Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam

đẦU TƯ VÀ PHÂN LOẠI đT

•Theo quan điểm của DNDN

đầu tư là hoạt động bỏ vốn kinh doanh với mục

tiêu thu được số vốn lớn hơn số đã bỏ ra, thông

qua lợi nhuận

•Theo quan điểm của Nhà nước

đầu tư là hoạt động bỏ vốn phát triển, để từ đó

thu được các hiệu quả kinh tế xã hội, vì mục tiêu

phát triển quốc gia

đặc điểm:

-đT làlà hoạt động sửsử dụng vốn nhằm mục

đích sinh lợilợi (đạt hiệu quả KTXH)

-đT thực hiện trong thời gian dài

-đT liênliên quan đến vốn

(tiền, đất, xưởng,thương hiệu, cổcổ phiếu.

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 1

Trang 1

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 2

Trang 2

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 3

Trang 3

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 4

Trang 4

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 5

Trang 5

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 6

Trang 6

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 7

Trang 7

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 8

Trang 8

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 9

Trang 9

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 17 trang baonam 7680
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam

Bài giảng Đầu tư - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Kim Nam
Chương 1
TỔNG QUAN
1Nguyễn Kim Nam
I- ðẦU TƯ VÀ PHÂN LOẠI ðT
• Theo quan ñiểm của DN
ðầu tư là hoạt ñộng bỏ vốn kinh doanh với mục 
tiêu thu ñược số vốn lớn hơn số ñã bỏ ra, thông 
qua lợi nhuận 
• Theo quan ñiểm của Nhà nước 
ðầu tư là hoạt ñộng bỏ vốn phát triển, ñể từ ñó 
thu ñược các hiệu quả kinh tế xã hội, vì mục tiêu 
phát triển quốc gia 
2Nguyễn Kim Nam
ðầu tư là quá trình sử
dụng nguồn lực nhằm ñạt
ñược mục ñích của các ñối
tượng liên quan
3Nguyễn Kim Nam
ðặc ñiểm:
- ðT là hoạt ñộng sử dụng vốn nhằm mục
ñích sinh lợi (ñạt hiệu quả KTXH)
- ðT thực hiện trong thời gian dài
- ðT liên quan ñến vốn
(tiền, ñất, xưởng,thương hiệu, cổ phiếu...)
4Nguyễn Kim Nam
Mục tiêu ñầu tư
ðối với nhà ñầu tư: 
Lợi nhuận
ðối với quốc gia
Hiệu quả KTXH
5Nguyễn Kim Nam
Phân loại ñầu tư
Phân loại theo chủ ñầu tư : 
• Chủ ñầu tư là nhà nước: 
- công trình có qui mô lớn 
- ñầu tư từ các nguồn ngân sách Nhà 
nước 
• Chủ ñầu tư là các doanh nghiệp 
• Chủ ñầu tư là các tư nhân
6Nguyễn Kim Nam
Phân loại theo nội dung kinh tế : 
• ðầu tư vào lao ñộng
• ðầu tư vào tài sản cố ñịnh 
• ðầu tư vào tài sản lưu ñộng
7Nguyễn Kim Nam
Phân loại theo mục tiêu ñầu tư : 
• ðầu tư mới 
• ðầu tư cải tạo mở rộng và hiện ñại hoá cơ 
sở sẵn có 
• ðầu tư chiến lược ñể chuyển dịch cơ cấu 
kinh tế quốc dân hoặc cơ cấu sản phẩm, 
thị trường của cơ sở sản xuất kinh doanh. 
• ðầu tư ra bên ngoài liên doanh với các cơ 
sở trong và ngoài nước. 
8Nguyễn Kim Nam
Phân loại theo tính chất sử dụng vốn: 
• ðầu tư gián tiếp(ñầu tư tài chính)
• ðầu tư trực tiếp
+ ðầu tư chuyển dịch: mua lại một số cổ phần 
->chi phối. Chỉ có sự dịch chuyển về quyền sở 
hữu, không có sự gia tăng tài sản của các 
doanh nghiệp. 
+ ðầu tư phát triển: tăng năng lực hoạt ñộng 
sản xuất . 
• ðầu tư tín dụng: ðầu tư bằng cách cho vay 
9Nguyễn Kim Nam
• Phân loại theo sự phân cấp quản lý
dự án
3 nhóm A,B,C (Nghị ñịnh 16/2005/Nð-CP 
ngày 7/2/2005 của Chính phủ về quy chế 
quản lý ñầu tư và xây dựng). 
10Nguyễn Kim Nam
Phân loại theo nguồn vốn
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA 
Vốn ñầu tư trực tiếp của nước ngoài FDI
11Nguyễn Kim Nam
• Vốn ñầu tư
Hai bộ phận cơ bản của vốn ñầu tư là: 
+ Vốn cố ñịnh ñược dùng ñể xây dựng công 
trình, mua sắm máy móc và thiết bị ñể 
hình thành nên tài sản cố ñịnh của dự án 
ñầu tư. 
+ Vốn lưu ñộng (vốn hoạt ñộng) bao gồm 
chủ yếu là dự trữ vật tư, sản xuất dở 
dang, vốn tiền mặt,
12Nguyễn Kim Nam
III - Dự án ñầu tư
Là một tập hợp những ñề xuất liên quan ñến việc
bỏ vốn ñể :
- Tạo mới
- Mở rộng
- Cải tạo
Những ñối tượng nhất ñịnh nhằm ñạt ñược sự
tăng trưởng về số lượng, cải tiến hoặc nâng cao
chất lượng của một sản phẩm hoặc dịch vụ nào
ñó trongmột thời gian xác ñịnh
13Nguyễn Kim Nam
Yêu cầu của DA
• Tính khoa học
• Tính thực tiễn
• Tính pháp lý
• Tính ñồng nhất
14Nguyễn Kim Nam
Phân loại dự án
• Căn cứ vào mối quan hệ giữa các hoạt 
ñộng ñầu tư:
- Dự án ñộc lập với nhau
- Dự án thay thế cho nhau
- Dự án phụ thuộc với nhau
• Căn cứ vào mức ñộ chi tiết của các nội 
dung trong dự án:
- Dự án tiền khả thi
- Dựa án khả thi
15Nguyễn Kim Nam
Chu trình dự án ñầu tư
Thời kỳ chuẩn bị 
dự án
Thời kỳ 
thực hiện 
dự án
Thời kỳ kết 
thúc dự án
N/C 
cơ hội 
ñầu 
tư
N/C 
tiền 
khả 
thi
N/C 
khả 
thi
Xây 
dựng 
cơ 
bản
ðưa 
dự án 
vào 
hoạt 
ñộng
ðánh 
giá dự 
án 
Thanh 
lý dự 
án
16Nguyễn Kim Nam
IV - Thẩm ñịnh dự án ñầu tư
• Mục tiêu
• Tại sao phải thẩm ñịnh
• Vai trò của thẩm ñịnh
17Nguyễn Kim Nam

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_tu_chuong_1_tong_quan_nguyen_kim_nam.pdf