Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế/đầu tư nước ngoài
1. Tổng quan về đầu tư
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại1.2 Đặc điểm
Vốn có tính sinh lời
Phải được sử dụng trong quá trình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Các nguồn lực của VĐT đều được đo
lường bằng một đơn vị tiền tệ thống
nhất
Hoạt động đầu tư mang tính rủi ro
1.3 Phân loại
Theo quan hệ quản lý
+ Đầu tư trực tiếp
+ Đầu tư gián tiếp
Theo bản chất và lợi ích
+ Đầu tư phát triển
+ Đầu tư tài chính
+ Đầu tư thương mại
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế/đầu tư nước ngoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế/đầu tư nước ngoài
GIỚI THIỆU MÔN HỌC Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế/đầu tư nước ngoài Chương 2: Quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam Chương 3: Lập dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 1. Tổng quan về đầu tư Khái niệm Đặc điểm Phân loại 1.2 Đặc điểm Vốn có tính sinh lời Phải được sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Các nguồn lực của VĐT đều được đo lường bằng một đơn vị tiền tệ thống nhất Hoạt động đầu tư mang tính rủi ro 1.3 Phân loại Theo quan hệ quản lý + Đầu tư trực tiếp + Đầu tư gián tiếp Theo bản chất và lợi ích + Đầu tư phát triển + Đầu tư tài chính + Đầu tư thương mại 2. ĐẦU TƯ QUỐC TẾ/ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Khái niệm Đặc điểm Phân biệt giữa đầu tư quốc tế và đầu tư nước ngoài Phân biệt giữa ĐTQT&ĐTNN MỸ EU NHẬT (1) (2) (3) 3. Đầu tư và tăng trưởng kinh tế Tăng trưởng kinh tế Mô hình Harrod-Domar Mô hình của Harrod-Domar Mô hình Harrod-Domar (1930s) cho rằng tiết kiệm cung cấp vốn cho đầu tư Tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào: - Mức tiết kiệm và tỷ lệ tiết kiệm - Hiệu suất đầu tư hay Tỷ lệ vốn-sản lượng của nền kinh tế Mô hình của Harrod-Domar Sản lượng (Y) phụ thuộc tổng vốn đầu tư (K) ∆K thay đổi làm cho ∆Y thay đổi ∆K/ ∆Y =ICOR (Incremental capital output ratio ) ∆K= ∆Y x ICOR I= ∆K= ∆Y x ICOR I=S=sxY=Sg+Se+Sh=Id+If sxY= ∆Y x ICOR hay ∆Y/Y=s/ICOR=gY 4. PHÂN LOẠI Chủ đầu tư: - Đầu tư tư nhân quốc tế - Đầu tư phi tư nhân quốc tế Quan hệ giữa chủ đầu tư và đối tượng tiếp nhận vốn đầu tư - Đầu tư quốc tế dưới hình thức góp vốn chủ sở hữu - Đầu tư quốc tế dưới hình thức cho vay Theo thời hạn đầu tư: dài hạn, trung hạn và ngắn hạn Phân loại theo chủ đầu tư * Total world flows Private flows Official flows FDI FPI Commercial Loans ODA OA OOFs
File đính kèm:
- bai_giang_dau_tu_quoc_te_chuong_1_tong_quan_ve_dau_tu_quoc_t.pdf