Bài giảng Đầu tư nước ngoài - Chương 3: Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI - Phan Thị Vân
Các học thuyết vĩ mô
• Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước
ngoài – Mac Dougall&Kempt
– Giả thiết:
• Có 2 quốc gia, 1 nước phát triển và 1 nước đang
phát triển
• Chỉ có hoạt động đầu tư của hai quốc gia trên,
không có sự tham gia của nước thứ 3
• Sản lượng cận biên của hoạt động đầu tư giảm
dần khi vốn đầu tư tăng
3.1.1 Các học thuyết vi mô
• Các học thuyết vi mô đứng trên góc độ
các doanh nghiệp hoặc các ngành kinh
doanh để lý giải hiện tượng FDI
3.1 Một
số lý thuyết
về FDIForeign Investment
Phan Thị Vân © 2007 Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 10
3.1.1 Các học thuyết vi mô
• Học thuyết Lợi thế độc quyền
Monopolistic Advantage Theory (Stephen Hymer)
• Học thuyết về chí phí sản xuất (Williamson)
• Học thuyết nội bộ hoá (Internalization - Bucklely,
Casson)
• Lý thuyết chiết trung
Eclectic Theory (John Dunning)
• Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm
International product life cycle - Raymond Vernon
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư nước ngoài - Chương 3: Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI - Phan Thị Vân
F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 1Phan Thị Vân © 2007 III. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 2Phan Thị Vân © 2007 Nội dung • 3.1 Một số lý thuyết về FDI • 3.2 Phân loại FDI • 3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI • 3.4 Tác động của FDI • 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới • 3.6 FDI tại Việt Nam III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 3Phan Thị Vân © 2007 3.1 MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ FDI III. FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 4Phan Thị Vân © 2007 3.1 Một số lý thuyết về FDI • Các lý thuyết về FDI tập trung trả lời 5W và 1H 1. Who - who is the investor? Nhà đầu tư là ai? 2. What - What kind of investment? Phương thức đầu tư nào? 3. Why - why go abroad? Tại sao lại đầu tư ra nước ngoài? 4. Where - where is the investment made? Đầu tư vào địa điểm nào? 5. When - when is the investment made? Khi nào thì đầu tư? 6. How - how does the firm go abroad? What mode of entry? Thâm nhập thị trường nước ngoài như thế nào? III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 5Phan Thị Vân © 2007 3.1 Một số lý thuyết về FDI • a. Các học thuyết vĩ mô • b. Các học thuyết vi mô III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 6Phan Thị Vân © 2007 3.1.1 Các học thuyết vĩ mô • Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài – Mac Dougall&Kempt – Giả thiết: • Có 2 quốc gia, 1 nước phát triển và 1 nước đang phát triển • Chỉ có hoạt động đầu tư của hai quốc gia trên, không có sự tham gia của nước thứ 3 • Sản lượng cận biên của hoạt động đầu tư giảm dần khi vốn đầu tư tăng 3.1 Một số lý thuyết về FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 7Phan Thị Vân © 2007 Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài – Mac Dougall&Kempt 3.1 Một số lý thuyết về FDI N1 P0 P1 P 1 P2 S2 S1 S0 I N2 x1x2 NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ Q1 Q0 Qi Q2 Như vậy, FDI không chỉ làm tăng sản lượng thế giới mà còn đem lại lợi ích cho cả nước chủ đầu tư và nước nhận đầu tư. F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 8Phan Thị Vân © 2007 3.1 Một số lý thuyết về FDI N1 P0 P1 P 1 P2 S2 S1 S0 I N2 x1x2 NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ Q1 Q0 Qi Q2 Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài – Mac Dougall&Kempt Như vậy, FDI không chỉ làm tăng sản lượng thế giới mà còn đem lại lợi ích cho cả nước chủ đầu tư và nước nhận đầu tư. F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 9Phan Thị Vân © 2007 