Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế

Các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho đầu tư trực tiếp ra nước ngoài:

Ký các hiệp định về đầu tư;

Chính phủ bảo hiểm cho hoạt động đầu tư ở nước ngoài;

Ưu đãi thuế và tài chính;

Khuyến khích chuyển giao công nghệ;

Trợ giúp tiếp cận thị trường;

Hỗ trợ thông tin và trợ giúp kỹ thuật.

Các biện pháp hạn chế, cản trở đầu tư

Hạn chế chuyển vốn ra nước ngoài;

Hạn chế bằng thuế;

Hạn chế tiếp cận thị trường;

Cấm đầu tư vào một số nước.

Môi trường đầu tư

Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó.

Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư

 Theo UNCTAD

Khung chính sách về FDI của nước nhận đầu tư

Các yếu tố của môi trường kinh tế

Các yếu tố tạo thuận lợi trong kinh doanh

 Cách phân chia khác

Môi trường chính trị, xã hội

Môi trường pháp lý, hành chính

Môi trường kinh tế, tài nguyên

Môi trường tài chính

Cơ sở hạ tầng

Môi trường lao động

Môi trường quốc tế

 

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 1

Trang 1

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 2

Trang 2

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 3

Trang 3

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 4

Trang 4

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 5

Trang 5

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 6

Trang 6

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 7

Trang 7

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 8

Trang 8

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 9

Trang 9

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 34 trang baonam 9380
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế

Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 1: Tổng quan về đầu tư quốc tế
BỘ MÔN  ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ 
Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế 
Phân loại đầu tư quốc tế 
Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
Hỗ trợ phát triển chính thức 
1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ 
1.1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tư 
1.2. Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế, đầu tư nước ngoài 
2. PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ QUỐC TẾ 
2.1. Các tiêu chí phân loại 
2.2. Phân loại theo chủ đầu tư 
2.2.1. Đầu tư tư nhân quốc tế 
2.2.1.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 
2.2.1.2. Đầu tư chứng khoán nước ngoài (FPI) 
2.2.1.3. Tín dụng quốc tế (IL) 
2.2.2. Đầu tư phi tư nhân quốc tế 
Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) 
3. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) 
3.1. Một số lý thuyết về FDI 
3.2. Phân loại FDI 
3.3. Động cơ FDI 
3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI 
3.5. Tác động của FDI 
3.6. Xu thế vận động của FDI trên thế giới 
3.7. FDI ở Việt Nam 
3.1. MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ FDI 
3.1.1. Lý thuyết chiết trung của Dunning 
3.1.2. Lý thuyết vòng đời quốc tế của sản phẩm của Vernon 
3.2. PHÂN LOẠI FDI 
3.2.1. Theo hình thức xâm nhập 
Đầu tư mới 
Mua lại và sáp nhập 
3.2.2. Theo hình thức pháp lý 
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 
Liên doanh 
100% vốn nước ngoài 
3.2.3. Theo mục đích đầu tư 
Đầu tư theo chiều dọc 
Đầu tư theo chiều ngang 
3.2.4. Theo góc độ nhìn nhận đầu tư 
Góc độ chủ đầu tư 
Góc độ nước nhận đầu tư 
3.2.5. Theo ảnh hưởng của FDI đến thương mại của nước nhận đầu tư 
FDI ảnh hưởng tích cực đến hoạt động thương mại của nước nhận đầu tư 
FDI ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động thương mại của nước nhận đầu tư 
3.3. ĐỘNG CƠ FDI 
3.3.1. Định hướng thị trường 
3.3.2. Định hướng chi phí 
3.3.3. Định hướng nguồn nguyên liệu 
3.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FDI 
3.4.1. Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tư 
3.4.2. Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư 
3.4.3. Các nhân tố liên quan đến nước nhận đầu tư 
3.4.4. Các nhân tố của môi trường quốc tế 
3.4.1. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐẦU TƯ 
Lợi thế về quyền sở hữu (Ownership advantages) 
Lợi thế nội bộ hóa (Internalization advantages) 
3.4.2. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ 
Các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho đầu tư trực tiếp ra nước ngoài: 
Ký các hiệp định về đầu tư; 
Chính phủ bảo hiểm cho hoạt động đầu tư ở nước ngoài; 
Ưu đãi thuế và tài chính; 
Khuyến khích chuyển giao công nghệ; 
Trợ giúp tiếp cận thị trường; 
Hỗ trợ thông tin và trợ giúp kỹ thuật. 
Các biện pháp hạn chế, cản trở đầu tư 
Hạn chế chuyển vốn ra nước ngoài; 
Hạn chế bằng thuế; 
Hạn chế tiếp cận thị trường; 
Cấm đầu tư vào một số nước. 
3.4.3. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Môi trường đầu tư 
Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó. 
Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư 
 Theo UNCTAD 
Khung chính sách về FDI của nước nhận đầu tư 
Các yếu tố của môi trường kinh tế 
Các yếu tố tạo thuận lợi trong kinh doanh 
 Cách phân chia khác 
Môi trường chính trị, xã hội 
Môi trường pháp lý, hành chính 
Môi trường kinh tế, tài nguyên 
Môi trường tài chính 
Cơ sở hạ tầng 
Môi trường lao động 
Môi trường quốc tế 
KHUNG CHÍNH SÁCH VỀ FDI 
Các qui định liên quan trực tiếp đến FDI: 
Thành lập và hoạt động; 
Các tiêu chuẩn đối xử với FDI; 
Cơ chế hoạt động của thị trường. 
Các qui định ảnh hưởng gián tiếp đến FDI: 
Chính sách thương mại; 
Chính sách tư nhân hóa; 
Chính sách tiền tệ và thuế; 
Chính sách tỷ giá hối đoái; 
Chính sách liên quan đến cơ cấu ngành, vùng; 
Chính sách lao động; 
Chính sách giáo dục, đào tạo, y tế,  
Các qui định trong các hiệp định quốc tế. 
Các yếu tố khác 
Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội 
CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 
Tìm kiếm thị trường 
Dung lượng thị trường và thu nhập bình quân/người 
Tốc độ tăng trưởng của thị trường 
Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới 
Sự ưa chuộng của người tiêu dùng 
Cơ cấu thị trường 
Tìm nguồn nguyên liệu và tài sản 
Tính sẵn có của nguyên vật liệu 
Lao động phổ thông rẻ 
Tính sẵn có của lao động tay nghề cao 
Có các tài sản đặc biệt (nhãn hiệu, công nghệ, phát minh) 
Cơ sở hạ tầng tốt 
Tìm kiếm hiệu quả 
Chi phí thực cho các nguồn lực và các tài sản kể trên (đã được điều chỉnh bởi năng suất lao động) 
