Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư

Danh mục đầu tư có điều kiện

và cấm đầu tư

 Danh mục đầu tư có điều kiện (Áp

dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài):

Phụ lục c

 Danh mục cấm đầu tư : Phụ lục D(3) Thẩm quyền chấp thuận và cấp giấy

phép đầu tư

 Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ

trương đầu tư (Điều 37 Nghị định 108)

 Dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy

chứng nhận đầu tư (Điều 38)

 Dự án do Ban Quản lý khu công nghiệp, khu

chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cấp

Giấy chứng nhận đầu tư (điều 39)Cơ chế cấp phép

 Đăng ký cấp phép (điều 46 Luật ĐT)

- Quy mô vốn < 300 tỷ VND và;

- Không thuộc danh mục đầu tư có điều

kiện

 Thẩm tra đầu tư

- Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng và

không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện

- Dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và

thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.

- Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng và

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 1

Trang 1

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 2

Trang 2

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 3

Trang 3

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 4

Trang 4

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 5

Trang 5

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 6

Trang 6

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 7

Trang 7

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 8

Trang 8

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 9

Trang 9

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 13 trang baonam 6600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư
Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép 
đầu tư
- Các hình thức đầu tư
- Các ưu đãi đầu tư
- Thẩm quyền chấp thuận và cấp phép đầu tư.
- Hồ sơ đăng ký, thẩm định cấp phép đầu tư
- Quy trình đăng ký, thẩm định cấp phép đầu tư.
(1) CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
(Điều 21 Luật đầu tư, điều 7-10 Nghị định 108)
 1. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu
tư trong nước hoặc 100% vốn của nhà đầu tư nước
ngoài.
 2. Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa các nhà
đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
 3. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng
BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT.
 4. Đầu tư phát triển kinh doanh.
 5. Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý
hoạt động đầu tư.
 6. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh
nghiệp.
 7. Các hình thức đầu tư trực tiếp khác.
(2) Ưu đãi đầu tư (Điều 22 NĐ 108)
 Lĩnh vực ưu đãi đầu tư (Phụ lục A)
- Lĩnh vực ngành nghề đặc biệt ưu đãi
- Lĩnh vực ngành nghề ưu đãi đầu tư
 Địa bàn ưu đãi đầu tư (Phụ lục B)
- Địa bàn KT-XH khó khăn
- Địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn
Danh mục đầu tư có điều kiện 
và cấm đầu tư
 Danh mục đầu tư có điều kiện (Áp 
dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài): 
Phụ lục c
 Danh mục cấm đầu tư : Phụ lục D
(3) Thẩm quyền chấp thuận và cấp giấy 
phép đầu tư
 Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư (Điều 37 Nghị định 108)
 Dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy
chứng nhận đầu tư (Điều 38)
 Dự án do Ban Quản lý khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cấp
Giấy chứng nhận đầu tư (điều 39)
Cơ chế cấp phép
 Đăng ký cấp phép (điều 46 Luật ĐT)
- Quy mô vốn < 300 tỷ VND và;
- Không thuộc danh mục đầu tư có điều
kiện
 Thẩm tra đầu tư
- Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng và
không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện
- Dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và
thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.
- Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng và
thuộc danh mục đầu tư có điều kiện
(4) Hồ sơ đăng ký và thẩm tra cấp phép
1) Hồ sơ đăng ký
 a) Bản đăng ký đầu tư (theo mẫu);
 b) Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu
tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh; Hợp đồng liên
doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh
tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu
tư nước ngoài.
 c) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà
đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
 Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành
lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định, nhà đầu
tư phải nộp kèm theo:
 d) Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại
hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;
Hồ sơ đăng ký và thẩm tra cấp phép
2) Hồ sơ thẩm tra cấp phép
 a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
 b) Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
 c) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư;
 d) Giải trình kinh tế - kỹ thuật
 đ) Đối với nhà đầu tư nước ngoài, hồ sơ còn bao gồm hợp
đồng liên doanh hoặc hợp đồng BCC, Điều lệ doanh nghiệp
(nếu có).
 Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ
chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này,
nhà đầu tư phải nộp kèm theo:
 a) Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ
chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và
pháp luật có liên quan;
 b) Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư
phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật
Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108.
(5)Quy trình đăng ký, thẩm định cấp phép 
đầu tư.
 Đối với dự án đăng ký cấp phép
 Đối với dự án thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ
 Đối với dự án thuộc diện thẩm tra cấp
phép
Đối với dự án đăng ký cấp phép
Sở kế hoạch đầu tư Nhà đầu tư
15 ngày
Bộ KH&ĐT, Bộ TM,
Ngân hàng nhà nước
7 ngày
G
ử
i b
ả
n
 sa
o
 G
C
N
Đ
T
DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH 
CỦA TTCP (10 bộ HS)
Sở kế hoạch đầu tư Bộ ngành
Nhà đầu tư
3 ngày (lấy ý kiến)
15 ngày (trả lời)
Thủ tướng CP
2
5
 n
g
à
y (lậ
p
 b
á
o
 cá
o
)
7
 n
g
à
y (trả
 lờ
i)
5 ngày
DỰ ÁN THUỘC DIỆN THẨM TRA CẤP PHÉP
(8 BỘ HS)
Sở kế hoạch đầu tư Sở ngành
Nhà đầu tư
3 ngày (lấy ý kiến)
15 ngày (trả lời)
Ủy ban nhân dân
2
0
 n
g
à
y (lậ
p
 b
á
o
 cá
o
)
5
 n
g
à
y (trả
 lờ
i)
Bộ ngành7 ngày (gửi bản sao)
Nội dung giấy chứng nhận đầu tư
 a) Tên, địa chỉ của nhà đầu tư;
 b) Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; nhu cầu diện tích đất
sử dụng;
 c) Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
 d) Tổng vốn đầu tư;
 đ) Thời hạn thực hiện dự án;
 e) Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;
 g) Xác nhận các ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có).
Lưu ý:
- Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức
kinh tế thì Giấy chứng nhận đầu tư bao gồm nội dung quy
định trên và nội dung đăng ký kinh doanh theo quy định
của Luật Doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_tu_quoc_te_chuong_3_hinh_thanh_tham_dinh_cap_g.pdf