3.1.1 Các học thuyết vi mô • Các học thuyết vi mô đứng trên góc độ các doanh nghiệp hoặc các ngành kinh doanh để lý giải hiện tượng FDI 3.1 Một số lý thuyết về FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 10Phan Thị Vân © 2007 3.1.1 Các học thuyết vi mô • Học thuyết Lợi thế độc quyền Monopolistic Advantage Theory (Stephen Hymer) • Học thuyết về chí phí sản xuất (Williamson) • Học thuyết nội bộ hoá (Internalization - Bucklely, Casson) • Lý thuyết chiết trung Eclectic Theory (John Dunning) • Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm International product life cycle - Raymond Vernon 3.1 Một số lý thuyết về FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 11Phan Thị Vân © 2007 Học thuyết Lợi thế độc quyền Monopolistic Advantage Theory - Stephen Hymer • Khi đầu tư ra nước ngoài, chủ đầu tư có một số bất lợi • Làm thế nào một doanh nghiệp nước ngoài có thể cạnh tranh thành công trong một thị trường không quen thuộc, nơi mà chắc chắn doanh nghiệp nước ngoài có ít lợi thế so sánh hơn các doanh nghiệp trong nước? • Đó là: – Thương hiệu – Khả năng quản lý – Lợi ích kinh tế nhờ quy mô – Công nghệ 3.1.1 Các học thuyết vi mô F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 12Phan Thị Vân © 2007 C: chi phí trung bình trên đơn vị sản phẩm phát sinh do đầu tư ở nước ngoài. ACD: chi phí sản xuất TB của công ty nước nhận đầu tư. ACF : tổng chi phí khi đầu tư ra nước ngoài (ACF =C+ACD) MM: là giá nhập khẩu sau thuế. b • Nếu sản lượng ở nước chủ nhà Q < OA: công ty sẽ khai thác lợi thế độc quyền để sản xuất hàng xuất khẩu. • Nếu OC >Q > OA: công ty sẽ cho thuê lợi thế độc quyền. • Nếu Q> OC: công ty sẽ trực tiếp khai thác lợi thế độc quyền ở nước ngoài (FDI). C ACF QO P M’ M’ M M ACD A C Học thuyết ... quan đến nước nhận đầu tư • 3.3.4 Các nhân tố của môi trường quốc tế III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 34Phan Thị Vân © 2007 3.3.1 Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tư • Lợi thế độc quyền riêng • Lợi thế về nội bộ hóa 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 35Phan Thị Vân © 2007 3.3.2 Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư • Các biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp ra nước ngoài bao gồm: – Tham gia ký kết các hiệp định song phương và đa phương về đầu tư hoặc có liên quan đến đầu tư. – Chính phủ đứng ra bảo hiểm cho các hoạt động đầu tư ở nước ngoài. – Ưu đãi thuế và tài chính: trực tiếp, xây dựng cơ sở hạ tầng, tài trợ đào tạo, miễn giảm thuế, hoãn nộp thuế – Khuyến khích chuyển giao công nghệ. – Trợ giúp tiếp cận thị trường: dành ưu đãi thương mại, đàm phán rỡ bỏ rào cản, tham gia liên kết ktqt – Cung cấp thông tin và trợ giúp kỹ thuật. 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 36Phan Thị Vân © 2007 3.3.2 Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư • Các biện pháp hạn chế đầu tư bao gồm: – Hạn chế chuyển vốn ra nước ngoài – Hạn chế bằng thuế – Hạn chế tiếp cận thị trường – Cấm đầu tư vào một số nước 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 37Phan Thị Vân © 2007 3.3.3 Các nhân tố liên quan đến nước nhận đầu tư • Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi thế địa điểm của các nước nhận đầu tư được đề cập đến trong khái niệm “Môi trường đầu tư” • Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó. 3.3 Các nhân tố Tác động đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 38Phan Thị Vân © 2007 I. Hành lang pháp lý về FDI 1. Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội 2. Quy định về thâm nhập và hoạt động 3. Tiêu chuẩn đối xử với những công ty nước ngoài 4. Chính sách về chức năng và cơ cấu thị trường (chính sách cạnh tranh và chính sách về M&A) 5. Chính sách cổ phần hóa 6. Chính sách thương mại 7. Chính sách thuế 8. Các hiệp định quốc tế về FDI II. Các nhân tố kinh tế III. Các nhân tố tạo thuận lợi cho kinh doanh 1. Xúc tiến đầu tư (xây dựng hình ảnh, các hoạt động thúc đẩy đầu tư, dịch vụ đầu tư,...) 