 1 KỸ THUẬT NÂNG - VẬN CHUYỂN CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Chapter I 2 1. PHÂN LOẠI Máy nâng vận chuyển Máy trục Máy vận chuyển liên tục Có bộ phận kéo Không bộ phận kéo Maý vận chuyển thuỷ khí Đơn giản Phức tạp Kích Pa lăng ( tay , điện ) .. Cầu trục Cổng trục Cần trục Thang máy . Băng tải Xích tải Guồng tải Thiết bị trượt Vít chuyển Máy lắc . THÔNG SỐ CƠ BẢN Chapter I 3 Screw jack Hand-powered chain hoist 1. PHÂN LOẠI (TT) Chapter I 4 Screw jack Hydraulic jack 1. PHÂN LOẠI (TT) PHÂN LOẠI Chapter I 5 1. PHÂN LOẠI (TT) Electric chain hoist Hand-powered chain hoist Chapter I 6 1. PHÂN LOẠI (TT) Hoisting mechanism of a wire rope hoist Chapter I 7 1. PHÂN LOẠI (TT) Electric hoists PHÂN LOẠI Chapter I 8 1. PHÂN LOẠI (TT) Electric overhead bridge crane Chapter I 9 1. PHÂN LOẠI (TT) Hoist trolley of an overhead bridge crane Chapter I 10 1. PHÂN LOẠI (TT) Double girder travelling cranes Chapter I 11 1. PHÂN LOẠI (TT) Single girder travelling cranes Chapter I 12 1. PHÂN LOẠI (TT) Gantry cranes (portal cranes) Chapter I 13 1. PHÂN LOẠI (TT) Monorail crane PHÂN LOẠI Chapter I 14 1. PHÂN LOẠI (TT) Hydraulically-operated truck crane Crawler crane Chapter I 15 1. PHÂN LOẠI (TT) Superstacker Mobile tower crane Chapter I 16 1. PHÂN LOẠI (TT) Tower crane Slewing jib pillar crane Chapter I 17 1. PHÂN LOẠI (TT) 850 Ton Bridge lifted into place by world's largest mobile crane Chapter I 18 1. PHÂN LOẠI (TT) Travelling gantry crane Tower crane ( Whirley type) Mini crane (Crane derrick ) Chapter I 19 1. PHÂN LOẠI (TT) Floating crane Container craneship loading / unloading (Double cantilever gantry crane) PHÂN LOẠI Chapter I 20 1. PHÂN LOẠI (TT) Elevators Chapter I 21 1. PHÂN LOẠI (TT) Tautline cableway Crane helicopter PHÂN LOẠI Chapter I 22 1. PHÂN LOẠI (TT) Belt conveyors PHÂN LOẠI Chapter I 23 1. PHÂN LOẠI (TT) Chain conveyors PHÂN LOẠI Chapter I 24 1. PHÂN LOẠI (TT) Bucket elevators Chapter I 25 1. PHÂN LOẠI (TT) Escalators PHÂN LOẠI Chapter I 26 1. PHÂN LOẠI (TT) Roller conveyors Spiral chute PHÂN LOẠI Chapter I 27 1. PHÂN LOẠI (TT) Screw conveyors PHÂN LOẠI Chapter I 28 1. PHÂN LOẠI (TT) Vibrating conveyors PHÂN LOẠI Chapter I 29 1. PHÂN LOẠI (TT) Pneumatic Conveyors Chapter I 30 1. PHÂN LOẠI (TT) Hydraulic Conveyors PHÂN LOẠI Chapter I 31 2. NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN: Trọng lượng vật nâng: Q Q = Q V + Q m Tầm rộng, tầm với: B , L Momen tải: M t Chiều cao nâng: H Vận tốc các cơ cấu: V n = 25 30 m/g V x = 30 50 m/g V c = 100 120 m/g V q = 1 3,5 vòng/g V tv = 3 5 m/g Chapter I 32 3. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC: Cường độ làm việc của động cơ (CD%). Hệ số sử dụng trong ngày (Kng). K ng = Số giờ làm việc trong ngày / 24 Hệ số sử dụng trong năm. Hệ số sử dụng tải trọng. Các chế độ: Tay. Máy: Nhẹ. Trung bình Nặng. Rất nặng. %100.% CK lv t t CD 0 ttt mlv dfmCK ttttt 0 Chapter I 33 ANY QUESTIONS ? .. THANK YOU
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_nang_van_chuyen_chuong_1_nhung_van_de_chu.pdf