Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Phân loại:

 FDI (nói chung)

Chiều dọc (Vertical)

Chiều ngang(Horizontal)

Phòng vệ (defensive)

Mở rộng (expansionary)

 M&A chiều dọc (Vertical)

Chiều ngang(Horizontal)

Hỗn hợp (Conglomerate)So sánh GI vs M&A (Ozawa: WIR 1998)

• Bổ sung vốn đầu tư

• Tạo việc làm

• Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

• Cạnh tranh và an ninh QGCác hình thức FDI tại Việt Nam

 Liên doanh

 100% vốn nước ngoài

 BCC (business cooperation contract)

 BOT, BTO, BT

 Mua cổ phần, góp vốn tham gia quản

 Đầu tư phát triển kinh doanh

 Mua lại và sáp nhậpĐộng cơ của FDI

 Tìm kiếm thị trường

 Tìm kiếm chi phí

 Tìm kiếm nhân lực

 Tìm kiếm nguồn nguyên nhiên vật

liệuVAI TRÒ CỦA FDI ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ

 Đối với nước đầu tư

 Đối với nước nhận đầu tư

- Nước phát triển

- Nước đang và kém phát triển

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 1

Trang 1

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 2

Trang 2

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 3

Trang 3

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 4

Trang 4

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 5

Trang 5

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 6

Trang 6

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 7

Trang 7

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 8

Trang 8

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 9

Trang 9

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang baonam 6900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC 
NGOÀI
Khái niệm
Đặc điểm
Hình thức
KHÁI NIỆM
 Robert 
E.Lipsey
 IMF
 OECD
 Luật đầu tư 
Việt Nam
 Quyền 
kiểm soát
 Lợi ích dài 
hạn
Tóm lại, FDI là hình thức đầu tư quốc tế trong đó chủ đầu tư của
một nước đầu tư toàn bộ hay phần đủ lớn Vốn đầu tư cho một dự
án ở nước khác nhằm giành quyền kiểm soát hoặc tham gia kiểm
soát dự án đó.
Thành phần của FDI
FDI
 Equity capital (vốn chủ 
sở hữu)
 Reinvested earnings 
(lợi nhuận tái đầu tư
 Intra-company loans 
(các khoản vay trong 
nội bộ tập đoàn)
ĐẶC ĐIỂM
 Mang tính lâu dài
 Có sự tham gia quản 
lý của nhà đầu tư nước 
ngoài
 Là nguồn vốn tư nhân
 Thường kèm chuyển 
giao công nghệ
ĐẶC ĐIỂM
HÌNH THỨC FDI
FDI
Đầu tư mới (greenfield investment: GI)
Đầu tư mua lại&sáp nhập (Merger&acquisition: M&A)
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ MỚI
• Khái niệm
• Ưu điểm
• Nhược điểm
Mua lại và sáp nhập
• Khái niệm
Sáp nhập: A + B = C
Mua lại :A + B = A+
• Ưu điểm
• Nhược điểm
Phân loại:
 FDI (nói chung)
Chiều dọc (Vertical)
Chiều ngang(Horizontal)
Phòng vệ (defensive)
Mở rộng (expansionary)
 M&A chiều dọc (Vertical)
Chiều ngang(Horizontal)
Hỗn hợp (Conglomerate)
So sánh GI vs M&A (Ozawa: WIR 1998)
• Bổ sung vốn đầu tư
• Tạo việc làm
• Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
• Cạnh tranh và an ninh QG
Các hình thức FDI tại Việt Nam
 Liên doanh
 100% vốn nước ngoài
 BCC (business cooperation contract)
 BOT, BTO, BT
 Mua cổ phần, góp vốn tham gia quản 
lý
 Đầu tư phát triển kinh doanh
 Mua lại và sáp nhập
Động cơ của FDI
 Tìm kiếm thị trường
 Tìm kiếm chi phí
 Tìm kiếm nhân lực
 Tìm kiếm nguồn nguyên nhiên vật 
liệu
VAI TRÒ CỦA FDI ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
 Đối với nước đầu tư
 Đối với nước nhận đầu tư
- Nước phát triển
- Nước đang và kém phát triển

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_tu_quoc_te_chuong_2_dau_tu_truc_tiep_nuoc_ngoa.pdf