2. Các biện pháp khuyến khích đầu tư 3. Dịch vụ hậu đầu tư 4. Các chi phí tham nhũng, hối lộ,... 5. Môi trường xã hội Định hướng thị trường Dung lượng thị trường Tăng trưởng thị trường Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới Cơ cấu thị trường Thị hiếu của người tiêu dùng Định hướng nguồn nguyên liệu/tài sản Nguyên vật liệu Lao động Công nghệ, sáng chế và các tài sản sáng tạo khác (VD. Nhãn hiệu) Cơ sở hạ tầng vật chất (đường xã, sân bay, bến cảng,...) Định hướng hiệu quả/chi phí Chi phí nguồn nguyên liệu/tài sản + năng suất lao động Các chi phí đầu vào khác (VD: vận tải, viễn thông, các sản phẩm trung gian) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 39Phan Thị Vân © 2007 I. Hành lang pháp lý về FDI • 1. Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội • 2. Quy định về thâm nhập và hoạt động • 3. Tiêu chuẩn đối xử với những công ty nước ngoài • 4. Chính sách về chức năng và cơ cấu thị trường (chính sách cạnh tranh và chính sách về M&A) • 5. Chính sách cổ phần hóa • 6. Chính sách thương mại • 7. Chính sách tiền tệ và chính sách thuế • 8. Chính sách lao động, giáo dục và đào tạo, y tế • 9. Các hiệp định quốc tế về FDI 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 40Phan Thị Vân © 2007 II. Các nhân tố kinh tế • 1. Định hướng thị trường – Dung lượng thị trường – Tăng trưởng thị trường – Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới – Cơ cấu thị trường – Thị hiếu của người tiêu dùng 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 41Phan Thị Vân © 2007 II. Các nhân tố kinh tế • 2. Định hướng nguồn nguyên liệu/tài sản – Nguyên vật liệu – Lao động – Công nghệ, sáng chế và các tài sản sáng tạo khác (VD. Nhãn hiệu) – Cơ sở hạ tầng vật chất (đường xã, sân bay, bến cảng,...) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 42Phan Thị Vân © 2007 II. Các nhân tố kinh tế • 3. Định hướng hiệu quả/chi phí – Chi phí nguồn nguyên liệu/tài sản + năng suất lao động – Các chi phí đầu vào khác (VD: vận tải, viễn thông, các sản phẩm trung gian) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 43Phan Thị Vân © 2007 III. Các nhân tố tạo thuận lợi cho kinh doanh • 1. Xúc tiến đầu tư (xây dựng hình ảnh, các hoạt động thúc đẩy đầu tư, dịch vụ đầu tư,...) • 2. Các biện pháp khuyến khích đầu tư • 3. Dịch vụ hậu đầu tư • 4. Các chi phí tham nhũng, hối lộ,... • 5. Môi trường xã hội 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 44Phan Thị Vân © 2007 I. Hành lang pháp lý về FDI 1. Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội 2. Quy định về thâm nhập và hoạt động 3. Tiêu chuẩn đối xử với những công ty nước ngoài 4. Chính sách về chức năng và cơ cấu thị trường (chính sách cạnh tranh và chính sách về M&A) 5. Chính sách cổ phần hóa 6. Chính sách thương mại 7. Chính sách thuế 8. Các hiệp định quốc tế về FDI II. Các nhân tố kinh tế III. Các nhân tố tạo thuận lợi cho kinh doanh 1. Xúc tiến đầu tư (xây dựng hình ảnh, các hoạt động thúc đẩy đầu tư, dịch vụ đầu tư,...) 2. Các biện pháp khuyến khích đầu tư 3. Dịch vụ hậu đầu tư 4. Các chi phí tham nhũng, hối lộ,... 