Chi phí các yếu tố đầu vào khác, đặc biệt là vận tải, thông tin liên lạc và các yếu tố trung gian khác 
Hiệp định khu vực cho phép tiếp cận mạng thị trường khu vực. 
CÁC YẾU TỐ TẠO THUẬN LỢI TRONG KINH DOANH 
Chính sách xúc tiến đầu tư; 
Các biện pháp khuyến khích đầu tư; 
Tiêu cực phí và dịch vụ tiện ích; 
Dịch vụ hỗ trợ sau khi được phép đầu tư. 
3.5. TÁC ĐỘNG CỦA FDI 
3.5.1. Mô hình đánh giá tác động chung của FDI 
M A 
M B 
O B 
O A 
J AB 
N A 
I A 
N B 
A 
B 
J 
I 
Sơ đồ: Mô hình về lợi ích của FDI của Mac Dougall và Kemp 
3.5.2. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bành trướng sức mạnh về kinh tế và nâng cao uy tín chính trị trên trường quốc tế. 
Sử dụng lợi thế của nơi tiếp nhận vốn giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và tỷ suất lợi nhuận, khắc phục được tình trạng thừa vốn tương đối. 
Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, khắc phục tình trạng lão hoá sản phẩm. 
Tìm kiếm các nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu ổn định 
Đổi mới cơ cấu sản phẩm, áp dụng công nghệ mới, nâng cao năng lực cạnh tranh. 
Tác động tiêu cực 
Quản lý vốn và công nghệ. 
Sự ổn định của đồng tiền. 
Cán cân thanh toán quốc tế. 
Việc làm và lao động trong nước. 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; 
Mô hình Harrod-Domar (ICOR) 
ICOR = I/ Δ GDP 
ICOR: Incremental Capital Output Ratio 
I: Investment	GDP: Gross Domestic Products 
Δ GDP/GDPgốc = I/ICOR 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; 
Vòng luẩn quẩn của các nước đang và kém phát triển 
Tiết kiệm và đầu tư ít 
Năng suất thấp 
Khả năng tích lũy vốn kém 
Thu nhập bình quân thấp 
Bảng: Tỷ lệ giữa vốn FDI vào và tổng vốn đầu tư cho tài sản cố định ở các nước đang phát triển (%) 
HÌNH: FDI TRONG TỔNG CÁC DÒNG VỐN ĐTNN VÀO CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; 
Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nhà đầu tư nước ngoài; 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế; 
HÌNH: CƠ CẤU FDI THEO LĨNH VỰC 
Bảng: Cơ cấu FDI trong lĩnh vực dịch vụ 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; 
Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nhà đầu tư nước ngoài; 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế; 
Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều việc làm mới, nâng cao đời sống của người lao động; 
Bảng: Lao động trong các doanh nghiệp có vốn FDI ở một số nước đang phát triển 
Bảng: So sánh năng suất lao động của các chi nhánh nước ngoài và các doanh nghiệp trong nước trong lĩnh vực chế tạo 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; 
Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nhà đầu tư nước ngoài; 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế; 
Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều việc làm mới, nâng cao đời sống của người lao động; 
Tác động quan trọng tới cán cân thanh toán; 
Mở rộng thị trường và nâng cao năng lực xuất khẩu của nước nhận đầu tư; 
Bảng: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của các chi nhánh nước ngoài trong tổng KNXK của một số nước đang phát triển 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tích cực 
Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; 
Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nhà đầu tư nước ngoài; 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế; 
Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều việc làm mới, nâng cao đời sống của người lao động; 
Tác động quan trọng tới cán cân thanh toán; 
Mở rộng thị trường và nâng cao năng lực xuất khẩu của nước nhận đầu tư; 
Bổ sung nguồn thu cho ngân sách quốc gia: thuế, tiền thuê đất, phí dịch vụ công cộng 
Mở rộng quan hệ với các nước, nâng cao vị thế kinh tế, chính trị của nước nhận đầu tư, giúp tăng cường thu hút các nguồn vốn khác. 
3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ 
Tác động tiêu cực 
Phụ thuộc về kinh tế 
Tiếp thu công nghệ lạc hậu 
Ô nhiễm môi trường 
Triệt tiêu khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước 
Các vấn đề văn hóa, xã hội 
3.6. XU THẾ VẬN ĐỘNG CỦA FDI TRÊN THẾ GIỚI 
3.7. FDI tại Việt Nam 
3.7.1. Quan điểm của Việt Nam trong thu hút FDI 
3.7.1.1. Đánh giá đúng vị trí của FDI trong nền kinh tế quốc dân 
3.7.1.2. Quan điểm “mở” và “che chắn” trong chính sách thu hút FDI 
3.7.1.3. Giải quyết hợp lý mối quan hệ về lợi ích giữa các bên trong quá trình hợp tác đầu tư 
3.7.1.4. Hiệu quả kinh tế xã hội được coi là tiêu chuẩn cao nhất trong quá trình đầu tư 
3.7.1.5. Đa dạng hóa các hình thức đầu tư 
3.7.1.6 Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa quản lý nhà nước và quyền tự chủ của các doanh nghiệp FDI 
3.7.2. Thực trạng FDI ở Việt Nam 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dau_tu_nuoc_ngoai_va_chuyen_giao_cong_nghe_chuong.ppt