5. Môi trường xã hội Định hướng thị trường Dung lượng thị trường Tăng trưởng thị trường Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới Cơ cấu thị trường Thị hiếu của người tiêu dùng Định hướng nguồn nguyên liệu/tài sản Nguyên vật liệu Lao động Công nghệ, sáng chế và các tài sản sáng tạo khác (VD. Nhãn hiệu) Cơ sở hạ tầng vật chất (đường xã, sân bay, bến cảng,...) Định hướng hiệu quả/chi phí Chi phí nguồn nguyên liệu/tài sản + năng suất lao động Các chi phí đầu vào khác (VD: vận tải, viễn thông, các sản phẩm trung gian) 3.3.3 Môi Trường đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 45Phan Thị Vân © 2007 Môi trường đầu tư của Việt Nam? • Tiếp cận tín dụng? • Tiếp cận đất đai? • Kỹ năng và trình độ của lao động? • Hạ tầng cơ sở giao thông? • Hệ thống pháp lý? • Thủ tục hành chính? • Tham nhũng? F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 46Phan Thị Vân © 2007 3.3.4 Các nhân tố của môi trường quốc tế • Đó là các yếu tố thuộc môi trường kinh tế, chính trị, xã hội toàn cầu có ổn định hay không, có thuận lợi hay không thuận lợi cho nước chủ đầu tư và nước nhận đầu tư cũng như cho chính chủ đầu tư khi tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài. 3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 47Phan Thị Vân © 2007 3.4 TÁC ĐỘNG CỦA FDI III. FDI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Phan Thị Vân Điện thoại : 0986 161 181 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 48Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước chủ đầu tư • Tác động tích cực – Bành trướng sức mạnh về kinh tế và nâng cao uy tín chính trị trên trường quốc tế. – Sử dụng lợi thế của nơi tiếp nhận vốn giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và tỷ suất lợi nhuận, khắc phục được tình trạng thừa vốn tương đối. – Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, khắc phục tình trạng lão hoá sản phẩm. – Tìm kiếm các nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu ổn định – Đổi mới cơ cấu sản phẩm, áp dụng công nghệ mới, nâng cao năng lực cạnh tranh. • Tác động tiêu cực – Quản lý vốn và công nghệ – Sự ổn định của đồng tiền – Cán cân thanh toán quốc tế – Việc làm và lao động trong nước 3.4 Tác động của FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 49Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 50Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 51Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tích cực – Góp phần bổ sung một lượng vốn lớn cho đầu tư phát triển • Mô hình Mac Dougall-Kempt • ICOR – Harrod Dormar • Cái vòng luẩn quẩn - Samuelson 3.4 Tác động của FDI Tiết kiệm và đầu tư ít Năng suất thấp Khả năng tích lũy vốn kém Thu nhập bình quân thấp F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 52Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tích cực – Bổ sung vốn – Tiếp thu công nghệ 3.4 Tác động của FDI Hãa chÊt 19% C c¸ ngµnh kh¸c 28% C«ng nghiÖp thùc phÈm 3%S¶n xuÊt « t« 9% S¶n xuÊt vËt liÖu míi 9% Dîc phÈm 5% C«ng nghÖ th «ng tin 27% Hình 1.3: Phân bổ các hợp đồng chuyển giao công nghệ thông qua FDI vào các nước đang phát triển theo ngành, lĩnh vực giai đoạn 1980-1996 [56, tr. 29] F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 53Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tích cực – Phát triển nguồn nhân lực – Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực – Góp phần tích cực vào các cân đối lớn của nền kinh tế • cung cầu hàng hóa trong nước • xuất nhập khẩu • GDP và thu ngân sách Nhà nước – Mở rộng thị trường xuất khẩu và nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường thế giới – Củng cố và mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, đẩy nhanh tiến trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới 3.4 Tác động của FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 54Phan Thị Vân © 2007 3.4.1 Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư • Tác động tiêu cực – Phụ thuộc về kinh tế – Tiếp thu công nghệ lạc hậu – Ô nhiễm môi trường – Triệt tiêu khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước – Lối sống, các vấn đề xã hội 3.4 Tác động của FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 55Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 56Phan Thị Vân © 2007 Tác động trực tiếp về kinh tế • Phân bổ vốn • Chuyển giao công nghệ • Nguồn nhân lực • Tăng cường xuất khẩu • Góp phần tăng thu ngân sách quốc gia F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 57Phan Thị Vân © 2007 Tác động gián tiếp về kinh tế • Các tác động tràn (linkages) • Phát triển cơ sở hạ tầng F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 58Phan Thị Vân © 2007 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới trong những năm gần đây F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 59Phan Thị Vân © 2007 F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 60Phan Thị Vân © 2007 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới trong những năm gần đây • FDI tăng trưởng mạnh trong những năm 1990, suy giảm trong giai đoạn 2001-2003 và nay đã phục hồi • FDI phân bố không đều giữa các nước • Tự do hóa FDI diễn ra mạnh mẽ ở tất cả các cấp độ • FDI chủ yếu được thực hiện dưới hình thức M&A, hoạt động M&A không ngừng tăng lên • Có sự thay đổi sâu sắc về lĩnh vực đầu tư III. FDI F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 61Phan Thị Vân © 2007 TỰ DO HOÁ ĐẦU TƯ • Xóa bỏ các rào cản, hạn chế đối với FDI • Tiêu chuẩn đối xử tiến bộ đối với FDI (MFN, NT) • Cơ chế thị trường hoạt động tự do F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 62Phan Thị Vân © 2007 CẤP ĐỘ TỰ DO HOÁ Đơn phương (thay đổi chính sách thuận lợi hơn) Song phương (BITs) Đa phương (ký kết giữa nhiều quốc gia hoặc tham gia các tổ chức, hiệp định quốc tế) F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 63Phan Thị Vân © 2007 Lĩnh vực đầu tư F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 64Phan Thị Vân © 2007 LĨNH VỰC ĐẦU TƯ • 60s->70s chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực khai mỏ, chế biến • 80s-> 90s: công nghiệp chế tạo • 90s đến nay : dịch vụ - Nhu cầu tiêu dùng - Lĩnh vực dịch vụ thông thoáng & tạo thuận lợi cho nhà đầu tư nước ngoài F o re ig n I n v e s tm e n t Chương I Tổng quan về đầu tư nước ngoài 65Phan Thị Vân © 2007 3.5 Xu thế vận động của FDI trên thế giới trong những năm gần đây • Năm 2005, dòng FDI vào tiếp tục tăng lên, FDI tăng lên ở hầu hết các khu vực, các nền kinh tế • + Các nước đang phát triển ở Châu Phi: • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng lên nhờ giá cả hàng hóa trên thế giới cao, FDI ra giảm • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng lên trong lĩnh vực khai thác nguồn nhiên liệu (ví dụ dầu mỏ, gas) • + Các nước đang phát triển ở Nam, Đông và Đông Nam Á, châu Đại dương • Theo khu vực địa lý: FDI vào tiếp tục tăng, FDI ra giảm ở hầu hết các nước, ngoại trừ Trung Quốc tăng mạnh • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng mạnh trong lĩnh vực dịch vụ và công nghệ cao, FDI ra tăng lên trong các lĩnh vực khai thác nguồn lực tự nhiên • + Các nước đang phát triển ở Đông Á • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng kỷ lục, giá dầu tăng cao thúc đẩy FDI ra c̉ủa các nước này • Theo lĩnh vực: Cả FDI ra và vào đều tăng lên trong các ngành liên quan đến năng lượng • + Các nước đang phát triển ở Mỹ Latin và Caribbean • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng mạnh ở các nước Andean, FDI ra cũng tiếp tục tăng • Theo lĩnh vực: Tăng trong các lĩnh vực sử dụng nguồn lực tự nhiên và chế tạo • + Các nước Trung-Đông Âu và Liên bang các quốc gia độc lập • Theo khu vực địa lý: FDI vào tăng liên tục trong 5 năm, FDI ra tiếp tục tăng từ những TNCs mạnh ở Nga • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng trong lĩnh vực chế tạo, FDI ra tăng trong lĩnh vực nguồn lực tự nhiên • +Các nước phát triển: • Theo khu vực địa lý: FDI vào bắt đầu khôi phục và tăng lên sau một thời gian giảm, FDI ra giảm toàn diện • Theo lĩnh vực: FDI vào tăng lên ở mọi lĩnh vực III. FDI
File đính kèm:
- bai_giang_dau_tu_nuoc_ngoai_chuong_3_dau_tu_truc_tiep_nuoc_n.pdf